Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 7
KT NI TRI THC
A. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghim là
A. quan sát, đo.
B. quan sát, phân loi , liên h.
C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại, liên h.
D. đo, dự đoán, phân loại , liên h.
Câu 2: Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế
amu (đơn vị khi ng nguyên t) là
A. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D.
Tn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.
B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại din cho cht là
A. nguyên t. B. phân t. C. electron.
D. proton.
Câu 6: Công thc hoá hc ca mt cht bao gm
A. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t to nên cht.
B. Ch s ca các nguyên t to nên cht.
C. Kí hiu hoá hc ca các nguyên t và ch s ch s ng nguyên t
ca mi nguyên t trong mt phân t cht.
D. Kí hiu hoá hc ca các nguyên thoá tr ca mi nguyên t to nên cht.
Câu 7: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ
A. m/s.
B. m/h.
Trang 2
C. km/s.
D. dm/h.
Câu 9: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
A. Nhiệt kế.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C.Cân.
D. Lực kế.
Câu 10: Muốn đo được tốc độ ca mt vật đi trên một quãng đường nào
đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thi gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thi gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động ca vt.
Câu 11: Đơn vị ng để đo độ cao ca âm
A. dB. B. Hz. C. Niu tơn.
D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng
lượng ánh sáng thành
A. điện năng.
B. nhiệt năng.
C. hoá năng.
D. cơ năng.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển
động?
A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động.
C. Vận tốc.
D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 14: Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều.
B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì.
D. Không quan sát được nh ca vt.
Câu 15: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động tốc độ không đổi
có dạng là đường gì?
A. Đường thng.
B. Đường cong.
C. Đường tròn.
D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xgương như
thế nào?
A. Hiện tượng phản xkhuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng
phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phn x khuếch n không quan sát được nh ca vt còn
hiện tượng phn x gương thì có.
Trang 3
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một
hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán theo mọi hướng đối với hiện
tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
A. PHN T LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái nim v nguyên t hóa hc? Khí carbon dioxide luôn có
thành phần như sau: cứ 1 phn khối lượng carbon có tương ứng 2,667 phn khi
ng oxygen. Hãy lp công thc hóa hc ca khí carbon dioxide, biết khi
ng phân t ca nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
a. Nói tốc độ của ô tô là 35 km/h có ý nghĩa gì?
b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp trong Hình 8.1.
Câu 19: (2,0 điểm)
a. Gii thích âm t một dây đàn ghi – ta đưc gy truyền đến tai ta như thế nào?
b. Vi dng c thí nghim gm: mt ít ht go mt cái bát s mt thìa inox mt
cái cho bng kim loi; mt màng nylon bc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết
kế phương án thí nghiệm chng t rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo phát
ra âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn qua không khí ti màng nylon
căng trên miệng bát s.
Câu 20: (1,5 điểm)
Trên hình 13.1 vẽ một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi
tia SI với mặt gương bằng 45
0
.
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
b.Tính độ lớn của góc phản xạ.
======== HT =======
Trang 4
ĐÁP ÁN
A. Trc nghiệm khách quan (4 điểm). Mi câu chn đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
A
C
A
A
B
A
B
A
C
D
A
B
B. T luận. (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
( 1,0
đim)
- Nguyên t hóa hc tp hp nhng nguyên t cùng loi,
cùng s P trong ht nhân.
0,5
CxOy,


=


0,25
CTĐG: (CO
2
)n = 44 amu => CTHH: CO
2
0,25
18
( 1,5
đim)
Nói tốc độ của ô tô là 36km/h có nghĩa trong 1h ô tô đi đưc
quãng đường 36km.
0,5
- Xác định quãng đường chuyển động của người đi xe đạp t A
đến B: s = 30 m. Xác định thi gian chuyển động của người đi xe
đạp t A đến B:t = t B t A = 10 0 = 10 s.
0,5
- Xác định quãng đường người đi xe đạp đi đưc trong 1s:s : t =
30 : 10 = 3 m.
0,5
19
( 2,0
đim)
a.
- Âm t một dây đàn ghi – ta được gy truyền đến tai ta bng
cách: Khi dây đàn dao động làm cho lp không khí tiếp xúc vi
nó dao động theo.
0,5
- Lớp không khí dao động này li làm cho lp không khí kế tiếp
nó dao động. C thế, các dao động ca nguồn âm được không k
truyn tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cm nhn
đưc âm phát ra t ngun âm.
0,5
b.
Bịt màng nylon căng trên miệng bát s, rc vài ht go lên trên.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh gn
ming bát. Quan sát nhng ht go trên màng nylon có b ny lên
không.
0,5
Nếu nhng ht go b nảy lên, điều đó chứng t đáy chảo phát ra
âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn qua không khí ti
màng nylon căng trên miệng bát s
0,5
20
( 1,5
đim)
0,5
Trang 5
Theo định lut phn x ánh sáng:
Góc ti = góc phn x
Mà i = 90
0
45
0
= 45
0
Vy góc phn x r = 45
0
.
1,0
Hc sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 7
KT NI TRI THC
A. TRC NGIM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa
trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và electron.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên t) là
A. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại din cho cht là
A. nguyên t. B. phân t. C. electron. D.
proton.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ng thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử
của chất.
B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất.
C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất.
Trang 6
D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên ttrong
phân tử.
Câu 7: Tốc độ chuyển động của vật thể cung cấp cho ta thông tin về
chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ là:
A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo
nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Câu 10: Muốn đo được tốc độ ca mt vật đi trên một quãng đường nào đó, ta
phải đo
A. độ dài quãng đường và thi gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thi gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động ca vt.
Câu 11: Đơn vị ng để đo độ cao ca âm
A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng
lượng ánh sáng thành
A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D.
năng.
Câu 13: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thi gian vật đi hết quãng đường.
Câu 14: nh ca vt qua gương phẳng đặc đim gì?
A. Là nh o, không hứng được trên màn.
B. Là nh tht, hng được trên màn.
C. Là nh o, hứng được trên màn.
D.nh tht, không hứng được trên màn.
Câu 15: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi
có dạng là đường gì?
A. Đường thẳng.
B. Đường cong.
C. Đường tròn.
Trang 7
D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xgương như
thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng
phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện
tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một
hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán theo mọi hướng đối với hiện
tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
B. PHN T LUN: ( 6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái nim v nguyên t hóa hc? Khí carbon dioxide luôn thành
phần như sau: c 1 phn khối lượng carbon tương ng 2,667 phn khi
ng oxygen. Hãy lp công thc hóa hc ca khí carbon dioxide, biết khi
ng phân t ca nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
a. Nói tốc độ ca ô tô là 80 km/h có ý nghĩa gì?
b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp trong Hình 8.1.
Câu 19: (2,0 điểm)
a. Gii thích âm t màng trng đưc đánh truyền đến tai ta như thế nào?
b. Vi dng c thí nghim gm: mt ít ht go mt cái bát s mt thìa inox mt
cái cho bng kim loi; mt màng nylon bc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết
kế phương án thí nghiệm chng t rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy cho phát
ra âm thanh dưới dng sóng âm th truyn qua không khí ti màng nylon
căng trên miệng bát s.
