Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
1. Khung ma trận và đc t đ kim tra cui kì 1 môn Khoa hc t nhiên, lp 7
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết tc ni dung: Bài 17: nh ca vật qua gương phẳng
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 10 câu, thông hiu: 6 câu), mỗi câu 0,25 đim;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vn dụng: 2,0 đim; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na sau hc kì 1: 75% (7,5 đim)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Trc
nghim
S ý t
lun
S câu trc
nghim
1
3
4
5
6
7
9
10
11
12
Phân t-
Bng
THHH-
12t
2
0,5
1
0,5
2
0,5
3
4
2,5
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Trc
nghim
S ý t
lun
S câu trc
nghim
1
3
4
5
6
7
9
10
11
12
Tc độ-
11t
2
0,5
1
0,5
2
0,5
2
1,0
3
4
2,5
Âm thanh
- 10t
2
0,5
2
0,5
2
1,0
3
4
2,5
nh sng
- 8t
2
0,5
2
0,5
3
4
2,5
S
8
2
8
4
12
16
10
Đim s
2
1
2
2
6
4
Tng s
đim
4,0 đim
3,0 đim
2,0 đim
1,0 đim
10 đim
10
đim
b) Bản đặc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S câu)
TL
( ý s)
TN
(câu s)
Phân
t-
Bng
THHH
Phân t;
đơn cht;
hp cht
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim phân tử, đơn cht, hp cht.
2
1
C17a,b
C1
Thông hiu
- Đưa ra được mt s ví d v đơn chất và hp cht.
nh được khối lượng phân t theo đơn v amu.
Gii thiu
v liên kết
hoá hc
(ion, cng
hoá tr)
Thông hiu
Nêu được hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt
s nguyên t khí hiếm; s nh thành liên kết cng hoá tr theo
nguyên tắc dùng chung electron để to ra lp v electron ca
nguyên t khiếm (Áp dụng được cho các phân t đơn giản như
H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
*Nêu được được s hình tnh liên kết ion theo nguyên tc cho
nhận electron đ to ra ion có lp v electron ca nguyên t
khí hiếm (Áp dng cho phân t đơn gin như NaCl, MgO,…).
Ch ra được s khác nhau v mt s tính cht ca cht ion
cht cng hoá tr.
1
C3
Hoá tr;
công thc
hoá hc
Nhn biết
Trình bày đưc ki nim v h tr (cho cht cng hoá tr).
Cách viết công thc hoá hc.
u được mi liên h gia htr ca nguyên t vi công
thc hoá hc.
1
C2
Thông hiu
Viết được công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn
gin thông dng.
Tính đưc phn tm (%) ngun t trong hp cht khi biết
công thc hoá hc ca hp cht.
1
1
C17c
C4
Tc độ
Nhn biết
- Nêu đưc ý nghĩa vt lí ca tc độ.
1
C5
- Tc độ
chuyn
động
- Đo tc
độ
- Đồ th
quãng
đưng
thi gian
- Liệt kê được mt s đơn vị đo tc đ thường dùng.
1
C6
Thông hiu
- Tc độ = quãng đưng vật đi/thi gian đi quãng đường đó.
1
C7
- Mô t đưc ợc cách đo tốc độ bằng đồng h bm gy và
cổng quang điện trong dng c thc hành nhà trường; thiết b
“bn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
1
C18
- V đưc đồ th quãng đường thi gian cho chuyển đng
thng.
- Tc độ = quãng đường vật đi/thi gian đi quãng đường đó.
1
C8
Vn dng
- Xác định được tc độ qua quãng đưng vật đi được trong
khong thời gian tương ng.
2
C19a,b
- Da vào tranh nh (hoc hc liu điện t) tho luận đ nêu
đưc ảnh hưởng ca tốc độ trong an toàn giao thông.
- T đồ th quãng đường thi gian cho trước, tìm đưc quãng
đưng vật đi (hoc tốc độ, hay thi gian chuyển động ca vt).
Vn dng
cao
- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được
trong khong thời gian ơng ng.
Âm
thanh
- Mô t
sóng âm.
- Độ to và
độ cao ca
âm.
- Phn x
âm
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ca tn s là hertz (kí hiu là Hz).
1
C9
- Nêu đưc s liên quan ca đ to ca âm với biên đ âm.
1
C10
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
1
C20
Thông hiu
- Mô t được các bước tiến hành thí nghim tạo sóng âm (như
gảy đàn, gõ vào thanh kim loi,...)
- Giải thích được s truyn sóng âm trong không khí.
1
C11
- Giải thích được mt s hin ợng đơn giản thường gp trong
thc tế v sóng âm.
1
C12
Vn dng
- Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh
kim loại,...) đ chng t đưc sóng âm có th truyn được trong
cht rn, lng, khí.
1
C21
- T hình nh hoặc đồ th xác định được biên độtn s sóng
âm.
- S dng nhc c (hoc hc liu điện t, dao đng kí) chng t
được đ cao ca âm có liên h vi tn s âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hn chế tiếng n nh
ởng đến sc kho.
1
C22
Vn dng
cao
- Thiết kế đưc mt nhc c bng các vt liu phù hp sao cho
có đầy đủ c nt trong mt qng tám (ng vi các nốt: đồ, rê,
mi, pha, son, la, si, đố) và s dng nhc c này để biu din mt
bài nhạc đơn giản.
Ánh
sáng
- S
truyn ánh
sáng
- S phn
x ánh
sáng
- nh ca
vt to bi
gương
phng
Nhn biết
- Nêu đưc ánh sáng là mt dng của năng lượng.
1
C13
- Nêu đưc các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x, pháp
tuyến, góc ti, góc phn x, mt phng ti, nh.
- Phát biu được nội dung định lut phn x ánhng.
1
C23
- Nêu đưc tính cht nh ca vật qua gương phẳng.
1
C14
Thông hiu
- Mô t được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng
ng ánh sáng
- Mô t được các bước tiến hành thí nghim tạo ra đưc mô
hình tia sáng bng mt chùm sáng hp song song.
1
C15
- Phân biệt được phn x và phn x khuếch tán.
1
C16
Vn dng
- Thc hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghim to ra được mô hình tia sáng bng
mt chùm sáng hp song song.
- V đưc hình biu din vùng ti do ngun sáng rng và vùng
ti do ngun sáng hp.
- V đưc hình biu din định lut phn x ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghiệm rút ra định lut phn x ánh sáng.
- Vn dụng được định lut phn x ánh sáng trong mt s
trường hợp đơn giản
- Dựng được nh ca mt vt to bởi gương phng.
Vn dng
cao
- Dựng được nh ca mt hình bt k to bởi gương phẳng.
2
C24
- Thiết kế và chế to được sn phẩm đơn giản ng dụng định
lut phn x ánh sáng và tính cht nh ca vt to bởi gương
phẳng (như kính tim vng, kính vn hoa,…)
c. Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
A. Trc nghiệm ( 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mt phân t c cha hai nguyên t hydrogen và mt oxygen. Nước là
A. Mt hp cht. B. Một đơn cht. C. Mt hn
hp. D. Mt nguyên t hoá hc.
Câu 2 Mt phân t ca hp cht carbon dioxide cha mt nguyên t carbon và hai ngun
t oxygen. Công thc hoá hc ca hp cht carbon dioxide là
A. CO
2
. B. CO
2
. C. CO2. D.
CO
2
.
Câu 3: Cho biết nguyên t Clo Z = 17, cu hình electron ca ion Cl là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai v cht cng hóa tr?
A. Cht cng hóa tr là chất đưc to thành nh liên kết cng hóa tr;
B. điu kiện thường, cht cng hóa tr có th th rn, lng, khí;
C. Cht cng hóa tr thường d bay i, kém bn nhit;
D. Cht cng hóa tr không tan được trong nước.
Câu 5: Tốc độ đại lượng cho biết
A. Mức độ nhanh hay chm ca chuyển động. B. Qu đo chuyn
động ca vt.
C. Hướng chuyển động ca vt. D. Nguyên nhân vt
chuyn động
Câu 6: Trong h đo lường chính thc của nước ta đơn vị đo tc đ là;
A. m.h km,h ; B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/ km
Câu 7: Tc đ ca vt là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thi gian vật đi hết
quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được. D. Thi gian vật đi hết
quãng đường.
Câu 8: Vn tc ca ô tô là 36km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng
A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyn động
trong 1 gi
C. Trong 1 gi ô tô đi được 36km . D. Ô tô đi 1km trong
36 gi
Câu 9: Đơn vị ca tn s
A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s.
