Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đc t đ kim tra cui hc kì 1 môn KHTN lp 7.
a) Khung ma trn:
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 1 khi kết thúc ni dung: 6. Ánh sáng.
- Thi gian làm i: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Gm 6 câu: Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn
dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 30% (3,0 điểm: Ch đề 1,2,3: 32 tiết)
- Ni dung na hc kì sau: 70% (7,0 điểm: ch đề 4,5,6: 31 tiết)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
đim
(%)
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu (5 tiết)
2
2
0,4
2. Nguyên tử. Sơ
c v bn tun
hoàn các nguyên t
hóa hc (16 tiết)
3
1
1
3
1,6
3. Phân t -Liên
kết hóa hc(11 tiết)
1
1
1,0
4. Tc đ (11 tiết)
3
1
2
3
2,6
5. Âm thanh ( 10
tiết)
5
1
1
1
6
2,2
6. Ánh sáng ( 10
tiết)
5
1
1
1
6
2,2
Tng câu
15
2
5
2
1
6
20
Tng đim
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10,0
(100%)
% điểm s
40%
30%
20%
10%
60%
40%
100%
b. Bản đặc t:
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cn đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
1. Mở đầu (5 tiết)
- Mở đầu
Nhận biết
- Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng
trong học tập môn Khoa học tự nhiên
1
C1
Thông
hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát,
phân loại, liên kết, đo, dự báo.
1
C2
- Sử dụng được một số dụng c đo (trong nội
dung môn Khoa hc tnhiên 7).
Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Sơ lưc vbảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (16 tiết)
- Nguyên
tử. Nguyên
tố hoá học
- lược
về bảng
tuần hoàn
các nguyên
tố hoá học
Nhận biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của
Rutherford Bohr (mô hình sắp xếp electron
trong các lớp v nguyên tử).
- Nêu được khối lượng ca một nguyên ttheo
đơn vị quc tế amu (đơn vị khi lượng nguyên
tử).
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá hc
và kí hiu nguyên tố hoá học.
2
C3,4
- Nêu được các nguyên tc xây dựng bảng tuần
hoàn các nguyên tố hoá học.
1
C5
- Mô tả được cấu tạo bng tuần hoàn gồm: ô,
nhóm, chu kì.
Thông
hiểu
- Viết được công thức hoá hc và đọc được tên
của 20 nguyên t đầu tiên.
1
C22
- Sử dụng được bng tun hoàn để chỉ ra các
nhóm nguyên tố/nguyên t kim loại, c nm
nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên tố khí
hiếm trong bảng tuần hoàn.
3. Phân tử. Liên kết hoá học (11 tiết)
- Phân tử;
đơn chất;
hợp chất
- Giới
thiu về
liên kết
hoá học
(ion, cộng
hoá trị)
- Hoá trị;
công thức
hoá học.
Nhận biết
- Nêu được khái nim phân tử, đơn chất, hợp chất.
- Trìnhy được khái niệm về h tr (cho chất
cộng hoá trị).ch viết công thức hoá học.
- Nêu đưc mi liên hệ giữa hoá trị của ngun t
với công thức hoá học.
Thông
hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp
chất.
- Tính được khi lượng phân tử theo đơn vị amu.
- *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong v
nguyên tử của một số nguyên tkhiếm; sự hình
thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng
chung electron để tạo ra lớp v electron của
nguyên tkhí hiếm (Áp dụng được cho các phân
tử đơn giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
- *Nêu được đưc sự hình thành liên kết ion theo
nguyên tắc cho và nhn electron để tạo ra ion
lớp vỏ electron của nguyên tkhí hiếm (Áp dng
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một s tính chất
của chất ion và chất cộng hoá trị.
- Viết được công thức hoá học của một s chất và
hợp chất đơn giản thông dụng.
- nh được phần trăm (%) ngun tố trong hợp
chất khi biết công thức hoá học ca hợp chất.
Vận dụng
Xác định được công thức hoá học của hợp chất
dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng
phân tử.
1
C23
4. Tốc độ (11 tiết)
- Tốc đ
chuyn
động
- Đo tốc độ
- Đồ thị
quãng
đường –
thời gian
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một s đơn vị đo tốc độ thường
dùng.
1
C26
Thông
hiểu
- Tốc đ = quãng đường vt đi/thời gian đi quãng
đường đó.
2
C6, C8
- tả được c cách đo tốc độ bằng đồng hồ
bấm giây cổng quang điện trong dụng cụ thực
hành n trưng; thiết b “bắn tốc độ trong
1
C7
kiểm tra tc đc phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường thời gian cho
chuyn đng thng.
Vận dụng
- Xác định đưc tốc đqua quãng đưng vật đi
được trong khoảng thời gianơng ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo
luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an
toàn giao thông.
- Từ đồ thị quãng đưng thời gian cho tc,
tìm được quãng đưng vật đi (hoặc tốc độ, hay
thời gian chuyn đng của vật).
Vận dụng
cao
- Xác định được tc độ trung bình qua quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian tương
ứng.
1
C25
5. Âm thanh (10 tiết)
- Mô tả
sóng âm.
- Độ to và
độ cao của
âm.
- Phn xạ
âm
Nhận biết
- Nêu đưc đơn v của tần số là hertz (kí hiu là
Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên
độ âm.
2
C9,10
- Lấy được ví dụ vvật phản x âm tốt, vật phản
xạ âm kém.
3
C11,12,13
Thông
- tả đưc c bưc tiến hành thí nghiệm tạo
hiểu
sóng âm (như gy đàn, gõ vào thanh kim loại,...)
- Giải thích được sự truyền ng âm trong không
khí.
- Giải thích được một số hiệnợng đơn giản
thường gặp trong thực tế về sóng âm.
1
C19
Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn,
vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng
âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, k.
1
C21
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên đ
và tần sng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoc học liệu điện tử, dao
động kí) chứng tỏ được đ cao của âm có liên h
với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế
tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Vận dụng
cao
- Thiết kế được một nhạc cụ bng các vật liệu phù
hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng
tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si,
đố) và sử dng nhạc cụ này để biểu diễn mt bài
nhạc đơn giản.
6. Ánh sáng (10 tiết)
- Sự truyền
ánh ng
- Sự phản
Nhận biết
- Nêu đưc ánh sáng là một dạng của năng lượng.
1
C14
- Nêu đưc các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng
phản x, pháp tuyến, góc tới, c phn xạ, mặt
1
C15
xạ ánh
sáng
- Ảnh của
vật tạo bởi
gương
phẳng
phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung đnh luật phản xánh
sáng.
1
C16
- Nêu đưc tính chất ảnh của vật qua gương
phẳng.
2
C17,18
Thông
hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu
được năng lượng ánh sáng
1
C24
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra
được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp
song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
1
C20
Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng
ánh ng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô nh
tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng
rộng và vùng ti do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu din định luật phản xạ ánh
sáng.
- Thực hiện đưc thí nghiệm rút ra định luật phản
xạ ánh sáng.
- Vận dụng được đnh lut phản x ánh sáng trong
một số trường hợp đơn giản
- Dựng được ảnh của mt vật tạo bởi gương
phẳng.
Vận dụng
cao
- Dựng được ảnh của một hình bất k tạo bởi
gương phng.
- Thiết kế và chế to được sản phẩm đơn giản ng
dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh
của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vng,
kính vạn hoa,…)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
A. Trc nghim ( 4,0 điểm)
Chọn phương án tr lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Để hc tt môn KHTN chúng ta cn thc hin và rèn luync kĩ năng
nào?
A. Quan sát, phân loi, liên kết, đo, d báo
B. Phân loi, liên kết, đo, do, viết báo cáo, thuyết trình
C. Lng nghe, phân loi, liên kết, viết báo cáo, thuyết trình
D. Quan sát, phân loi, liên kết, đo, d báo, viết báo cáo, thuyết trình
Câu 2: Cho các đo c sau:
(1) Thc hiện phép đo, ghi kết qu đo và x lí s liu đo.
(2) Ước lượng để la chn dng c/thiết b đo phù hp.
(3) Phân tích kết qu và tho lun v kết qu nghiên cu thu đưc.
(4) Đánh giá độ chính xác ca kết qu đon cứ vào loi dng c đo và cách
đo.
Trình t c bưc hình thành kĩ năng đo là
A. (1) >(2) > (3) > (4).
B. (1) _> (3) ^(2) > (4).
C. (3)-> (2)-> (4) > (1).
D. (2) > (1) > (4) > (3).
Câu 3: hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Mangan, Kali, Bari.
B. Magie, Kali, Beri.
C. Magie, Kali, Bari.
D. Mangan, Kali, Beri.
Câu 4: Nguyên t a học là gì?
A. Nguyên t hóa học là những ngun tử có ng số hạt Proton trong hạt
nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong ht
nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt
nhân.
D. Nguyên t hóa học là những ngun tử có ng số khối trong hạt nhân.
Câu 5: c nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc
nào?
A. Theo chiều tăng dn của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nn.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 6: Công thc tính tc độ là:
. t s s
A. v = s.t. B. v = -. c. V = . D. V =
s
t t
2
Câu 7: c bưc đo khi dùng đồng h bm giy là:
1. Dùng thước đo đ dài quãng đường s. c đnh vch xut phát và vạch đích
2. Dùng đồng h bm giây đo thời gian t khi vt bắt đu chuyển động t vch
xuất phát cho đến khi ti vạch đích
3. Lp bng kết qu đo , tính trung bình quãng đường và thi gian trong các ln
đo, rồi tính tc độ.
4. Nhn xét kết qu đo
5. Dùng công thc v= s/t
Trình t c bước đo đúng đưc sp xếp:
A. 1-2-3-4-5
B. 1-2-3-5-4
C. 3-4-2-1-5
D. 2-1-4-3-5
Câu C8: Mt vt chuyển động vi vn tc v trong thi gian t, công thc tính
quãng đường là
A. s = v/t
B. s = v.t
C. s = t/v
D. s = v
2
.t
Câu 8: Đưng st Hà Ni - Đà Nắng dài khong 880 km. Nếu tc độ trung bình
ca mt tàu ho55 km/h t thi gian u chy t Hà Nội đến Đà Nắng là
A.8h
. B. 16 h. C. 24 h. D. 32 h.
Câu 9: Khi nào ta nói âm phát ra âm cao?
A. Khi âm phát ra có tn s thp.
B. Khi biên độ dao động ln
C. Khi biên độ dao động nh.
D. Khi âm nghe to.
Câu 10: Trong c trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?
A.khi tn s dao động lớn hơn.
B.khi vật dao đng mnh hơn.
C. khi vật dao động nhanh hơn.
D. khi vật dao đng yếu hơn.
Câu 11: Vt phn x âm tt là:
A. Tm g
B. Tm kim loi
C. ng gch
D. Tm nha
Câu 12: Vt phn x âm kém
A. Tm g
B. Rèm nhung
C. Tm kim loi
D. Tấm gương
Câu 13: Vt phn x âm tt
A. Vt cho âm truyn qua
B. Vt hp th âm tt
C.Vật ngăn không cho âm truyn qua
D.Vt cho âm truyn qua và hp th âm tt
Câu 14: Năng lượng ánh sáng hayn gi là năng lượng
A. Điện năng
B. Hóa năng
C. Cơ năng
D. Quang năng
Câu 15: Trong hiện tượng phn x ánh sáng, góc ti là góc
A. to bi tia ti pp tuyến
B. to bi tia phn x và pháp tuyến
C. to bi tia ti tia phn x
D. to bởi gương và tia ti
Câu 16: Ch ra phát biu sai .
A. Ánh sáng b ht tr li khi gp mt phânch là hiện tượng phn x ánh sáng
B. Phn x ánh sáng ch xy ra trên mặt gương
C. Tia sáng phán x nm trong mt phng cha tia sáng ti và pháp tuyến ti
đim ti
D. Góc phn x là góc to bi tia sáng phn x và đường pháp tuyến tại điểm ti
Câu 17: nh to bi gương phẳng có tính cht sau:
A. nh o không hứng được trên màn chn
B. nh o hứng đưc trên màn chn
C. nh tht hứng được trênn chn
D. nh tht không hứng được trên màn chn
Câu 18: Ch ra phát biu sai.
nh ca vật qua gương phng
A. là nh ảo, kích thước luôn bng kích thước ca vt.
B. là nh ảo, kích thước càng ln khi vt càng gn gương phng.
C. là nh ảo, đối xng vi vật qua gương phng.
D. là nh o, khong cách t nh tới gương phng bng khong cách
t vt tới gương phng.
Câu C19: Khi gy dây đàn ghi ta, ta nghe được tiếng đàn vì đó là
A. tp âm
B. nhc âm
C. siêu âm
D. h âm
Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song ti vật nào sau đây sẽ gây hin tượng
phn x khuếch tán?
A. mặt gương nhẵn B. mặt nước trong và tĩnh
C. b mt t giy D. mt kính nhn
II. T luận ( 6,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm)
Vi các dng c thí nghim gm: mt ít ht go; mt cái bát s; mt thìa
inox; mt cái cho bng kim loi; mt màng nylon bc thức ăn; vài dây cao su
(Hình 12.1). Hãy thiết kế phương án thí nghim chng t rng khi dùng thìa inox
vào đáy chảo phát ra âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn qua không khí
tới ng nylon căng trên ming bát s.
Hình 12.1
Câu 22(2,0 điểm)
Da vào bng tun hoàn, hãy cho biết trong s các nguyên t: Na, Cl, Fe, K,
Kr, Mg, Ba, c, N, s, Ar, nhng nguyên tó nào là kim loi. Nhng nguyên to
phi kim? Nhng nguyên t nàokhí hiếm?
Câu 23(1,0 điểm)
Kết qu phân tích nguyên t hp cht X cho biết %C = 40,00%; %H = 6,67%, còn
li là Oxi. Lp công thức đơn giản nht ca X.
Câu 24 (1,0 điểm)
Một tia sáng mặt tri bui sáng lt qua khe cửa chếch 45° so với mặt đất
(coi mặt đất nằm ngang). Cần đặt gương phẳng như thế nào để thu được tia
sáng phản xạ rọi thẳng đứng vào một bể cá dưới nền nhà. Vẽnh.
Câu 25: (1 điểm) Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km vi tốc độ 12 km/h
thì dng li
để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km vi tốc đ 9 km/h.
a) V đồ th quãng đường - thi gian của người đi xe đp.
b) Xác đnh tốc độ của ngưi đi xe đp trên c quãng đưng.
Câu 26: (1 điểm) Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng?
Hế
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN KHTN 7
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm ( đúng mỗi câu được 0,2 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
D
C
A
C
C
B
B
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
B
C
D
A
B
A
B
B
C
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
21
( 1 đ)
Bịt màng nylon căng trên miệng bát s, rc vài ht go lên tn.
Dùng thìa inox mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh
gn ming bát. Quan sát nhng ht go tn ng nylon có b
ny n không. Nếu nhng ht go b nảy lên, điểu đó chng t
đáy chảo phát ra âm thanh dưới dng sóng âm có th truyn
qua không khí tới màng nylon căng trên ming bát s.
1,0
22
( 1,0 đ)
- Các nguyên t Na, Fe, K, Mg, Ba là kim loi.
- Các nguyên t Cl, c, N, s là phi kim.
- Các nguyên t khí hiếm là Kr, Ar.
1,0
23
(1,0 đ)
Gọi công thức pn tử của X là C
x
H
y
O
z
(x, y, z nguyên
dương).
0,25
Từ kết quả phân tích địnhợng, lập được hệ thức:
0, 25
0,25
Công thức đơn giản nhất của X là CH
2
O.
0,25
24
(1,0 đ)
Gương đt nghiêng mt góc 67,5° so vi
mặt đất.
V đưc hình
1,0
25
1,0đ
a,
b) 7,5 km/h.
1,0
26
1,0đ
- Đơn vị đo tốc độ: m/s, km/h.
1,0
| 1/17

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 7. a) Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung: 6. Ánh sáng.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5 câu), mỗi câu 0,2 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 6 câu: Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3,0 điểm: Chủ đề 1,2,3: 32 tiết)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7,0 điểm: chủ đề 4,5,6: 31 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (5 tiết) 2 2 0,4 2. Nguyên tử. Sơ
lược về bản tuần 3 1 1 3 1,6 hoàn các nguyên tố hóa học (16 tiết) 3. Phân tử -Liên 1 1 1,0
kết hóa học(11 tiết)
4. Tốc độ (11 tiết)
1 3 1 2 3 2,6 5. Âm thanh ( 10 5 1 1 1 6 2,2 tiết) 6. Ánh sáng ( 10 5 1 1 1 6 2,2 tiết) Tổng câu 1 15 2 5 2 1 6 20 6,0 4,0 10,0 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 (100%) % điể 40% 30% m số 20% 10% 60% 40% 100% b. Bản đặc tả: Nội dung Số câu hỏi Câu hỏi Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Mở đầu (5 tiết) - Mở đầu
Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng 1 C1
trong học tập môn Khoa học tự nhiên
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, 1 C2
phân loại, liên kết, đo, dự báo. Thông hiểu
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội
dung môn Khoa học tự nhiên 7).
Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (16 tiết) - Nguyên
- Trình bày được mô hình nguyên tử của tử. Nguyên
Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron tố hoá học
trong các lớp vỏ nguyên tử). - Sơ lược
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo về bảng
đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tuần hoàn
Nhận biết tử). các nguyên
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học 2 C3,4 tố hoá học
và kí hiệu nguyên tố hoá học.
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần 1 C5
hoàn các nguyên tố hoá học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên 1 C22
của 20 nguyên tố đầu tiên.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các Thông
nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm hiểu
nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí
hiếm trong bảng tuần hoàn.
3. Phân tử. Liên kết hoá học (11 tiết) - Phân tử;
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. đơn chất;
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất hợp chất
Nhận biết cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. - Giới thiệu về
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố liên kết
với công thức hoá học. hoá học (ion, cộng
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp hoá trị) chất. - Hoá trị;
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. công thức
- *Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ hoá học. Thông hiểu
nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình
thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng
chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của
nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân
tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo
nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có
lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất
của chất ion và chất cộng hoá trị.
-
Viết được công thức hoá học của một số chất và
hợp chất đơn giản thông dụng.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp
chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.
Xác định được công thức hoá học của hợp chất 1 C23
Vận dụng dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 4. Tốc độ (11 tiết) - Tốc độ
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển
Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường 1 C26 động dùng. - Đo tốc độ
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng 2 C6, C8 - Đồ thị đường đó. quãng Thông đường – hiểu
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ 1 C7 thời gian
bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực
hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong
kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho
chuyển động thẳng.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo
Vận dụng luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
-
Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước,
tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay
thời gian chuyển động của vật).
Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng 1 C25
đường vật đi được trong khoảng thời gian tương cao ứng. 5. Âm thanh (10 tiết) - Mô tả
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là sóng âm. Hz). - Độ to và
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên 2 C9,10
độ cao của Nhận biết độ âm. âm. - Phản xạ
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản 3 C11,12,13 âm xạ âm kém. Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo hiểu
sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,. .)
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản 1 C19
thường gặp trong thực tế về sóng âm.
-
Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, 1 C21
gõ vào thanh kim loại,. .) để chứng tỏ được sóng
âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ
Vận dụng và tần số sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao
động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
-
Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế
tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
-
Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù
Vận dụng hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng cao
tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố)
và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 6. Ánh sáng (10 tiết) - Sự truyền
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C14 ánh sáng
Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng 1 C15 - Sự phản
phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt xạ ánh phẳng tới, ảnh. sáng
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh 1 C16 - Ảnh của sáng. vật tạo bởi
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương 2 C17,18 gương phẳng phẳng.
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu 1 C24
được năng lượng ánh sáng Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra hiểu
được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C20
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình
tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng
Vận dụng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong
một số trường hợp đơn giản
-
Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi
Vận dụng gương phẳng. cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng
dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh
của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Để học tốt môn KHTN chúng ta cần thực hiện và rèn luyện các kĩ năng nào?
A. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo
B. Phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình
C. Lắng nghe, phân loại, liên kết, viết báo cáo, thuyết trình
D. Quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo, viết báo cáo, thuyết trình
Câu 2: Cho các đo bước sau:
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là
A. (1) —>(2) —> (3) —> (4).
B. (1) _> (3) ^(2) —> (4).
C. (3)-> (2)-> (4) —> (1).
D. (2) —> (1) —> (4) —> (3).
Câu 3: Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào? A. Mangan, Kali, Bari. B. Magie, Kali, Beri. C. Magie, Kali, Bari. D. Mangan, Kali, Beri.
Câu 4: Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 5: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 6: Công thức tính tốc độ là: . t s s A. v = s.t. B. v = -. c. V = —. D. V = s t t2
Câu 7: Các bước đo khi dùng đồng hồ bấm giấy là:
1. Dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch xuất phát và vạch đích
2. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch
xuất phát cho đến khi tới vạch đích
3. Lập bảng kết quả đo , tính trung bình quãng đường và thời gian trong các lần đo, rồi tính tốc độ.
4. Nhận xét kết quả đo 5. Dùng công thức v= s/t
Trình tự các bước đo đúng được sắp xếp: A. 1-2-3-4-5 B. 1-2-3-5-4 C. 3-4-2-1-5 D. 2-1-4-3-5
Câu C8: Một vật chuyển động với vận tốc v trong thời gian t, công thức tính quãng đường là A. s = v/t B. s = v.t C. s = t/v D. s = v2.t
Câu 8: Đường sắt Hà Nội - Đà Nắng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình
của một tàu hoả là 55 km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nắng là A.8h. B. 16 h. C. 24 h. D. 32 h.
Câu 9: Khi nào ta nói âm phát ra âm cao?
A. Khi âm phát ra có tần số thấp.
B. Khi biên độ dao động lớn
C. Khi biên độ dao động nhỏ. D. Khi âm nghe to.
Câu 10: Trong các trường hợp dưới đây, khi nào vật phát ra âm to hơn?
A.khi tấn sổ dao động lớn hơn.
B.khi vật dao động mạnh hơn.
C. khi vật dao động nhanh hơn.
D. khi vật dao động yếu hơn.
Câu 11: Vật phản xạ âm tốt là: A. Tấm gỗ B. Tấm kim loại C. Tường gạch D. Tấm nhựa
Câu 12: Vật phản xạ âm kém là A. Tấm gỗ B. Rèm nhung C. Tấm kim loại D. Tấm gương
Câu 13: Vật phản xạ âm tốt là
A. Vật cho âm truyền qua
B. Vật hấp thụ âm tốt
C.Vật ngăn không cho âm truyền qua
D.Vật cho âm truyền qua và hấp thụ âm tốt
Câu 14: Năng lượng ánh sáng hay còn gọi là năng lượng A. Điện năng B. Hóa năng C. Cơ năng D. Quang năng
Câu 15: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc
A. tạo bởi tia tới và pháp tuyến
B. tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến
C. tạo bởi tia tới và tia phản xạ
D. tạo bởi gương và tia tới
Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai .
A. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân cách là hiện tượng phản xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương
C. Tia sáng phán xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới
D. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ và đường pháp tuyến tại điểm tới
Câu 17: Ảnh tạo bởi gương phẳng có tính chất sau:
A. Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn
B. Là ảnh ảo hứng được trên màn chắn
C. Là ảnh thật hứng được trên màn chắn
D. Là ảnh thật không hứng được trên màn chắn
Câu 18: Chỉ ra phát biểu sai.
Ảnh của vật qua gương phẳng
A. là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật.
B. là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gấn gương phẳng.
C. là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng.
D. là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách
từ vật tới gương phẳng.
Câu C19: Khi gảy dây đàn ghi ta, ta nghe được tiếng đàn vì đó là A. tạp âm B. nhạc âm C. siêu âm D. hạ âm
Câu 20: Khi chiếu chùm sáng song song tới vật nào sau đây sẽ gây hiện tượng phản xạ khuếch tán? A. mặt gương nhẵn
B. mặt nước trong và tĩnh C. bề mặt tờ giấy D. mặt kính nhẵn
II. Tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm)
Với các dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo; một cái bát sứ; một thìa
inox; một cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su
(Hình 12.1). Hãy thiết kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox
gõ vào đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí
tới màng nylon căng trên miệng bát sứ. Hình 12.1
Câu 22(2,0 điểm)
Dựa vào bảng tuấn hoàn, hãy cho biết trong sổ các nguyên tố: Na, Cl, Fe, K,
Kr, Mg, Ba, c, N, s, Ar, những nguyên tó nào là kim loại. Những nguyên tố nào là
phi kim? Những nguyên tố nào là khí hiếm?
Câu 23(1,0 điểm)
Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C = 40,00%; %H = 6,67%, còn
lại là Oxi. Lập công thức đơn giản nhất của X.
Câu 24 (1,0 điểm)
Một tia sáng mặt trời buổi sáng lọt qua khe cửa chếch 45° so với mặt đất
(coi mặt đất nằm ngang). Cần đặt gương phẳng như thế nào để thu được tia
sáng phản xạ rọi thẳng đứng vào một bể cá dưới nền nhà. Vẽ hình.
Câu 25: (1 điểm) Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8 km với tốc độ 12 km/h thì dừng lại
để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h.
a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp.
b) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
Câu 26: (1 điểm) Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng? Hế
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN KHTN 7
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm ( đúng mỗi câu được 0,2 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D D C A C C B B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B C D A B A B B C
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 21
Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên. ( 1 đ)
Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh
ởgần miệng bát. Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị 1,0
nảy lên không. Nếu những hạt gạo bị nảy lên, điểu đó chứng tỏ
đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền
qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ. 22 -
Các nguyên tố Na, Fe, K, Mg, Ba là kim loại. ( 1,0 đ) -
Các nguyên tố Cl, c, N, s là phi kim. 1,0 -
Các nguyên tổ khí hiếm là Kr, Ar. 23
– Gọi công thức phân tử của X là C 0,25 xHyOz (x, y, z nguyên (1,0 đ) dương).
– Từ kết quả phân tích định lượng, lập được hệ thức: 0, 25 0,25
⇒ Công thức đơn giản nhất của X là CH2O. 0,25 24
Gương đặt nghiêng một góc 67,5° so với (1,0 đ) mặt đất. 1,0 Vẽ được hình 25 a, 1,0 1,0đ b) 7,5 km/h. 26
- Đơn vị đo tốc độ: m/s, km/h. 1,0 1,0đ