Câu 20: (1,5 điểm)
Trên hình 13.1 vẽ một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI
với mặt gương bằng 45
0
.
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
b.Tính độ lớn của góc phản xạ.
Trang 8
======== HT =======
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
A. Trc nghim khách quan (4 điểm). Mi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
A
D
C
B
B
A
B
A
A
A
A
B
B. T luận. (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
( 1,0
đim)
- Nguyên t hóa hc tp hp nhng nguyên t cùng loi,
cùng s P trong ht nhân.
0,5
CxOy,


=


0,25
CTĐG: (CO
2
)n = 44 amu => CTHH: CO
2
0,25
18
( 1,5
đim)
Nói tốc độ ca ô 80km/h nghĩa trong 1h ô đi đưc
quãng đường 80km.
0,5
- Xác định quãng đường chuyển động của người đi xe đạp t A
đến B: s = 30 m. Xác đnh thi gian chuyển động của người đi xe
đạp t A đến B:t = t B t A = 10 0 = 10 s.
0,5
- Xác định quãng đường người đi xe đạp đi đưc trong 1s:s : t =
30 : 10 = 3 m.
0,5
19
( 2,0
đim)
a.
- Âm t mt trng đưc dánh truyền đến tai ta bng cách: Khi
mt trng dao động làm cho lp không khí tiếp xúc vi dao
động theo.
0,5
- Lớp không khí dao đng này li làm cho lp không khí kế tiếp
nó dao đng. C thế, các dao động ca nguồn âm được không khí
truyn ti tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cm nhn
đưc âm phát ra t ngun âm.
0,5
b.
Bịt màng nylon căng trên ming bát s, rc vài ht go lên tn.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh gn
ming bát. Quan sát nhng ht go trên màng nylon b ny lên
không.
0,5
Nếu nhng ht go b nảy lên, điều đó chứng t đáy chảo phát ra
âm thanh dưới dng sóng âm th truyn qua không khí ti
màng nylon căng trên miệng bát s
0,5
Trang 9
20
( 1,5
đim)
0,5
Theo định lut phn x ánh sáng:
Góc ti = góc phn x
Mà i = 90
0
45
0
= 45
0
Vy góc phn x r = 45
0
.
1,0
Hc sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 7
KT NI TRI THC
A. TRC NGIM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: “Trên sở các s liu phân tích s liệu, con người th đưa
ra các d báo hay d đoán tính chất ca s vt, hiện tượng, nguyên nhân
ca hin ợng!” Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dựo. D. Kĩ năng đo
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. proton.
C. neutron. D. proton và electron.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên t) là
B. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố. D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại din cho cht là
A. nguyên t. B. phân t. C. electron. D.
proton.
Trang 10
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. ng thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử
của chất.
B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất.
C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất.
D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử.
Câu 7: Tốc độ chuyển động của vật thể cung cấp cho ta thông tin về
chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ là:
A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 9: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dng c
nào để đo tốc độ?
A. Thước B. Tc kế C. Nhit kế D. Đồng
h
Câu 10: Muốn đo được tốc độ ca mt vật đi trên một quãng đường nào đó, ta
phải đo
A. độ dài quãng đường và thi gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thi gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động ca vt.
Câu 11: Đơn vị ng để đo độ cao ca âm
A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng
lượng ánh sáng thành
A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D.
năng.
Câu 13: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thi gian vật đi hết quãng đường.
Câu 14: nh ca vt qua gương phẳng đặc đim gì?
A. Là nh o, không hứng được trên màn.
B. Là nh tht, hng được trên màn.
C. Là nh o, hứng được trên màn.
D. Là nh tht, không hứng được trên màn.
Trang 11
Câu 15: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi
có dạng là đường gì?
A. Đường thẳng.
B. Đường cong.
C. Đường tròn.
D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xgương như
thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng
phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện
tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một
hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán theo mọi hướng đối với hiện
tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
B. PHN T LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái nim v nguyên t hóa hc? Khí carbon dioxide luôn thành
phần như sau: cứ 1 phn khối lượng carbon tương ng 2,667 phn khi
ng oxygen. Hãy lp công thc hóa hc ca khí carbon dioxide, biết khi
ng phân t ca nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
Mt học sinh đi xe đp t nhà đến trường mất 30 phút. Đoạn đường t nđến
trường dài 6km.
a,Tính vn tc ca chuyển động?
b,Ý nghĩa của con s tìm câu a?
Câu 19: (2,0 đim)
a. Gii thích âm t một dây đàn ghi – ta đưc gy truyền đến tai ta như thế nào?
b. Vi dng c thí nghim gm: mt ít ht go mt cái bát s mt thìa inox mt
cái cho bng kim loi; mt màng nylon bc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết
kế phương án thí nghim chng t rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy cho phát
ra âm thanh dưới dng sóng âm th truyn qua không khí ti màng nylon
căng trên miệng bát s.
Câu 20: (1,5 điểm)
Chiếu một tiang SI theo phương nằm ngang lên mt gương phng nhưnh sau
đây, biết SIM bng 45
0
ta thu đưc tia phn x IR theo phương, chiều n thế
o? (V hình minh ha)
Trang 12
======== HT =======
ĐÁP ÁN
A. Trc nghiệm khách quan (4 điểm). Mi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
A
D
C
B
B
A
B
A
A
A
A
B
B. T luận. (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
( 1,0
đim)
- Nguyên t hóa hc tp hp nhng nguyên t cùng loi,
cùng s P trong ht nhân.
0,5
CxOy,


=


0,25
CTĐG: (CO
2
)n = 44 amu => CTHH: CO
2
0,25
18
( 1,5
đim)
a.Vn tc ca chuyển động:
v
tb
=
t
s
= 6/0,5 = 12(km/h)
1
b, Ý nghĩa của con s 12km/h nghĩa trong 1h người đi xe đạp
đi được quãng đường dài 12km.
0,5
19
( 2,0
đim)
a.
- Âm t một dây đàn ghi – ta được gy truyền đến tai ta bng
cách: Khi dây đàn dao động làm cho lp không khí tiếp xúc vi
nó dao động theo.
0,5
- Lớp không khí dao động này li làm cho lp không khí kế tiếp
nó dao động. C thế, các dao động ca nguồn âm được không k
truyn tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cm nhn
đưc âm phát ra t ngun âm.
0,5
b.
Bịt màng nylon căng trên ming bát s, rc vài ht go lên trên.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh gn
ming bát. Quan sát nhng ht go trên màng nylon có b ny lên
không.
0,5
Nếu nhng ht go b nảy lên, điều đó chứng t đáy chảo phát ra
âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn qua không khí ti
màng nylon căng trên miệng bát s
0,5
20
( 1,5
đim)
0,5
Trang 13
Góc ti i = 90
0
45
0
= 45
0
Góc phn x bng góc ti: i = i
= 45
0
Mà: i + i
= 45
0
+
45
0
= 90
0
Vy tia IR vuông góc với tia SI, tia SI phương
ngang nên tia IR phương thẳng đứng hướng t i lên.
