Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? Câu 11. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò? Câu 12. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá? Câu 13. Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá?  Câu 15. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo? Câu 11. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò? Câu 12. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá? Câu 13. Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá?  Câu 15. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

69 35 lượt tải Tải xuống
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn KHTN 7
1. Khung ma trn và đặc t đề kim tra cui kì 1 môn Khoa hc t nhiên, lp 7
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui kì 1 theo KHDH KHTN7.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 50% Nhn biết; 30% Thông hiu; 10% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16câu hi: nhn biết: 8 câu, thông hiu: 8 câu, vn dng: 0 câu, vn dng cao:0 câu), mi câu 0,25
điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết:3 đim; Thông hiểu: 1 điểm; Vn dụng:1 điểm; Vn dụng cao:1 điểm).
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tc đ (11 tiết)
1
1/4
1/4
3/4
1
1,75
Âm thanh (4 Tiết)
2
1/4
1
1/4
3
0,75
Nguyên t.
Nguyên t hoá hc
2
1/2
1/2
1
2
1
Sơ lược v bng
tun hoàn các
nguyên t hoá hc
1
1
1
2
1,5
Trao đi cht và
chuyển hoá năng
ng sinh vt
(32 tiết)
4
1/2
4
1
1
1
1
S câu
8
1/4+1/2
8
1/4+1/2+1
1/4+1/2+1
6
16
10
Đim s
2
1
2
1
1
6
4
10
Tng s đim
5 điểm
3 điểm
1 điểm
1 điểm
10 điểm
10điểm
b) Bn đc t
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
1.Tc đ ca
chuyển động
(6 tiết)
Nhn biết
- Lit kê đưc mt s đơn vị đo tc đ thưng dùng.
- Biết cách đổi đơn vị
1/4
1
C1a
C1
Thông hiu
-Xác định được tc đ qua quãng đường vật đi được trong khong
thi gian tương ng.
1/4
C1b
Vn dng
-Xác định được tc độ qua quãng đường vật đi đưc trong khong
thi gian tương ng theo đồ th cho trước
1/4
C1c
Vn dng
cao
-Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi đưc trong khong
thi gian tương ng theo đồ th cho trước
1/4
C1d
Âm thanh
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ca tn s là hertz (kí hiu là Hz).
- Biết đưc thế nào là biên độ giao động
1
1
C2
C3
Thông hiu
- Gii thích vì sao âm không truyền được trong chân không
1
C4
Nguyên t.
Nguyên t
hoá hc
Thông hiu
- Mô hình cu to nguyên t của Rơ--pho- bo
- Cách biu din kí hiu hóa hc ca nguyên t hóa hc
1
1
C5
C6
Vn dng
- Cách tính khi lưng nguyên t
1/2
C18a
Vn dng
cao
- Thông qua định nghĩa xác định được nguyên t hóa hc là tp hp
nhng nguyên t có cùng s proton trong ht nhân
1/2
C18b
Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hoá hc
Nhn biết
- Nhng thông tin ca 1 ô nguyên t trong bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc
- Bng tuần hoàn được cu to t các: Ô, chu kì, nhm
1
1
C19
C7
Thông hiu
- Nhóm là tp hp các nguyên t có s electron lp ngoài cùng bng
nhau
1
C8
Vn dng
TRAO ĐI
CHT VÀ
CHUYN
Nhn biết
Phát biểu được khái nim trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đi cht chuyển hoá năng ợng trong
th.
Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp,
hp tế bào.
HOÁ NĂNG
NG
SINH VT
Nêu được vai trò của c các chất dinh ỡng đi với th
sinh vt.
1/2
1
C20a
C9
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, m k
khổng trong quá trình thoát hơi nước;
1/2
2
C20b
C10,C11
+ Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến trao đổi nước
các chất dinh dưỡng thc vt;
1
C12
Thông hiu
t được mt cách tng quát quá trình quang hp tế bào
cây: Nêu được vai trò cây vi chức năng quang hợp. u được
khái nim, nguyên liu, sn phm ca quang hp. Viết được phương
trình quang hp (dng ch). V được đồ din t quang hp din
ra y, qua đó nêu đưc quan h giữa trao đi cht chuyn
hoá năng lưng.
t được mt cách tng quát quá trình hp tế bào ( thc
vật động vật): Nêu được khái nim; viết được phương trình
hp dng ch; th hiện được hai chiu tng hp và phân gii.