Câu 10: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gỗ mnh vào mt trng và nh hơn khi g nh
A. G mnh làm tn s dao đng ca mt trng lớn hơn.
B. G mạnh làm biên độ dao động ca mt trng lớn hơn.
C. G mnh làm thành trng dao động mạnh hơn.
D. G mnh làm dùi trng dao động mạnh hơn.
Câu 11: S truyn sóng âm trong không khí:
A. là s chuyển động ca mi vt trong không khí.
B. đưc lan truyn bi s dao động ca các lp không khí.
C. là s truynngng ca các phân t không khí đng yên.
Câu 12: Kinh nghim ca những người câu cá cho biết khi người đi đến bng, cá
trong sông lp tc "ln trn ngay". Vì:
A. Âm thanh đã truyn qua đất trên b nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
C. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ, và qua c ri đến tai cá, nên nó i nhanh đi chỗ
khác.
Câu 13: Dng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyn hoá thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. Đèn pin, pin
quang điện, điện kế, dây nối.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. Pin quang
điện, dây nối..
Câu 14: Tính cht nh ca vật qua gương phẳng là:
A. nh o, hng được trên màn, có kích tc bng vt.
B. nh o, không hứng được trên màn, có kích tc bng vt.
C. nh o, không hứng được trên màn, có kích tc lớn hơn vt.
D. nh o, không hng được trên n, có kích thước nh hơn vt
Câu 15 : Các bước tiến hành thí nghim tạo ra được mô hình tia sáng bng mt chùm sáng hp
song song trong hình 15.6 là:
A.Dùng miếng bìa có khoét mt l nhỏ để che tấm kính của đèn pin.
B. Bật đèn pin, điều chỉnh miếng bìa sao cho vệt sáng từ lỗ nhỏ đi là là trên mặt màn hứng.
C. Vệt sáng này hẹp, thng trên màn hng được coi tia sáng.
D. Cả 3 bước trên
Câu 16 : Cho các ví d sau.
1. nh nh cây ci, nhà ca xung quanh h phn x xung mt h khi mt h phng lng.
2. Chiếu tia sáng của đèn pin lên mặt kính, ta s thu được mt vệt sáng trên tường.
3.Hình nhy ci, nhà ca xung quanh h phn x xung mt h khi mt h gn sóng.
4. Chiếu tia sáng của đèn pin lên b mt g gh.
A. Ví d v phn x là 1,3 B. Ví d v phn
x khuếch tán là 2,4
C. Ví d v phn x là 1,2. Ví d v phn x khuếch tán là 3,4 D. Một đáp
án khác
B. T luận ( 6,0 đim)
Câu 17 ( 1,5 điểm): a. Thế nào phân t đơn cht.
b. Thếo phân t hp cht.
c. Kết qu pn tích nguyên t hp cht X cho biết %C = 40,00%; %H
= 6,67%, còn li là Oxi. Lp công thức đơn giản nht ca X.
Câu 18 (0,5 đim):y t cách tiến hành kim tra tốc độ chy c li ngn 60m ca em
trong môn Th dc.
Câu 19 (1,0 Điểm) Đội chạy tiếp sức 4 x 100 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy
chương Vàng SEA Games 29 khi đạt thành tích 43 s 88, phá kỉ lục SEA Games. Huy
chương Bạc ở nội dung này thuộc vđội tuyển Thái Lan (44 s 62), Tính tốc độ của mỗi
đội tuyển trên đường đua.
Câu 20 ( 0,5 điểm) Ly 2 ví d v vt phn x âm
tt, vt phn x âm kém.
Câu 21 (0,5 điểm)
Vi các dng c thí nghim gm: mt ít ht
go; mt cái bát s; mt thìa inox; mt cái cho
bng kim loi; mt ng nylon bc thức ăn; vài
dây cao su (Hình 12.1). y thiết kế phương án thí
nghim chng t rng khi dùng thìa inox gõ vào
đáy chảo phát ra âm thanh dưới dng sóng âm có
th truyn qua không khí tới màng nylon căng trên
ming bát s.
Hình 12.1
Câu 22 (0,5 đim): Đề xut hai biện pháp đơn giản để hn chế tiếng n ảnh hưởng đến sc
kho?
Câu 23 (0,5 đim): - Phát biu ni dung định lut phn x ánh sáng.
Câu 24 (1,0 đim):a. Dng nh ca vt AB to bởi gương phẳng.
b. nh A’B’ của vt AB là nh tht hay nh o
d) Đáp án Biểu điểm
A. Trc nghim ( 4,0 điểm) Mi phương án đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
A
A
B
D
A
B
A
C
C
B
B
B. Phn t luận ( 6,0 đim)
Câu 17 ( 1,5 điểm): 3 ý mi ý 0,5 điểm
a. Nêu được thếophân t đơn cht.
b. Nêu đưc thế nào là phân t hp cht.
c . Gi công thc phân t ca X là C
x
H
y
O
z
(x, y, z nguyên dương). T kết qu phân tích đnh lư p đư c: 0,25 đ
Công thức đơn gi O. 0,25 đ
Câu 18 (0,5 đim) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
t cách tiến hành kim tra tốc độ chy c li ngn 60m ca em trong môn Th dc.
+ Sử dụng đng hồ bấm gy đo thời gian chạy.
+ Sử dụng công thức v = s/t để tính tốc đ chạy.
Câu 19 (1,0 Điểm)
Tóm tắt: 0,25 đ Quãng đường chạy:s = 4 x 100 m’ Việt Nam chy t
1
= 43 s 88;
Hi: v
1
= ?; v
2
= ?;
Đổi: 43 s 88 = 44, 47 s; 44 s 62 = 45,03 s; 44 s 81 = 45,35s (0,25 đ)
Giải: T
ính v
1
0,25 đ - Tốc đ của đội tuyển nữ Việt Nam trên đường đua là : v
1
=s:t
1
= 4.100: 44,478,995 (m/s)
Tính v
2
0,25 đ - Tốc độ của đội tuyển nữ Thái Lan trên đường đua là: v
2
=s:t
2
=4.100: 45,038,883(m/s
Câu 20 ( 0,5 điểm) + 2 ví d vt phn x âm tt là: gạch đá hoa, lá cây, … 0.25 điểm
+ 2 ví d vt phn x âm kém là: tường sn sùi, rèm nhung, … 0,25 đi
Câu 21 (0,5 điểm) - Bịt ng nylon căng trên ming bát s, rc vài ht gon trên. Dùng thìa nh vào đáy ch
phát ra âm thanh gn ming bát. 0,25 đ
Quan sát nhng ht go trênng nylon b ny lên không. Nếu nhng ht go b nảy lên, điu đó ch đáy ch
thanh dưi dng sóng âmth truyn qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát s. 0,25 đ
Câu 22: (0,5 đim) Mi biện pháp được 0,25 điểm
- Hn chế ngun gây ra tiếng n.
- Phân tán tiếng ồn trên đưng truyn.
Câu 23 (0,5 đim): - Phát biu ni dung định lut phn x ánh sáng.
- Tia phn x nm trong mt phng cha tia ti và pháp tuyến của gương ở đim ti.
- Góc phn x bng góc tới. ( i’= i
)
Câu 24 (1,0 đim):a. Dng nh ca vt AB to bởi gương phẳng. ( 0, 5 đ)
- Dựng đúng ảnh ca điểm A ( 0,25 đ)
- Dựng đúng ảnh ca điểm B ( 0,25 đ)
b. nh A’B’ của vt AB là nh ảo (0,5 đ)
| 1/11

Preview text:

1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm V T ận dụng ổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
Số ý tự Số câu trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phân tử- Bảng 2 2 1 2 3 4 2,5 THHH- 1,0 0,5 0,5 0,5 12t Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm V T ận dụng ổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng số cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
Số ý tự Số câu trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tốc độ- 2 1 2 2 3 4 2,5 11t 0,5 0,5 0,5 1,0 Âm thanh 1 2 2 2 3 4 2,5 - 10t 0,5 0,5 0,5 1,0 Ánh sáng 1 2 2 2 3 4 2,5 - 8t 0,5 0,5 0,5 1,0 Số ý 4 8 2 8 4 2 12 16 10 Điểm số 2 2 1 2 2 1 6 4 Tổng số 10 điể 4,0 điể m 10 điể m 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm m điểm b) Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số
(Số câu) ( ý số) (câu số) ý) Phân tử; Nhận biết đơn chấ
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 1 C17a,b C1 t; hợp chất
Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. –
Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
Giới thiệu Thông hiểu
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một 1 C3 về liên kết
số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo hoá học
nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của Phân (ion, cộng
nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như tử- hoá trị)
H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). Bảng
– *Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho THHH
và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố
khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và
chất cộng hoá trị. Hoá trị; Nhận biết
– Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). công thức
Cách viết công thức hoá học. 1 C2 hoá học
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – 1 1 C17c C4
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết
công thức hoá học của hợp chất. Tốc độ Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C5 - Tốc độ
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C6 chuyển
Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C7 động
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và 1 C18 - Đo tốc
cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị độ
“bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Đồ thị
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động quãng thẳng. đường –
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C8 thời gian
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 2 C19a,b
khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu đượ
c ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đườ
ng vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng
- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được cao
trong khoảng thời gian tương ứng.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C9 - Mô tả Nhận biết
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C10 sóng âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C20 - Độ to và Âm độ
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như cao của thanh âm.
gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) Thông hiểu - Phản xạ
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C11 âm
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong 1 C12
thực tế về sóng âm.