1,0
Hc sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 7
KT NI TRI THC
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM):
Câu 1. Để hc tt môn KHTN, chúng ta cn thc hin và rèn luyn mt s kĩ năng
sau:
A. quan sát, liên kết, phân loi, đo, d báo, thuyết trình, viết báo cáo.
B. quan sát, phân loi, liên kết, đo, thuyết trình, viết báo cáo, d báo.
C. quan sát, phân loi, liên kết, đo, d báo, thuyết trình, viết báo cáo.
D. quan sát, phân loi, liên kết, đo, d báo.
Câu 2. Đơn vị sau đây không phi là đơn vị ca tc đ là:
A. m/s B. km/h. C. kg/m
3
. D. C A và B
Câu 3. Cho các bưc sau.
1. Dùng thước đo đ dài quãng đường s. Xác đnh vch xut phát và vch đích.
2. Nhn xét kết qu đo.
3. Lp bng ghi kết qu đo, tính trung bình quãng đưng thi gian trong 3 lần đo,
sau đó tính tc đ.
4. Dùng đồng h bấm giây đo thi gian tính t khi bắt đầu chuyển đng t vch xut
phát tới khi vượt qua vch đích.
5. Thc hiện các phép đo 3 lần để ly giá tr trung bình.
Th t sp xếp đúng các bước trong đo tc đ bằng đồng h bm giây là:
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5).
B. (1) - (4) - (5) - (3) - (2).
Trang 14
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 4. Thiết b bn tốc độ ca Công an giao thông dùng đ:
A. Đo tốc độ các phương tin giao thông t xa
B. Đo quãng đưng chuyển động của các phương tiện giao thông t xa
C. Đo thi gian chuyển động của các phương tiện giao thông t xa
D. Phát hin tc đ các phương tiện giao thông t xa
Câu 5
.
Mt vt chuyển động thẳng đều có đồ th tọa độ theo thi gian
như trên hình vẽ. Dựa vào đồ th trên hãy cho biết vt chuyển động vi
vn tc là bao nhiêu?
A. 75m/s B. 50m/s C. 25m/s D. 150m/s
Câu 6: Kí hiu hoá hc ca các nguyên t Sodium, Calcilum lần lượt là:
A
. Na, Ca
B
. Ca, Zn.
C
. Na, K.
D
. Mg, Na.
Câu 7: Tng s ht trong nguyên t X 40, trong đó số hạt mang điện nhiu hơn số
ht không mang đin là 12. S ht Proton trong nguyên t X là:
A
. 13. B. 14.
C
. 15.
D
. 16.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A
. Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng s proton trong ht nhân.
B
. Nguyên t hóa học được đặc trưng bi s notron có trong ht nhân nguyên t.
C
. Các nguyên t ca cùng nguyên t hóa hc có tính cht hóa hc ging nhau.
D
. Nguyên t hóa hc nhân to là nhng nguyên t do con người tng hp ra.
Câu 9: A B hai nguyên t trong ng mt nhóm hai chu liên tiếp trong
bng tun hoàn c NTHH. Tng s ht proton trong ht nhân ca A B 32. Hai
nguyên t đó là:
A. Mg và Ca.
B
. O và S.
C
. N và Si.
D
. C và Si.
Câu 10: S chu kì nh trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc là:
A
. 1.
B
. 2.
C
. 3.
D
. 4.
Câu 11. Thành phần nào dưới đây là cht thi ca hhp?
A. Nưc tiu. B. M hôi. C. Khí ôxi. D. Khí cacbônic.
Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất, máu nước s cung cp cho tế bào
nhng gì?
A. Khí Oxigen và cht thi. B. Khí cacbônic và cht thi.
C. Khí Oxigen và chất dinh dưỡng. D. Khí cacbônic cht dinh
dưỡng.
Câu 13. Trong quá trình trao đi cht tế bào, khí cacbônic s theo mch máu ti
b phận nào để thi ra ngoài?
A. Phi. B. Dy. C. Thn. D. Gan.
Câu 14. Cơ quan chính thực hin quá trình quang hp thc vt là:
Trang 15
A. r cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa.
Câu 15. Thân non ca cây có màu xanh lc có quang hợp được không? Vì sao?
A. Không, vì thân non ch làm nhim v vn chuyn chất dinh dưỡng.
B. Có, vì thân non cũng cha cht dip lục như lá cây.
C. Có, vì thân non cũng đưc cung cp đầy đủ nước và mui khoáng.
D. Không, vì quá trình quang hp ch din ra lá cây.
Câu 16 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hp, cây hp th khí oxygen để tng hp cht hữu cơ.
B. Quang hp là quá trình sinh vt s dụng ánh sáng để phân gii cht hu cơ.
C. Mt trong các sn phm ca quang hp là khí oxygen.
D. Quang hp là quá trình sinh lí quan trng xảy ra trong cơ thể mi sinh vt.
Câu 17. Yếu t khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hp của cây xanh như thế
nào?
A. Hiu qu quang hp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược li.
B. Hiu qu quang hp gim khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược li.
C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiu qu quang hợp càng tăng.
D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thp thì hiu qu quang hợp càng tăng.
Câu 18. Đặc đim nhn biết cá vẫn còn tươi là:
A. vy d bong B. mang cá màu đ thm
C. mang cá màu đỏ ơi D. mang cá màu trng
Câu 19. Khí khng phân b nhiu b phn nào ca thc vt?
A. R cây B. Thân cây C. y D. Qu
chín
Câu 20. Vai trò ca tp th dc và hít th sâu đối với cơ thể người là:
A. giúp thể ly đưc nhiu khí oxygen các hoạt động của thể din ra thun li
hơn.
B. giúp cơ th sinh trưởng và phát trin vi tc đ nhanh hơn.
C. giúp cơ th tránh b ng độc khí oxygen.
D. giúp tăng gii hn chịu đựng của con người.
B. T LUẬN: 5 ĐIỂM
Câu 1: (1.25 đ)
Đồ th s ph thuc ta đ theo thi
gian ca mt xe khách như trên hình v.
Dựa vào đồ th trên cho biết:
a) Xe khách xut phát cách mc bao nhiêu km? (0.5đ)
b) Tc đ ca xe khách là bao nhiêu? (0.5đ)
c) Biết xe khách cần đi tới một địa điểm cách mc 100km. Hi sau bao lâu k t khi
xut phát xe khách s đến được đim đó? (0.25đ)
Câu 2: (1.25 đ)
Cho các nguyên t hóa hc sau: Na, C, S, O, Al.
