đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
KIM TRA CUI KÌ I KHTN7
1. Khung ma trận và đc t đề kim tra cui kì 1 môn Khoa hc t nhiên, lp 7
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì 1 khi kết thúc ni dung: 5. CHƯƠNG V – ÁNH SÁNG
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 đim, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 đim; Vn dng cao: 1,0
đim). Mỗi ý 0,5 điểm, phn hiu mỗi ý 1,0 điểm.
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
câuTN/ Ý TL
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1.Phương pháp và kĩ
năng học tp môn
KHTN (5 tiết)
1
1
0,25
2. Nguyên t-nguyên t
a hc-Sơ lược v bng
tun hoàn các nguyên t
a hc (15 tiết)
2
1
1
3
1,25
3. Phân t - liên kết a
hc (13 tiết)
2
1
1
2
1,0
4.Tốc độ (11 tiết)
4
1
1
2
5
2,75
5.Âm thanh (10 tiết)
1
2
1
2
2
2,5
6.Ánh sáng (9 tiết)
2
1
1
1
2
3
2,25
S câu TN/ S ý TL
12
2
4
3
0
1
0
8
16
Đim s/ ý
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6
4
Tng s đim
4,0 đim
3,0 đim
2,0 đim
1,0 đim
10 điểm
10
đim
b. Bản đặc t ma trận đ kim tra
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S Ý T
LUN/ S
CÂU HI
TN
CÂU HI
TL
TN
TL
TN
M đầu (5 tiết)
Phương pháp
và kĩ năng học
tp môn
KHTN
Nhn biết
Trình bày đưc mt s phương pháp và kĩ
năng trong học tp n Khoa hc t nhiên
1
C1
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình:
quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự báo.
- S dng được mt s dng c đo (trong
ni dung môn Khoa hc t nhiên 7).
Vn dng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
Nguyên t-nguyên t hóa hc-Sơ lược v bng tun hoàn các nguyên t hóa
hc (15 tiết)
1. Nguyên t-
nguyên t hóa
hc-Sơ lược
v bng tun
Nhn biết
Trình bày được mô hình nguyên t ca
Rutherford Bohr (mô hình sp xếp
electron trong các lp v nguyên t).
1
C2
hoàn các
nguyên t hóa
hc
Nêu được khối lượng ca mt nguyên t
theo đơn vị quc tế amu (đơn vị khối lượng
nguyên t).
1
C3
Phát biểu được khái nim v nguyên t
hoá hc và kí hiu nguyên t hoá hc.
1
C17, ý 1
Thông hiu
- Viết đưc công thc hoá hc và đọc được
tên ca 20 nguyên t đầu tiên.
2.Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t hoá
hc
Nhn biết
Nêu được các nguyên tc xây dng bng
tun hoàn các nguyên t hoá hc.
Mô t đưc cu to bng tun hoàn gm:
ô, nhóm, chu .
Thông hiu
- S dng được bng tuần hoàn để ch ra
các nhóm nguyên t/nguyên t kim loi,
các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim,
nhóm nguyên t khí hiếm trong bng tun
hoàn.
1
C4
Phân t - liên kết hóa hc (13 tiết)
1.Phân t;
đơn chất; hp
cht
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim phân tử, đơn chất,
hp cht.
1
C5
Thông hiu
- Đưa ra được mt s d v đơn chất và
hp cht.
nh đưc khi lượng phân t theo đơn v
amu.
2.Gii thiu
v liên kết hoá
hc (ion, cng
hoá tr)
Thông hiu
Nêu đưc hình sp xếp electron trong
v nguyên t ca mt s nguyên t khí hiếm;
s hình thành liên kết cng hoá tr theo
nguyên tc dùng chung electron đ to ra lp
v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp
dụng được cho các phân t đơn gin như H
2
,
Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
Nêu được được s hình thành liên kết ion
theo nguyên tc cho và nhận electron đ to
ra ion lp v electron ca nguyên t k
hiếm (Áp dng cho phân t đơn giản như
NaCl, MgO,…).
Ch ra được s khác nhau v mt s tính
cht ca cht ion và cht cng hoá tr.
3. Hoá tr;
công thc h
hc
Nhn biết
- Trình bày được khái nim v hoá tr (cho
cht cng hoá tr). Cách viết công thc hoá
hc.
1
C6
Nêu được mi liên h gia htr ca
nguyên t vi công thc hoá hc.
