Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 7

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 năm 2023 - 2024 sách KNTT - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BN ĐẶC TN KHTN LP 8
1. Khung ma trn kim tra cui I
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết thúc ni dung: Chương 4
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 50% trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
+ Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 5,0 điểm, (gm 20 câu hi: nhn biết: 16 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phn t luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
+ Ni dung na đu hc kì 1: 25% (2,5 đim) M đu,Ch đề 1,2 = 35 tiết
+ Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm) Ch đề 2,3,4 = 28 tiết
Ch đề
MC Đ
Tng s ý/câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đu (3 tiết)
1
0,25
2. Phn ng hoá hc (21 tiết)
2
1(1đ)
1,5
3. Mt s hp cht thông
dng (11 tiết)
2
1
0,75
4. Mt s hp cht thông
dng (tiếp:09 tiết)
4
1(1đ)
2
2,5
5. Khi lưng riêng v p
sut.( 11 tiết)
4
1(1đ)
1(1đ)
3
6. Tc dng lm quay ca
Lc( 8 tiết)
3
1(1đ)
1
2
S câu TN/s ý TL (s
YCCĐ)
16
2
4
2
1
5
20
10
Đim s
4,0
2,0
1,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10
Tng s đim
4,0
3,0
2,0
10
10
2. Đề kiểm tra và hướng dn chấm đề kim tra cui I môn KHTN, lp 8
a) Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN KHTN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Phn I: TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn phương n trả lời đúng cho cc câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đâu là thiết b s dụng điện?
A. Cu chì ng.
B. Dây ni.
C. Điot phát quang.
D. Công tc
Câu 2: Phn ng hóa hc là:
A. quá trình biến đổi t cht này thành cht khác.
B. quá trình hai cht kết hp to ra cht mi.
C. quá trình ta nhit.
D. quá trình thu nhit.
Câu 3: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không
tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất
mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra ion nào?
A. OH
-
.
B. H
+
.
C. Ca
2+
.
D. Cl
-
.
Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim
loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."
A. đơn chất, hydrogen, OH− B. hợp chất, hydroxide, OH−
C. đơn chất, hydroxide, H+ D. hợp chất, hydrogen, H+
Câu 6: Dãy các base tan trong nưc gm:
A. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; Mg(OH)
2
.
B. Cu(OH)
2
; Zn(OH)
2
; Al(OH)
3
; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)
2
; KOH; Ba(OH)
2
.
D. Fe(OH)
3
; Cu(OH)
2
; Ba(OH)
2
; Mg(OH)
2
.
Câu 7: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P
2
O
5
A. dung dịch phenolphthalein, giấy quỳ ẩm, dung dịch hydrochloric acid
B. dung dịch phenolphthalein, ….., dung dịch hydrochloric acid
C. dung dịch phenolphthalein, giấy quỳ ẩm, …..
D. ………, giấy quỳ ẩm, dung dịch hydrochloric acid
Câu 8: Điền vào ch trng "Mui là nhng hp chất được to ra khi thay thế
ion…trong…bng ion kim loi hoc ion ammonium (NH
4
+
)"
A. OH
-
, base
B. OH
-
, acid
C. H
+
, acid
D. H
+
, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO
4
B. Na
2
SO
4
C. Ca(NO
3
)
2
D. BaSO
4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cp nhng nguyên t dinh dưng:
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cp nguyên t gì cho cây trng?
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa s:
A. góp phn ci tạo đất
B. tăng năng suất cây trng
C. gim đ chua ca đt
D. Gây ô nhim đt, ô nhim nguồn nước ngm, ô nhim nguồn nước mt.
Câu 13. Phát biu nào sau đây về khi lưng riêng là đng?
A. Khi lưng riêng ca mt cht là khi lưng ca một đơn vị th tch cht đó
B. Nói khối lượng riêng ca st là 7800kg/m
3
có ngha là 1cm
3
st có khối lượng
7800kg
C. Công thc tnh khối lượng riêng D = m.V
D. Khi lưng riêng bng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị ca khi lưng riêng là
A. N/m
3
B. kg/m
3
C. g/m
3
D. N.m
3
Câu 15. Đin vào ch trng cm t thch hp: p sut tác dng vào cht lng s đưc
cht lng truyền đi….theo mọi hưng.
A. mt phn
B. nguyên vn
C. khắp nơi
D. không đi
Câu 16. Đơn vị ca áp sut là:
A. N/m
2
B. N/m
3
C. N/kg
D. N
Câu 17. Trc quay ca cái kéo khi dùng đ ct là
A. mũi kéo
B. lưi kéo
C. tay cm
D. đinh c gắn hai lưi kéo
Câu 18. Điền vào chố trống: "Trục quay ca đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O,
khoảng cách từ giá ca lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ..."
A. trục quay.
B. trọng tâm.
C. cánh tay đòn.
D. hướng
Câu 19. Đòn bẩy là một công cụ có thể thay đổi hướng tác dụng ca lực và có thể cung
cấp lợi thế về
A. khối lượng.
B. trọng lực.
C. lực.
D. tất cả đáp án
Câu 20. Chọn đáp án đng.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, bng nhau về độ lớn tác dụng vào một
vật và giá ca hai lực cách nhau một khoảng d.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, tác dụng vào một vật và giá ca hai
lực cách nhau một khoảng d.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, bng nhau về độ lớn tác dụng vào
một vật và giá ca hai lực cách nhau một khoảng d.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, tác dụng vào một vật và giá ca hai
lực cách nhau một khoảng d.
II.T lun
Câu 21. (1,0 điểm)
Tìm th tích 25 °C, 1 bar ca những lượng khí sau:
a. 1,5 mol khí CH
4
.
b. 14 gam khí N
2
.
Câu 22. (1,0 điểm)
Viết tên các công thc muối dưới đây:
ZnCl
2
, CuSO
4
, NaCl, Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 23. (1,0 điểm)
Gii thích tại sao con người ch ln xuống nước một độ sâu nhất định?
Câu 24. (1,0 điểm):
Gii thích cách s dng c để vn c mt cách d dàng?
Câu 25. (1,0 điểm)
Vi nguyên liu là gỗ, tre, đinh sắt……em s thiết kế được đồ vt gì có s
dng nguyên tắc đòn bẩy, nêu các bước thc hin.
______________________________
NG DN CHM
I. TRC NGHIM (5.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
B
B
B
C
D
C
D
B
C
D
A
B
B
A
D
C
B
C
II. PHN T LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
C21
(1.0đ)
a. Thể tch ca 1,5 mol kh CH
4
ở 25
o
C, 1bar là :
V = n.24,79 = 1,5 . 24,79 = 37,185 (l)
b. S mol ca khí N
2
là: n = m/M = 14/28 = 0,5 mol
- Th tích ca khí N
2
25
o
C, 1bar là :
V = n.24,79 = 0,5 . 24,79 = 12,395 (l)
0.25
0,25
0,5
C22
(1.0đ)
ZnCl
2
: Zinc chloride
CuSO
4
: Copper (II) sulfate
NaCl: Sodium chloride
Fe
2
(SO
4
)
3
: Iron(III) sulfate
0,25
0,25
0,25
0,25
C23
(1.0đ)
- Do áp sut cht lng ph thuộc vào đ sâu: Độ sâu càng ln
càng ln áp sut gây ra càng ln.
- Khi con người ln càng sâu thì áp sut cht lng gây ra cho
cơ thể người càng lớn. đến một đ sâu nhất định s t qua
gii hn chịu đựng ca cơ thể người.
0,5
0,5
C24
(1.0đ)
Cách s dng c lê đ vn c mt cách d dàng:
Người ta thường s dng c lê để vn c khi chiếc c rt cht
khó th có dùng tay không để vặn vì 1 đầu c lê gn vi c to
ra trc quay, ta cầm tay vào đầu còn li và tác dng mt lc có
giá không song song và không ct trc quay s làm c quay.
Hơn nữa giá ca lc cách xa trc quay nên tác dng làm quay
c lớn hơn khi ta dùng tay không để vn c.
0,5
0,5
C25
(1.0đ)
- HS nêu được tên ca đồ vt cn thiết kế.
- HS nêu được các bưc thiết kế đ vt.
0,5
0,5
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ MÔN KHTN LỚP 8
1. Khung ma trận kiểm tra cuối kì I
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương 4
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu:2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) Mở đầu,Chủ đề 1,2 = 35 tiết
+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề 2,3,4 = 28 tiết Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (3 tiết) 1 0,25
2. Phản ứng hoá học (21 tiết) 2 1(1đ) 1,5
3. Một số hợp chất thông 2 1 0,75 dụng (11 tiết)
4. Một số hợp chất thông 4 1(1đ) 2 2,5
dụng (tiếp:09 tiết)
5. Khối lượng riêng và áp 4 1(1đ) 1(1đ) 3 suất.( 11 tiết)
6. Tác dụng làm quay của 3 1(1đ) 1 2 Lực( 8 tiết)
Số câu TN/số ý TL (số 16 2 4 2 1 5 20 10 YCCĐ) Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10
2. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối kì I môn KHTN, lớp 8 a) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KHTN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đâu là thiết bị sử dụng điện? A. Cầu chì ống. B. Dây nối. C. Điot phát quang. D. Công tắc
Câu 2: Phản ứng hóa học là:
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới. C. quá trình tỏa nhiệt. D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra ion nào? A. OH-. B. H+. C. Ca2+. D. Cl-.
Câu 5: Điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim
loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ..."
A. đơn chất, hydrogen, OH−
B. hợp chất, hydroxide, OH−
C. đơn chất, hydroxide, H+ D. hợp chất, hydrogen, H+
Câu 6: Dãy các base tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5
A. dung dịch phenolphthalein, giấy quỳ ẩm, dung dịch hydrochloric acid
B. dung dịch phenolphthalein, ….., dung dịch hydrochloric acid
C. dung dịch phenolphthalein, giấy quỳ ẩm, …..
D. ………, giấy quỳ ẩm, dung dịch hydrochloric acid
Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế
ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH + 4 )" A. OH-, base B. OH-, acid C. H+, acid D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. Ca(NO3)2 D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng: A. N, P, K B. Ca, Mg, S C. Si, B, Zn, Fe, Cu… D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng? A. P. B. K C. N D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. góp phần cải tạo đất
B. tăng năng suất cây trồng
C. giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là A. N/m3 B. kg/m3 C. g/m3 D. N.m3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được
chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng. A. một phần B. nguyên vẹn C. khắp nơi D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là: A. N/m2 B. N/m3 C. N/kg D. N
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là A. mũi kéo B. lưỡi kéo C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18. Điền vào chố trống: "Trục quay của đòn bẩy luôn đi qua một điểm tựa O, và
khoảng cách từ giá của lực tác dụng tới điểm tựa gọi là ..." A. trục quay. B. trọng tâm. C. cánh tay đòn. D. hướng
Câu 19. Đòn bẩy là một công cụ có thể thay đổi hướng tác dụng của lực và có thể cung cấp lợi thế về A. khối lượng. B. trọng lực. C. lực. D. tất cả đáp án
Câu 20. Chọn đáp án đúng.
A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một
vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.
B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai
lực cách nhau một khoảng d.
C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào
một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.
D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai
lực cách nhau một khoảng d. II.Tự luận Câu 21. (1,0 điểm)
Tìm thể tích ở 25 °C, 1 bar của những lượng khí sau: a. 1,5 mol khí CH4. b. 14 gam khí N2.
Câu 22. (1,0 điểm)
Viết tên các công thức muối dưới đây: ZnCl2, CuSO4, NaCl, Fe2(SO4)3
Câu 23. (1,0 điểm)
Giải thích tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 24. (1,0 điểm):
Giải thích cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng?
Câu 25. (1,0 điểm)
Với nguyên liệu là gỗ, tre, đinh sắt……em sẽ thiết kế được đồ vật gì có sử
dụng nguyên tắc đòn bẩy, nêu các bước thực hiện.
______________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A B B B C D C D B C D A B B A D C B C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
C21 a. Thể tích của 1,5 mol khí CH4 ở 25oC, 1bar là :
V = n.24,79 = 1,5 . 24,79 = 37,185 (l) 0.25
(1.0đ) b. Số mol của khí N2 là: n = m/M = 14/28 = 0,5 mol 0,25
- Thể tích của khí N2 ở 25oC, 1bar là :
V = n.24,79 = 0,5 . 24,79 = 12,395 (l) 0,5 C22 ZnCl2: Zinc chloride 0,25 (1.0đ) CuSO 0,25 4: Copper (II) sulfate NaCl: Sodium chloride 0,25 Fe2(SO4)3: Iron(III) sulfate 0,25
C23 - Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn 0,5
càng lớn áp suất gây ra càng lớn.
(1.0đ) - Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho 0,5
cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua
giới hạn chịu đựng của cơ thể người.
C24 Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:
(1.0đ) Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt 0,5
khó thể có dùng tay không để vặn vì 1 đầu cờ lê gắn với ốc tạo
ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có
giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. 0,5
Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay
ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc.
C25 - HS nêu được tên của đồ vật cần thiết kế. 0,5
(1.0đ) - HS nêu được các bước thiết kế đồ vật. 0,5
Document Outline

  • MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ MÔN KHTN LỚP 8
    • 1. Khung ma trận kiểm tra cuối kì I
    • 2. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm đề kiểm tra cuối kì I môn KHTN, lớp 8
      • A. trục quay.
      • B. trọng tâm.
      • C. cánh tay đòn.
      • D. hướng
      • C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d.
  • HƯỚNG DẪN CHẤM