a. Cho biết nguyên t O có s p là bao nhiêu? (0,5 đ)
b. Hãy sp xếp chúng vào bảng dưới đây (0,75 đ)
Phi kim
Kim loi
c. Trong các nguyên t trên, nguyên t nào nm nhóm VIA thuc chu kì 2? (0,25đ)
Trang 16
Câu 3: (1.0 đim) u vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với cây (1 điểm)
Câu 4: (1.5 đim) a. sao cn cung cp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sinh vt (0.75
điểm)
b. Nếu bn thân em tha các chất dinh dưỡng sy ra các tác hại gì? (0.5 điểm)
c. Trong sn xut nông nghip địa phương, em thấy nhng tác nhân nào y ô
nhim thc phẩm (0.25 điểm)
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA HC K I MÔN KHOA HC T
NHIÊN 7
A. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM):
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
D
C
D
A
C
A
A
B
A
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP ÁN
D
C
A
C
B
C
A
C
C
A
B. T LUẬN: 5 ĐIỂM
Câu 1: (1.25 đ)
a. Xe khách xut phát cách mc 10 km
b. - Biết quảng đường xe đi được: s = 20 10 = 10 km
- Thời gian đi: 0,5 h
- Tốc độ ca xe khách: v = s/t = 10/0,5 = 20 (km/h)
c. Để xe khách cần đi tới một địa điểm cách mc 100km thì thi gian cn phi
đi là:
100 : 20 = 5 (gi)
Câu 2: (1.25 đ)
Cho các nguyên t hóa hc sau: Na, C, S, O, Al.
a. Nguyên t O có s p là:
8
(0,5 đ)
b. Hãy sp xếp chúng vào bảng dưới đây (0,75 đ)
Phi kim
Kim loi
C, S, O
Na, Al
c. Trong các nguyên t trên, nguyên t nào nm nhóm VIA thuc chu 2 là:
O
(0,25đ)
Câu 3: (1.0 điểm) Nêu vai trò của quá trình thoát hơi ớc đi vi cây (1
đim)
Trang 17
- Thoát hơi nước là động lực đầu trên ca dòng mch g, có vai trò giúp vn
chuyển nước và các ion khoáng t r lên lá và đến các b phn khác trên mt
đất ca cây.
- Thoát hơi nước có tác dng h nhiệt độ ca lá.
- Thoát hơi nước giúp cho khí CO
2
khuếch tán vào bên trong lá cn cho quang
hp.
Câu 4: (1.5 đim)
a. Vì sao cn cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sinh vật (0.75 điểm)
b. Nếu bn thân em tha các chất dinh dưỡng s gây ra các tác hi gì? (0.5
đim)
c. Trong sn xut nông nghip địa phương, em thy nhng tác nhân nào
gây ô nhim thc phm (0.25 điểm)
HD:
a. Trong quá trình phát trin ca sinh vt cần được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng
thiết yếu. Để th phát trin mt cách toàn diện, cân đối, kho mnh. Cht
dinh dưỡng nguyên liu xây dng tế bào, cung cấp năng lượng. tham gia
điu hòa các hoạt động sng ca tế o và cơ thể.
b. Tha chất dinh dưỡng:- Năng lượng được tích tr to thành lp m, khiến
cân nặng tăng đồng thi lp m tích tr có gây tc nghn mạch máu gây xơ vữa
động mch, huyết áp cao, to cc huyết đông,... các bệnh v ri lon quá trình
sinh hóa của cơ thể như tiểu đường, gout,..
c.
HS t liên h
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: KHTN 7
KT NI TRI THC
Trang 18
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM):
Câu 1. Để hc tt môn KHTN, chúng ta cn thc hin và rèn luyn mt s kĩ năng
sau:
A. quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự báo.
B. quan sát, phân loi, liên kết, đo, thuyết trình, viết báo cáo, d báo.
C. quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự báo, thuyết trình, viết báo cáo.
D. quan sát, liên kết, phân loại, đo, dự báo, thuyết trình, viết báo cáo.
Câu 2. Đơn vị sau đây không phi là đơn vị ca tc đ là:
A. m/s B. kg/m
3
. C. km/h D. C A và B
Câu 3. Cho các bưc sau.
1. Dùng thước đo đ dài quãng đường s. Xác đnh vch xut phát và vch đích.
2. Nhn xét kết qu đo.
3. Lp bng ghi kết qu đo, tính trung bình quãng đưng thi gian trong 3 lần đo,
sau đó tính tc đ.
4. Dùng đồng h bấm giây đo thi gian tính t khi bắt đầu chuyển đng t vch xut
phát tới khi vượt qua vch đích.
5. Thc hiện các phép đo 3 lần để ly giá tr trung bình.
Th t sp xếp đúng các bước trong đo tc đ bằng đồng h bm giây là:
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5).
B. (1) - (4) - (5) - (3) - (2).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 4. Thiết b bn tốc độ ca Công an giao thông dùng đ:
A. Đo tốc độ các phương tiện giao thông t xa
B. Đo quãng đưng chuyển động của các phương tiện giao thông t xa
C. Đo thi gian chuyển động của các phương tiện giao thông t xa
D. Phát hin tc đ các phương tiện giao thông t xa
Câu 5
.
Mt vt chuyển động thẳng đều có đồ th tọa độ theo thi
gian như trên hình v. Dựa vào đồ th trên hãy cho biết vt chuyn
động vi vn tc là bao nhiêu?
A. 75m/s B. 50m/s C. 150m/s D. 25m/s
Câu 6: Kí hiu hoá hc ca các nguyên t Sodium, Calcilum lần lượt là:
A
. Na, K
B
. Ca, Zn. C. Na, Ca
D
. Mg, Na.
Câu 7: Tng s ht trong nguyên t X 40, trong đó số hạt mang đin nhiều hơn s
ht không mang đin là 12. S ht Proton trong nguyên t X là:
A
. 13. B. 14.
C
. 15.
D
. 16.
Trang 19
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A
. Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng s proton trong ht nhân.
B
. Nguyên t hóa học được đặc trưng bi s notron có trong ht nhân nguyên t.
C
. Các nguyên t ca cùng nguyên t hóa hc có tính cht hóa hc ging nhau.
D
. Nguyên t hóa hc nhân to là nhng nguyên t do con người tng hp ra.
Câu 9: A B hai nguyên t trong ng mt nhóm hai chu liên tiếp trong
bng tun hoàn c NTHH. Tng s ht proton trong ht nhân ca A B 32. Hai
nguyên t đó là:
.
A
. O và S. B. Mg và Ca
C
. N và Si.
D
. C và Si.
Câu 10: S chu kì nh trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc là:
A
. 1.
B
. 2.
C
. 3.
D
. 4.
Câu 11. Thành phần nào dưới đây là cht thi ca hhp?
A. Khí cacbônic.
B. Nước tiu. C. M hôi. D. Khí ôxi
Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất, máu nước s cung cp cho tế bào
nhng gì?
A. Khí Oxigen và cht thi. B. Khí cacbônic và cht thi.
C. Khí Oxigen và chất dinh dưỡng. D. Khí cacbônic cht dinh
dưỡng.
Câu 13. Trong quá trình trao đi cht tế bào, khí cacbônic s theo mch máu ti
b phận nào để thi ra ngoài?
A. Phi. B. Dy. C. Thn. D. Gan.
Câu 14. Cơ quan chính thực hin quá trình quang hp thc vt là:
A. r cây. B. lá cây. C. thân cây. D. hoa.
Câu 15. Thân non ca cây có màu xanh lc có quang hợp được không? Vì sao?
A.Không, vì thân non ch làm nhim v vn chuyn chất dinh dưng.
B. Có, vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và mui khoáng.
C. Không, vì quá trình quang hp ch din ra lá cây.
D. Có, vì thân non cũng chứa cht dip lục như lá cây.
Câu 16 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hp, cây hp th khí oxygen để tng hp cht hữu cơ.
