Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 đim)
Câu 1: Theo em nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ? (NB)
A. Do vi phạm quy định về tốc độ giới hạn
B. Chở hàng quá trọng tải của phương tiện
C. ợt đèn đỏ, đi sai làn đường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Khái niệm nào về sóng là đúng? NB
A. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
B. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.
Câu 3. Đổi các đơn vị sau: 45 km/h = ................m/s. TH
A. 12,5 m/s. B. 21,5 m/s.
C. 15 m/s. D. 20 m/s.
Câu 4: Lúc 7 giờ, bạn đi bộ từ nhà đến trường với tốc độ 5 km/h. Biết quãng đường
từ nhà bạn Hà đến trường dài 1,5 km. Hỏi bạn Hà đến trường lúc mấy giờ? VD
A. 7 h 30 min. B. 7 h 15 min.
C. 7 h 18 min. D. 7 h 45 min.
Câu 5. Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được (B)
A. càng to. B. càng nh. C. càng trm. D. càng bng.
Câu 6. Trường hợp sau đây có tiếng n gây ô nhim là (B)
A. tiếng nhc t tivi. B. tiếng hát karaoke vào ban đêm.
C. tiếng giáo viên ging bài. D. tiếng nói chuyn hành lang gi ra chơi.
Câu 7. Mt ngun sáng rt nh chiếu vào mt vt chn sáng. Phía sau vt là (B)
A. vùng ti. C. c vùng ti ln vùng na ti.
B. vùng na ti. D. vùng ti và vùng na ti xen k nhau.
Câu 8. Nguyên tố hóa học là gì? NB
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, cùng số hạt Proton trong
hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học tập hợp những nguyên tcùng loại, cùng số electron trong hạt
nhân.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, cùng số hạt tron trong
hạt nhân.
D. Nguyên t hóa học nhng nguyên tử cùng loi, có cùng s khối trong ht nn.
Câu 9. Ht nhân mt nguyên t fluorine 9 proton 10 neutron. Khối lượng ca
mt nguyên t flourine xp x bng NB
A. 9 amu. B. 10 amu. C. 19 amu. D. 28amu.
Câu 10. Kí hiệu H, K, C lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Potassium, Hydrogen, Carbon C. Hydrogen, Potassium, Carbon.
B. Carbon, Potassium, Hydrogen. D. Hydrogen, Carbon, Potassium.
Câu 11. bao nhiêu nguyên t kim loi trong s các nguyên t sau: Na, Cl, Fe, K, Cr,
Trang 2
Mg, Ba, C, N, S, Ar? VD
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6
Câu 12. Trong quá trình quang hợp thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như
thế nào? NB
A. CO2 và O2 khuếch n từ i tng vào trong tế bào lá, hơi nưc thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán ttrong tế bào ra
môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào ra
môi trường.
Câu 13. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây?
A. Giải phóng năng lượng
B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
C. Tích luỹ năng lượng
D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
Câu 14. thc vt, c chất nào dưới đây tng được vận chuyển trễ n ?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng. B. ớc và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước. D. ớc, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 15. Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào?
A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen.
B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide.
C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước.
D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước.
Câu 16. Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về nguồn âm?
a) Âm thanh truyền nhanh hơn ánh sáng.
b) Khi ta thổi sáo, cột khí trong sáo dao động và phát ra âm thanh.
c) Chỉ có các nhạc cụ mới có thể tạo ra âm thanh.
d) Tiếng ồn là một loại âm thanh không mong muốn.
II.T LUẬN (5 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm).
a. Hãy xác đnh tên nguyên t, v trí trong bng tun hoàn c nguyên t hóa hc ca các
nguyên t có đin tích ht nhân lần lượt là 8; 10; 11; 17.
b. Trong các nguyên t trên nguyên t nào là kim loi, phi kim.
Câu 18 (1 điểm). sao trước khi trng cây hoc gieo hạt, người ta thường làm đất tơi xốp
bón mt s loi phân?
Câu 19 (1điểm). Các bin báo khoảng cách trên đường cao tốc dùng đ làm gì? Dùng quy tc
“3 giây” để ước tính khong cách an toàn khi xe chy vi tốc độ 68 km/h.
Câu 20 (1đ): Mt bạn đứng bên vách núi hét to. Bạn đó nghe được tiếng nh vng li sau
1s. Biết tốc độ truyn âm trong không khí là 340 m/s.
Hãy xác định khong cách t v trí bạn đó đứng ti vách núi.
Trang 3
Câu 21 (0,5 điểm). Gii thích hiện tượng rau, qu va thu hoch được đựng trong túi nylon
buc kín, sau vài gi quan sát thấy có nước đọng mt trong ca túi?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
A
C
D
A
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
C
B
B
C
D
B
16 S-Đ-Đ-S
II. Tự luận (6đ):
Câu 17. (2,0 đim)
- Vai trò của nước đối với sinh vật: (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
+ Là thành phần chủ yếu tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể sinh vật.
+ Góp phần vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể.
+ nguyên liệu môi trường của nhiều quá trình sống trong th như quá trình
quang hợp, tiêu hóa, hấp thụ chất dinh dưỡng,…
+ Góp phần điều hòa nhiệt độ cơ thể.
Câu 18. (2,0 điểm)
a. Mi nguyên t đúng được 0,25 điểm
1. Nguyên t có Z= 8
Tên nguyên t: oxygen
V trí: Ô s 8, chu kì 2; Nhóm VI
A
2. Nguyên t có Z = 10
Tên nguyên t: Neon
V trí: Ô s 10, chu kì 2, Nhóm VIII
A
3. Nguyên t có Z = 11
Tên nguyên t: Sodium
V trí: Ô s 11, chu kì 3, nhóm I
A
4. Nguyên t có Z = 17
Tên nguyên t: Chlorine
V trí: Ô s 17, chu kì 3, nhóm VII
A
b. Ch ra được nguyên t kim loi, phi kim mi loại được 0,5 điểm.
Nguyên t kim loi: Sodium
Nguyên t phi kim: Chlorine; oxygen.
Câu 19. (1,0 đim)
Trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót một số loại
phân nhằm tạo điều kiện thuận lợi để rễ hoạt động hấp thụ nước chất dinh dưỡng của hạt
hoặc cây con:
Trang 4
- Cày, bừa đất rất để tạo độ thoáng khí đồng thời thúc đẩy quá trình hòa tan chất
khoáng trong đất.
- Bón lót một số loại phân để cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho đất.
Câu 20. (1,0 đim)
Các biển báo khoảng cách trên đường cao tốc dùng để quy định khoảng cách an toàn
giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ, giúp lái xe có thể ước lượng khoảng cách
giữa các xe để giữ khoảng cách an toàn khi tham gia giao thông. 0,5đ
Ta có 68 km/h = 18,89 m/s 0,25đ
Khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h : 18,89 x 3 = 56,67 (m) 0,25đ
Câu 21 (1,0 điểm)
Thời gian âm truyền từ người đến vách núi là: 1:2 = 0,5 (giây) 0.5đ
Khoảng cách t v trí bạn đó đứng ti vách núi là:
S = v.t = 340. 0,5 = 170 (m) 0,5đ
Câu 22 (0,5 điểm).