Thông hiu
Viết được công thc hoá hc ca mt s
cht và hp chất đơn giản thông dng.
nh được phần trăm (%) nguyên tố trong
hp cht khi biết công thc hoá hc ca
hp cht.
Vn dng
- Xác định được công thc hoá hc ca hp
cht da vào phn trăm (%) nguyên tố và
khối ng phân t.
1
C17,ý 2
Tốc độ ( 11 tiết)
1. Tc độ
chuyển động
Nhn biết
- Nêu đưc ý nghĩa vt lí ca tốc đ.
2
1
C18a
C7,C13
- Liệt được mt s đơn vị đo tc độ
thường dùng.
2
C8, C9
Thông hiu
- Tc đ = quãng đường vật đi/thời gian đi
quãng đường đó
1
C10
Vn dng
Xác định đưc tốc độ qua quãng đường vt
đi được trong khong thi gian tương ng.
Vn dng cao
Xác định đưc tc độ trung bình qua quãng
đưng vật đi được trong khong thi gian
tương ứng.
2. Đo tốc độ
Thông hiu
- Mô t đưc lược cách đo tốc đ bng
đồng h bm giây và cng quang đin trong
dng c thc hành nhà trường; thiết b
“bn tc độ trong kim tra tốc độ các
phương tin giao thông.
Vn dng
Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t)
tho luận để nêu được nh hưởng ca tc
độ trong an toàn giao thông.
1
C18b
3. Đ th
quãng đường
thi gian
Thông hiu
- V được đồ th quãng đường thi gian
cho chuyển động thng.
1
C15
Vn dng
- T đồ th quãng đưng thi gian cho
trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc
tc đ, hay thi gian chuyển động ca vt).
Âm thanh ( 10 tiết)
1. Sóng âm
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ca tn s hertz (kí hiu
là Hz)
1
C11
Thông hiu
- Mô t đưc các bước tiến hành thí nghim
tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loi,...).
1
C19b
- Giải thích được s truyn sóng âm trong
không khí.
1
C19a
Vn dng
- Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như
gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) đ
chng t đưc sóng âm có th truyền được
trong cht rn, lng, khí.
- T hình nh hoặc đồ th xác định được
biên đ và tn s ng âm.
2. Độ to đ
cao ca âm
Nhn biết
- Nêu được s liên quan của đ to ca âm
vi biên độ âm.
Vn dng
- S dng nhc c (hoc hc liu điện t, dao
động kí) chng t được độ cao ca âm
liên h vi tn s âm.
3. Phn x âm
Nhn biết
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt
phn x âm kém.
Thông hiu
- Giải thích được mt s hiện tượng đơn gin
thường gp trong thc tế v sóng âm.
Vn dng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hn
chế tiếng n nh hưởng đến sc kho.
Ánh sáng ( 11 tiết)
1. Năng lượng
ánh sáng, tia
sáng, vùng ti.
Nhn biết
- Nêu được ánh sáng mt dng ca năng
ng.
1
C12
Thông hiu
- Mô t đưc các bước tiến hành thí nghim
thu đưc năng lượng ánh sáng.
- Mô t đưc các bước tiến hành thí nghim
tạo ra được mô hình tia sáng bng mt chùm
sáng hp song song.
Vn dng
- Thc hin được thí nghiệm thu được năng
ng ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghim tạo ra được
hình tia sáng bng mt chùm sáng hp song
song.
- V đưc hình biu din vùng ti do ngun
sáng rng và vùng ti do ngun sáng hp.
2. S phn x
- Nêu được các khái nim: tia sáng ti, tia
ánh sáng
Nhn biết
sáng phn x, pháp tuyến, c ti, góc phn
x, mt phng ti, nh.
- Phát biểu được nội dung đnh lut phn x
ánh sáng
Thông hiu
- Phân biệt được phn x và phn x
khuếch tán
1
C16
Vn dng
- V đưc hình biu diễn đnh lut phn x
ánh sáng.
- Thc hiện đưc thí nghiệm rút ra đnh lut
phn x ánh sáng.
3. nh ca vt
qua gương
phng
Nhn biết
- Nêu được tính cht nh ca vật qua gương
phng.
1
C14
Vn dng
- Dựng được nh ca mt vt to bởi gương
phng
1
C20a
Vn dng cao
Vn dụng được định lut phn x ánh sáng
trong mt s trường hợp đơn giản.