S dng hình ảnh để t được quá trình trao đi khí qua khí
khng ca lá.
1
C13
Da vào hình v t đưc cu to ca khí khổng, nêu được
chc năng ca khí khng.
Da vào sơ đ khái quát mô t được con đường đi của khí qua các
cơ quan của hhp động vt (ví d ngưi)
Da vào đ (hoặc hình) nêu được thành phn hoá hc
cu trúc, tính cht ca nước.
t được quá trình trao đổi c các chất dinh ng, ly
được ví d thc vật và động vt, c th:
+ Dựa vào đồ đơn giản t được con đường hp th, vn
chuyển c khoáng ca y t môi trường ngoài vào min lông
hút, vào r, lên thân cây và lá cây;
1/2
1
C21a
C14
+ Dựa vào đồ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht
trong mch g t r n y (dòng đi lên) t xuống các
quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước nhu cu s dụng nước
động vt (ly ví d người);
2
C15,C16
+ Dựa vào đồ khái quát (hoc hình, tranh nh, hc liu điện
t) mô t được con đường thu nhn tiêu hoá thức ăn trong ng
tiêu hoá động vt (đi din người);
+ t được quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua
quan sát tranh, nh, hình, hc liu điện t), ly ví d c th hai
vòng tun hoàn người.
Vn dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực
tin ca vic trng và bo vy xanh.
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc
tin (ví d: bo qun ht cần phơi khô,...).
Tiến hành đưc thí nghim chng minh thân vn chuyển c
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyn hoá
năng lượng thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc ới nước
và bón phân hp lí cho cây).
1
C22
Vn dng
cao
Vn dụng đưc nhng hiu biết v trao đổi cht và chuyển hoá năng
ng động vt vào thc tin.
1/2
C23b
c) Đ kim tra
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài 45 phút
A. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả li đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ?
A. N.
B. Kg.
C. m.
D. m/s.
Câu 2. Đơn vị của tần số là
A. dB.
B. N.
C. Km.
D. Hz.
Câu 3. Biên độ dao động là
A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng
B. số dao động trong một giây.
C. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
D. sự lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 4. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì?
A. Chân không không có trọng lượng.
B. Chân không không có vật chất.
C. Chân không là môi trường trong suốt
D.Chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không mô t đúng mô hình nguyên tử ca --pho - Bo?
A. Nguyên t có cu to rng, gm ht nhân m nguyên t và các electron v nguyên t
B. Nguyên t có cu to đặc khít, gm ht nhân nguyên t và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh ht nhân theo nhng qu đạo xác định to thành các lp electron.
D. Ht nhân nguyên t mang điện tích dương, electron mang đin tích âm.
Câu 6. Kí hiu hóa hc ca các nguyên t sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là các KHHH nào ?
A. Na, Al, H. B. Na, Al, N. C. Al, Ba, N D. Ba, Al, H
Câu 7. Bng tun hoàn các nguyên t hoá học được cu to t 0,25 đ
A. Ô nguyên t, chu kì, nhóm.
B. Chu kì, nhóm.
C. Ô nguyên t.
D. Chu kì.
Câu 8. Nhóm A là tp hp các nguyên t mà nguyên t
A. Có s electron lp ngoài cùng bng nhau.
B. Có s lp electron bng nhau.
C. Có đin tích ht nhân bng nhau.
D. Có s ht trong nguyên t bng nhau.
Câu 9. c chiếm bao nhiêu phn trăm trong cơ thể người?
A. 55 60%. B. 60 75%. C. 75 80%. D. 85 90%.
Câu 10. Quá trình thoát hơi nước không có ý nghĩa trong việc:
A. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây.
B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt lá.
C. Giúp khuếch tán khí CO
2
vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp khuếch tán khí O
2
từ trong lá ra ngoài môi trường.
Câu 11. Trong quá trình quang hp thc vật, nước đóng vai trò
A. là dung môi hoà tan khí carbon dioxide. B. làm gim tc đ quá trình quang hp.
C. làm tăng tốc đ quá trình quang hp. D. là nguyên liu cho quang hp.
Câu 12. Những điều kin bên ngoài nào ảnh hưởng đến s thoát hơi nước qua lá?
A. Ánh sáng, dip lc. B. Đ m không khí, dip lc.
C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ m đất và không khí. D. Nhit đ, dip lc.
Câu 13. Thông thường, các khí khng nm tp trung b phn nào ca lá?
A. Biu bì lá; B. Gân lá;
C. Tế bào tht lá; D. Trong khoang cha khí.
Câu 14. c và mui khoáng t môi trường ngoài đưc r hp th nh
A. v r. B. lông hút. C. mch g. D. mch rây.
Câu 15. Ngưi trưng thành cn cung cp trung bình bao nhiêu lít c mi ngày?
A.1,52L. B. 0,51L. C. 22,5L. D. 2,53L.
Câu 16. Nhóm cây nào cn nhiều nước:
A. cây lúa, cây sen, cây bèo tm, cây hoa súng.
B. cây lúa, cây sen, cây nghệ, cây rong đuôi chó.
C. cây ổi, cây táo, cây bưởi, cây ci, cây hoa hng.
D. cây sen, cây ngi cu, cây tm gửi, cây hướng dương.
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 17 (1,5 điểm).
a)Một máy bay đi được quãng đường 900 km trong 1 gi.
-Tính tc đ ca máy bay trong sut quá trình bay?
-Tính tc đ ca máy bay trong suốt quá trình bay ra đơn vị m/s?
b)Mt vt chuyển động có đồ th quãng đường thời gian như hình sau
-Hãy tính tc đ ca vt trên từng giai đoạn OA, AB, BC và CD.
-Trong giai đon nào, vt chuyển động nhanh nht?
Câu 18 (0,5 đim).
S proton và s neutron ca hai nguyên t X và Y đưc cho trong bng sau
Nguyên tử
X
Y
Số proton
11
11
Số neutron
11
12
a. Tính khối lượng ca nguyên t X và Y.
b. Nguyên t X và nguyên t Y có cùng mt nguyên t hóa hc không? Vì sao?
Câu 19 (1,0 đim).
Quan sát ô nguyên t và tr li câu hi sau:
Em biết đưc thông tin gì trong ô nguyên t calcium?
Câu 20 (1,5 điểm).
a. Nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật?
b. Trình bày hot động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước?
Câu 21 (0,5 điểm). u nhng triu chng d nhn thy khi b ng độc thức ăn. Nếu mt tuyên truyn viên, em s tuyên truyn nhng
ni dung gì v giáo dc v sinh ăn ung địa phương em?
Câu 22 (1,0 điểm).
a. Nêu con đưng hp th, vn chuyển nước và mui khoáng r?
b. Trồng và chăm sóc cây cảnh để trong nhà thì cần tưới nước và bón phân như thế nào?
d) Hướng dn chm
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K I
A. TRC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
D
D
A
B
B
C
A
D
B
D
D
C
A
B
C
A
B. T LUẬN: 6 điểm
Đáp án
Đim
Câu 17. (1,5 điểm)
a) -V=900:1= 900(km/h)
-V=900000 :3600=2500(m/s)
b)
0,5 điểm
0,5 điểm
V
OA
= 1,5:10=0,15(km/ phút)
V
AB
=0
V
BC
= 2,5:10= 0,25 (km/phút)
V
CD
=0
Vật chuyển động nhanh nhất ở đoạn BC
0,5 điểm
Câu 18. (0,5 điểm)
Từ ô nguyên tố của calcium, ta biết được
+ Số thứ tự của ô: 20 => số hiệu nguyên tử = >số proton => số electron
+ Kí hiệu nguyên tố: Ca.
+ Tên nguyên tố: calcium.
+ Khối lượng nguyên tử: 40.
0,5 điểm
Câu 19. (0,5 điểm)
a. Khối lượng nguyên tử X= 11 + 11= 22 (amu)
Khối lượng nguyên tử Y= 11+ 12= 23 ( amu)
b. Nguyên tử X và nguyên tử Y đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
Vì có cùng số proton trong hạt nhân
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 20. (1,5 điểm)
a. - Là thành phần quan trọng trong tế bào và cơ thể sinh vật.
- Là môi trường và nguyên liệu cho quá trình trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng của tế bào và cơ thể.
- Vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải trong tế bào và mô.
- Duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể.
b.
+ Khi tế bào khí khổng hút nhiều nước thì khí khổng mở rộng (khe khí khổng mở rộng) làm tăng cường thoát hơi nước.
+ Khi tế bào khí khổng bị mất nước thì khí khổng sẽ đóng lại (khe khí khổng khép lại không hoàn toàn) m giảm thoát
hơi nước.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 21. (0,5 điểm)
- Đau bng, nôn ma, xanh xao, chóng mặt, …
- Mt s ni dung tuyên truyn:
+ Không s dng hoá cht đ bo qun các loi thc phm. Không x nước thi, rác thi xung các ao nuôi.
+ Cần kiểm tra nguồn gốc và chất lượng của thực phẩm trước khi mua; đảm bảo thực phẩm đã qua kiểm dịch.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 22. (1,0 điểm)
a. - c và mui khoáng t đất được r hp th vào mch g nh lông hút, sau đó đưc vn chuyn lên các b phn khác
0,5 điểm
ca cây.
Lông hút Biu bì Tht v Mch g r Mch g thân Mch g lá.
b. - Tưới nước: Cây cảnh để trong nhà thường cây ưa ánh sáng yếu, nên không cần tưới quá nhiều nước, mùa nên
phun ẩm 1 – 2 lần trong ngày (tùy từng loài cây).
- Bón phân: Bón ít hàm lượng nhưng chia ra nhiều lần bón khác nhau để tránh gây hiện tượng “cháy” phân. Bón phân tốt
nhất là nửa tháng 1 lần.
0,5 điểm
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối kì 1 theo KHDH KHTN7.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 50% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 10% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu, vận dụng: 0 câu, vận dụng cao:0 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết:3 điểm; Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng:1 điểm; Vận dụng cao:1 điểm).
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tốc độ (11 tiết) 1 /4 1 1/4 1/4 3/4 1 1,75 Âm thanh (4 Tiết) 2 1/4 1 1/4 3 0,75 Nguyên tử. 2 1/2 1/2 1 2 1
Nguyên tố hoá học
Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 1 1 2 1,5
nguyên tố hoá học Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượ 1 4 1/2 4 1 1 1 1 ng ở sinh vật (32 tiết) Số câu 1/4+2 8 1/4+1/2 8 1/4+1/2+1 1/4+1/2+1 6 16 10 Điểm số 3 2 1 2 1 1 6 4 10 Tổng số điểm 5 điểm 3 điểm 1 điểm 1 điểm 10 điểm 10điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1.Tốc độ của Nhận biết
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1/4 1 C1a C1 chuyển động
- Biết cách đổi đơn vị (6 tiết)
Thông hiểu -Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 1/4 C1b thời gian tương ứng. Vận dụng
-Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 1/4 C1c
thời gian tương ứng theo đồ thị cho trước Vận dụng
-Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 1/4 C1d cao
thời gian tương ứng theo đồ thị cho trước Âm thanh Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C2
- Biết được thế nào là biên độ giao động 1 C3
Thông hiểu - Giải thích vì sao âm không truyền được trong chân không 1 C4 Nguyên tử.
Thông hiểu - Mô hình cấu tạo nguyên tử của Rơ-dơ-pho- bo 1 C5 Nguyên tố
- Cách biễu diễn kí hiệu hóa học của nguyên tố hóa học 1 C6 hoá học Vận dụng
- Cách tính khối lượng nguyên tử 1/2 C18a Vận dụng
- Thông qua định nghĩa xác định được nguyên tố hóa học là tập hợp 1/2 C18b cao
những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân Sơ lược về Nhận biết
- Những thông tin của 1 ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn các 1 1 C19 C7 bảng tuần nguyên tố hóa học hoàn các
- Bảng tuần hoàn được cấu tạo từ các: Ô, chu kì, nhốm nguyên tố
Thông hiểu - Nhóm là tập hợp các nguyên tố có số electron lớp ngoài cùng bằng 1 C8 hoá học nhau Vận dụng Nhận biết
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ TRAO ĐỔ I thể. CHẤT VÀ
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô CHUYỂN hấp tế bào. HOÁ NĂNG
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể LƯỢ 1/2 1 C20a C9 NG Ở sinh vật. SINH VẬT
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí 1/2 2 C20b C10,C11
khổng trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và 1 C12
các chất dinh dưỡng ở thực vật;
Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá
cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được
khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương
trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn
ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực
vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô
hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí 1 C13 khổng của lá.
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được
chức năng của khí khổng.
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các
cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người)
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và
cấu trúc, tính chất của nước.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy đượ
c ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận
chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông 1/2 1 C21a C14
hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất
trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ
quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở 2 C15,C16
động vật (lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện
tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống
tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua
quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai
vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực
tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực
tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước 1 C22
và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng 1/2 C23b cao
lượng ở động vật vào thực tiễn. c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ? A. N. B. Kg. C. m. D. m/s.
Câu 2. Đơn vị của tần số là A. dB. B. N. C. Km. D. Hz.
Câu 3. Biên độ dao động là
A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng
B. số dao động trong một giây.
C. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
D. sự lan truyền dao động trong môi trường.
Câu 4. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì?
A. Chân không không có trọng lượng.
B. Chân không không có vật chất.
C. Chân không là môi trường trong suốt
D.Chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho - Bo?
A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử
B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành các lớp electron.
D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm.
Câu 6. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Sodium, Auminium, Nitrogen lần lượt là các KHHH nào ? A. Na, Al, H.
B. Na, Al, N. C. Al, Ba, N D. Ba, Al, H
Câu 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ 0,25 đ
A. Ô nguyên tố, chu kì, nhóm. B. Chu kì, nhóm. C. Ô nguyên tố. D. Chu kì.
Câu 8. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử
A. Có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. Có số lớp electron bằng nhau.
C. Có điện tích hạt nhân bằng nhau.
D. Có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 9. Nước chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ thể người? A. 55 – 60%. B. 60 – 75%. C. 75 – 80%. D. 85 – 90%.
Câu 10. Quá trình thoát hơi nước không có ý nghĩa trong việc:
A. Tạo động lực cho sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây.
B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt lá.
C. Giúp khuếch tán khí CO2 vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp.
D. Giúp khuếch tán khí O2 từ trong lá ra ngoài môi trường.
Câu 11. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nước đóng vai trò
A. là dung môi hoà tan khí carbon dioxide.
B. làm giảm tốc độ quá trình quang hợp.
C. làm tăng tốc độ quá trình quang hợp.
D. là nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 12. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước qua lá? A. Ánh sáng, diệp lục.
B. Độ ẩm không khí, diệp lục.
C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm đất và không khí.
D. Nhiệt độ, diệp lục.
Câu 13. Thông thường, các khí khổng nằm tập trung ở bộ phận nào của lá? A. Biểu bì lá; B. Gân lá; C. Tế bào thịt lá; D. Trong khoang chứa khí.
Câu 14. Nước và muối khoáng từ môi trường ngoài được rễ hấp thụ nhờ A. vỏ rễ. B. lông hút. C. mạch gỗ. D. mạch rây.
Câu 15. Người trưởng thành cần cung cấp trung bình bao nhiêu lít nước mỗi ngày? A.1,5–2L. B. 0,5–1L. C. 2–2,5L. D. 2,5–3L.
Câu 16. Nhóm cây nào cần nhiều nước:
A. cây lúa, cây sen, cây bèo tấm, cây hoa súng.
B. cây lúa, cây sen, cây nghệ, cây rong đuôi chó.
C. cây ổi, cây táo, cây bưởi, cây cải, cây hoa hồng.
D. cây sen, cây ngải cứu, cây tầm gửi, cây hướng dương.
B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17 (1,5 điểm).
a)Một máy bay đi được quãng đường 900 km trong 1 giờ.
-Tính tốc độ của máy bay trong suốt quá trình bay?
-Tính tốc độ của máy bay trong suốt quá trình bay ra đơn vị m/s?
b)Một vật chuyển động có đồ thị quãng đường – thời gian như hình sau
-Hãy tính tốc độ của vật trên từng giai đoạn OA, AB, BC và CD.
-Trong giai đoạn nào, vật chuyển động nhanh nhất? Câu 18 (0,5 điểm).
Số proton và số neutron của hai nguyên tử X và Y được cho trong bảng sau Nguyên tử X Y Số proton 11 11 Số neutron 11 12
a. Tính khối lượng của nguyên tử X và Y.
b. Nguyên tử X và nguyên tử Y có cùng một nguyên tố hóa học không? Vì sao? Câu 19 (1,0 điểm).
Quan sát ô nguyên tố và trả lời câu hỏi sau:
Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố calcium? Câu 20 (1,5 điểm).
a. Nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật?
b. Trình bày hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước?
Câu 21 (0,5 điểm).
Nêu những triệu chứng dễ nhận thấy khi bị ngộ độc thức ăn. Nếu là một tuyên truyền viên, em sẽ tuyên truyền những
nội dung gì về giáo dục vệ sinh ăn uống ở địa phương em?
Câu 22 (1,0 điểm).
a. Nêu con đường hấp thụ, vận chuyển nước và muối khoáng ở rễ?
b. Trồng và chăm sóc cây cảnh để trong nhà thì cần tưới nước và bón phân như thế nào?
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D D A B B C A D B D D C A B C A B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1,5 điểm) a) -V=900:1= 900(km/h) 0,5 điểm -V=900000 :3600=2500(m/s) b) 0,5 điểm VOA= 1,5:10=0,15(km/ phút) V 0,5 điểm AB=0 VBC= 2,5:10= 0,25 (km/phút) VCD=0
Vật chuyển động nhanh nhất ở đoạn BC Câu 18. (0,5 điểm) 0,5 điểm
Từ ô nguyên tố của calcium, ta biết được
+ Số thứ tự của ô: 20 => số hiệu nguyên tử = >số proton => số electron
+ Kí hiệu nguyên tố: Ca. + Tên nguyên tố: calcium.
+ Khối lượng nguyên tử: 40. Câu 19. (0,5 điểm) 0,5 điểm
a. Khối lượng nguyên tử X= 11 + 11= 22 (amu)
Khối lượng nguyên tử Y= 11+ 12= 23 ( amu)
b. Nguyên tử X và nguyên tử Y đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. 0,25 điểm
Vì có cùng số proton trong hạt nhân 0,25 điểm Câu 20. (1,5 điểm)
a. - Là thành phần quan trọng trong tế bào và cơ thể sinh vật. 0,25 điểm
- Là môi trường và nguyên liệu cho quá trình trao đổi chất, chuyển hóa năng lượng của tế bào và cơ thể. 0,25 điểm
- Vận chuyển các chất dinh dưỡng, chất thải trong tế bào và mô. 0,25 điểm
- Duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể. 0,25 điểm b.
+ Khi tế bào khí khổng hút nhiều nước thì khí khổng mở rộng (khe khí khổng mở rộng) làm tăng cường thoát hơi nước. 0,25 điểm
+ Khi tế bào khí khổng bị mất nước thì khí khổng sẽ đóng lại (khe khí khổng khép lại không hoàn toàn) làm giảm thoát 0,25 điểm hơi nước. Câu 21. (0,5 điểm)
- Đau bụng, nôn mửa, xanh xao, chóng mặt, … 0,5 điểm
- Một số nội dung tuyên truyền: 0,25 điểm
+ Không sử dụng hoá chất để bảo quản các loại thực phẩm. Không xả nước thải, rác thải xuống các ao nuôi. 0,25 điểm
+ Cần kiểm tra nguồn gốc và chất lượng của thực phẩm trước khi mua; đảm bảo thực phẩm đã qua kiểm dịch. Câu 22. (1,0 điểm)
a. - Nước và muối khoáng từ đất được rễ hấp thụ vào mạch gỗ nhờ lông hút, sau đó được vận chuyển lên các bộ phận khác 0,5 điểm của cây.
Lông hút Biểu bì Thịt vỏ Mạch gỗ ở rễ Mạch gỗ ở thân Mạch gỗ ở lá.
b. - Tưới nước: Cây cảnh để trong nhà thường là cây ưa ánh sáng yếu, nên không cần tưới quá nhiều nước, mùa hè nên 0,5 điểm
phun ẩm 1 – 2 lần trong ngày (tùy từng loài cây).
- Bón phân: Bón ít hàm lượng nhưng chia ra nhiều lần bón khác nhau để tránh gây hiện tượng “cháy” phân. Bón phân tốt
nhất là nửa tháng 1 lần.