Rau và quả sau khi thu hoạch vẫn diễn ra quá trình hô hấp, nước được giải phóng ra trong
quá trình hô hấp sẽ đọng ở mặt trong của túi nylon nếu buộc kín túi.
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.(20 câu; 5,0 điểm)
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. proton, electron và neutron. B. proton và electron.
C. proton và neutron. D. electron và neutron.
Câu 2. Kí hiu hoá hc ca nguyên t Iron
A. Fe. B. Cu. C. Ca. D. Al.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tửcùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tửcùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tửcùng số khối trong hạt nhân.
Câu 4. S hiu nguyên t ca calcium là 12. S hạt mang điện trong nguyên t sodium là
A. 12. B. 24. C. 36. D. 6.
Câu 5: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 6. Chu kì là tp hp các nguyên t mà các nguyên t
A. có s electron lp ngoài cùng bng nhau.
B. có s lp electron bng nhau.
Trang 5
C. có điện tích ht nhân bng nhau.
D. có s ht trong nguyên t bng nhau.
Câu 7. Nguyên t X có s th t 15 trong bng tun hoàn. Nguyên t đó ở chu kì
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Đơn vị đo tốc độ
A. m. B. s/m. C. m/s. D.
m.s.
Câu 9. Đổi 2 m/s = … km/h.
A. 0,002 km/h. B. 0,02 km/h. C. 3,6 km/h. D. 7,2 km/h.
Câu 10: Cây xanh hô hp vào thi gian nào trong ngày?
A. Ban đêm. B. Bui sáng. C. Ban ngày. D. C ngày và đêm.
Câu 11: Yếu t ảnh hưởng đến quá trình hô hp ca thc vt là
A. nồng độ khí oxygen. B. ánh sáng. C. gió. D. mui khoáng.
Câu 12: Các yếu t bên ngoài ảnh hưởng đến trao đổi nước ca thc vt là:
A. mui khoáng . B. dip lc. C. độ m. D. nhiệt độ.
Câu 13. Cho các phát biu:
(1) Nguyên t trung hoà v đin.
(2) Khối lượng ca nguyên t tp trung ch yếu ht nhân.
(3) Trong nguyên t, s hạt mang điện tích dương bằng s hạt mang điện tích âm nên s ht
electron bng s ht neutron.
(4) V nguyên t, gm các lp electron có khoảng cách khác nhau đối vi ht nhân.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho dãy các kí hiu hóa hc sau: O, Na, P, Be, Cl. Th t tên ca các nguyên t lần lượt là?
A. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium.
B. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine.
C. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine.
D. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine.
Câu 15. Khối lượng nguyên t (amu) ca các nguyên t nitrogen (N), sulfur (S), calcium (Ca), lithium
(Li) lần lượt là?
A. 14, 32, 40, 7. B. 14, 31, 40, 7.
C. 14, 32, 39, 7. D. 14, 31, 39, 7.
Câu 16. Nhng nguyên t hóa học nào sau đây thuộc cùng mt nhóm?
A. Be, Mg, Ca. B. Na, Mg, Al.
C. N, P, O. D. S, Cl, Br.
Câu 17. An đạp xe t nhà đến trường mt 10 phút, biết tốc độ của An là 2m/s. Tính quãng đường t
nhà An đến trường?
A. 120 m. B. 1,2 m. C. 12 km. D. 1,2 km.
Câu 18. Đưng st Hà Ni - Đà Nng dài khong 880 km. Nếu tốc độ trung bình ca mt tàu ho là 55
km/h thì thi gian tàu chy t Hà Nội đến Đà Nẵng là
A. 8h. B. 16h. C. 24h. D. 32h.
Câu 19. Thoát hơi nước lá có vai t
A. góp phn vn chuyển nước muối khoáng trong cây, điều hòa nhit độ thể, giúp khí O
2
đi
vào bên trong lá và gii phóng khí CO
2
ra môi trường.
B. góp phn vn chuyển nước muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ thể, giúp khí O
2
đi
Trang 6
vào bên trong lá
C. góp phn vn chuyển nước muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt đ thể, giúp khí CO
2
đi
vào bên trong lá và gii phóng khí O
2
ra môi trường.
D. góp phn vn chuyển nước muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ thể, giúp khí gii
phóng khí CO
2
ra môi trường.
Câu 20: Gii thích ti sao nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, ta bt lá và
cành cây.
(1) Khi di chuyn cây có th khiến b r ca cây tổn thương, ảnh hưởng đến quá trình hút nước ca cây
(2) Tri nng nóng khiến cây phải thoát hơi nước mạnh để điu hòa kiến cây d mất nước khô héo.
(3) ta gn cành cây giúp d vn chuyển cây trong quá trình đổi v trí trng.
(4) Ta bt là cành giúp cây gim s ng khí khng, giảm thoát hơi nước, tránh hiện tượng mất nước.
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai (2 câu; 2,0 điểm)
Câu 21: Mt ô tô ri bến A lúc 6h đến bến B lúc 7h30min. Biết quãng đường t bến A đến bến B là 90
km.
a) Thi gian ô tô ri bến A đến B là 1h30min.
b) Công thc tính tốc độ v =
s
t
.
c) Quãng t bến A đến bến B là 90000 m
d) Tốc độ của ô tô khi đi từ A đến B 50 Km/h
Câu 22. Bạn An đã làm thí nghiệm như sau:
Thí nghiệm 1: Chọn 20 hạt lạc đã được cất làm giống cách đây 3 tháng, ngâm nước cho hạt nảy
mầm.
Thí nghiệm 2: Lấy 20 hạt lạc thùng khác, đã được cất làm giống cách đây 1 năm, ngâm nước
cho hạt nảy mm.
Biết rằng điều kiện nhiệt độ, nồng độ khí oxygen và carbon dioxide, độ ẩm đều giống nhau ở cả hai thí
nghiệm; lạc ở hai thí nghiệm cùng giống và thời điểm thu hoạch như nhau.
a) Mục đích ca thí nghim chng minh thi gian bo qun ht có ảnh hưng ti hô hp th hin qua t
l ny mm ca ht ging.
b) Thí nghim 1 có s ht ny mm bng thí nghim 2.
c) Thay cây lc thành cây ngô thì t l ny mm ca lạc để 3 tháng và 1 năm là giống nhau
d) Ngoài các yếu t như nhiệt độ, oxygen, carbon dioxide, độ m của môi trường thì kh năng nảy mm
ca ht còn ph thuc vào thi gian bo qun ht ging.
