Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều gồm 3 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA LP 4 CUI HC K I
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ
NĂM HỌC: 2023-2024
Mch kiến
thc,
kĩ năng
S câu
và số
đim
Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đa phương
em
S câu
1
1
1
S đim
Câu s
7
7
10
Vng Trung
du và miền
núi bắc b
S câu
3
1
3
S đim
Câu s
1,2,3
9
1,2,3
Vng Đồng
bng bc b
S câu
1
3
1
4
1
S đim
1đ
3đ
1đ
Câu s
4
5,6,8
10
4.5.6.8
9
Tng
S câu
4
4
2
8
2
S đim
4đ
4đ
UBND HUYN IA GRAI
TRƯNG TIU HỌC KIM ĐNG
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lp : 4 . . . .
ĐỀ KIM TRA CUI K I.
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: LCH S ĐỊA LÝ 4
THI GIAN: 40 PHÚT
Ia Kha, ngày ...... tháng ... năm 2023
Đim
Nhận xét
I. Phn trc nghim:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (1 điểm) Ý nào dưới đây là đặc điểm khí hậu vng Trung du và miền
núi Bắc B? M1
A. Mùa hạ nóng và ít mưa.
B. Mùa đông lạnh và mưa nhiều.
C. Có mùa đông lạnh nht c c.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 2. (1 điểm) Dãy núi cao và đồ s nhất nước ta là dãy núi nào? M1
A. Dãy Trường Sơn B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Dãy Tam Đảo D. Cánh Cung Đông Triều.
Câu 3. (1 điểm) Ngày Quốc l Gi t Hng Vương là ngày nào ? M1
A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.
B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm.
C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.
D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.
Câu 4. (1 điểm) Vng đồng bng Bc B c dng hnh g, tiếp giáp vi vng
nào, vnh bin nào? M1
A. Vùng đng bng Bc B có dng hnh ch nht, tip giáp vi vùng
Trung du và min ni Bc B, vùng duyên hải min Trung và vnh Bc B.
B. Vùng đng bng Bc B có dng hnh tam giác, tip giáp vi vùng
Trung du và min ni Bc B, vùng duyên hải min Trung và vnh Bc B.
C. Vùng đng bng Bc B có dng hnh trn, tip giáp vi vùng Trung
du và min ni Bc B, vùng duyên hải min Trung và vnh Bc B.
D. Vùng đng bng Bc B có dng hnh vuông, tip giáp vi vùng Trung
du và min ni Bc B, vùng duyên hải min Trung và vnh Bc B.
Câu 5. (1 điểm) V sao vng Đồng bng Bc b c dân cư tập trung đông
đúc nhất c ta? M2
A. Do điều kin t nhiên thun li cho sinh sống, giao thông và sản xut.
B. Do có nền văn hoá lâu đời, đất rng, nhiều đặc sn.
C. Do đất đai màu m và có nhiều khoáng sản, hi sn.
D. Do có nhiều l hi lớn như: hi Lim, hi Gióng, hi Ph Giày,…
Câu 6. (1 điểm) Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh.
M2
Ct A
Ct B
1. Người dân Đng bng
Bc b ch yu là
a. vùng la lớn th 2 c
c.
2. Dân tp trung đông đc
vùng Đng bng Bc b do
b. chm bạc, đc đng, dt
lụa, làm gốm,…
3. Đng bng Bc b
c. dân tc kinh
4. Vùng đng bng Bc b
nhiu ngh th công truyền
thống như:
d. điu kin t nhiên thun
li cho sinh sống và sản xut.
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: M2
Các tỉnh tip giáp với tnh Gia Lai là: Qung Nam, Đc Lc, Kom Tum.
tnh Gia Lai có Lễ hi đua thuyền.
Tây Nguyên trng nhiu la nước.
Tây nguyên có 2 mùa: mùa khô mùa mưa.
Câu 8. (1 điểm) Điền các từ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào
ch chm. M2
Năm 1010, Công Un dời đô từ ………… (Nnh Bnh) ra Đại La (
Ni) đặt tên cho kinh đô mới …………… Từ đó, nơi đây là …………….ca
các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Ni Thủ đô của nước Cng
hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam.
II. Phn t lun:
Câu 9. (1 điểm) Chúng ta cần làm g để phòng chống thiên tai ( giá rét,
quét, sạt l đất) nhằm đăm bảo sc khỏe an toàn tính mạng của người
dân ở vng Trung du và miền núi Bc B? M3
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm)
V sao Lý Thái Tchọn vng đất Đại La làm kinh đô?
M3
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
NG DN CHM BÀI KIỂM TRA CUI HK1
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ LP 4
Năm học: 2023-2024
Câu
1
2
3
4
5
Ý đng
C
B
C
B
A
Đim
1 đim
1 điểm
1 đim
1 đim
1 đim
Câu 6. (1 điểm) HS nối đúng mỗi thông tin ghi 0,25 điểm.
Ct A
Ct B
1. Người dân Đng bng
Bc b ch yu
a. vùng la lớn th 2 c
c.
2. H thống đê gip Đng
bng Bc b
b. chm bạc, đc đng, dt
lụa, làm gốm,…
3. Đng bng Bc b
c. dân tc kinh
4. Vùng đng bng Bc b
nhiu ngh th công truyền
thống như:
d. hn ch ngp lụt thể
trng cy nhiu v trong
năm.
Câu 7. (1 điểm) HS điềm đúng mỗi ô ghi 0,25 điểm.
Các tỉnh tip giáp với tnh Quảng Nam là: Đà Nng, Tha Thiên Hu,
Quảng Ngãi, Kom Tum.
tnh Gia Lai có Lễ hi đua thuyền.
Tây Nguyên trng nhiu la nước.
Tây nguyên có 2 mùa: mùa khô mùa mưa.
Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi t ghi 0,25 điểm.
Năm 1010, Công Un dời đô từ Hoa (Nnh Bnh) ra Đại La (Hà
Ni) đặt tên cho kinh đô mới Thăng Long. T đó, nơi đây kinh đô ca
các triều đại Lý, Trần, Hậu Ngày nay, Hà Ni Thủ đô của nước Cng hoà
xã hi chue nghĩa Việt Nam.
Câu 9: (1 điểm) Tu theo câu trả li ca HS mà GV ghi điểm cho ph hợp.
Đ
Đ
S
Đ
Gợi ý:
Biện pháp phng chống thiên tai ở vùng Trung du và miền ni Bc B:
Phng chống giá rét: Che chn nhà cửa kín gió, i ấm đng cách; người nhà
và trẻ nh hn ch ra khi nhà, đặc biệt là ban đêm.
Phng chống quét, st l đất; thường xuyên theo dõi tông tin d báo thi tit;
ch đng quan sát các dấu hiu lũ quét, sạt l đất; sẵn sàng sơ tán khi cần thit.
Câu 10: (1 điểm) Tu theo câu trả li của HS GV ghi điểm cho ph hợp
- Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rng lại bằng phẳng, màu mỡ
- Dân không khv ngp lụt, muôn vt phong ph tốt tươi, muốn cho con
cháu đời sau được sống ấm no.
- Mỗi ý điền đng được 0.5đ
| 1/6

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ NĂM HỌC: 2023-2024 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, và số kĩ năng
điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1 1 1
Địa phương Số điểm 1đ 1đ 1đ em Câu số 7 7 10 Số câu 3 1 3 Vùng Trung
du và miền Số điểm 3đ 1đ 3đ
núi bắc bộ Câu số 1,2,3 9 1,2,3 Số câu 1 3 1 4 1
Vùng Đồng Số điểm 1đ 3đ 1đ 4đ 1đ bằng bắc bộ Câu số 4 5,6,8 10 4.5.6.8 9 Số câu 4 4 2 8 2 Tổng Số điểm UBND HUYỆN IA GRAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I.
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÝ 4 Lớp : 4 . . . . THỜI GIAN: 40 PHÚT
Ia Kha, ngày ...... tháng ... năm 2023 Điểm Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. (1 điểm) Ý nào dưới đây là đặc điểm khí hậu vùng Trung du và miền
núi Bắc Bộ?
M1
A. Mùa hạ nóng và ít mưa.
B. Mùa đông lạnh và mưa nhiều.
C. Có mùa đông lạnh nhất cả nước.
D. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
Câu 2. (1 điểm) Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy núi nào? M1 A. Dãy Trường Sơn B. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Tam Đảo D. Cánh Cung Đông Triều.
Câu 3. (1 điểm) Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào ? M1
A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.
B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm.
C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.
D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.
Câu 4. (1 điểm) Vùng đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình gì, tiếp giáp với vùng
nào, vịnh biển nào?
M1
A. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình chữ nhật, tiếp giáp với vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng duyên hải miền Trung và vịnh Bắc Bộ.
B. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam giác, tiếp giáp với vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng duyên hải miền Trung và vịnh Bắc Bộ.
C. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tròn, tiếp giáp với vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ, vùng duyên hải miền Trung và vịnh Bắc Bộ.
D. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình vuông, tiếp giáp với vùng Trung
du và miền núi Bắc Bộ, vùng duyên hải miền Trung và vịnh Bắc Bộ.
Câu 5. (1 điểm) Vì sao vùng Đồng bằng Bắc bộ có dân cư tập trung đông
đúc nhất nước ta? M2
A. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống, giao thông và sản xuất.
B. Do có nền văn hoá lâu đời, đất rộng, có nhiều đặc sản.
C. Do đất đai màu mỡ và có nhiều khoáng sản, hải sản.
D. Do có nhiều lễ hội lớn như: hội Lim, hội Gióng, hội Phủ Giày,…
Câu 6. (1 điểm) Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh. M2 Cột A Cột B
1. Người dân ở Đồng bằng
a. vùng lúa lớn thứ 2 cả Bắc bộ chủ yếu là nước.
2. Dân cư tập trung đông đúc
b. chạm bạc, đúc đồng, dệt
ở vùng Đồng bằng Bắc bộ do lụa, làm gốm,…
3. Đồng bằng Bắc bộ là c. dân tộc kinh
4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có
d. điều kiện tự nhiên thuận
nhiều nghề thử công truyền
lợi cho sinh sống và sản xuất. thống như:
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: M2
Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Gia Lai là: Quảng Nam, Đắc Lắc, Kom Tum.
Ở tỉnh Gia Lai có Lễ hội đua thuyền.
Tây Nguyên trồng nhiều lúa nước.
Tây nguyên có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa.
Câu 8. (1 điểm) Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ chấm. M2
Năm 1010, Lý Công Uẩn dời đô từ ………… (Nình Bình) ra Đại La (Hà
Nội) đặt tên cho kinh đô mới là …………… Từ đó, nơi đây là …………….của
các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
II. Phần tự luận:
Câu 9. (1 điểm) Chúng ta cần làm gì để phòng chống thiên tai ( giá rét, lũ
quét, sạt lỡ đất) nhằm đăm bảo sức khỏe và an toàn tính mạng của người
dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
M3
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?M3
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK1
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 Năm học: 2023-2024 Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng C B C B A Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
Câu 6. (1 điểm) HS nối đúng mỗi thông tin ghi 0,25 điểm. Cột A Cột B
1. Người dân ở Đồng bằng
a. vùng lúa lớn thứ 2 cả Bắc bộ chủ yếu là nước.
2. Hệ thống đê giúp Đồng
b. chạm bạc, đúc đồng, dệt bằng Bắc bộ lụa, làm gốm,…
3. Đồng bằng Bắc bộ là c. dân tộc kinh
4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có
d. hạn chế ngập lụt và có thể
nhiều nghề thử công truyền
trồng cấy nhiều vụ trong thống như: năm.
Câu 7. (1 điểm) HS điềm đúng mỗi ô ghi 0,25 điểm.
Đ Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Quảng Nam là: Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi, Kom Tum.
Đ Ở tỉnh Gia Lai có Lễ hội đua thuyền.
S Tây Nguyên trồng nhiều lúa nước.
Đ Tây nguyên có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa.
Câu 8. (1 điểm) HS điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm.
Năm 1010, Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư (Nình Bình) ra Đại La (Hà
Nội) đặt tên cho kinh đô mới là Thăng Long. Từ đó, nơi đây là kinh đô của
các triều đại Lý, Trần, Hậu Lê Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà
xã hội chue nghĩa Việt Nam.
Câu 9: (1 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp. Gợi ý:
Biện pháp phòng chống thiên tai ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
Phòng chống giá rét: Che chắn nhà cửa kín gió, sưỡi ấm đúng cách; người nhà
và trẻ nhỏ hạn chế ra khỏi nhà, đặc biệt là ban đêm.
Phòng chống lũ quét, sạt lở đất; thường xuyên theo dõi tông tin dự báo thời tiết;
chủ động quan sát các dấu hiệu lũ quét, sạt lở đất; sẵn sàng sơ tán khi cần thiết.
Câu 10: (1 điểm) Tuỳ theo câu trả lời của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp
- Đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, màu mỡ
- Dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi, muốn cho con
cháu đời sau được sống ấm no.
- Mỗi ý điền đúng được 0.5đ