B. Quang hp là quá trình sinh vt s dụng ánh sáng để phân gii cht hu cơ.
C. Mt trong các sn phm ca quang hp là khí oxygen.
D. Quang hp là quá trình sinh lí quan trng xảy ra trong cơ thể mi sinh vt.
Câu 17. Yếu t khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hp của cây xanh như thế
nào?
A. Hiu qu quang hp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược li.
B. Hiu qu quang hp gim khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược li.
C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiu qu quang hợp càng tăng.
D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thp thì hiu qu quang hợp càng tăng.
Câu 18. Đặc đim nhn biết cá vẫn còn tươi là:
A. vy d bong B. mang cá màu đỏ thm
C. mang cá màu đỏ ơi D. mang cá màu trng
Câu 19. Khí khng phân b nhiu b phn nào ca thc vt?
Trang 20
A. R cây B. Thân cây C. y D. Qu
chín
Câu 20. Vai trò ca tp th dc và hít th sâu đối với cơ thể người là:
C. giúp thể lấy được nhiu khí oxygen các hoạt động của th din ra thun
lợi hơn.
B. giúp cơ th sinh trưởng và phát trin vi tc đ nhanh hơn.
C. giúp cơ th tránh b ng độc khí oxygen.
D. giúp tăng gii hn chịu đựng của con người.
B. T LUẬN: 5 ĐIỂM
Câu 1: (1.25 đ)
Đồ th s ph thuc ta đ theo thi
gian ca mt xe khách như trên hình v.
Dựa vào đồ th trên cho biết:
a) Xe khách xut phát cách mốc bao nhiêu km? (0.5đ)
b) Tc đ ca xe khách là bao nhiêu? (0.5đ)
c) Biết xe khách cần đi tới một địa điểm cách mc 100km. Hi sau bao lâu k t khi
xut phát xe khách s đến được đim đó? (0.25đ)
Câu 2: (1.25 đ)
Cho các nguyên t hóa hc sau: Na, C, S, O, Al.
a. Cho biết nguyên t O có s p là bao nhiêu? (0,5 đ)
b. Hãy sp xếp chúng vào bảng dưới đây (0,75 đ)
Phi kim
Kim loi
c. Trong các nguyên t trên, nguyên t nào nm nhóm VIA thuc chu kì 2? (0,25đ)
Câu 3: (1.0 đim) u vai trò của quá trình thoát hơi nước đi với cây (1 điểm)
Câu 4: (1.5 đim)
a. Vì sao cn cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sinh vật (0.75 điểm)
b. Nếu bn thân em tha các cht dinh dưỡng sy ra các tác hại gì? (0.5 điểm)
c. Trong sn xut nông nghip địa phương, em thấy nhng tác nhân nào y ô
nhim thc phẩm (0.25 điểm)
NG DN GIẢI ĐỀ KIM TRA HC K I MÔN KHOA HC T
NHIÊN 7
A. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM):
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
A
B
D
A
D
C
A
B
B
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐÁP ÁN
A
C
A
B
D
C
A
C
C
A

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: KHTN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Kĩ năng trong việc tiến hành thí nghiệm là A. quan sát, đo.
B. quan sát, phân loại , liên hệ.
C. quan sát, đo, dự đoán, phân loại, liên hệ.
D. đo, dự đoán, phân loại , liên hệ.
Câu 2: Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử?
A. Các hạt mang điện tích âm (electron).
B. Các hạt neutron và hạt proton.
C. Các hạt neutron không mang điện.
D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là
A. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tấn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. phân tử. C. electron. D. proton.
Câu 6: Công thức hoá học của một chất bao gồm
A. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố tạo nên chất.
B. Chỉ số của các nguyên tố tạo nên chất.
C. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và chỉ số chỉ số lượng nguyên tử
của mỗi nguyên tố trong một phân tử chất.
D. Kí hiệu hoá học của các nguyên tố và hoá trị của mỗi nguyên tố tạo nên chất.
Câu 7: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ là A. m/s. B. m/h. Trang 1 C. km/s. D. dm/h.
Câu 9: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật? A. Nhiệt kế.
B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang. C.Cân. D. Lực kế.
Câu 10: Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 13: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động. C. Vận tốc.
D. Cả 3 đại lượng trên.
Câu 14: Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều.
B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì.
D. Không quan sát được ảnh của vật.
Câu 15:
Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng
phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn
hiện tượng phản xạ gương thì có.
Trang 2
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một
hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
A. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái niệm về nguyên tố hóa học? Khí carbon dioxide luôn có
thành phần như sau: cứ 1 phần khối lượng carbon có tương ứng 2,667 phần khối
lượng oxygen. Hãy lập công thức hóa học của khí carbon dioxide, biết khối
lượng phân tử của nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
a. Nói tốc độ của ô tô là 35 km/h có ý nghĩa gì?
b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp trong Hình 8.1.
Câu 19: (2,0 điểm)
a.
Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào?
b.
Với dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox một
cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết
kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo phát
ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon
căng trên miệng bát sứ.
Câu 20:
(1,5 điểm)
Trên hình 13.1 vẽ một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi
tia SI với mặt gương bằng 450 .
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
b.Tính độ lớn của góc phản xạ. ======== HẾT ======= Trang 3 ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B C A B C A A B A B A C D A B
B. Tự luận. (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
17 - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có 0,5
( 1,0 cùng số P trong hạt nhân. điểm) 12𝑥 1 CxOy, = ↔ 𝑥 = 1; 𝑦 = 2 0,25 16𝑦 2,667
CTĐG: (CO2)n = 44 amu => CTHH: CO2 0,25
18 Nói tốc độ của ô tô là 36km/h có nghĩa trong 1h ô tô đi được 0,5
( 1,5 quãng đường 36km.
điểm) - Xác định quãng đường chuyển động của người đi xe đạp từ A 0,5
đến B: s = 30 m. Xác định thời gian chuyển động của người đi xe
đạp từ A đến B:t = t B – t A = 10 – 0 = 10 s.
- Xác định quãng đường người đi xe đạp đi được trong 1s:s : t = 0,5 30 : 10 = 3 m. 19 a. 0,5
( 2,0 - Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng
điểm) cách: Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.
- Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp 0,5
nó dao động. Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí
truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận
được âm phát ra từ nguồn âm. b. 0,5
Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh ở gần
miệng bát. Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị nảy lên không.
Nếu những hạt gạo bị nảy lên, điều đó chứng tỏ đáy chảo phát ra 0,5
âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới
màng nylon căng trên miệng bát sứ 20 0,5 ( 1,5 điểm) Trang 4 1,0
Theo định luật phản xạ ánh sáng: Góc tới = góc phản xạ Mà i = 900 – 450 = 450
Vậy góc phản xạ r = 450.
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: KHTN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là A. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tấn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. phân tử. C. electron. D. proton.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất.
B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất.
C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất. Trang 5
D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 7: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ là: A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo
nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?
A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Câu 10: Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 13: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 14: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì?
A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn.
B. Là ảnh thật, hứng được trên màn.
C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn.
D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn.
Câu 15: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. Trang 6 D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng
phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện
tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một
hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái niệm về nguyên tố hóa học? Khí carbon dioxide luôn có thành
phần như sau: cứ 1 phần khối lượng carbon có tương ứng 2,667 phần khối
lượng oxygen. Hãy lập công thức hóa học của khí carbon dioxide, biết khối
lượng phân tử của nó là 44 amu.
Câu 18:
(1,5 điểm)
a. Nói tốc độ của ô tô là 80 km/h có ý nghĩa gì?
b. Trình bày cách tính tốc độ của người đi xe đạp trong Hình 8.1.
Câu 19: (2,0 điểm)
a.
Giải thích âm từ màng trống được đánh truyền đến tai ta như thế nào?
b.
Với dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox một
cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết
kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo phát
ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon
căng trên miệng bát sứ.
Câu 20:
(1,5 điểm)
Trên hình 13.1 vẽ một tia sáng SI chiếu tới một gương phẳng. Góc tạo bởi tia SI
với mặt gương bằng 450 .
a. Hãy vẽ tiếp tia phản xạ
b.Tính độ lớn của góc phản xạ. Trang 7 ======== HẾT ======= ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D B C A B D C B B A B A A A A B
B. Tự luận. (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
17 - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có 0,5
( 1,0 cùng số P trong hạt nhân. điểm) 12𝑥 1 CxOy, = ↔ 𝑥 = 1; 𝑦 = 2 0,25 16𝑦 2,667
CTĐG: (CO2)n = 44 amu => CTHH: CO2 0,25
18 Nói tốc độ của ô tô là 80km/h có nghĩa trong 1h ô tô đi được 0,5
( 1,5 quãng đường 80km.
điểm) - Xác định quãng đường chuyển động của người đi xe đạp từ A 0,5
đến B: s = 30 m. Xác định thời gian chuyển động của người đi xe
đạp từ A đến B:t = t B – t A = 10 – 0 = 10 s.
- Xác định quãng đường người đi xe đạp đi được trong 1s:s : t = 0,5 30 : 10 = 3 m. 19 a. 0,5
( 2,0 - Âm từ mặt trống được dánh truyền đến tai ta bằng cách: Khi
điểm) mặt trống dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.
- Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp 0,5
nó dao động. Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí
truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận
được âm phát ra từ nguồn âm. b. 0,5
Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh ở gần
miệng bát. Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị nảy lên không.
Nếu những hạt gạo bị nảy lên, điều đó chứng tỏ đáy chảo phát ra 0,5
âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới
màng nylon căng trên miệng bát sứ Trang 8 20 0,5 ( 1,5 điểm)
Theo định luật phản xạ ánh sáng: 1,0 Góc tới = góc phản xạ Mà i = 900 – 450 = 450
Vậy góc phản xạ r = 450.
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 3 MÔN: KHTN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: “Trên cơ sở các sổ liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa
ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân
của hiện tượng!” Đó là kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.
Câu 3: Đơn vị tính để tính khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế
amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) là B. Gam. B. Kilogam. C. đvC. D. Tấn.
Câu 4: Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 5: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử. B. phân tử. C. electron. D. proton. Trang 9
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức hoá học cho biết số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử của chất.
B. Công thức hoá học cho biết các nguyên tố tạo nên chất.
C. Công thức hoá học cho ta biết được khối lượng phân tử của chất.
D. Công thức hoá học cho biết được trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 7: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 8: Đơn vị của tốc độ là: A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 9: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy,… dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ
Câu 10: Muốn đo được tốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta phải đo
A. độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó.
B. độ dài quãng đường mà vật đó phải đi.
C. thời gian mà vật đó đi hết quãng đường.
D. quãng đường và hướng chuyển động của vật.
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là A. dB. B. Hz. C. Niu tơn. D. kg.
Câu 12: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành A. điện năng. B. nhiệt năng. C. hoá năng. D. cơ năng.
Câu 13: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s.
B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được.
D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 14: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặc điểm gì?
A. Là ảnh ảo, không hứng được trên màn.
B. Là ảnh thật, hứng được trên màn.
C. Là ảnh ảo, hứng được trên màn.
D. Là ảnh thật, không hứng được trên màn. Trang 10
Câu 15: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc.
Câu 16: Hiện tượng phản xạ khuếch tán khác hiện tượng phản xạ gương như thế nào?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng
phản xạ gương thì không.
B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện
tượng phản xạ gương thì có.
C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một
hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ gương.
D. Cả A và C đều đúng.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 17: (1,0 điểm)
Trình bày khái niệm về nguyên tố hóa học? Khí carbon dioxide luôn có thành
phần như sau: cứ 1 phần khối lượng carbon có tương ứng 2,667 phần khối
lượng oxygen. Hãy lập công thức hóa học của khí carbon dioxide, biết khối
lượng phân tử của nó là 44 amu.
Câu 18: (1,5 điểm)
Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường mất 30 phút. Đoạn đường từ nhà đến trường dài 6km.
a,Tính vận tốc của chuyển động?
b,Ý nghĩa của con số tìm ở câu a?
Câu 19: (2,0 điểm)
a.
Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào?
b.
Với dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox một
cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su. Hãy thiết
kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo phát
ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon
căng trên miệng bát sứ.
Câu 20:
(1,5 điểm)
Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng như hình sau
đây, biết SIM bằng 450 ta thu được tia phản xạ IR theo phương, chiều như thế
nào? (Vẻ hình minh họa) Trang 11 ======== HẾT ======= ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B C A B D C B B A B A A A A B
B. Tự luận. (6 điểm) Câu Đáp án Điểm
17 - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có 0,5
( 1,0 cùng số P trong hạt nhân. điểm) 12𝑥 1 CxOy, = ↔ 𝑥 = 1; 𝑦 = 2 0,25 16𝑦 2,667
CTĐG: (CO2)n = 44 amu => CTHH: CO2 0,25
18 a.Vận tốc của chuyển động: 1 ( 1,5 s
điểm) vtb = = 6/0,5 = 12(km/h) t
b, Ý nghĩa của con số 12km/h có nghĩa trong 1h người đi xe đạp 0,5
đi được quãng đường dài 12km. 19 a. 0,5
( 2,0 - Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng
điểm) cách: Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo.
- Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp 0,5
nó dao động. Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí
truyền tới tai ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận
được âm phát ra từ nguồn âm. b. 0,5
Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên.
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh ở gần
miệng bát. Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị nảy lên không.
Nếu những hạt gạo bị nảy lên, điều đó chứng tỏ đáy chảo phát ra 0,5
âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới
màng nylon căng trên miệng bát sứ 20 0,5 ( 1,5 điểm) Trang 12
Góc tới i = 900 – 450 = 450 1,0
Góc phản xạ bằng góc tới: i = i’ = 450
Mà: i + i’ = 450 + 450 = 900
Vậy tia IR vuông góc với tia SI, tia SI phương
ngang nên tia IR phương thẳng đứng hướng từ dưới lên.
Học sinh có cách giải và trình bày khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 4 MÔN: KHTN 7 KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM):
Câu 1.
Để học tốt môn KHTN, chúng ta cần thực hiện và rèn luyện một số kĩ năng sau:
A. quan sát, liên kết, phân loại, đo, dự báo, thuyết trình, viết báo cáo.
B. quan sát, phân loại, liên kết, đo, thuyết trình, viết báo cáo, dự báo.
C. quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, thuyết trình, viết báo cáo.
D. quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
Câu 2. Đơn vị sau đây không phải là đơn vị của tốc độ là: A. m/s B. km/h. C. kg/m3. D. Cả A và B
Câu 3. Cho các bước sau.
1. Dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch xuất phát và vạch đích.
2. Nhận xét kết quả đo.
3. Lập bảng ghi kết quả đo, tính trung bình quãng đường và thời gian trong 3 lần đo, sau đó tính tốc độ.
4. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian tính từ khi bắt đầu chuyển động từ vạch xuất
phát tới khi vượt qua vạch đích.
5. Thực hiện các phép đo 3 lần để lấy giá trị trung bình.
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây là:
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (1) - (4) - (5) - (3) - (2). Trang 13
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 4. Thiết bị bắn tốc độ của Công an giao thông dùng để:
A. Đo tốc độ các phương tiện giao thông từ xa
B. Đo quãng đường chuyển động của các phương tiện giao thông từ xa
C. Đo thời gian chuyển động của các phương tiện giao thông từ xa
D. Phát hiện tốc độ các phương tiện giao thông từ xa
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ theo thời gian
như trên hình vẽ. Dựa vào đồ thị trên hãy cho biết vật chuyển động với
vận tốc là bao nhiêu?

A. 75m/s B. 50m/s C. 25m/s D. 150m/s
Câu 6: Kí hiệu hoá học của các nguyên tố Sodium, Calcilum lần lượt là: A. Na, Ca
B. Ca, Zn. C. Na, K. D. Mg, Na.
Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12. Số hạt Proton trong nguyên tử X là:
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi số notron có trong hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.
D. Nguyên tố hóa học nhân tạo là những nguyên tố do con người tổng hợp ra.
Câu 9: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong
bảng tuần hoàn các NTHH. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là:
A. Mg và Ca.
B. O và S. C. N và Si. D. C và Si.
Câu 10: Số chu kì nhỏ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp?
A. Nước tiểu. B. Mồ hôi. C. Khí ôxi. D. Khí cacbônic.
Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì?
A. Khí Oxigen và chất thải.
B. Khí cacbônic và chất thải.
C. Khí Oxigen và chất dinh dưỡng.
D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng.
Câu 13. Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbônic sẽ theo mạch máu tới
bộ phận nào để thải ra ngoài?
A. Phổi.
B. Dạ dày. C. Thận. D. Gan.
Câu 14. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là: Trang 14 A. rễ cây. B. thân cây. C. lá cây. D. hoa.
Câu 15. Thân non của cây có màu xanh lục có quang hợp được không? Vì sao?
A. Không, vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Có, vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây.
C. Có, vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng.
D. Không, vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.
Câu 16
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí oxygen để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí oxygen.
D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.
Câu 17. Yếu tố khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào?
A. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại.
B. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại.
C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng.
D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng.
Câu 18. Đặc điểm nhận biết cá vẫn còn tươi là:
A. vảy dễ bong B. mang cá màu đỏ thẫm
C. mang cá màu đỏ tươi D. mang cá màu trắng
Câu 19. Khí khổng phân bố nhiều ở bộ phận nào của thực vật?
A. Rễ cây B. Thân cây C. Lá cây D. Quả chín
Câu 20. Vai trò của tập thể dục và hít thở sâu đối với cơ thể người là:
A. giúp cơ thể lấy được nhiều khí oxygen các hoạt động của cơ thể diễn ra thuận lợi hơn.
B. giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển với tốc độ nhanh hơn.
C. giúp cơ thể tránh bị ngộ độc khí oxygen.
D. giúp tăng giới hạn chịu đựng của con người.
B. TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM
Câu 1: (1.25 đ) Đồ thị sự phụ thuộc tọa độ theo thời
gian của một xe khách như trên hình vẽ.
Dựa vào đồ thị trên cho biết:
a) Xe khách xuất phát cách mốc bao nhiêu km? (0.5đ)
b) Tốc độ của xe khách là bao nhiêu? (0.5đ)
c) Biết xe khách cần đi tới một địa điểm cách mốc 100km. Hỏi sau bao lâu kể từ khi
xuất phát xe khách sẽ đến được điểm đó? (0.25đ)
Câu 2: (1.25 đ) Cho các nguyên tố hóa học sau: Na, C, S, O, Al.
a. Cho biết nguyên tử O có số p là bao nhiêu? (0,5 đ)
b. Hãy sắp xếp chúng vào bảng dưới đây (0,75 đ) Phi kim Kim loại
c. Trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào nằm ở nhóm VIA thuộc chu kì 2? (0,25đ) Trang 15
Câu 3: (1.0 điểm) Nêu vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với cây (1 điểm)
Câu 4: (1.5 điểm) a. Vì sao cần cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sinh vật (0.75 điểm)
b. Nếu bản thân em thừa các chất dinh dưỡng sẽ gây ra các tác hại gì? (0.5 điểm)
c. Trong sản xuất nông nghiệp ở địa phương, em thấy có những tác nhân nào gây ô
nhiễm thực phẩm (0.25 điểm)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM): CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D C D A C A A B A C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN D C A C B C A C C A
B. TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM
Câu 1: (1.25 đ)
a. Xe khách xuất phát cách mốc 10 km
b. - Biết quảng đường xe đi được: s = 20 – 10 = 10 km
- Thời gian đi: 0,5 h
- Tốc độ của xe khách: v = s/t = 10/0,5 = 20 (km/h)
c. Để xe khách cần đi tới một địa điểm cách mốc 100km thì thời gian cần phải đi là: 100 : 20 = 5 (giờ)
Câu 2: (1.25 đ) Cho các nguyên tố hóa học sau: Na, C, S, O, Al.
a. Nguyên tử O có số p là: 8 (0,5 đ)
b. Hãy sắp xếp chúng vào bảng dưới đây (0,75 đ) Phi kim Kim loại C, S, O Na, Al
c. Trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào nằm ở nhóm VIA thuộc chu kì 2 là: O (0,25đ)
Câu 3: (1.0 điểm) Nêu vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với cây (1 điểm) Trang 16
- Thoát hơi nước là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ, có vai trò giúp vận
chuyển nước và các ion khoáng từ rễ lên lá và đến các bộ phận khác ở trên mặt đất của cây.
- Thoát hơi nước có tác dụng hạ nhiệt độ của lá.