1
C20b
c. Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
A. TRC NGIỆM: 4,0 đim
Chọn phương án tr lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Kĩ năng trong vic tiến hành thí nghim là
A. quan sát, đo.
B. quan sát, phân loi , liên h.
C. quan sát, đo, d đoán, phân loại, ln h.
D. đo, dự đoán, phân loi , liên h.
Câu 2: Có những hạt nào được tìm thy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang đin.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu (đơn v khốing nguyên t) là
A. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.
B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số th tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đi din cho cht là
A. nguyên t. B. phân t. C. electron. D. proton.
Câu 6: Công thc hoá hc ca mt cht bao gm
A. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t to nên cht.
B. Ch s ca các nguyên t to nên cht.
C. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t và ch s ch s ng nguyên t ca mi nguyên t trong mt phân t cht.
D. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t và hoá tr ca mi nguyên t to nên cht.
Câu 7: Tc độ ca vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 8: Đơn vị ca tốc độ
A. m/s.
B. m/h.
C. km/s.
D. dm/h.
Câu 9: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ ca một vật?
A. Nhiệt kế.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C.Cân.
D. Lực kế.
Câu 10: Muốn đo được tốc độ ca mt vật đi trên mt quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đưng và thi gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đườngvật đó phải đi.
C. thi gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hưng chuyn động ca vt.
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao ca âm là
A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành
A. điện năng.
B. nhiệt năng.
C. hoá năng.
D. cơ năng.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?
A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động.
C. Vận tốc.
D. Cả 3 đại lượng tn.
Câu 14: Khi có phn xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều.
B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì.
D. Không quan sát đưc ảnh của vật.
Câu 15: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tc độ không đổi dạng là đường gì?
A. Đường thẳng.
B. Đường cong.
C. Đường tròn.
D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phn xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phn xạ khuếch tán không quan sát được ảnh ca vật còn hiện tượng phn xạ gương t.
C. Khi chiếu chùm tia ng song song đến bmặt nhẵn tbị phản xtheo một hướng đi với hiện ợng phản xạ
khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phn xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
A. PHN T LUẬN ( 6 đim)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái nim v nguyên t hóa hc? Khí carbon dioxide luôn thành phần như sau: cứ 1 phn khối lượng
carbon tương ng 2,667 phn khối lượng oxygen. Hãy lp ng thc hóa hc ca khí carbon dioxide, biết khi
ng phân t ca nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
a. Nói tốc độ của ô tô là 35 km/h có ý nghĩa gì?
b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đp trong Hình 8.1.
Câu 19: (2,0 điểm)
a. Gii thích âm t mt dây đàn ghi ta đưc gy truyn đến tai ta như thế nào?
b. Vi dng c thí nghim gm: mt ít ht go mt cái bát s mt thìa inox mt cái cho bng kim loi; mt màng
nylon bc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết kế phương án thí nghim chng t rng khi dùng thìa inox gõ vào đáy
chảo phát ra âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát s.
Câu 20: (1,5 điểm)
Trên hình 13.1 vẽ một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 45
0
.
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
b.Tính độ lớn ca góc phản xạ.
======== HT =======
ĐÁP ÁN
A. Trc nghim khách quan (4 đim). Mi câu chn đúng đưc 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
A
B
C
A
A
B
A
B
A
C
D
A
B
B. T luận. (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
( 1,0
đim)
- Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t cùng loi, có ng s P trong ht nhân.
0,5
CxOy,


=

0,25
CTĐG: (CO
2
)n = 44 amu => CTHH: CO
2
0,25
18
( 1,5
đim)
Nói tốc độ của ô tô là 36km/h có nghĩa trong 1h ô tô đi đưc quãng đường 36km.
0,5
- Xác định quãng đường chuyển động của người đi xe đạp t A đến B: s = 30 m. Xác
định thi gian chuyển động của người đi xe đạp t A đến B:t = t B t A = 10 0 =
10 s.
0,5
- Xác định quãng đường người đi xe đạp đi đưc trong 1s:s : t = 30 : 10 = 3 m.
0,5
19
( 2,0
đim)
a.
- Âm t mt dây đàn ghi – ta được gy truyn đến tai ta bằng cách: Khi dây đàn dao động
làm cho lp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.
0,5
- Lớp không khí dao động này li làm cho lp không khí kế tiếp nó dao động. C thế, các
dao động ca nguồn âm đưc không khí truyn tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến
ta cm nhận được âm phát ra t ngun âm.
0,5
b.
Bịt màng nylon căng trên ming bát s, rc vài ht go lên trên. Dùng thìa inox gõ mnh vào
đáy chảo cho phát ra âm thanh gn ming bát. Quan sát nhng ht go trên màng nylon có
b ny n không.
0,5
Nếu nhng ht go b nyn, điều đó chứng t đáy chảo phát ra âm thanh dưi dng sóng
âm có th truyn qua không khí tới màng nylon căng trên ming bát s
0,5
20
( 1,5
đim)
0,5
Theo đnh lut phn x ánh sáng:
Góc ti = góc phn x
Mà i = 90
0
45
0
= 45
0
Vy góc phn x r = 45
0
.
1,0
Hc sinh có cách gii và trình y khác đúng vẫn cho đim tối đa
| 1/15

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI KÌ I – KHTN7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: 5. CHƯƠNG V – ÁNH SÁNG
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0
điểm). Mỗi ý 0,5 điểm, phần hiểu mỗi ý 1,0 điểm.

- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao câuTN/ Ý TL Điểm T Tr T Tr T Tr T Tr T Tr s ắc ắc ắc ắc ắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Phương pháp và kĩ năng học tập môn 1 1 0,25 KHTN (5 tiết) 2. Nguyên tử-nguyên tố
hóa học-Sơ lược về bảng 1 2 1 1 3 1,25
tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết)
3. Phân tử - liên kết hóa 2 1 1 2 1,0 học (13 tiết) 4.Tốc độ (11 tiết) 1 4 1 1 2 5 2,75 5.Âm thanh (10 tiết) 1 2 1 2 2 2,5 6.Ánh sáng (9 tiết) 2 1 1 1 2 3 2,25
Số câu TN/ Số ý TL 2 12 2 4 3 0 1 0 8 16 Điểm số/ ý 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6 4 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
b. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra Nội dung SỐ Ý TỰ CÂU HỎI LUẬN/ SỐ Mức độ
Yêu cầu cần đạt CÂU HỎI TN TL TN TL TN
Mở đầu (5 tiết)
Phương pháp Nhận biết
Trình bày được một số phương pháp và kĩ 1 C1 và kĩ năng học
năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên tập môn Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: KHTN
quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong
nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
Nguyên tử-nguyên tố hóa học-Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết)
1. Nguyên tử- Nhận biết
– Trình bày được mô hình nguyên tử của 1 C2 nguyên tố hóa
Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp học-Sơ lược
electron trong các lớp vỏ nguyên tử). về bảng tuần hoàn các
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử 1 C3 nguyên tố hóa
theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng học nguyên tử).
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố 1 C17, ý 1
hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông hiểu
- Viết được công thức hoá học và đọc được
tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
2.Sơ lược về Nhận biết
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng bảng tuần
tuần hoàn các nguyên tố hoá học. hoàn các
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: nguyên tố hoá ô, nhóm, chu kì. học Thông hiểu
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra 1 C4
các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại,
các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim,
nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
Phân tử - liên kết hóa học (13 tiết) Nhận biết
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, 1 C5 hợp chất. 1.Phân tử; Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và đơn chất; hợp hợp chất. chất
– Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
2.Giới thiệu Thông hiểu
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong về liên kết hoá
vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; học (ion, cộng
sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo hoá trị)
nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp
vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp
dụng được cho các phân tử đơn giản như H2,
Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
– Nêu được được sự hình thành liên kết ion
theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo
ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính
chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 3. Hoá trị; Nhận biết
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho 1 C6 công thức hoá
chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học học.
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của
nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu
Viết được công thức hoá học của một số
chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong
hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng
- Xác định được công thức hoá học của hợp 1 C17,ý 2
chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và
khối lượng phân tử.
Tốc độ ( 11 tiết) 1. Tốc
độ Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 1 C18a C7,C13 chuyển động
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ 2 C8, C9
thường dùng. Thông hiểu
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi 1 C10 quãng đường đó Vận dụng
Xác định được tốc độ qua quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
Vận dụng cao
Xác định được tốc độ trung bình qua quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
2. Đo tốc độ Thông hiểu
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng
đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong
dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị
“bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng
Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) 1 C18b
thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc
độ trong an toàn giao thông.