Phn III: T Luận (3 điểm)
Câu 23. (0,5 điểm)
a) Quan sát ô nguyên ttr li các câu hi sau:
1. Em biết được thông tin gì trong ô nguyên t aluminium?
2. Nguyên t aluminium này nm v trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bng
tun hoàn các nguyên t hóa hc?
b) (0,5 điểm) Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km vi tốc độ 12 km/h thì dng lại để sa xe
Trang 7
trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km vi tốc độ 9 km/h. Xác đnh tốc độ của người đi xe đạp trên c
quãng đường.
Câu 24: (1 điểm) Vn dng kiến thc v các yếu t ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trin ca sinh
vật, em hãy đề xut các biện pháp trong chăn nuôi để vật nuôi sinh trưởng tt, cho năng suất cao theo
mu sau:
Câu 25(1,0 điểm): Mô t quá trình hô hp din ra tế bào? Nêu vai trò ca quá trình hô hp tế o đối
với cơ thể?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/A
C
A
A
B
C
B
C
C
C
D
A
D
C
C
A
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai: Mỗi câu 1 điểm. (Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý
trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác
03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
a
b
c
d
Câu 21
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Câu 22
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Phn III: T luận: (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 23
(1,0
điểm)
a)
1. Ô nguyên t aluminium cho biết các thông tin:
+ S hiu nguyên t: 13
+ Kí hiu hóa hc: Al
+ Tên nguyên t: Aluminium
+ Khối lượng nguyên t: 27 amu.
2.
Phân tích: 13 = 2 + 8 + 3
Nguyên t aluminium nm ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA trong bng tun
hoàn các nguyên t hóa hc.
b)
S 8 +12
v = = = 7,5(km / h)
8 2 12
t
++
12 3 9
0,25
0,25
0,5
Trang 8
Câu 24
(1,0
điểm)
Yếu t tác động
Bin pháp trong chăn nuôi
Dinh dưỡng
Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ c ng và cht, phù hp với đặc điểm dinh dưỡng ca
mi loài vt nuôi.
Nhiệt độ
Xây chung, tri có kh năng chống nóng, chng lnh, s dng các thiết b i m
hay làm mát khi nhiệt độ quá thp hay quá cao.
0,5
0,5
Câu 25
(1,0
điểm)
- Mô t quá trình hô hp din ra tế bào : Khí oxygen phân gii các phân t cht hu
cơ ( chủ yếu là glucose) thành khí carbon dioxide và nước, đồng thời cũng tạo ra năng
ng ATP
- Quá trình hô hp tế bào có vai : cung cp O
2
cho các tế bào của cơ thể, t đó oxi
hóa các chất dinh dưỡng, tạo năng lượng cho các hoạt động sng ca tế bào và cơ thể
ngoài ra còn loi CO
2
do các tế bào thi ra khỏi cơ thể.
1,0
Trang 9
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I Đ 1
I. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Nguyên t
- Sơ lược
v bn
tun hoàn
các
nguyên t
hóa hc
Nguyên t
1 (C9)
0,25
2,5
Nguyên t hoá
hc
2
(C8,1
0)
0,5
5
Sơ lược v bn
tun hoàn các
nguyên t hóa
hc
1
(C11)
1/2(17
b)
1/2(17
a)
0,25
0,5
1
17,5
2
Ch đề 2:
Tốc độ
Tốc độ chuyn
động
1(1)
0,25
2,5
Đo tốc độ
1(3)
0,25
2,5
Đồ th quãng
đường thi
gian
1(4)
1(19
)
1
0,25
12,5
3
Ch đề 3:
Âm thanh
Sóng âm
1(2)
16b
0,5
5
Độ to và độ cao
ca âm
1(C5)
1(C20
)
0,25
1
12,5
Phn x âm,
chng ô nhim
tiếng n
C6
16d
16 a,c
0,5
0,5
10
4
Ch đề 4:
Ánh sáng
Năng lượng ánh
sáng. Tia sáng.
Vùng ti
1(7)
0,25
2,5
5
Ch đề5:
Trao đổi
Khái quát trao
đổi cht
chuyn hoá
1(C12
,13)
0,5
5
Trang 10
cht và
chuyn
hóa năng
ng
sinh vt
năng lượng
Quang hp
thc vt
Mt s yếu t
ảnh hưởng đến
quang hp
Hô hp tế bào
Mt s yếu t
ảnh hưởng đến
hô hp tếo
1(21)
0,5
5
Trao đổi khí
sinh vt
1(15)
0,25
2,5
Trao đổi nước
và cht dinh
dưỡng thc
vt
1(14)
1(20)
0,25
1
12,5
Tng s câu
Tng s điểm
Khong 5 điểm
Khong 2 điểm
Khong 3 điểm
Khong
4 điểm
Khong
4 điểm
Khong
3 điểm
T l %
Khong 50%
Khong 20%
Khong 30%
Khong
40%
Khong
30%
Khong
30%
Trang 11
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc
tách ra theo 3 mc độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Nguyên t
- Sơ lược
v bn
tun hoàn
các
nguyên t
hóa hc
Nguyên t
- Biết: Nêu được khi
ng ca mt nguyên
t theo đơn vị quc tế
amu (đơn vị khi
ng nguyên t).
1 (C9)
Nguyên t hoá
hc
- Biết: Phát biểu được
khái nim v nguyên
t hoá hc và kí hiu
nguyên t hoá hc.
2
(C8,10)
Sơ lược v
bn tun
hoàn các
nguyên t
hóa hc
- Biết: S dụng được
bng tuần hoàn đ ch
ra các nhóm nguyên
t/nguyên t kim loi,
các nhóm nguyên
t/nguyên t phi kim,
nhóm nguyên t khí
hiếm trong bng tun
hoàn.
- Hiu: S dụng được
bng tuần hoàn đ ch
ra v trí các nguyên t
- Vn dng: S dng
được bng tun hoàn
để ch ra các nhóm
nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm
nguyên t/nguyên t
phi kim
1 (C11)
1/2(17
b)
1/2(17
a)
2
Ch đề 2:
Tốc độ chuyn
- Biết: - Biết đưc
1(1)
Trang 12
Tốc độ
động
các nguyên nhân gây
ra tai nn giao
thông.
Đo tốc độ
- Biết: Đổi được đơn
v đo tốc độ.
1(3)
Đồ th quãng
đường thi
gian
- Hiu: + Tốc độ -
quãng đường vt
đi/thời gian đi quãng
đường đó.
1(4)
1(19)
3
Ch đề 3:
Âm thanh
Sóng âm
- Biết: Nêu được
khái nim sóng.
- Hiu: Lấy được ví
d v vt phn x
âm tt, vt phn x
âm kém.
1(2)
16b
Độ to và độ
cao ca âm
- Hiu: + Xác định
được s truyn sóng
âm trong không khí.
+ Nêu được s liên
quan của độ to ca
âm với biên độ âm.
1(5)
C20
Phn x âm,
chng ô nhim
tiếng n
- Biết: Biết được
tiếng n gây ô
nhim
- Hiu: Hiu được
s truyn sóng âm
trong không khí.
C6
16d
16 a,c
4
Ch đề 4:
Ánh sáng
Năng lượng
ánh sáng. Tia
sáng. Vùng ti
- Biết: Biết được
vùng ti to ra do
ngun sáng hp
1(7)
5
Ch đề 5:
Trao đổi
cht và
chuyn
Khái quát trao
đổi cht
chuyn hoá
năng lượng
- Biết: Phát biểu
được khái niệm trao
đổi chất và chuyển
hoá năng lượng.
C13
1(12)
Trang 13
hóa năng
ng
sinh vt
- Hiu: Sử dụng hình
ảnh để mô tả được
quá trình trao đổi
khí qua khí khổng
của lá.
Quang hp
thc vt
Mt s yếu t
ảnh hưởng đến
quang hp
Hô hp tế bào
Mt s yếu t
ảnh hưởng đến
hô hp tếo
- Vn dng: Gii
thích đưc mt s
hiu biết v hô hp
tế bào trong thc
tin (ví d: bo qun
ht cần phơi khô,...).
1(21)
Trao đổi khí
sinh vt
- Biết: Nêu quá trình
trao đổi khí ở sinh
vật
1(15)
Trao đổi nước
và cht dinh
dưỡng thc
vt
- Biết: Các chất được
vn chuyn t r lên lá
1(14)
Tng s câu
Tng s điểm
Khong 5 điểm
Khong 2 điểm
Khong 3 điểm
T l %
Khong 50%
Khong 20%
Khong 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I Đ 2
PH LC 1
KHUNG MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CP TRUNG HỌC CƠ S
Trang 14
CÁC MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7 CUI KÌ 1
(Đính kèm Công văn số PGD&ĐT ngày /02/2025 của Phòng GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Nguyên t -
Sơ lược bng
tun hoàn
các nguyên
t hóa hc
Nguyên t
C1
C13
1
1
0,5
Nguyên t hóa hc
C2 ,3
C14,15
2
2
1
lược bng tun hoàn
các nguyên t hóa hc
C4,5,6,7
C16
C23a
4
1,5
1,75
2
Ch đề 2:Tc
độ
Tốc độ ca chuyển động
C8,9
C21a,b
C21c
C21d
4
1
1
1,5
Đo tốc độ
C17
1
0,25
Đồ th quãng đường -
thi gian
C18
C24b
1
0,5
0,75
Ch đề 3:
Trao đổi cht
và năng
ng sinh
vt
Hô hp tếo
Mt s yếu t nh
hưởng đến hp tế
bào
C10,11
C19
C22a,b
C22c
C22d
C25
4
2
2
2,75
Trao đổi khí sinh vt
C20
1
0,25
Vai trò của nước và cht
dinh dưỡng đi vi sinh
vt
Trao đổi nước và cht
dinh dưỡng thc vt
C12
C26
1
1
1,25
Tng s câu
3
2
1
0,5
0,5
0,5
2,5
16
9,5
4,5
Tng s điểm
Khong 5 điểm
Khong 2 điểm
Khong 3 điểm
Khong
4 điểm
Khong
3 điểm
Khong
3 điểm
T l %
Khong 50%
Khong 20%
Khong 30%
Khong
40%
Khong
30%
Khong
30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC T Đ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Yêu cu cần đạt (được
tách ra theo 3 mức độ)
Su hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Trang 15
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Nguyên t -
Sơ lược bng
tun hoàn
các nguyên
t hóa hc
Nguyên t
Nhn biết
Nêu được khái nim
phân tử, đơn cht, hp
cht.
Thông hiu
- Đưa ra được mt s
ví d v đơn cht và
hp cht.
Tính được khi
ng phân t theo
đơn vị amu.
1
1
Nguyên t hóa
hc
Nhn biết
Phát biu được khái
nim v nguyên t hoá
hc và kí hiu nguyên
t hoá hc.
Thông hiu
Viết được công thc
hoá học và đọc được
tên ca 20 nguyên t
đầu tiên.
2
2
Sơ lược bng
tun hoàn các
nguyên t hóa
hc
Nhn biết
Nêu được các
nguyên tc xây dng
bng tun hoàn các
nguyên t hoá hc.
Mô t được cu to
bng tun hoàn gm:
ô, nhóm, chu kì.
Thông hiu
S dụng được bng
tuần hoàn để ch ra
các nhóm nguyên
t/nguyên t kim loi,
4
1
0,5
Trang 16
các nhóm nguyên
t/nguyên t phi kim,
nhóm nguyên t khí
hiếm trong bng tun
hoàn.
2
Ch đề 2:Tc
độ
Tốc độ ca
chuyển động
Nhn biết
- Nêu được ý nghĩa
vt lí ca tc độ.
- Lit đưc mt s
đơn vị đo tốc độ
thường dùng.
Thông hiu
Tốc độ = quãng đưng
vật đi/thời gian đi
quãng đường đó.
Vn dng
Xác định được tc độ
qua quãng đưng vt
đi được trong khong
thời gian tương ứng.
2
2
1
1
Đo tốc độ
Thông hiu
- t được c
cách đo tốc độ bng
đồng h bm giây và
cổng quang điện trong
dng c thc hành
nhà trường; thiết b
“bn tốc độ” trong
kim tra tốc độ c
phương tiện giao
thông.
Vn dng
- Da vào tranh nh
(hoc hc liệu điện t)
tho luận để nêu được
ảnh hưởng ca tc độ
trong an toàn giao
thông.
1
1
Trang 17
Đồ th quãng
đường - thi gian
Thông hiu
- V được đồ th
quãng đường thi
gian cho chuyển động
thng.
Vn dng
- T đồ th quãng
đường thi gian cho
trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tc
độ, hay thi gian
chuyển động ca vt).
1
1
Ch đề 3:
Trao đổi cht
và năng
ng sinh
vt
Hô hp tếo
Mt s yếu t nh
hưởng đến hô hp
tế bào
Nhn biết: u được
mt s yếu t ch yếu
ảnh hưởng đến hô hp tế
bào.
Thông hiu: Mô t
được mt cách tng quát
quá trình hô hp tếo
( thc vt và động vt):
Nêu được khái nim;
viết được phương trình
hô hp dng ch; th
hiện được hai chiu tng
hp và phân gii.
Vn dng: Nêu được
mt s vn dng hiu
biết v hô hp tế bào
trong thc tin (ví d:
bo qun ht cần phơi
khô,...).
2
1
2
1
1
1
Trao đổi khí
sinh vt
Thông hiu:
S dng hình nh để
mô t được quá trình
trao đổi khí qua khí
khng ca lá.
Da vào hình v mô t
được cu to ca khí
khổng, nêu được chc
năng của khí khng.
1
Trang 18
Dựa vào sơ đồ khái
quát mô t được con
đường đi của khí qua
các cơ quan của h
hp động vt (ví d
người)
Vai trò của nước
cht dinh
dưỡng đối vi
sinh vt
Trao đổi nước
chất dinh dưỡng
thc vt, động
vt
Nhn biết:
Nêu được vai t
của c các cht
dinh dưỡng đối với cơ
th sinh vt.
+ Nêu được vai trò
thoát hơi nước
hoạt động đóng, mở
khí khng trong quá
trình thoát hơi nước;
+ Nêu được mt s
yếu t ch yếu nh
hưởng đến trao đổi
nước c cht dinh
dưỡng thc vt;
Thông hiu:
Dựa vào đồ (hoc
hình) nêu được
thành phn hoá hc
cu trúc, tính cht ca
nước.
t được quá
trình trao đổi nước
các chất dinh dưỡng,
lấy được d thc
vật động vt, c
th:
+ Dựa vào đồ đơn
gin mô t được con
đường hp th, vn
chuyển nước và
khoáng ca cây t môi
1
1
Trang 19
trường ngoài vào min
lông hút, vào r, lên
thân cây và lá cây;
+ Dựa vào đồ, hình
nh, phân biệt được s
vn chuyn các cht
trong mch g t r
lên lá cây (dòng đi
lên) và t lá xung các
quan trong mạch
rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày đưc con
đường trao đổi nước
nhu cu s dng
nước động vt (ly
ví d người);
+ Dựa vào sơ đồ khái
quát (hoc hình,
tranh nh, hc liu
điện t) t được
con đường thu nhn
tiêu hoá thức ăn
trong ng tiêu hoá
động vật i din
người);
+ Mô t được quá
trình vn chuyn các
cht động vt (thông
qua quan t tranh,
nh, hình, hc liu
điện t), ly ví d c
th hai vòng tun
hoàn người.
Vn dng:
Tiến hành được thí
nghim chng minh
thân vn chuyển nước
và lá
Trang 20
Vn dụng được
nhng hiu biết v
trao đổi cht
chuyển hoá năng
ng thc vt vào
thc tin (ví d gii
thích việc tưới nước
bón phân hp
cho cây).
Tng s câu
Tng s điểm
Khong 5 điểm
Khong 2 điểm
Khong 3 điểm
T l %
Khong 50%
Khong 20%
Khong 30%

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1: Theo em nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ? (NB)
A. Do vi phạm quy định về tốc độ giới hạn
B. Chở hàng quá trọng tải của phương tiện
C. Vượt đèn đỏ, đi sai làn đường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Khái niệm nào về sóng là đúng? NB
A. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
B. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.
Câu 3. Đổi các đơn vị sau: 45 km/h = ................m/s. TH A. 12,5 m/s. B. 21,5 m/s. C. 15 m/s. D. 20 m/s.
Câu 4: Lúc 7 giờ, bạn Hà đi bộ từ nhà đến trường với tốc độ 5 km/h. Biết quãng đường
từ nhà bạn Hà đến trường dài 1,5 km. Hỏi bạn Hà đến trường lúc mấy giờ? VD
A. 7 h 30 min. B. 7 h 15 min. C. 7 h 18 min. D. 7 h 45 min.
Câu 5. Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được (B) A. càng to. B. càng nhỏ. C. càng trầm. D. càng bổng.
Câu 6. Trường hợp sau đây có tiếng ồn gây ô nhiễm là (B)
A. tiếng nhạc từ tivi.
B. tiếng hát karaoke vào ban đêm.
C. tiếng giáo viên giảng bài. D. tiếng nói chuyện ở hành lang giờ ra chơi.
Câu 7. Một nguồn sáng rất nhỏ chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là (B) A. vùng tối.
C. cả vùng tối lẫn vùng nửa tối. B. vùng nửa tối.
D. vùng tối và vùng nửa tối xen kẽ nhau.
Câu 8. Nguyên tố hóa học là gì? NB
A. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số hạt nơtron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loại, có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 9. Hạt nhân một nguyên tử fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khối lượng của
một nguyên tử flourine xấp xỉ bằng NB
A. 9 amu. B. 10 amu. C. 19 amu. D. 28amu.
Câu 10. Kí hiệu H, K, C lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Potassium, Hydrogen, Carbon C. Hydrogen, Potassium, Carbon.
B. Carbon, Potassium, Hydrogen. D. Hydrogen, Carbon, Potassium.
Câu 11. Có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố sau: Na, Cl, Fe, K, Cr, Trang 1 Mg, Ba, C, N, S, Ar? VD A. 2. B. 3. C. 4. D. 6
Câu 12. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào? NB
A.
CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. O2 và CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 13. Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây?
A. Giải phóng năng lượng
B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
C. Tích luỹ năng lượng
D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
Câu 14. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 15. Khi hô hấp, quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào?
A. Lấy vào khí carbon dioxide, thải ra khí oxygen.
B. Lấy vào khí oxygen, thải ra khí carbon dioxide.
C. Lấy vào khí carbon dioxide và hơi nước.
D. Lấy vào khí oxygen và hơi nước.
Câu 16. Cho bài tập sau, chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về nguồn âm?
a) Âm thanh truyền nhanh hơn ánh sáng.
b) Khi ta thổi sáo, cột khí trong sáo dao động và phát ra âm thanh.
c) Chỉ có các nhạc cụ mới có thể tạo ra âm thanh.
d) Tiếng ồn là một loại âm thanh không mong muốn.
II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 17 (1,5 điểm).
a. Hãy xác định tên nguyên tố, vị trí trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học của các
nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 8; 10; 11; 17.
b. Trong các nguyên tố trên nguyên tố nào là kim loại, phi kim.
Câu 18 (1 điểm). Vì sao trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường làm đất tơi xốp và bón một số loại phân?
Câu 19 (1điểm). Các biển báo khoảng cách trên đường cao tốc dùng để làm gì? Dùng quy tắc
“3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h.
Câu 20 (1đ): Một bạn đứng bên vách núi và hét to. Bạn đó nghe được tiếng mình vọng lại sau
1s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s.
Hãy xác định khoảng cách từ vị trí bạn đó đứng tới vách núi. Trang 2
Câu 21 (0,5 điểm). Giải thích hiện tượng rau, quả vừa thu hoạch được đựng trong túi nylon
buộc kín, sau vài giờ quan sát thấy có nước đọng ở mặt trong của túi?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4đ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A C D A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B B C D B 16 – S-Đ-Đ-S II. Tự luận (6đ): Câu 17. (2,0 điểm)
- Vai trò của nước đối với sinh vật: (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
+ Là thành phần chủ yếu tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể sinh vật.
+ Góp phần vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể.
+ Là nguyên liệu và môi trường của nhiều quá trình sống trong cơ thể như quá trình
quang hợp, tiêu hóa, hấp thụ chất dinh dưỡng,…
+ Góp phần điều hòa nhiệt độ cơ thể. Câu 18. (2,0 điểm)
a. Mỗi nguyên tố đúng được 0,25 điểm 1. Nguyên tố có Z= 8 Tên nguyên tố: oxygen
Vị trí: Ô số 8, chu kì 2; Nhóm VIA 2. Nguyên tố có Z = 10 Tên nguyên tố: Neon
Vị trí: Ô số 10, chu kì 2, Nhóm VIIIA 3. Nguyên tố có Z = 11 Tên nguyên tố: Sodium
Vị trí: Ô số 11, chu kì 3, nhóm IA 4. Nguyên tố có Z = 17 Tên nguyên tố: Chlorine
Vị trí: Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA
b. Chỉ ra được nguyên tố kim loại, phi kim mỗi loại được 0,5 điểm.
Nguyên tố kim loại: Sodium
Nguyên tố phi kim: Chlorine; oxygen. Câu 19. (1,0 điểm)
Trước khi trồng cây hoặc gieo hạt, người ta thường cày, bừa đất rất kĩ, bón lót một số loại
phân nhằm tạo điều kiện thuận lợi để rễ hoạt động hấp thụ nước và chất dinh dưỡng của hạt hoặc cây con: Trang 3
- Cày, bừa đất rất kĩ để tạo độ thoáng khí đồng thời thúc đẩy quá trình hòa tan chất khoáng trong đất.
- Bón lót một số loại phân để cung cấp thêm chất dinh dưỡng cho đất. Câu 20. (1,0 điểm)
Các biển báo khoảng cách trên đường cao tốc dùng để quy định khoảng cách an toàn
giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đường bộ, giúp lái xe có thể ước lượng khoảng cách
giữa các xe để giữ khoảng cách an toàn khi tham gia giao thông. 0,5đ Ta có 68 km/h = 18,89 m/s 0,25đ
Khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h : 18,89 x 3 = 56,67 (m) 0,25đ Câu 21 (1,0 điểm)
Thời gian âm truyền từ người đến vách núi là: 1:2 = 0,5 (giây) 0.5đ
Khoảng cách từ vị trí bạn đó đứng tới vách núi là: S = v.t = 340. 0,5 = 170 (m) 0,5đ Câu 22 (0,5 điểm).
Rau và quả sau khi thu hoạch vẫn diễn ra quá trình hô hấp, nước được giải phóng ra trong
quá trình hô hấp sẽ đọng ở mặt trong của túi nylon nếu buộc kín túi. ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.(20 câu; 5,0 điểm)
Câu 1.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. proton, electron và neutron.
B. proton và electron. C. proton và neutron.
D. electron và neutron.
Câu 2. Kí hiệu hoá học của nguyên tố Iron là A. Fe. B. Cu. C. Ca. D. Al.
Câu 3: Nguyên tố hóa học là
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 4. Số hiệu nguyên tử của calcium là 12. Số hạt mang điện trong nguyên tử sodium là A. 12. B. 24. C. 36. D. 6.
Câu 5: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 6. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử
A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
B. có số lớp electron bằng nhau. Trang 4
C. có điện tích hạt nhân bằng nhau.
D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 7. Nguyên tố X có số thứ tự 15 trong bảng tuần hoàn. Nguyên tố đó ở chu kì A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Đơn vị đo tốc độ là A. m. B. s/m. C. m/s. D. m.s.
Câu 9. Đổi 2 m/s = … km/h. A. 0,002 km/h. B. 0,02 km/h. C. 3,6 km/h. D. 7,2 km/h.
Câu 10: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Ban đêm. B. Buổi sáng. C. Ban ngày.
D. Cả ngày và đêm.
Câu 11: Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của thực vật là
A. nồng độ khí oxygen. B. ánh sáng. C. gió.
D. muối khoáng.
Câu 12: Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến trao đổi nước của thực vật là: A. muối khoáng . B. diệp lục. C. độ ẩm. D. nhiệt độ.
Câu 13. Cho các phát biểu:
(1) Nguyên tử trung hoà về điện.
(2) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(3) Trong nguyên tứ, số hạt mang điện tích dương bằng số hạt mang điện tích âm nên số hạt
electron bằng số hạt neutron.
(4) Vỏ nguyên tử, gồm các lớp electron có khoảng cách khác nhau đối với hạt nhân.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho dãy các kí hiệu hóa học sau: O, Na, P, Be, Cl. Thứ tự tên của các nguyên tố lần lượt là?
A. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, calcium.
B. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine.
C. Oxygen, sodium, phosphorus, beryllium, chlorine.
D. Oxygen, potassium, phosphorus, beryllium, chlorine.
Câu 15. Khối lượng nguyên tử (amu) của các nguyên tố nitrogen (N), sulfur (S), calcium (Ca), lithium
(Li) lần lượt là?
A. 14, 32, 40, 7.
B. 14, 31, 40, 7. C. 14, 32, 39, 7. D. 14, 31, 39, 7.
Câu 16. Những nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc cùng một nhóm? A. Be, Mg, Ca. B. Na, Mg, Al. C. N, P, O. D. S, Cl, Br.
Câu 17. An đạp xe từ nhà đến trường mất 10 phút, biết tốc độ của An là 2m/s. Tính quãng đường từ nhà An đến trường? A. 120 m. B. 1,2 m. C. 12 km. D. 1,2 km.
Câu 18. Đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình của một tàu hoả là 55
km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là A. 8h. B. 16h. C. 24h. D. 32h.
Câu 19. Thoát hơi nước ở lá có vai trò
A. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí O2 đi
vào bên trong lá và giải phóng khí CO2 ra môi trường.
B. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí O2 đi Trang 5 vào bên trong lá
C. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí CO2 đi
vào bên trong lá và giải phóng khí O2 ra môi trường.
D. góp phần vận chuyển nước và muối khoáng trong cây, điều hòa nhiệt độ cơ thể, giúp khí giải
phóng khí CO2 ra môi trường.
Câu 20: Giải thích tại sao nên di chuyển cây đi trồng nơi khác vào ngày trời râm, mát, tỉa bớt lá và cành cây.
(1) Khi di chuyển cây có thể khiến bộ rễ của cây tổn thương, ảnh hưởng đến quá trình hút nước của cây
(2) Trời nắng nóng khiến cây phải thoát hơi nước mạnh để điều hòa kiến cây dễ mất nước khô héo.
(3) tỉa gọn cành cây giúp dễ vận chuyển cây trong quá trình đổi vị trí trồng.
(4) Tỉa bớt là cành giúp cây giảm số lượng khí khổng, giảm thoát hơi nước, tránh hiện tượng mất nước. A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 câu; 2,0 điểm)
Câu 21: Một ô tô rời bến A lúc 6h đến bến B lúc 7h30min. Biết quãng đường từ bến A đến bến B là 90 km.
a) Thời gian ô tô rời bến A đến B là 1h30min. s
b) Công thức tính tốc độ v = . t
c) Quãng từ bến A đến bến B là 90000 m
d) Tốc độ của ô tô khi đi từ A đến B 50 Km/h
Câu 22. Bạn An đã làm thí nghiệm như sau:
Thí nghiệm 1: Chọn 20 hạt lạc đã được cất làm giống cách đây 3 tháng, ngâm nước và ủ cho hạt nảy mầm.
Thí nghiệm 2: Lấy 20 hạt lạc ở thùng khác, đã được cất làm giống cách đây 1 năm, ngâm nước và ủ cho hạt nảy mầm.
Biết rằng điều kiện nhiệt độ, nồng độ khí oxygen và carbon dioxide, độ ẩm đều giống nhau ở cả hai thí
nghiệm; lạc ở hai thí nghiệm cùng giống và thời điểm thu hoạch như nhau.
a) Mục đích của thí nghiệm chứng minh thời gian bảo quản hạt có ảnh hưởng tới hô hấp thể hiện qua tỉ
lệ nảy mầm của hạt giống.
b)
Thí nghiệm 1 có số hạt nảy mầm bằng thí nghiệm 2.
c)
Thay cây lạc thành cây ngô thì tỉ lệ nảy mầm của lạc để 3 tháng và 1 năm là giống nhau
d) Ngoài các yếu tố như nhiệt độ, oxygen, carbon dioxide, độ ẩm của môi trường thì khả năng nảy mầm
của hạt còn phụ thuộc vào thời gian bảo quản hạt giống.
Phần III: Tự Luận (3 điểm) Câu 23. (0,5 điểm)
a) Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
1. Em biết được thông tin gì trong ô nguyên tố aluminium?
2. Nguyên tố aluminium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
b) (0,5 điểm) Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lại để sửa xe Trang 6
trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
Câu 24: (1 điểm) Vận dụng kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh
vật, em hãy đề xuất các biện pháp trong chăn nuôi để vật nuôi sinh trưởng tốt, cho năng suất cao theo mẫu sau:
Câu 25(1,0 điểm): Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào? Nêu vai trò của quá trình hô hấp tế bào đối với cơ thể? HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A A B C B C C C D A D C C A
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai: Mỗi câu 1 điểm. (Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý
trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; lựa chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; lựa chọn chính xác
03 ý được 0,5 điểm; lựa chọn chính xác cả 04 ý được 1,0 điểm).
a b c d Câu 21 Đúng Sai Đúng Sai Câu 22 Đúng Sai Sai Đúng
Phần III: Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 23 a) 0,25 (1,0
1. Ô nguyên tử aluminium cho biết các thông tin: điểm)
+ Số hiệu nguyên tử: 13 + Kí hiệu hóa học: Al
+ Tên nguyên tố: Aluminium
+ Khối lượng nguyên tử: 27 amu. 2. 0,25 Phân tích: 13 = 2 + 8 + 3
Nguyên tố aluminium nằm ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học. 0,5 b) S 8 +12 v = = = 7,5(km / h) t 8 2 12 + + 12 3 9 Trang 7 Câu 24 (1,0
Yếu tố tác động
Biện pháp trong chăn nuôi điểm) Dinh dưỡng
Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ cả lượng và chất, phù hợp với đặc điểm d inh dưỡng của mỗi loài vật nuôi. 0,5 Nhiệt độ
Xây chuồng, trại có khả năng chống nóng, chống lạnh, sử dụng các thi 0,5 ế t bị sưởi ấm
hay làm mát khi nhiệt độ quá thấp hay quá cao. Câu 25
- Mô tả quá trình hô hấp diễn ra ở tế bào : Khí oxygen phân giải các phân tử chất hữu 1,0 (1,0
cơ ( chủ yếu là glucose) thành khí carbon dioxide và nước, đồng thời cũng tạo ra năng điểm) lượng ATP
- Quá trình hô hấp ở tế bào có vai : cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể, từ đó oxi
hóa các chất dinh dưỡng, tạo năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể
ngoài ra còn loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể. Trang 8
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Tỷ lệ Chủ Nội dung/Đơn Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % đề/Chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Chủ đề 1: Nguyên tử 1 (C9) 0,25 2,5 Nguyên tử 2 Nguyên tố hoá - Sơ lược (C8,1 0,5 5 học về bản 0) 1
tuần hoàn Sơ lược về bản các tuần hoàn các 1 1/2(17 1/2(17 0,25 0,5 1 17,5
nguyên tố nguyên tố hóa (C11) b) a) hóa học học Tốc độ chuyển 1(1) 0,25 2,5 động Chủ đề 2: Đo tốc độ 1(3) 0,25 2,5 2 Tốc độ Đồ thị quãng 1(19 đường – thời 1(4) 1 0,25 12,5 ) gian Sóng âm 1(2) 16b 0,5 5 Độ to và độ cao 1(C20 1(C5) 0,25 1 12,5 Chủ đề 3: của âm ) 3 Âm thanh Phản xạ âm, chống ô nhiễm C6 16d 16 a,c 0,5 0,5 10 tiếng ồn Năng lượng ánh Chủ đề 4: sáng. Tia sáng. 1(7) 0,25 2,5 4 Ánh sáng Vùng tối Chủ đề5: Khái quát trao 1(C12 5 Trao đổi đổi chất và 0,5 5 ,13) chuyển hoá Trang 9 chất và năng lượng chuyển Quang hợp ở hóa năng thực vật lượng ở Một số yếu tố sinh vật ảnh hưởng đến quang hợp Hô hấp tế bào Một số yếu tố ảnh hưởng đến 1(21) 0,5 5 hô hấp tế bào Trao đổi khí ở 1(15) 0,25 2,5 sinh vật Trao đổi nước và chất dinh 1(14) 1(20) 0,25 1 12,5 dưỡng ở thực vật Tổng số câu Khoảng Khoảng Khoảng Tổng số điểm Khoảng 5 điểm Khoảng 2 điểm Khoảng 3 điểm 4 điểm 4 điểm 3 điểm Khoảng Khoảng Khoảng Tỷ lệ % Khoảng 50% Khoảng 20% Khoảng 30% 40% 30% 30% Trang 10
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Chủ
Nội dung/Đơn Yêu cầu cần đạt (được Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng
- Biết: Nêu được khối lượng của một nguyên Nguyên tử
tử theo đơn vị quốc tế 1 (C9) amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
- Biết: Phát biểu được
Nguyên tố hoá khái niệm về nguyên 2 học
tố hoá học và kí hiệu (C8,10) nguyên tố hoá học.
- Biết: Sử dụng được Chủ đề 1:
bảng tuần hoàn để chỉ Nguyên tử ra các nhóm nguyên - Sơ lược tố/nguyên tố kim loại, về bản 1 các nhóm nguyên tuần hoàn tố/nguyên tố phi kim, các nhóm nguyên tố khí nguyên tố Sơ lược về hiếm trong bảng tuần hóa học bản tuần hoàn. hoàn các 1/2(17 1/2(17
- Hiểu: Sử dụng được 1 (C11) b) a) nguyên tố
bảng tuần hoàn để chỉ hóa học
ra vị trí các nguyên tố - Vận dụng: Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim 2 Chủ đề 2:
Tốc độ chuyển - Biết: - Biết được 1(1) Trang 11 Tốc độ động các nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông.
- Biết: Đổi được đơn Đo tốc độ 1(3) vị đo tốc độ. - Hiểu: + Tốc độ -
Đồ thị quãng quãng đường vật
đường – thời đi/thời gian đi quãng 1(4) 1(19) gian đường đó. - Biết: Nêu được khái niệm sóng. - Hiểu: Lấy được ví Sóng âm 1(2) 16b dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Hiểu: + Xác định được sự truyền sóng Chủ đề 3: Độ to và độ âm trong không khí. 1(5) 3 C20 Âm thanh cao của âm + Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Biết: Biết được tiếng ồn gây ô Phản xạ âm, nhiễm chống ô nhiễm C6 16d 16 a,c tiếng ồn - Hiểu: Hiểu được sự truyền sóng âm trong không khí. Chủ đề 4: Năng lượng - Biết: Biết được 4 Ánh sáng
ánh sáng. Tia vùng tối tạo ra do 1(7)
sáng. Vùng tối nguồn sáng hẹp Chủ đề 5:
Khái quát trao - Biết: Phát biểu Trao đổi đổi chất và được khái niệm trao 5 chất và C13 1(12) chuyển hoá đổi chất và chuyển chuyển năng lượng hoá năng lượng. Trang 12 hóa năng - Hiểu: Sử dụng hình lượng ở ảnh để mô tả được sinh vật quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. Quang hợp ở thực vật Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Hô hấp tế bào - Vận dụng: Giải
Một số yếu tố thích được một số
ảnh hưởng đến hiểu biết về hô hấp 1(21)
hô hấp tế bào tế bào trong thực
tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). - Biết: Nêu quá trình
Trao đổi khí ở trao đổi khí ở sinh 1(15) sinh vật vật Trao đổi nước và chất dinh
- Biết: Các chất được 1(14)
dưỡng ở thực vận chuyển từ rễ lên lá vật Tổng số câu Tổng số điểm Khoảng 5 điểm Khoảng 2 điểm Khoảng 3 điểm Tỷ lệ % Khoảng 50% Khoảng 20% Khoảng 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 PHỤ LỤC 1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ Trang 13
CÁC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 CUỐI KÌ 1
(Đính kèm Công văn số PGD&ĐT ngày /02/2025 của Phòng GD&ĐT)
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tổng Tỷ lệ Chủ Nội dung/Đơn vị kiến Tự luận TT Nhiều lựa chọn Đúng/Sai % đề/Chương thức Vận Vận Vận Vận điểm Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Chủ đề 1: Nguyên tử C1 C13 1 1 0,5
Nguyên tử - Nguyên tố hóa học C2 ,3 C14,15 2 2 1 Sơ lược bảng 1 tuần hoàn
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên C4,5,6,7 C16 C23a 4 1,5 1,75 các nguyên tố hóa học tố hóa học
Tốc độ của chuyển động C8,9 C21a,b C21c C21d 4 1 1 1,5
Chủ đề 2:Tốc Đo tốc độ C17 1 0,25 2 độ
Đồ thị quãng đường - C18 C24b 1 0,5 0,75 thời gian Hô hấp tế bào
Một số yếu tố ảnh C10,11 C19 C22a,b C22c C22d C25 4 2 2 2,75
hưởng đến hô hấp tế Chủ đề 3: bào
Trao đổi chất Trao đổi khí ở sinh vật C20 1 0,25 … và năng
lượng ở sinh Vai trò của nước và chất vật
dinh dưỡng đối với sinh vật C12 C26 1 1 1,25
Trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở thực vật Tổng số câu 3 2 1 0,5 0,5 0,5 2,5 16 9,5 4,5 Khoảng Tổng số điểm Khoảng 5 điểm Khoảng 2 điểm Khoảng 3 điểm Khoảng Khoảng 4 điểm 3 điểm 3 điểm Khoảng Tỷ lệ % Khoảng 50% Khoảng 20% Khoảng 30% Khoảng Khoảng 40% 30% 30%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Chủ Nội dung/Đơn vị
Yêu cầu cần đạt (được
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá TT đề/Chương kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Trắc nghiệm khách quan Tự luận Trang 14 Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng Nhận biết
Nêu được khái niệm
phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu Nguyên tử
- Đưa ra được một số 1 1
ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết
Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá Chủ đề 1: học và kí hiệu nguyên Nguyên tử - Nguyên tố hóa tố hoá học. 2 2 Sơ lược bảng học Thông hiểu 1 tuần hoàn Viết được công thức các nguyên
hoá học và đọc được tố hóa học tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Sơ lược bảng
– Mô tả được cấu tạo tuần hoàn các 4 1 0,5 nguyên tố hóa bảng tuần hoàn gồm: học ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, Trang 15 các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Thông hiểu Tốc độ của 2 2 1 1 chuyển động
Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng
Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Thông hiểu Chủ đề 2:Tốc 2 độ
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các Đo tốc độ 1 1 phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh
(hoặc học liệu điện tử)
thảo luận để nêu được
ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Trang 16 Thông hiểu
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Đồ thị quãng Vận dụng 1 1
đường - thời gian - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho
trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian
chuyển động của vật).
Nhận biết: Nêu được
một số yếu tố chủ yếu
ảnh hưởng đến hô hấp tế bào.
Thông hiểu: Mô tả
được một cách tổng quát
quá trình hô hấp ở tế bào
(ở thực vật và động vật): Hô hấp tế bào Nêu được khái niệm;
Một số yếu tố ảnh viết được phương trình 2 1 2 1 1 1
hưởng đến hô hấp hô hấp dạng chữ; thể tế bào
hiện được hai chiều tổng Chủ đề 3: hợp và phân giải. Trao đổi chất
Vận dụng: Nêu được … và năng
một số vận dụng hiểu lượng ở sinh
biết về hô hấp tế bào vật
trong thực tiễn (ví dụ:
bảo quản hạt cần phơi khô,...). Thông hiểu:
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí Trao đổi khí ở khổng của lá. 1 sinh vật
– Dựa vào hình vẽ mô tả
được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. Trang 17
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô
hấp ở động vật (ví dụ ở người) Nhận biết:
– Nêu được vai trò của nước và các chất
dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. + Nêu được vai trò
thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh
Vai trò của nước hưởng đến trao đổi và chất
dinh nước và các chất dinh
dưỡng đối với dưỡng ở thực vật; sinh vật Thông hiểu: 1 1
Trao đổi nước và – Dựa vào sơ đồ (hoặc
chất dinh dưỡng mô hình) nêu được
ở thực vật, động thành phần hoá học và vật
cấu trúc, tính chất của nước. – Mô tả được quá
trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng,
lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi Trang 18 trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình
ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi
lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng
nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu
điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở
động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các
chất ở động vật (thông qua quan sát tranh,
ảnh, mô hình, học liệu
điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng:
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Trang 19 – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào
thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Tổng số câu Tổng số điểm Khoảng 5 điểm Khoảng 2 điểm Khoảng 3 điểm Tỷ lệ % Khoảng 50% Khoảng 20% Khoảng 30% Trang 20