Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS……….
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm hc 2023-2024
Môn:Lch s và Địa lí 7
Thi gian làm bài: phút
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Quc gia nào sau đây đông dân nht châu Á?
A. Trung Quc.
B. Thái Lan.
C. Nht Bn.
D. Ấn Độ.
Câu 2. Đại b phn Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Cn nhit đi gió mùa.
B. Ôn đi lc đa.
C. Nhit đi gió mùa.
D. Ôn đi hải dương.
Câu 3. Phía Bc ca lãnh th Nam Á là dãy núi nào sau đây?
A. Sơn nguyên I-ran.
B. Sơn nguyên Đề-can.
C. Bán đảo Ấn Độ.
D. Dãy Hi-ma-lay-a.
Câu 4. Đại b phn din tích châu Phi nm gia
A. chí tuyến Bc và chí tuyến Nam.
B. chí tuyến Bc và vòng cc Bc.
C. chí tuyến Nam và vòng cc Nam.
D. chí tuyến Bc đến gần xích đạo.
Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. vùng rng rm xích đo.
B. hoang mc Xa-ha-ra.
C. hoang mc Ca-la-ha-ri.
D. phân cc Bc châu Phi.
Câu 6. môi trường địa trung hi có nhng cây trng ch yếu nào sau đây?
A. Chè, cà phê, cam, tiêu.
B. Cam, chanh, nho, chè.
C. Nho, ôliu, cam, chanh.
D. Nho, ôliu, c du, chè.
Câu 7. Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất khu vc nào sau đây?
A. Ni đa và các đo.
B. Bán bình nguyên.
C. Khu vc đng bng.
D. Cao nguyên badan.
Câu 8. Du m khu vc Tây Nam Á không phân b nhiu khu vc nào sau
đây?
A. Đng bằng Lưỡng Hà.
B. Bán đảo A-ráp.
C. Vùng vnh Péc-xích.
D. Bán đo tiu Á.
Câu 9. Sông nào sau đây sâu nhất thế gii?
A. Ni-giê.
B. Nin.
C. Công-gô.
D. Dăm-be-dia.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị châu Phi?
A. Có khá nhiu thành ph.
B. Đô th nhiu ven bin.
C. T l dân đô thị rt cao.
D. Đô th hoá khá nhanh.
Câu 11. Cơ cấu dân s tr to thun li nào sau đây đi vi s phát trin kinh tế
- xã hi châu Á?
A. Thiếu lao động trong tương lai, vấn đề phúc li xã hi.
B. Nguồn lao động di dào, th trưng tiêu th rng ln.
C. Th trưng tiêu th rng, nâng cao cht lượng lao động.
D. Gii quyết vấn đề vic làm, chăm sóc ý tế và giáo dc.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng với thiên nhiên châu Phi?
A. Phn ln din tích nm trong đi nóng.
B. Có rt ít các núi cao và đng bng thp.
C. Có nhiu khoáng sn kim loi quý hiếm.
D. Đưng b bin khúc khuu, nhiu vnh.
II. T lun
Câu 1 (2,0 đim). Em hãy trình bày đc đim t nhiên ca khu vc Đông Nam
Á.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Trong các thế k X XV, tôn giáo nào gi vai trò ch đạo của Vương
quc Cam-pu-chia?
A. Đo giáo.
B. Pht giáo.
C. Hin-đu giáo.
C. Thiên chúa giáo.
Câu 2. Người lãnh đạo nhân dân Campuchia đu tranh giành lại độc lp t tay
quân xâm lược Gia-va vào năm 802 là
A. Giay-a-vác-man II.
B. Riêm Kê.
C. Giay-a-vác-man VII.
D. Pha Ngm.
Câu 3. Biu hiện nào sau đây không phản ánh đúng s phát trin ca
Cam-pu-chia thi Ăng-co?
A. Xây dựng nhà nưc quân ch chuyên chế tp quyn.
B. Tr thành mt th lc hùng mnh Đông Nam Á.
C. Tiến hành chiến tranh, m rng ảnh hưởng đến Lào và Thái Lan.
D. Là vương quc có phm vi ảnh hưng ln nht khu vc châu Á.
Câu 4. Tên gi của Vương quc Lang Xang có nghĩa là gì?
A. S trưng tn.
B. Triu voi.
C. Nim vui ln.
D. Triu mùa xuân.
Câu 5. Quc giáo của Vương quốc Lào thi Lan Xang là
A. Thiên Chúa giáo.
B. Đo giáo.
C. Pht giáo.
D. Hi giáo.
Câu 6. Quá trình hình thành của ơng quốc Lào gn lin vi s kin nào sau
đây?
A. S liên kết ca các xiềng và mường c.
B. S phát trin ca kinh tế nông nghip trng lúa.
C. Năm 1353, thủ lĩnh Pha Ngm lập ra Vương quc Lan Xang.
D. Năm 1456, th lĩnh Pha Ngm lập ra Vương quốc Khơ-me.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Ngô Quyền đã chọn địa đim nào làm kinh đô cho nhà
nước đc lp?
A. Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Phong Châu (Phú Th).
C. Phú Xuân (Huế).
D. C Loa (Hà Ni).
Câu 8. Nhân vt lch s nào được đ cập đến trong câu đ dân gian dưi đây?
“Vua nào khi nghip Tin Lê
Gia trong thế s trăm b khó khăn”?
A. Đinh B Lĩnh.
B. Lê Long Đĩnh.
C. Ngô Quyn.
D. Lê Hoàn.
Câu 9. Qun th Di tích Quc gia đc bit nào Vit Nam gn lin vi s nghip
ca các nhân vt lch s thi Đinh, Tin Lê và khi đu nhà Lý?
A. C đô Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
C. Qun th danh thng Yên T (Qung Ninh).
D. Khu di tích C Loa (Hà Ni).
Câu 10. Sau khi Ngô Quyn mt, tình hình nưc ta có chuyn biến như thế nào?
A. Đinh B Lĩnh ri đô v thành Đi La.
B. Nhà Nam Hán đem quân xâm lưc tr li.
C. Đt nưc lâm vào tình trng phân tán, cát c.
D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha.
Câu 11. Kế sách cm cc trên sông Bạch Đng của Lê Hoàn đưc kế tha, vn
dng t cuc đu tranh nào trong lch s dân tc?
A. Khi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43).
B. khi nghĩa Lý Bí (542 - 603).
C. Kháng chiến chng quân Nam Hán ln th nht (931).
D. Kháng chiến chng quân Nam Hán ca Ngô Quyn (938).
Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hin nht ý thức độc lp, t ch ca
Ngô Quyn?
A. Lên ngôi vua, thc hin thn phc nhà Tng.
B. Xưng là Hoàng đế, đặt quc hiệu là Đại C Vit.
C. Bãi b chc tiết đ s, thiết lp mt chính quyn mi.
D. Ch động thiết lp quan h bang giao vi nhà Nam Hán.
II. T lun
Câu 1 (2,0 đim):
a. Phân tích nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc kháng chiến
chng Tng thi Tiền Lê (năm 981)
b. Hãy cho biết nhng đóng góp của Đinh B nh và Lê Hoàn trong Công cuc
xây dng và bo v đất nưc thế k X.
Đáp án đ thi Hc kì 1 Lch s và Địa lí lp 7
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-A
2-C
3-D
4-A
5-D
6-C
7-C
8-D
9-C
11-B
12-D
II. T lun
Câu 1 (2,0 đim):
- Địa hình: Đông Nam Á gồm hai b phận Đông Nam Á lục địa Đông
Nam Á hi đo.
+ Đông Nam Á lục địa địa hình đồi, núi ch yếu; hu hết các dãy núi
độ cao trung bình, chạy theo ng bc - nam hoc tây bc - đông nam; các
đồng bng phù sa phân b h u các con sông.
+ Đông Nam Á hải đảo nhng dãy núi tr thưng xuyên xảy ra động đất,
núi la.
- Khí hậu: Đông Nam Á lục đa khí hu nhiệt đới gió mùa, mùa đông nhiệt
độ h thấp, a nhiều vào mùa hạ. Đại b phận Đông Nam Á hải đo khí
hậu xích đạo nóng và mưa quanh năm.
- Cnh quan: thc vt Đông Nam Á ch yếu là rng nhit đi m.
- Sông ngòi: mạng i sông ngòi phát trin, nhiu ng lớn như: Công,
I-ra-oa-đi, Mê Nam,..
- Khoáng sn phong phú, mt s khoáng sn tiêu biểu như: thiếc, đng, than,
du mỏ, khí đốt,...
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-C
2-A
3-D
4-B
5-C
6-C
7-D
8-D
9-A
11-D
12-C
II.T lun
Câu 1 (2,0 đim):
Yêu cu a)
- Nguyên nhân thng li:
+ Tinh thần yêu nước, đoàn kết chiến đấu chng ngoi xâm ca quân dân nhà
Tin Lê
+ Đường li kháng chiến đúng đắn, sáng to.
+ Có s lãnh đo ca nhiều tướng lĩnh tài ba.
- Ý nghĩa:
+ Biu th ý chí quyết tâm chng ngoi xâm ca dân tc.
+ Chng t c phát trin ca đt nưc và kh năng bảo v độc lp dân tc
ca quân dân Đi C Vit.
Yêu cu b) Những đóng góp ca Đinh B Lĩnh và Lê Hoàn:
+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần t dp yên các s quân, chm dt tình trng cát c,
thng nhất đất nước lập ra nhà Đinh, khẳng định mc độ cao n nền độc
lp ca Đi C Vit.
+ Hoàn ngưi trc tiếp t chc, lãnh đạo cuc kháng chiến chng quân
xâm c Tống (năm 981) thắng li, bo v vng chc nền độc lp dân tc, lp
ra nhà Tin Lê, tiếp tc công cuc xây dng đất nưc.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2023-2024
Môn:Lịch sử và Địa lí 7
Thời gian làm bài: … phút
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Quốc gia nào sau đây đông dân nhất châu Á? A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ.
Câu 2. Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới hải dương.
Câu 3. Phía Bắc của lãnh thổ Nam Á là dãy núi nào sau đây? A. Sơn nguyên I-ran. B. Sơn nguyên Đề-can. C. Bán đảo Ấn Độ. D. Dãy Hi-ma-lay-a.
Câu 4. Đại bộ phận diện tích châu Phi nằm giữa
A. chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
B. chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc.
C. chí tuyến Nam và vòng cực Nam.
D. chí tuyến Bắc đến gần xích đạo.
Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở
A. vùng rừng rậm xích đạo. B. hoang mạc Xa-ha-ra. C. hoang mạc Ca-la-ha-ri.
D. phân cực Bắc châu Phi.
Câu 6. Ở môi trường địa trung hải có những cây trồng chủ yếu nào sau đây?
A. Chè, cà phê, cam, tiêu. B. Cam, chanh, nho, chè. C. Nho, ôliu, cam, chanh.
D. Nho, ôliu, cọ dầu, chè.
Câu 7. Dân cư châu Á tập trung đông đúc nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nội địa và các đảo. B. Bán bình nguyên. C. Khu vực đồng bằng. D. Cao nguyên badan.
Câu 8. Dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á không phân bố nhiều ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng Lưỡng Hà. B. Bán đảo A-ráp. C. Vùng vịnh Péc-xích. D. Bán đảo tiểu Á.
Câu 9. Sông nào sau đây sâu nhất thế giới? A. Ni-giê. B. Nin. C. Công-gô. D. Dăm-be-dia.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về đô thị ở châu Phi?
A. Có khá nhiều thành phố.
B. Đô thị nhiều ở ven biển.
C. Tỉ lệ dân đô thị rất cao.
D. Đô thị hoá khá nhanh.
Câu 11. Cơ cấu dân số trẻ tạo thuận lợi nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở châu Á?
A. Thiếu lao động trong tương lai, vấn đề phúc lợi xã hội.
B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Thị trường tiêu thụ rộng, nâng cao chất lượng lao động.
D. Giải quyết vấn đề việc làm, chăm sóc ý tế và giáo dục.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng với thiên nhiên châu Phi?
A. Phần lớn diện tích nằm trong đới nóng.
B. Có rất ít các núi cao và đồng bằng thấp.
C. Có nhiều khoáng sản kim loại quý hiếm.
D. Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh. II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Trong các thế kỉ X – XV, tôn giáo nào giữ vai trò chủ đạo của Vương quốc Cam-pu-chia? A. Đạo giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. C. Thiên chúa giáo.
Câu 2. Người lãnh đạo nhân dân Campuchia đấu tranh giành lại độc lập từ tay
quân xâm lược Gia-va vào năm 802 là A. Giay-a-vác-man II. B. Riêm Kê. C. Giay-a-vác-man VII. D. Pha Ngừm.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phản ánh đúng sự phát triển của Cam-pu-chia thời Ăng-co?
A. Xây dựng nhà nước quân chủ chuyên chế tập quyền.
B. Trở thành một thể lực hùng mạnh ở Đông Nam Á.
C. Tiến hành chiến tranh, mở rộng ảnh hưởng đến Lào và Thái Lan.
D. Là vương quốc có phạm vi ảnh hưởng lớn nhất khu vực châu Á.
Câu 4. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì? A. Sự trường tồn. B. Triệu voi. C. Niềm vui lớn. D. Triệu mùa xuân.
Câu 5. Quốc giáo của Vương quốc Lào thời Lan Xang là A. Thiên Chúa giáo. B. Đạo giáo. C. Phật giáo. D. Hồi giáo.
Câu 6. Quá trình hình thành của Vương quốc Lào gắn liền với sự kiện nào sau đây?
A. Sự liên kết của các xiềng và mường cổ.
B. Sự phát triển của kinh tế nông nghiệp trồng lúa.
C. Năm 1353, thủ lĩnh Pha Ngừm lập ra Vương quốc Lan Xang.
D. Năm 1456, thủ lĩnh Pha Ngừm lập ra Vương quốc Khơ-me.
Câu 7. Sau khi lên ngôi, Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Hoa Lư (Ninh Bình). B. Phong Châu (Phú Thọ). C. Phú Xuân (Huế). D. Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 8. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?
“Vua nào khởi nghiệp Tiền Lê
Giữa trong thế sự trăm bề khó khăn”? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Lê Long Đĩnh. C. Ngô Quyền. D. Lê Hoàn.
Câu 9. Quần thể Di tích Quốc gia đặc biệt nào ở Việt Nam gắn liền với sự nghiệp
của các nhân vật lịch sử thời Đinh, Tiền Lê và khởi đầu nhà Lý?
A. Cố đô Hoa Lư (Ninh Bình).
B. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
C. Quần thể danh thắng Yên Tử (Quảng Ninh).
D. Khu di tích Cổ Loa (Hà Nội).
Câu 10. Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta có chuyển biến như thế nào?
A. Đinh Bộ Lĩnh rời đô về thành Đại La.
B. Nhà Nam Hán đem quân xâm lược trở lại.
C. Đất nước lâm vào tình trạng phân tán, cát cứ.
D. Ngô Xương Văn nhường ngôi cho Dương Tam Kha.
Câu 11. Kế sách cắm cọc trên sông Bạch Đằng của Lê Hoàn được kế thừa, vận
dụng từ cuộc đấu tranh nào trong lịch sử dân tộc?
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 - 43).
B. khởi nghĩa Lý Bí (542 - 603).
C. Kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất (931).
D. Kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền (938).
Câu 12. Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý thức độc lập, tự chủ của Ngô Quyền?
A. Lên ngôi vua, thực hiện thần phục nhà Tống.
B. Xưng là Hoàng đế, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.
C. Bãi bỏ chức tiết độ sứ, thiết lập một chính quyền mới.
D. Chủ động thiết lập quan hệ bang giao với nhà Nam Hán. II. Tự luận Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến
chống Tống thời Tiền Lê (năm 981)
b. Hãy cho biết những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn trong Công cuộc
xây dựng và bảo vệ đất nước ở thế kỉ X.
Đáp án đề thi Học kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-A 2-C 3-D 4-A 5-D 6-C 7-C 8-D 9-C 10-C 11-B 12-D II. Tự luận Câu 1 (2,0 điểm):
- Địa hình: Đông Nam Á gồm hai bộ phận là Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
+ Đông Nam Á lục địa có địa hình đồi, núi là chủ yếu; hầu hết các dãy núi có
độ cao trung bình, chạy theo hướng bắc - nam hoặc tây bắc - đông nam; các
đồng bằng phù sa phân bố ở hạ lưu các con sông.
+ Đông Nam Á hải đảo có những dãy núi trẻ và thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa.
- Khí hậu: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa đông nhiệt
độ hạ thấp, mưa nhiều vào mùa hạ. Đại bộ phận Đông Nam Á hải đảo có khí
hậu xích đạo nóng và mưa quanh năm.
- Cảnh quan: thực vật ở Đông Nam Á chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm.
- Sông ngòi: mạng lưới sông ngòi phát triển, nhiều sông lớn như: Mê Công, I-ra-oa-đi, Mê Nam,..
- Khoáng sản phong phú, một số khoáng sản tiêu biểu như: thiếc, đồng, than, dầu mỏ, khí đốt,...
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-C 2-A 3-D 4-B 5-C 6-C 7-D 8-D 9-A 10-C 11-D 12-C II.Tự luận Câu 1 (2,0 điểm): Yêu cầu a)
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Tinh thần yêu nước, đoàn kết chiến đấu chống ngoại xâm của quân dân nhà Tiền Lê
+ Đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
+ Có sự lãnh đạo của nhiều tướng lĩnh tài ba. - Ý nghĩa:
+ Biểu thị ý chí quyết tâm chống ngoại xâm của dân tộc.
+ Chứng tỏ bước phát triển của đất nước và khả năng bảo vệ độc lập dân tộc
của quân dân Đại Cồ Việt.
Yêu cầu b) Những đóng góp của Đinh Bộ Lĩnh và Lê Hoàn:
+ Đinh Bộ Lĩnh đã lần lượt dẹp yên các sứ quân, chấm dứt tình trạng cát cứ,
thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh, khẳng định ở mức độ cao hơn nền độc
lập của Đại Cồ Việt.
+ Lê Hoàn là người trực tiếp tổ chức, lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Tống (năm 981) thắng lợi, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, lập
ra nhà Tiền Lê, tiếp tục công cuộc xây dựng đất nước.