3. Đồ thị Thông hiểu
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian 1 C15 quãng đường
cho chuyển động thẳng. – thời gian Vận dụng
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho
trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc
tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Âm thanh ( 10 tiết) 1. Sóng âm Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu 1 C11 là Hz) Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm 1 C19b
tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong 1 C19a không khí. Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như
gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,. .) để
chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được
trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được
biên độ và tần số sóng âm.
2. Độ to và độ Nhận biết
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm cao của âm với biên độ âm. Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao
động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có
liên hệ với tần số âm.
3. Phản xạ âm Nhận biết
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. Thông hiểu
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản
thường gặp trong thực tế về sóng âm. Vận dụng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn
chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. Ánh sáng ( 11 tiết)
1. Năng lượng Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng 1 C12 ánh sáng, tia lượng. sáng, vùng tối. Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm
thu được năng lượng ánh sáng.
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm
tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô
hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn
sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. 2. Sự phản xạ
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia ánh sáng Nhận biết
sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản
xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng Thông hiểu
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ 1 C16 khuếch tán Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
3. Ảnh của vật Nhận biết
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương 1 C14 qua gương phẳng. phẳng Vận dụng
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương 1 C20a phẳng
Vận dụng cao
– Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng 1 C20b
trong một số trường hợp đơn giản. c. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghiệm là A. quan sát, đo.
B. quan sát, phân loại , liên hệ.
C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại, liên hệ.
D. đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.
Câu 2: Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là
A. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tấn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. phân tử. C. electron. D. proton.
Câu 6: Công thức hoá học của một chất bao gồm
A. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố tạo nên chất.
B. Chỉ số của các nguyên tố tạo nên chất.
C. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và chỉ số chỉ số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.
D. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và hoá trị của mỗi nguyên tố tạo nên chất.
Câu 7: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ là A. m/s. B. m/h. C. km/s. D. dm/h.
Câu 9: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C.Cân. D. Lực kế.
Câu 10: Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là
A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động. C. Vận tốc.
D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 14: Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều.
B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì.
D. Không quan sát được ảnh của vật.
Câu 15:
Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ
khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
A. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái niệm về nguyên tố hóa học? Khí carbon dioxide luôn có thành phần như sau: cứ 1 phần khối lượng
carbon có tương ứng 2,667 phần khối lượng oxygen. Hãy lập công thức hóa học của khí carbon dioxide, biết khối
lượng phân tử của nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
a. Nói tốc độ của ô tô là 35 km/h có ý nghĩa gì?
b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp trong Hình 8.1.
Câu 19: (2,0 điểm)
a.
Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào?
b.
Với dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox một cái chảo bằng kim loại; một màng
nylon bọc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy
chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ.
Câu 20:
(1,5 điểm)
Trên hình 13.1 vẽ một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI với mặt gương bằng 450 .
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
b.Tính độ lớn của góc phản xạ. ======== HẾT ======= ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C A B C A A B A B A C D A B
B. Tự luận. (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 17
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân. 0,5 12𝑥 1 CxOy, = ↔ 𝑥 = 1; 𝑦 = 2 0,25 ( 1,0 16𝑦 2,667
điểm) CTĐG: (CO2)n = 44 amu => CTHH: CO2 0,25 18
Nói tốc độ của ô tô là 36km/h có nghĩa trong 1h ô tô đi được quãng đường 36km 0,5 .
- Xác định quãng đường chuyển động của người đi xe đạp từ A đến B: s = 30 m. Xác 0,5 ( 1,5 đị điể
nh thời gian chuyển động của người đi xe đạp từ A đến B:t = t B – t A = 10 – 0 = m) 10 s.
- Xác định quãng đường người đi xe đạp đi được trong 1s:s : t = 30 : 10 = 3 m. 0,5 19 a. 0,5
- Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng cách: Khi dây đàn dao động
( 2,0 làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.
điểm) - Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động. Cứ thế, các 0,5
dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến
ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm. b. 0,5
Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên. Dùng thìa inox gõ mạnh vào
đáy chảo cho phát ra âm thanh ở gần miệng bát. Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị nảy lên không.
Nếu những hạt gạo bị nảy lên, điều đó chứng tỏ đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng 0,5
âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ 20 0,5 ( 1,5 điểm) 1,0
Theo định luật phản xạ ánh sáng: Góc tới = góc phản xạ Mà i = 900 – 450 = 450
Vậy góc phản xạ r = 450.
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa