Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI 1
MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 8
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc 1 khi kết thúc ni dung: Đin (tác dng
của dòng điện)
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc
nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn
dng cao.
- Phn trc nghim: 5,0 đim, (gm 20 câu hi: nhn biết: 14 câu, thông
hiu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 5,0 điểm (Nhn biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vn
dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mở đầu 2% = 3 tiết
Phản ứng hóa học
12% + 3 % = 21 tiết
2
1(1đ)
1
2
1,5
Một số chất thông dụng
14% = 20 tiết(11 tiết
đầu)
2
2
4
1,0
Một số chất thông dụng
14% = 20 tiết( 9 tiết
cuối)
1(0,5đ)
4
1(0,5đ)
2
2
6
2,5
Khối lượng riêng và áp
suất 8% = 11 tiết
4
1(1đ)
1(1đ)
2
4
3,0
Tác dụng làm quay của
lực
6%= 8,5 tiết( 8 tiết)
2
1(1đ)
2
1
4
2,0
S câu/ s ý
8
20
Đim s
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
0
1,0
0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
2,0 đim
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
II. BẢN ĐẶC T KHTN 8
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Mở đầu
Mở đầu
Nhận biết
Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn
Khoa học tự nhiên 8.
Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá
chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).
Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8.
Thông
hiểu
Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
2. Phản ứng hóa học
Biến đổi
vật lí và
biến đổi
hoá học
Nhận biết
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
1
C1
Thông
hiểu
Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví
dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học.
Phản ứng
hoá học
Nhận biết
Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm.
1
C2
Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử
chất đầu và sản phẩm
Thông
hiểu
Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến
đổi hoá học.
Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
ra.
Năng
lượng
trong các
phản ứng
hoá học
Nhận biết
Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
1
C3
Tnh y được cácng dụng phổ biến của phản ứng tonhiệt (đốt
cháy than, xăng, dầu).
Thông
hiểu
Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
Định luật
bảo toàn
khối lượng
Nhận biết
Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
Thông
hiểu
Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá
học, khối lượng được bảo toàn.
Phương
trình hoá
học
Nhận biết
Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập
phương trình hoá học.
Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
Thông
hiểu
Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá
học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
Mol và tỉ
khối của
chất khí
Nhận biết
Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất
khí.
u được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar 25
0
C
Thông
Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n)
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
hiểu
và khối lượng (m)
So nh được chất khí này nặng hay nhẹ n cht khí khác dựa o
công thc nh tkhối.
Sử dụng được công thức
(L)
(mol)
24,79( / mol)
V
n
L
=
để chuyển đổi
giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở
25
0
C.
Tính theo
phương
trình hoá
học
Nhận biết
Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng
Vận dụng
Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol
- Tính được khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25
0
C.
- Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm
thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
Nồng độ
dung dịch
Nhận biết
Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã
tan trong nhau.
Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ
phần trăm, nồng độ mol.
Vận dụng
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức.
1
C24
Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho
trước.
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác
Tốc độ phản
ứng và chất
xúc tác
Nhận biết
-
- Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.
Vận dụng
-Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
- So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
4. Acid Base PH Oxide Muối. Phân bón hoá học
Acid (axit)
Nhận biết
Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H
+
).
1
C4
Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng
(HCl, H
2
SO
4
, CH
3
COOH).
1
C21
Thông
hiểu
Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu
chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
nhận xét về tính chất của acid.
Base
(bazơ)
Nhận biết
Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH
).
Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
1
C5
Thông
hiểu
Tra đưc bng tính tan đ biết một hydroxide cth thuộc loại kiềm
hoc base kng tan.
1
C6
Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị,
phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét
về tính chất của base.
Thang đo
pH
Nhận biết
u được thang pH, sử
dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch.
Thông
hiểu
Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một
số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).
Vận dụng
Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
Oxide
(oxit)
Nhận biết
Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố
khác.
Thông
hiểu
- Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với
oxygen.
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base
(oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính).
1
C7
Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid;
oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
Muối
Nhận biết
Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất
được hình thành từ sự thay thế ion H
+
của acid bởi ion kim loại
1
C8
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
hoặc ion
4
NH .)
+
Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
1
C9
Thông
hiểu
Đọc được tên một số loại muối thông dụng.
1
C22
Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút
ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide.
Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với
acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về
tính chất hoá học của muối.
Phân bón
hoá học
Nhận biết
Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ
sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng
vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng.
1
C10
Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân
bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N
PK).
1
C11
Thông
hiểu
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học
(không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất,
nước và sức khoẻ của con người.
1
C12
Vận dụng
- Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón.
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s
câu hi TN
Câu hi
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
TL
(S
ý)
TN
(S
câu)
5. Khối lượng riêng và áp sut
Khái nim
khối lượng
riêng
2. Đo khối
ng riêng
Nhn biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng.
1
C13
- K tên được mt s đơn vị khối lượng riêng ca mt ct: kg/m
3
;
g/m
3
; g/cm
3
; …
1
C14
Thông hiu
- Viết được công thc: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng
ca mt chất, đơn vị là kg/m
3
; m là khối lưng ca vt [kg]; V là
th tích ca vt [m
3
]
Ni dung
Mức đ
Yêu cầu cn đt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
cao
Vận dụng
cao
Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường,
bướu cổ).
- Mô t được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được
khối lượng riêng ca mt vt hình hp ch nht (hoc ca mt
ng cht lng hoc là mt vt hình dng bất kì nhưng có kích
thưc không ln).
Vn dng
- Vn dụng được công thc tính khối lượng riêng ca mt cht
khi biết khối lượng và th tích ca vt. Hoc bài toán cho biết hai
đại lượng trong công thc và tính đại lượng còn li.
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng
ca mt khi hp ch nht hay ca mt vt có hình dng bt kì
hoc là ca một lượng cht lng nào đó.
Áp sut
trên mt b
mt
Tăng, giảm
áp sut
Nhn biết
- Phát biểu được khái nim v áp sut.
1
C15
- K tên được mt s đơn vị đo áp suất: N/m
2
; Pascan (Pa)
1
C16
Thông hiu
- Nêu được điều kin vt ni (hoc vt chìm) là do khối lượng
riêng ca chúng nh hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- Lấy được ví d thc tế v vt có áp sut ln và vt áp sut nh.
Giải thích được mt s ng dng ca việc tăng áp suất hay gim
áp suất để to ra các thiết b thuật, vt dng sinh hot nhm
phc v lao động sn xut và sinh hot của con người.
Vn dng
cao
Thiết kế mô hình phao bơi từ nhng dng c thông dng b đi
Áp sut
trong cht
lng
Nhn biết
- Lấy được ví d v s tn ti ca áp sut cht lng.
- Lấy được ví d v s tn ti lực đẩy Archimedes.
- Lấy được ví d chng t không khí (khí quyn) có áp sut.
Áp sut
trong cht
khí
- Mô t đưc hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay
đổi độ cao so vi mặt đất.
Thông hiu
- Lấy được ví d để ch ra được áp sut cht lng tác dng lên
mọi phương của vt cha nó.
- Nêu được điều kin vt ni (hoc vt chìm) là do khối lượng
riêng ca chúng nh hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
Vn dng
- Giải thích được áp sut cht lng ph thuộc vào độ cao ca ct
cht lng.
- Giải thích được tại sao con người ch ln xung nước một độ
sâu nhất định.
1
C25
Vn dng
cao
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp sut cht lng
ph thuộc vào độ cao ca ct cht lng.
1
C26
Áp sut
khí quyn
Thông hiu
- Lấy được ví d để chứng minh được áp sut khí quyn tác dng
theo mọi phương.
Vn dng
- Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi
độ cao so vi mt đt.
- Giải thích được mt s ng dng ca áp suất không khí để phc
v trong khoa học kĩ thuật và đời sng.
Vn dng
cao
Mô t phương án thiết kế mt vt dụng để s dng trong sinh
hot có ng dng áp sut khí quyn.
Vn dng
cao
- Thiết kế mt vt dng sinh hot cá nhân có s dng nguyên tc
đòn bẩy.
6. Tác dng làm quay ca lc
Lc có th
làm quay
vt
Nhn biết
- Lấy được ví d v chuyển động quay ca mt vt rn quanh
mt trc c định.
1
C17
Thông hiu
- Nêu được đặc đim ca ngu lc.
- Giải thích được cách vn c,
1
1
C23
C20
Vn dng
- Vn dụng được tác dng làm quay ca lực để gii thích mt s
ng dụng trong đời sống lao động (cách un, nn mt thanh kim
loại để chúng thng hoc to thành hình dng khác nhau).
Vn dng
cao
- Thiết kế phương án để un mt thanh kim loi hình tr nh
thành hình ch O, L, U hoc mt vt dng bất kì để s dng
trong sinh hot.
Đòn bẩy và
moment lc
Nhn biết
- Mô t cu to của đòn bẩy.
- Nêu được khi s dụng đòn bẩy s làm thay đổi lc tác dng lên
vt.
1
1
C18
C19
Thông hiu
- Ly đưc ví d thc tế trong lao đng sn xut trong vic s dng
đòn by ch ra đưc nguyên nhân s dng đòn by đúng cách s
giúp gim sc ni và ngưc li.
- Nêu đưc tác dng làm quay ca lc lên mt vt quanh mt
đim hoc mt trục được đặc trưng bằng moment lc.
Vn dng
- S dụng đòn bẩy để gii quyết được mt s vấn đề thc tin.
Vn dng
cao
- Thiết kế mt vt dng sinh hot cá nhân có s dng nguyên tc
đòn bẩy.
Phn I: TRC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phn ng hóa hc là
A. quá trình biến đổi t cht này thành cht khác.
B. quá trình hai cht kết hp to ra cht mi.
C. quá trình ta nhit.
D. quá trình thu nhit.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
D. Cl
-
.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tt nhất trong nước
A. NaOH
B. Ba(OH)
2
C. KOH
D. Ca(OH)
2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gm:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)
2
; KOH; Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO
B. CO
2
C. SO
2
D. CO
Câu 8: Đin vào ch trng "Mui là nhng hp chất được to ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loi hoc ion ammonium
(NH
4
+
)"
A. OH
-
, base
B. OH
-
, acid
C. H
+
, acid
D. H
+
, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO
4
B. Na
2
SO4
C. Ca(NO
3
)
2
D. BaSO
4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cp nhng nguyên t dinh dưỡng nào cho đt?
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cp nguyên t gì cho cây trng?
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa s:
A. Góp phn ci tạo đất
B. Tăng năng suất cây trng
C. Gim đ chua ca đt
D. Gây ô nhim đt, ô nhim ngun nước ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Câu 13. Phát biu nào sau đây về khi lưng riêng là đúng?
A. khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn vị th tích cht đó
B. Nói khi lưng riêng ca st là 7800kg/m
3
có nghĩa là 1cm
3
st có khi lưng 7800kg
C. Công thc tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khi lưng riêng bng trọng lưng riêng
Câu 14. Đơn vị ca khi lưng riêng là
A. N/m
3
B. Kg/m
3
C. g/m
3
D.Nm
3
Câu 15. Đin vào ch trng cm t thích hp: p sut tác dng vào cht lng s được cht lng truyền đi….theo mi hưng.
A. mt phn
B. nguyên vn
C. khắp nơi
D. không đi
Câu 16. Đơn vị ca áp sut là
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trc quay của cái kéo khi dùng để ct là
A. mũi kéo
B. lưi kéo
C. tay cm
D. đinh c gắn hai lưi kéo
Câu 18. Đin vào ch trống: “Đòn bẩy loi 1: là loại đòn bảy có điểm ta O nằm…..giữa đim đt O
1
, O
1
ca các lc F
1
và F
2
A. xa
B. chính gia
C. trong khong
D. bt kì
Câu 19. Mun by mt vt nng 2000N bng mt lc 500N thì phải dùng đòn bẩy có
A. O
2
O = O
1
O
B. O
2
O > 4O
1
O
C. O
1
O > 4O
2
O
D. 4O
1
O > O
2
O > 2 O
1
O
Câu 20. Moomen ca ngu lc ph thut vào
A. Khong cách gia giá ca hai lc
B. Đim đt cu mi lc tác dng
C. V trí trc quay ca vt
D. Trc quay
II.T lun
Câu 21: (0,5 điểm)
Cho biết mt ng dng ca các Acid sau: HCl, CH
3
COOH
Câu 22. (0,5 điểm)
Viết tên mt s loi mui sau: ZnCl
2
, CuSO
4
.
Câu 23. (1,0 điểm):
Ti sao khi s dng c lê để vn c ta li vn mt cách d dàng?
Câu 24. (1,0 điểm)
Cho mt khối lượng mt st vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phn ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 25. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người ch ln xuống nước một độ sâu nhất định?
Câu 26. (1,0 điểm)
Vi 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp sut cht lng ph thuộc vào đ cao ca ct cht lng?
NG DN CHM
I. TRC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
A
B
B
A
C
C
D
B
C
D
D
A
B
B
A
D
C
B
C
II. PHN T LUẬN: ( 5,0 điểm )
Câu
Đáp án
Đim
C21
(0,5đ)
- HCl dùng để điu chế khí hidro
- CH
3
COOH dùng để pha chế giấm ăn
0,25
0.25
C22
(0,5đ)
ZnCl
2
: Zinc chloride
CuSO
4
: Copper (II) sulfate
0,25
0.25
C23
(1.0đ)
Cách s dng c lê để vn c mt cách d dàng:
Người ta thường s dng c lê để vn c khi chiếc c rt cht khó th dùng tay không để vn vì
- Một đầu c lê gn vi c to ra trc quay, ta cầm tay vào đầu còn li và tác dng mt lc có giá không
song song và không ct trc quay s làm c quay.
0.5
- Hơn nữa giá ca lc cách xa trc quay nên tác dng làm quay c lớn hơn khi ta dùng tay không để vn
c.
0.5
C24
(1.0đ)
a. Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
n
H2
= 0,4 (mol);
Fe + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
PT: 1 mol 2mol 1 mol
BR: 0,8mol 0,4mol
b. C
M(HCl)
= 0,8 : 0,2 = 4( M)
1,0
C25
(1.0đ)
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn.
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho thể người càng lớn. đến một độ sâu
nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người.
0,5
0,5
C26
(1,0 đ)
- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả)
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn.
0,5
0,5
| 1/20

Preview text:

KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Điện (tác dụng của dòng điện)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc
nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 14 câu, thông
hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận
dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Mở đầu 2% = 3 tiết Phản ứng hóa học 12% + 3 % = 21 tiết 2 1(1đ) 1 2 1,5
Một số chất thông dụng
14% = 20 tiết(11 tiết 2 2 4 1,0 đầu)
Một số chất thông dụng
14% = 20 tiết( 9 tiết 1(0,5đ) 4 1(0,5đ) 2 2 6 2,5 cuối)
Khối lượng riêng và áp 4 1(1đ) 1(1đ) 2 4 3,0 suất 8% = 11 tiết Tác dụng làm quay của lực 2 1(1đ) 2 1 4 2,0
6%= 8,5 tiết( 8 tiết) Số câu/ số ý 8 20 Điểm số 0,5 3,5 1,5 1,5 2,0 0 1,0 0 10,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
II. BẢN ĐẶC TẢ KHTN 8
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. Nhận biết
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá Mở đầu
chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông
Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu
2. Phản ứng hóa học Biến đổi Nhận biết
Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. 1 C1 vật lí và
Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví Thông biến đổi
dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. hiểu hoá học
– Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C2 Nhận biết
– Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử Phản ứng
chất đầu và sản phẩm hoá học
– Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến Thông đổi hoá học. hiểu
– Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) ra. Năng
– Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. 1 C3 lượng Nhận biết
– Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt trong các cháy than, xăng, dầu). phản ứng Thông
– Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. hoá học hiểu Định luật Nhận biết
Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn Thông
Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá khối lượng hiểu
học, khối lượng được bảo toàn.
– Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập Phương Nhận biết phương trình hoá học. trình hoá
– Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học. học Thông
Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và phương trình hoá hiểu
học (dùng công thức hoá học) của một số phản ứng hoá học cụ thể.
– Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử).
– Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối chất Mol và tỉ Nhận biết khí. khối của
– Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 chất khí 0C Thông
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol (n)
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) hiểu
và khối lượng (m)
– So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác dựa vào
công thức tính tỉ khối.
– Sử dụng được công thức V (L) n(mol) = để chuyển đổi 24, 79(L / mol)
giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết
Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng
– Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol Tính theo phương Vận dụng
- Tính được khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá học
- Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm
thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế.
– Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã Nhận biết tan trong nhau.
– Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ Nồng độ
phần trăm, nồng độ mol. dung dịch
Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol theo công thức. 1 C24 Vận dụng
Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo nồng độ cho trước.
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu)
3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Tốc độ phản -
ứng và chất Nhận biết xúc tác
- Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Vận dụng
-Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
- So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
4. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học
– Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). 1 C4 Nhận biết
– Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng 1 C21 (HCl, H2SO4, CH3COOH). Acid (axit)
– Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu Thông
chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện hiểu
tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
nhận xét về tính chất của acid. Nhận biết
– Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–).
– Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C5 Base
– Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm 1 C6 (bazơ) Thông
hoặc base không tan. hiểu
– Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị,
phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu)
ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử Nhận biết Thang đo
dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. pH Thông
Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một hiểu
số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng
Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất.
Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với 1 nguyên tố Nhận biết khác.
- Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Oxide
- Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base 1 C7 (oxit) Thông
(oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). hiểu
– Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid;
oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
nhận xét về tính chất hoá học của oxide.
– Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất Muối Nhận biết 1 C8
được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) hoặc ion + NH . ) 4
– Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. 1 C9
– Đọc được tên một số loại muối thông dụng. 1 C22
– Trình bày được một số phương pháp điều chế muối.
– Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút Thông
ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. hiểu
– Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với
acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra
trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về
tính chất hoá học của muối.
– Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ
sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng 1 C10
vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết
– Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân Phân bón
bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N– 1 C11 hoá học P–K).
- Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học Thông
(không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, 1 C12 hiểu
nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng
- Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón.
Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) cao Vận dụng
Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường, cao bướu cổ). Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu)
5. Khối lượng riêng và áp suất Nhận biết
- Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. 1 C13 Khái niệm khối lượng riêng
- Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; 1 C14 2. Đo khố g/m3; g/cm3; … i lượng riêng
- Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng
Thông hiểu của một chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật [m3]
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được
khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một
lượng chất lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn).
- Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất
khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai Vận dụng
đại lượng trong công thức và tính đại lượng còn lại.
- Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng
của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì
hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm về áp suất. 1 C15
- Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) 1 C16 Áp suất
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng trên một bề
riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. mặt
Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Tăng, giảm áp suất
Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm
áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm
phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng
Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi cao Nhận biết
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. Áp suất trong chất
- Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. lỏng
- Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. Áp suất
- Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay trong chất
đổi độ cao so với mặt đất. khí
- Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên
Thông hiểu mọi phương của vật chứa nó.
- Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng
riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes.
- Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột Vận dụng chất lỏng.
- Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ 1 C25 sâu nhất định. Vận dụng
- Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng 1 C26 cao
phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất
- Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng Thông hiểu khí quyển theo mọi phương.
- Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi Vận dụng
độ cao so với mặt đất.
- Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục
vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng
Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh cao
hoạt có ứng dụng áp suất khí quyển. Vận dụng
- Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc cao đòn bẩy.
6. Tác dụng làm quay của lực Lực có thể Nhận biết
- Lấy được ví dụ về chuyển động quay của một vật rắn quanh 1 C17 làm quay một trục cố định. vật
- Nêu được đặc điểm của ngẫu lực. 1 C20 Thông hiểu
- Giải thích được cách vặn ốc, 1 C23
- Vận dụng được tác dụng làm quay của lực để giải thích một số Vận dụng
ứng dụng trong đời sống lao động (cách uốn, nắn một thanh kim
loại để chúng thẳng hoặc tạo thành hình dạng khác nhau). Vận dụng
- Thiết kế phương án để uốn một thanh kim loại hình trụ nhỏ
thành hình chữ O, L, U hoặc một vật dụng bất kì để sử dụng cao trong sinh hoạt. Đòn bẩy và
- Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. 1 C18
moment lực Nhận biết
- Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên 1 C19 vật.
- Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất trong việc sử dụng
đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ Thông hiểu
giúp giảm sức người và ngược lại.
- Nêu được tác dụng làm quay của lực lên một vật quanh một
điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận dụng
- Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn. Vận dụng
- Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn bẩ cao y.
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước A. NaOH B. Ba(OH)2 C. KOH D. Ca(OH)2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính? A. CaO B. CO2 C. SO2 D. CO
Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH + 4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất? A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu… D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. P. B. K C. N D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. Góp phần cải tạo đất
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. Kg/m3 C. g/m3 D.Nm3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là A. Pascal B. Newton C. Tesla D. Ampe
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2” A. xa B. chính giữa C. trong khoảng D. bất kì
Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có A. O2O = O1O B. O2O > 4O1O C. O1O > 4O2O D. 4O1O > O2O > 2 O1O
Câu 20. Moomen của ngẫu lực phụ thuật vào
A. Khoảng cách giữa giá của hai lực
B. Điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng
C. Vị trí trục quay của vật D. Trục quay II.Tự luận Câu 21: (0,5 điểm)
Cho biết một ứng dụng của các Acid sau: HCl, CH3COOH Câu 22. (0,5 điểm)
Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4.
Câu 23. (1,0 điểm):
Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng? Câu 24. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng? Câu 25. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 26. (1,0 điểm)
Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B B A C C D B C D D A B B A D C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm C21
- HCl dùng để điều chế khí hidro 0,25 (0,5đ) - CH COOH dùng để 0.25 3 pha chế giấm ăn C22 ZnCl 0,25 2 : Zinc chloride 0.25 (0,5đ) CuSO 4 : Copper (II) sulfate C23
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:
(1.0đ) Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì
- Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không 0.5
song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay.
- Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn 0.5 ốc. C24 a. Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 1,0 (1.0đ) nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,8mol 0,4mol
b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) C25
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn. 0,5 (1.0đ)
-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu
nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. 0,5 C26 (1,0 đ)
- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả) 0,5
- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn. 0,5
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
  • MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 8
    • A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh