Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Lịch sử & Địa lí 7
Môn: Lịch sử & Địa lí 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TRƯỜNG THCS ……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Lịch sử Địa lí - Lớp 7 Thời gian: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận thức: biết, hiểu, vận dụng và vận dụng
cao của học sinh sau khi học xong phần môn Lịch sử Địa lí lớp 7: Phân môn Lịch sử từ bài 6
đến bài 13; phân môn Địa lí từ bài 9 đến bài 10.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều
chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh
phương pháp, hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Về kiến thức: PHÂN MÔN LỊCH SỬ Nhận biết:
-Khái lược được tiến trình lịch sử Trung Quốc từ thế kỉ VII đến.
- Nêu được các thành tựu nổi bật của của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
-Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới
thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul.
-Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới
thời các vương triều Đê-li
-Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu
- Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa
thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...)
-Giải thích được vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc. Vận dụng:
- Giải thích được tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc? Vận dụng cao:
- Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều
đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nhận biết: 1
- Nhận biết được các đại dương, các biển bao bọc châu Phi
- Nhận biết được đặc điểm địa hình, khoáng sản, dân số của châu Phi
- Biết được phạm vi của môi trường hoang mạc. Thông hiểu:
- Hiểu và trình bày được nguyên nhân, hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi
- Hiểu và trình bày được hình dạng của châu Phi. Vận dụng:
- Dựa vào lược đồ xác định được các cảnh quan, bồn địa ở châu Phi Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế giới thiệu được di sản lịch sử của châu Phi.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện cho HS các kĩ năng: Trình bày vấn đề, viết bài, kĩ năng vận dụng
kiến thức để phân tích, đánh giá, nhận xét vấn đề.
3. Về tư tưởng, thái độ, tình cảm:
- Kiểm tra, đánh giá thái độ, tình cảm của học sinh
- Học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA - Hình thức: + Trắc nghiệm: 30 % + Tự luận: 70 % - Số điểm:
+ Phân môn Lịch sử: 5 điểm.
+ Phân môn Địa lí: 5 điểm.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I a) Khung ma trận Tổng Nội Chương
Mức độ nhận thức % dung điểm TT / /đơn vị chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân môn Lịch sử Bài 6. Khái Chương lược 2. tiến Trung trình
Quốc từ lịch sử 20% thế kỉ Trung 2 TN 1 TL 1 TL VII đến Quốc từ giữa thế thế kỉ kỉ XIX VII đến giữa thế kỉ XIX. 1 Bài 7. Các thành tự văn hóa chủ yếu của 17.5% 1 TN 1 TL Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX 2 Bài 9. 1 TN 1 TL Chương Vương 7.5% 3 3. Ấn triều Độ từ Hồi giáo thế kỉ Đê-li IV đến Bài 10.
giữa thế Đế quốc 1 TN kỉ XIX Mô-gôn 2.5% Bài 12. Vương quốc 1 TN 2.5% Cam - pu - chia 6 TNKQ 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 1 TL 50% 15% 10% 5% 20% Bài 9. Thiên nhiên 5 TN 1 TL 1 TL 1 TL 32.5% Châu Chương Phi 1 3. Châu Bài 10. Phi Đặc điểm 17.5% dân cư, 1 TN 1 TL 1 TL xã hội châu Phi 6 TNKQ 2 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ 1TL 50% 15% 10% 5% 20% 12 TNKQ 3TL 2 TL 2 TL
Tổng hợp chung 2TL 100% 30% 20% 10% 40% b) Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Vận TT
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao 4 Phân môn Lịch sử 1
Chương Bài 6. Khái Nhận biết: 2. lược
tiến - Khái lược được tiến 2TN Trung
trình lịch sử trình lịch sử Trung Quốc
Quốc từ Trung Quốc từ thế kỉ VII đến thế kỉ thế
kỉ từ thế kỉ VII XIX.
VII đến đến giữa thế Vận dụng: giữa thế kỉ XIX.
- Giải thích được tại sao kỉ XIX
nói thời Đường là thời kì 1TL thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc? Vận dụng cao:
- Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và 1TL
chia sẻ từ thế kỷ VII đến thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc
nào đã xâm lược nước ta Nhận biết:
- Nêu được các thành tựu
Bài 7. Các nổi bật của của văn hoá 1TN
thành tự văn Trung Quốc từ thế kỉ VII hóa chủ yếu
đến giữa thế kỉ XIX của Trung Thông hiểu
Quốc từ thế - Giới thiệu được những
kỉ VII đến thành tựu chủ yếu của
giữa thế kỉ văn hoá Trung Quố c từ XIX
thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, 1TL kiến trúc,...)
- Giải thích được vì sao
nho giáo lại trở thành hệ
tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc. 5 Nhận biết
- Nêu được những nét
Bài 9. Vương chính về điều kiện tự
triều Hồi giáo nhiên của Ấn Độ Chương Đê-li 1TN - Trình bày khái quát 3. Ấn
được sự ra đời và tình 1TL Độ từ
hình chính trị, kinh tế, xã 2 thế kỉ
hội của Ấn Độ dưới thời IV đến các vương triều Đê-li
giữa thế Bài 10. Đế Nhận biết kỉ XIX
quốc Mô-gôn - Biết được vị vua đã đưa 1TN đế quốc Mô-gôn bước
vào giai đoạn phát triển thịnh trị nhất 3 Chương Bài 12. Nhận biết 4. Đông Vương quố
c - Nêu được một số nét tiêu
Nam Á Cam - pu - biểu về văn hoá của từ nửa chia Vương quốc Campuchia. 1TN sau thế
- Nêu được sự phát triển kỉ X đến của Vương quốc nửa đầu
Campuchia thời Angkor. thế kỉ XVI 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNKQ TL TL TL 1TL Tỉ lệ % 20 % 15 % 10 % 5 % 1
Chương Bài 9. Thiên Nhận biết: 3. Châu nhiên
châu - Nhận biết được các đại Phi Phi
dương, các biển bao bọc 5 TN châu Phi
- Nhận biết được đặc điểm địa hình, khoáng sản của châu Phi
- Biết được phạm vi của 1 TL môi trường hoang mạc. 6 Thông hiểu:
- Hiểu và trình bày được 1 TL hình dạng của châu Phi. Vận dụng:
- Dựa vào lược đồ xác 1 TL
định được các cảnh quan, bồn địa ở châu Phi
Bài 10. Đặc Nhận biết:
điểm dân cư, - Biết được đặc điểm dân 1 TN
xã hội châu số của châu Phi Phi Thông hiểu:
- Hiểu và trình bày được nguyên nhân, hậu quả 1 TL
của xung đột quân sự ở châu Phi Vận dụng cao:
- Liên hệ thực tế giới thiệu
được di sản lịch sử của 1 TL châu Phi. 6 câu TNKQ 2 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL TL TL TL Tỉ lệ % 20 % 15 % 10 % 5 % 12 câu TNKQ 3 câu 2 câu 2 câu
Tổng hợp chung Số câu/ loại câu 2 câu TL TL TL TL
Tổng hợp chung % 40 % 30 % 20 % 10 % c) Đề kiểm tra 7 TRƯỜNG THCS ……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Lịch sử - Địa lí, lớp 7 Thời gian: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
Ngày: ……………..
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Những nghề thủ công nổi tiếng nhất của Trung Quốc dưới thời Minh – Thanh là:
A. Dệt tơ lụa, làm đồ sứ, đóng thuyền, làm giấy.
B. Làm đồ sứ, đúc tiền, khảm trai.
C. Dệt vải lụa, làm giấy, đan lát.
D. Đúc đồng, ươm tơ, chế tạo vũ khí.
Câu 2. Chính sách “lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang chia cho nông dân” thực hiện
dưới thời Đường được gọi là gì? A. Quân điền. C. Tịch điền. B. Tỉnh điền. D. Điền địa.
Câu 3. Người đầu tiên khởi xướng Nho giáo là ai? A. Khổng Tử C. Tuân Tử. B. Mạnh Tử. D. Hàn Phi Tử.
Câu 4. Dưới thời vương triều Đê-li, tôn giáo nào đã được truyền bá, áp đặt vào Ấn Độ? A. Ấn Độ giáo. C. Phật giáo. B. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo
Câu 5. Vị vua nào đã đưa đế quốc Mô-gôn bước vào giai đoạn phát triển thịnh trị nhất? A. Vua A-sô-ka. C. Vua Gia-han-ghi-a. B. Vua A-cơ-ba. D. Vua Sa Gia-han.
Câu 6. Công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Cam-pu-chia thời Ăng-co là: A. Thánh địa Mỹ Sơn. C. Đền Bô-rô-bu-đua. B. Tháp Thạt Luổng. D. Đền Ăng-co Vát.
Câu 7. Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển nào sau đây?
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ
Câu 8. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là gì? A. Sơn nguyên và núi cao
C. Núi cao và đồng bằng
B. Bồn địa và sơn nguyên
D. Đồng bằng và bồn địa
Câu 9. Châu Phi nối liền với châu Âu bởi eo đất nào? A. Pa-na-ma C. Xuy-ê 8 B. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu 10. Kim cương tập trung chủ yếu ở đâu của châu Phi? A. Bắc Phi C. Khắp châu Phi. B. Trung Phi D. Nam Phi
Câu 11. Hoang mạc lớn nhất thế giới là: A. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Hoang mạc Gô-bi. B. Hoang mạc A-rập D. Hoang mạc A-ta-ca-ma.
Câu 12. Năm 2020, dân số châu Phi là bao nhiêu? A. Hơn 1,4 tỉ người C. Hơn 1,2 tỉ người B. Hơn 1,3 tỉ người D. Hơn 1,1 tỉ người
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 1 (0.5 điểm): Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li? Câu 2 (1.5 điểm):
a. Hãy nêu các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến?
b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp phong kiến Trung Quốc?
Câu 3 (1.0 điểm): Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc?
Câu 4 (0.5 điểm): Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đến
thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm lược nước ta?
Câu 5 (0.5 điểm) Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc.
Câu 6 (1.0 điểm) Trình bày nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi hiện nay?
Câu 7 (0.5 điểm) Trình bày hình dạng của châu Phi.
Câu 8 (1.0 điểm) Quan sát hình 9.1, em hãy:
a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi.
b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi.
Câu 9 (0.5 điểm) Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di sản lịch sử của châu Phi. 9
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:………………... d) Hướng dẫn chấm
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Lịch sử và Địa lí 7
I. Trắc nghiệm (3.0 điểm - mỗi ý đúng được 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A B B D A B C D A B
II. Tự luận (7.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1
Nêu những nét nổi bật về kinh tế của Ấn Độ thời Đê -li
- Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng (0.5 điểm)
- Thủ công nghiệp truyền thống phát triển. 0.25
- Giao thương phát triển. Thương nhân Ấn độ bán vải vóc, đồ trang 0.25
sức và gia vị đổi lấy hàng hóa, ngựa chiến từ Trung Á, Tây Á.. 2
a.Các thành tựu tiêu biểu về nho giáo Trung Quốc thời phong kiến (1.5 điểm)
- Thời Hán: Nho giáo trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai cấp 0.5 phong kiến.
- Nội dung thi cử đều lấy từ các sách của Nho giáo. 0.25
- Nho giáo được củng cố vững chắc trong xã hội Trung Quốc. 0.25
b. Vì sao nho giáo lại trở thành hệ tư tưởng và đạo đức của giai
cấp phong kiến Trung Quốc? 0.25
- Nho giáo tạo ra hệ thống tôn ti, trật tự, lễ giáo phục vụ cho sự thống 0.25
trị của giai cấp phong kiến. 3
Tại sao nói thời Đường là thời kì thịnh vượng của phong kiến Trung Quốc? (1.0 điểm) a. Về chính trị: 0.25
- Bộ máy nhà nước được củng cố và hoàn thiện từ trung ương đến địa phương.
- Mở khoa thi tuyển chọn nhân tài làm quan. 10 b. Về đối ngoại. 0.25
- Nhà Đường tiếp tục thi hành chính sách bành trướng lãnh thổ. c. Về kinh tế
- Ban hành nhiều chính sách phát triển nông nghiệp. 0.25
+Thực hiện chính sách quân điền.
- Thủ công nghiệp và thương nghiệp đều phát triển 0.25
+Con đường tơ lụa trở thành con đường buôn bán quốc tế. 4
Liên hệ với lịch sử Việt Nam em hãy tìm hiểu và chia sẻ từ thế kỷ VII đế (0.5 điể
n thế kỷ XIX triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã xâm m) lược nước ta?
Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh đều tiến hành xâm lược nước ta. 0.5 5
Cho biết phạm vi của môi trường hoang mạc.
(0.5 điểm) Phạm vi: chiếm diện tích lớn, phân bố chủ yếu ở khu vực chí tuyến. 0.5 6
Cho biết nguyên nhân và hậu quả của xung đột quân sự ở châu Phi
(1.0 điểm) hiện nay?
- Nguyên nhân: Do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, do cạnh tranh về tài 0.5 nguyên.
- Hậu quả: Gây thuơng vong về người, gia tăng nạn đói, bệnh tật, di 0.5
dân, bất ổn chính trị,… 7
Trình bày hình dạng của châu Phi.
(0.5 điểm) Hình dạng: có dạng khối, đường bờ biển ít bị chia cắt. 0.5 8
a. Kể tên các cảnh quan ở châu Phi.
(1.0 điểm) Hoang mạc 0.5 Rừng cận nhiệt đới Rừng nhiệt đới ẩm Rừng thưa và xavan
HS nêu được 4 cảnh quan đạt điểm tối đa
b. Kể tên 4 bồn địa ở châu Phi. 0.5 Bồn địa Sát Bồn địa Nin Thượng Bồn địa Công-gô Bồn địa Ca-la-ha-ri
HS nêu được 4 bồn địa đạt điểm tối đa 9
Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 2 đến 3 dòng giới thiệu về một di
(0.5 điểm) sản lịch sử của châu Phi.
Tùy theo mức độ học sinh viết mà cho điểm 0.5 --- Hết --- 11