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh 1 C21
kim loại,. .) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng Vận dụng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ
được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh 1 C22
hưởng đến sức khoẻ. Vận dụng
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho
có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, cao
mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một
bài nhạc đơn giản. - Sự
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C13 truyền ánh
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp sáng Nhận biết
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Sự phản
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C23 xạ ánh
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C14 Ánh sáng
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng sáng - Ảnh của lượng ánh sáng vật tạo bởi Thông hiểu gương
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô 1 C15 phẳng
hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C16 Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng
một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng
tối do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trườ ng hợp đơn giản
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. Vận dụng
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 2 C24 cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định
luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) c. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
A. Một hợp chất. B. Một đơn chất. C. Một hỗn
hợp. D. Một nguyên tố hoá học.
Câu 2 Một phân tứ của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên
tử oxygen. Công thức hoá học của hợp chất carbon dioxide là
A. CO2. B. CO2. C. CO2. D. CO2.
Câu 3: Cho biết nguyên tử Clo có Z = 17, cấu hình electron của ion Cl là:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p64s1
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị;
B. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí;
C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt;
D. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước.
Câu 5: Tốc độ là đại lượng cho biết
A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật.
C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động
Câu 6: Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc độ là;
A. m.h km,h ; B. m/s và km/h C. h/km và s/m D. s/m và h/ km
Câu 7: Tốc độ của vật là
A. Quãng đường vật đi được trong 1s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1m.
C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 8: Vận tốc của ô tô là 36km/h cho biết điều gì? Hãy chọn câu đúng
A. Ô tô chuyển động được 36km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ
C. Trong 1 giờ ô tô đi được 36km . D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ
Câu 9: Đơn vị của tần số là
A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s.
Câu 10: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gỗ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gỗ nhẹ là vì
A. Gỗ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
B. Gỗ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
C. Gỗ mạnh làm thành trống dao động mạnh hơn.
D. Gỗ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
Câu 11: Sự truyền sóng âm trong không khí:
A. là sự chuyển động của mọi vật trong không khí.
B. được lan truyền bởi sự dao động của các lớp không khí.
C. là sự truyền năng lượng của các phân tử không khí đứng yên.
Câu 12: Kinh nghiệm của những người câu cá cho biết khi có người đi đến bờ sông, cá ở
trong sông lập tức "lẩn trốn ngay". Vì:
A. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
B. Âm thanh đã truyền qua nước dưới sông nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
C. Âm thanh đã truyền qua đất trên bờ, và qua nước rồi đến tai cá, nên nó bơi nhanh đi chỗ khác.
Câu 13: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối. B. Đèn pin, pin
quang điện, điện kế, dây nối.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED. D. Pin quang điện, dây nối.
Câu 14: Tính chất ảnh của vật qua gương phẳng là:
A. ảnh ảo, hứng được trên màn, có kích thước bằng vật.
B. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước bằng vật.
C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước lớn hơn vật.
D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, có kích thước nhỏ hơn vật
Câu 15 : Các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp
song song trong hình 15.6 là:
A.Dùng miếng bìa có khoét một lỗ nhỏ để che tấm kính của đèn pin.
B. Bật đèn pin, điều chỉnh miếng bìa sao cho vệt sáng từ lỗ nhỏ đi là là trên mặt màn hứng.
C. Vệt sáng này hẹp, thẳng trên màn hứng được coi là tia sáng.
D. Cả 3 bước trên
Câu 16 : Cho các ví dụ sau.
1. Hình ảnh cây cối, nhà cửa xung quanh hồ phản xạ xuống mặt hồ khi mặt hồ phẳng lặng.
2. Chiếu tia sáng của đèn pin lên mặt kính, ta sẽ thu được một vệt sáng trên tường.
3.Hình ảnh cây cối, nhà cửa xung quanh hồ phản xạ xuống mặt hồ khi mặt hồ gợn sóng.
4. Chiếu tia sáng của đèn pin lên bề mặt gồ ghề.
A. Ví dụ về phản xạ là 1,3 B. Ví dụ về phản xạ khuếch tán là 2,4
C. Ví dụ về phản xạ là 1,2. Ví dụ về phản xạ khuếch tán là 3,4 D. Một đáp án khác
B. Tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( 1,5 điểm): a. Thế nào là phân tử đơn chất.
b. Thế nào là phân tử hợp chất.
c. Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %C = 40,00%; %H
= 6,67%, còn lại là Oxi. Lập công thức đơn giản nhất của X.
Câu 18 (0,5 điểm): Hãy mô tả cách tiến hành kiểm tra tốc độ chạy cự li ngắn 60m của em trong môn Thể dục.
Câu 19 (1,0 Điểm) Đội chạy tiếp sức 4 x 100 m nữ Việt Nam đã xuất sắc giành Huy
chương Vàng ở SEA Games 29 khi đạt thành tích 43 s 88, phá kỉ lục SEA Games. Huy
chương Bạc ở nội dung này thuộc về đội tuyển Thái Lan (44 s 62), Tính tốc độ của mỗi
đội tuyển trên đường đua.
Câu 20 ( 0,5 điểm) Lấy 2 ví dụ về vật phản xạ âm
tốt, vật phản xạ âm kém. Câu 21 (0,5 điểm)
Với các dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt
gạo; một cái bát sứ; một thìa inox; một cái chảo
bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài
dây cao su (Hình 12.1). Hãy thiết kế phương án thí
nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào Hình 12.1
đáy chảo phát ra âm thanh dưới dạng sóng âm có
thể truyền qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ.
Câu 22 (0,5 điểm): Đề xuất hai biện pháp đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ?
Câu 23 (0,5 điểm): - Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
Câu 24 (1,0 điểm):a. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng.
b. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh thật hay ảnh ảo
d) Đáp án – Biểu điểm
A. Trắc nghiệm ( 4,0 điểm) Mỗi phương án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A A B D A B A C C B B
B. Phần tự luận ( 6,0 điểm)
Câu 17 ( 1,5 điểm): 3 ý mỗi ý 0,5 điểm
a. Nêu được thế nào là phân tử đơn chất.
b. Nêu được thế nào là phân tử hợp chất.
c . – Gọi công thức phân tử của X là CxHyOz (x, y, z nguyên dương). Từ kết quả phân tích định lượ ập đượ ệ ức: 0,25 đ ⇒ Công thức đơn giả ấ ủ O. 0,25 đ
Câu 18 (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Mô tả cách tiến hành kiểm tra tốc độ chạy cự li ngắn 60m của em trong môn Thể dục.
+ Sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian chạy.
+ Sử dụng công thức v = s/t để tính tốc độ chạy. Câu 19 (1,0 Điểm)
Tóm tắt: 0,25 đ Quãng đường chạy:s = 4 x 100 m’ Việt Nam chạy t1 = 43 s 88; ạ Hỏi: v1 = ?; v2 = ?;
Đổi: 43 s 88 = 44, 47 s; 44 s 62 = 45,03 s; 44 s 81 = 45,35s (0,25 đ)
Giải: Tính v1 0,25 đ - Tốc độ của đội tuyển nữ Việt Nam trên đường đua là : v1=s:t1= 4.100: 44,47≈8,995 (m/s)
Tính v2 0,25 đ - Tốc độ của đội tuyển nữ Thái Lan trên đường đua là: v2=s:t2=4.100: 45,03≈8,883(m/s Câu 20 ( 0,5 điểm)
+ 2 ví dụ vật phản xạ âm tốt là: gạch đá hoa, lá cây, … 0.25 điểm
+ 2 ví dụ vật phản xạ âm kém là: tường sần sùi, rèm nhung, … 0,25 điể
Câu 21 (0,5 điểm) - Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên trên. Dùng thìa ạnh vào đáy chả
phát ra âm thanh ở gần miệng bát. 0,25 đ
Quan sát những hạt gạo trên màng nylon có bị nảy lên không. Nếu những hạt gạo bị nảy lên, điểu đó chứ ỏ đáy chả
thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ. 0,25 đ
Câu 22: (0,5 điểm) Mỗi biện pháp được 0,25 điểm
- Hạn chế nguồn gây ra tiếng ồn.
- Phân tán tiếng ồn trên đường truyền.
Câu 23 (0,5 điểm): - Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới.
- Góc phản xạ bằng góc tới. ( i’= i )
Câu 24 (1,0 điểm):a. Dựng ảnh của vật AB tạo bởi gương phẳng. ( 0, 5 đ)
- Dựng đúng ảnh của điểm A ( 0,25 đ)
- Dựng đúng ảnh của điểm B ( 0,25 đ)
b. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh ảo (0,5 đ)