- Thoát hơi nước giúp cho khí CO2 khuếch tán vào bên trong lá cần cho quang hợp. Câu 4: (1.5 điểm)
a. Vì sao cần cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sinh vật (0.75 điểm)
b. Nếu bản thân em thừa các chất dinh dưỡng sẽ gây ra các tác hại gì? (0.5 điểm)
c. Trong sản xuất nông nghiệp ở địa phương, em thấy có những tác nhân nào
gây ô nhiễm thực phẩm (0.25 điểm) HD:
a. Trong quá trình phát triển của sinh vật cần được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng
thiết yếu. Để có thể phát triển một cách toàn diện, cân đối, khoẻ mạnh. Chất
dinh dưỡng Là nguyên liệu xây dựng tế bào, cung cấp năng lượng. tham gia
điều hòa các hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
b. Thừa chất dinh dưỡng:- Năng lượng được tích trữ tạo thành lớp mỡ, khiến
cân nặng tăng đồng thời lớp mỡ tích trữ có gây tắc nghẽn mạch máu gây xơ vữa
động mạch, huyết áp cao, tạo cục huyết đông,... các bệnh về rối loạn quá trình
sinh hóa của cơ thể như tiểu đường, gout,.. c. HS tự liên hệ
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 5 MÔN: KHTN 7 KẾT NỐI TRI THỨC Trang 17
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM):
Câu 1. Để học tốt môn KHTN, chúng ta cần thực hiện và rèn luyện một số kĩ năng sau:
A. quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
B. quan sát, phân loại, liên kết, đo, thuyết trình, viết báo cáo, dự báo.
C. quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, thuyết trình, viết báo cáo.
D. quan sát, liên kết, phân loại, đo, dự báo, thuyết trình, viết báo cáo.
Câu 2. Đơn vị sau đây không phải là đơn vị của tốc độ là: A. m/s B. kg/m3. C. km/h D. Cả A và B
Câu 3. Cho các bước sau.
1. Dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch xuất phát và vạch đích.
2. Nhận xét kết quả đo.
3. Lập bảng ghi kết quả đo, tính trung bình quãng đường và thời gian trong 3 lần đo, sau đó tính tốc độ.
4. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian tính từ khi bắt đầu chuyển động từ vạch xuất
phát tới khi vượt qua vạch đích.
5. Thực hiện các phép đo 3 lần để lấy giá trị trung bình.
Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây là:
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). B. (1) - (4) - (5) - (3) - (2).
C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4).
Câu 4. Thiết bị bắn tốc độ của Công an giao thông dùng để:
A. Đo tốc độ các phương tiện giao thông từ xa
B. Đo quãng đường chuyển động của các phương tiện giao thông từ xa
C. Đo thời gian chuyển động của các phương tiện giao thông từ xa
D. Phát hiện tốc độ các phương tiện giao thông từ xa
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ theo thời
gian như trên hình vẽ. Dựa vào đồ thị trên hãy cho biết vật chuyển
động với vận tốc là bao nhiêu?

A. 75m/s B. 50m/s C. 150m/s D. 25m/s
Câu 6: Kí hiệu hoá học của các nguyên tố Sodium, Calcilum lần lượt là:
A. Na, K B. Ca, Zn. C. Na, Ca D. Mg, Na.
Câu 7: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 12. Số hạt Proton trong nguyên tử X là:
A. 13. B. 14. C. 15. D. 16. Trang 18
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây SAI?
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi số notron có trong hạt nhân nguyên tử.
C. Các nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.
D. Nguyên tố hóa học nhân tạo là những nguyên tố do con người tổng hợp ra.
Câu 9: A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp trong
bảng tuần hoàn các NTHH. Tổng số hạt proton trong hạt nhân của A và B là 32. Hai nguyên tố đó là:

.A. O và S. B. Mg và Ca C. N và Si. D. C và Si.
Câu 10: Số chu kì nhỏ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Thành phần nào dưới đây là chất thải của hệ hô hấp?
A. Khí cacbônic. B. Nước tiểu. C. Mồ hôi. D. Khí ôxi
Câu 12. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì?
A. Khí Oxigen và chất thải.
B. Khí cacbônic và chất thải.
C. Khí Oxigen và chất dinh dưỡng.
D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng.
Câu 13. Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbônic sẽ theo mạch máu tới
bộ phận nào để thải ra ngoài?
A. Phổi.
B. Dạ dày. C. Thận. D. Gan.
Câu 14. Cơ quan chính thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật là: A. rễ cây. B. lá cây. C. thân cây. D. hoa.
Câu 15. Thân non của cây có màu xanh lục có quang hợp được không? Vì sao?
A.Không, vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. Có, vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng.
C. Không, vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.
D. Có, vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây.
Câu 16 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí oxygen để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí oxygen.
D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật.
Câu 17. Yếu tố khí cacbon dioxide ảnh hưởng đến quang hợp của cây xanh như thế nào?
A. Hiệu quả quang hợp tăng khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại.
B. Hiệu quả quang hợp giảm khi nồng độ khí cacbon dioxide tăng và ngược lại.
C. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá cao thì hiệu quả quang hợp càng tăng.
D. Khi nồng độ khí cacbon dioxide quá thấp thì hiệu quả quang hợp càng tăng.
Câu 18. Đặc điểm nhận biết cá vẫn còn tươi là:
A. vảy dễ bong B. mang cá màu đỏ thẫm
C. mang cá màu đỏ tươi D. mang cá màu trắng
Câu 19. Khí khổng phân bố nhiều ở bộ phận nào của thực vật? Trang 19
A. Rễ cây B. Thân cây C. Lá cây D. Quả chín
Câu 20. Vai trò của tập thể dục và hít thở sâu đối với cơ thể người là: C.
giúp cơ thể lấy được nhiều khí oxygen các hoạt động của cơ thể diễn ra thuận lợi hơn.
B. giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển với tốc độ nhanh hơn.
C. giúp cơ thể tránh bị ngộ độc khí oxygen.
D. giúp tăng giới hạn chịu đựng của con người.
B. TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM
Câu 1: (1.25 đ) Đồ thị sự phụ thuộc tọa độ theo thời
gian của một xe khách như trên hình vẽ.
Dựa vào đồ thị trên cho biết:
a) Xe khách xuất phát cách mốc bao nhiêu km? (0.5đ)
b) Tốc độ của xe khách là bao nhiêu? (0.5đ)
c) Biết xe khách cần đi tới một địa điểm cách mốc 100km. Hỏi sau bao lâu kể từ khi
xuất phát xe khách sẽ đến được điểm đó? (0.25đ)
Câu 2: (1.25 đ) Cho các nguyên tố hóa học sau: Na, C, S, O, Al.
a. Cho biết nguyên tử O có số p là bao nhiêu? (0,5 đ)
b. Hãy sắp xếp chúng vào bảng dưới đây (0,75 đ) Phi kim Kim loại
c. Trong các nguyên tố trên, nguyên tố nào nằm ở nhóm VIA thuộc chu kì 2? (0,25đ)
Câu 3: (1.0 điểm) Nêu vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với cây (1 điểm) Câu 4: (1.5 điểm)
a. Vì sao cần cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho sinh vật (0.75 điểm)
b. Nếu bản thân em thừa các chất dinh dưỡng sẽ gây ra các tác hại gì? (0.5 điểm)
c. Trong sản xuất nông nghiệp ở địa phương, em thấy có những tác nhân nào gây ô
nhiễm thực phẩm (0.25 điểm)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 ĐIỂM): CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B D A D C A B B C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN A C A B D C A C C A Trang 20