Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS ………
MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian
giao đề)
ST
T
Chương/
ch đề
Ni dung/
đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn
biết
(TN)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
TN
T
L
T
N
TL
T
N
TL
T
N
T
L
Phân môn lch s
1
Tây Âu t
thế k V đến
nửa đầu thế
k XVI
(2.5%)
Quá trình
hình thành
phát
trin ca
chế độ
phong kiến
Tây Âu
1
2.5%
2
Trung Quc
n Đ
thi trung
đại
(2.5%)
Ấn Độ t
thế k IV
đến gia
thế k
XIX
1
2.5%
3
Đông Nam Á
t na sau
thế k X đến
nửa đầu thế
k XVI
(25%)
Vương
quc Lào
2
5%
Vương
quc
Cam-pu-c
hia
1
1
20%
4
Đất nước
i thi các
vương triều
Ngô-Đinh-Ti
n Lê
(939-1009)
Đất nước
buổi đầu
đôc lập
(939-967)
3
1
17.5
%
(17.5%)
S câu
8
1
1/2
1/2
T l
20
%
15
%
10
%
5%
50%
Tng
35%
15%
Phân môn đa lí
1
CHÂU
ÂU
V trí
địa lí,
phm
vi châu
Âu
Đặc
điểm t
nhiên
Đặc
điểm
dân cư,
xã hi
Phương
thc
con
người
khai
thác, s
dng
và bo
v
thiên
nhiên
Khái
quát v
Liên
minh
châu
Âu
(EU)
2TN*
5%= 0,5
điểm
2
CHÂU
Á
V trí
địa lí,
phm
vi châu
6TN
1TL
1TL
45%=4,5
điểm
Á
Đặc
điểm t
nhiên
Đặc
điểm
dân cư,
xã hi
Bn
đồ
chính
tr châu
Á; các
khu
vc ca
châu Á
Các
nn
kinh tế
ln và
kinh tế
mi ni
châu
Á
Tng
8TN
1TL
1TL
T l %
20%
15%
15%
0%
50%
T l chung
35%
15%
50%
TRƯNG THCS ………
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
T
T
Ni dung
kiến
thc/Kĩ
năng
Đơn vị
kiến
thc/
kĩ năng
Mc đ
kiến
thức/kĩ
năng cn
kim tra,
đánh giá
S câu hi theo
mc đ nhn thc
Nh
n
biết
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dn
g
cao
PHN LCH S
1
Tây Âu t thế
k V đến na
đầu thế k
XVI
Quá trình
hình thành
và phát
trin ca
chế độ
phong kiến
Tây Âu
Nhn biết
K li
được
nhng s
kin ch
yếu v quá
trình hình
thành
hi phong
kiến Tây
Âu
Thông
hiu
Trình
bày được
đặc điểm
ca lãnh
địa phong
kiến
quan h
hi ca
chế độ
phong
kiến Tây
Âu.
t
được
c s ra
1 TN
đời ca
Thiên
Chúa giáo
Vn dng
Phân
tích được
vai trò ca
thành th
trung đi.
2
Trung Quc
n Đ thi
trung đại
Ấn Độ t
thế k IV
đến gia
thế k XIX
Nhn biết
Nêu
được
nhng nét
chính v
điều kin
t nhiên
ca Ấn Độ
Trình
bày khái
quát được
s ra đời
tình
hình chính
tr, kinh tế,
hi ca
Ấn Độ
dưới thi
các vương
triu
Gupta,
Delhi
đế quc
Mogul.
Thông
hiu
- Gii
thiệu đưc
mt s
thành tu
tiêu biu
v văn hoá
ca Ấn Đ
t thế k
1
TN*
IV đến
gia thế k
XIX
Vn dng
Nhn xét
được mt
s thành
tu tiêu
biu v
văn hoá
ca Ấn Đ
t thế k
IV đến
gia thế k
XIX
3
Đông Nam Á
t na sau thế
k X đến na
đầu thế k
XVI
Vương
quc Lào
Nhn biết
Nêu
được mt
s nét tiêu
biu v văn
hoá ca
Vương
quc Lào.
- Nêu được
s phát
trin ca
Vương
quc Lào
thi Lan
Xang.
Thông
hiu
t
được quá
trình hình
thành
phát trin
của Vương
quc Lào.
Vn dng
Đánh giá
được s
phát trin
2 TN
của Vương
quc Lào
thi Lan
Xang.
Vương
quc
Campuchia
.
Nhn biết
Nêu
được mt
s nét tiêu
biu v văn
hoá ca
Vương
quc
Campuchia
.
- Nêu được
s phát
trin ca
Vương
quc
Campuchia
thi
Angkor.
Thông
hiu
t
được quá
trình hình
thành
phát trin
của Vương
quc
Campuchia
.
Vn dng
Đánh giá
được s
phát trin
của Vương
quc
Campuchia
thi
Angkor.
1TN
*
1TL
4
Đất nước dưi
thời các vương
triu
Ngô-Đinh-Ti
n Lê
(939-1009)
Đất nước
buổi đầu
độc lp
(939-967)
Nhn biết
Nêu
được
nhng nét
chính v
thi Ngô
Trình
bày được
công cuc
thng nht
đất nước
của Đinh
B Lĩnh
s thành
lp nhà
Đinh
Nêu
được đời
sng
hội, văn
hoá thi
Ngô
Đinh
Tin Lê
Thông
hiu
t
được cuc
kháng
chiến
chng
Tng ca
Hoàn
(981):
Gii
thiệu được
nét chính
v t chc
chính
quyn thi
Ngô
Đinh
Tin Lê.
3TN
*
1/2T
L
1/2TL
Vn
dng: Hs
gii đáp
được câu
đố v Ngô
Quyn,
Đinh B
Lĩnh và
viết đưc 1
đoạn văn
gii thiu
v Ngô
Quyn,
Đinh B
Lĩnh.
S câu/loi câu
8 TN
1 TL
1/2T
L
1/2TL
T l
20%
15%
10%
5%
Tng
35%
15%
Phân môn đa lí
1
CHÂU ÂU
V trí đa
lí, phm vi
châu Âu
Đặc đim
t nhiên
Đặc đim
dân cư, xã
hi
Phương
thc con
người khai
thác, s
dng và bo
v thiên
nhiên
Khái quát
v Liên
minh châu
Âu (EU)
Nhn biết
Trình bày đưc
đặc đim v trí đa
lí, hình dng và
kích thước châu
Âu.
Xác định được
trên bản đồ các
sông ln Rhein
(Rainơ), Danube
(Đanuyp), Volga
(Vonga).
Trình bày đưc
đặc đim các đi
thiên nhiên: đới
lạnh; đới ôn hòa.
Trình bày đưc
đặc đim của cơ
cấu dân cư, di cư
đô thị hoá châu
Âu.
Thông hiu
Phân tích được
đặc đim các khu
vc đa hình chính
ca châu Âu: khu
vc đng bng, khu
vc min núi.
Phân tích được
đặc đim phân hoá
khí hu: phân hóa
bc nam; các khu
vc ven bin vi
bên trong lc đa.
Nêu đưc dn
chng v Liên
minh châu Âu (EU)
như một trong bn
trung tâm kinh tế
ln trên thế gii.
Vn dng
La chn trình
bày được mt vn
đề bo v môi
2TN*
trưng châu Âu.
2
CHÂU Á
V trí đa
lí, phm vi
châu Á
Đặc đim
t nhiên
Đặc đim
dân cư, xã
hi
Bản đồ
chính tr
châu Á; các
khu vc ca
châu Á
Các nn
kinh tế ln
và kinh tế
mi ni
châu Á
Nhn biết
Trình bày đưc
đặc đim v trí đa
lí, hình dng và
kích thước châu Á.
Trình bày đưc
mt trong nhng
đặc đim thiên
nhiên châu Á: Địa
hình; khí hu; sinh
vt; nưc; khoáng
sn.
Trình bày đưc
đặc đim dân cư,
tôn giáo; s phân
b dân cư và các đô
th ln.
Xác định được
trên bản đồ các khu
vc đa hình và các
khoáng sn chính
châu Á.
Xác định được
trên bản đồ chính
tr các khu vc ca
châu Á.
Trình bày đưc
đặc đim t nhiên
a hình, khí hu,
sinh vt) ca mt
trong các khu vc
châu Á.
Thông hiu
Trình bày đưc ý
nghĩa của đc đim
thiên nhiên đi vi
vic s dng và bo
v t nhiên.
Vn dng
- Nêu đưc các
bin pháp bo v t
nhiên châu Á.
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm
6TN
1TL
liệu trình bày
v mt trong các
nn kinh tế ln
nn kinh tế mi ni
ca châu Á (ví d:
Trung Quc, Nht
Bn, Hàn Quc,
Singapore).
1TL
Tng
8 TN
1TL
1TL
T l %
20
15
15
0
T l chung
35 %
15 %
TRƯNG THCS…..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian
giao đề)
A. Phn lch s (5 điểm)
I.TRC NGHIM ( 2,0 điểm) :Khoanh tròn trưc câu tr lời đúng nhất.
Câu 1: Đinh B Lĩnh đưc nhân dân tôn xưng là gì ?
A. Bắc Bình Vương. B. Vn Thắng Vương.
C. Bình Định Vương. D. B Cái Đại Vương
Câu 2: Tình trng cát c ca 12 s quân là biến c lch s xy ra vào cui thi
nào ?
A. Nhà Ngô. B. Nhà Đinh. C. Nhà Lý. D. Nhà Trn.
Câu 3: Ý nào không phản ánh đúng việc làm ca Ngô Quyền để khôi phc nn
độc lp dân tc ?
A. B chc Tiết độ s ca phong kiến phương Bắc B. ng
Vương.
C. Đóng đô C Loa. D. Đt tên quc hiu.
Câu 4: Thi k phát trin nht của Vương quốc Cam-pu-chia là ?
A. Thế k XIII.
B. Thi k Chân Lp.
C. Thi k kinh đô Cam-pu-chia đóng ở Ăng-co (IX-XV)
D. T khi chuyển kinh đô v phía nam Bin H (Phnom Pênh ngày nay).
Câu 5: Tht Lung là công trình kiến trúc của nưc nào ?
A. Ấn Độ B. Cam-pu-chia C. Thái Lan D. Lào
Câu 6: Ai ngưi thng nhất các mường Lào (1353), đặt tên c Lan Xang?
A. Giay-a-vac-manII. B. Giay-a-vác-manVII.
C. Pha Ngm. D. Chan-đa-gup-ta II.
Câu 7: Sau thi k phân tán (thế k III TCN-thế k IV), Ấn Độ đưc thng nht
dưới thời Vương triều nào?
A. Đê li. B. Gúp-ta. C. Mô-gôn. D.
Hác-sa.
Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hi phong kiến Tây Âu là ?
1. Địa ch và nông dân. B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Quý tc và nông nô. D. Lãnh chúa và nông dân
II. T LUN (3,0 đim)
Câu 1( 2 điểm): Hãy hoàn thành bng thông tin (theo mu dưới đây) về s phát
trin của Vương quc Cam-pu-chia thi Ăng-co.
Ni dung
Biu hin
Chính tr, xã hi
Kinh tế
Đối ngoi
Câu 2 (1 đim): Đây là ai? Vua nào thu bé chăn trâu
Trn tin c ly bông lau làm c
Ln lên xây dựng cơ đồ
i hai s ng vậy mà đều thua?
(Câu đ v nhân vt lch s, Đỗ Cao u tầm biên son, NXB
Ni)
Hãy viết mt đoạn văn giới thiu v nhân vt lch s đó?
B. Phn Địa lí (5 điểm)
I. TRC NGHIỆM (2 điểm)
(Em hãy chn câu tr lời đúng nhất, mi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: So vi các châu lc khác trên thế gii, châu Âu có din tích
A. Ln nht. B. Nh nht.
C. Ln th . D. Ln th năm.
Câu 2. Dân cư châu Âu có
A. T l người dưi 15 tui và ngưi t 65 tui tr lên đu thp.
B. T l người dưi 15 tui và ngưi t 65 tui tr lên đu cao.
C. T l người dưi 15 tui thp, t l ngưi t 65 tui tr lên cao.
D. T l người dưi 15 tui cao và t l ngưi t 65 tui tr lên thp.
Câu 3: Châu Á có din tích (k c các đo) khong bao nhiêu?
A. Khong 44,4 triu km2. B. Khong 14,4 triu km2.
C. Khong 34,4 triu km2. D. Khong 54,4 triu km2.
Câu 4: Vùng trung tâm châu Á có đa hình ch yếu là
A. vùng núi cao, đ s. B. vùng đồi núi thp.
C. các đồng bng châu th rng ln. D. đng bng nh hp.
Câu 5: Hai tôn giáo lớn ra đời Ấn Độ là gì?
A. Pht giáo và Ki-tô giáo. B. Pht giáo và n Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hi giáo.
Câu 6: Các khoáng sn quan trng nht châu Á bao gm nhng loi nào?
A. Du m, than đá.
B. St, crôm.
C. Mt s kim loi màu như đng, thiếc,...
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 7: Ấn Độ thuc khu vc nào ca châu Á?
A. Đông Nam Á. B. Nam Á.
C. Bc Á. D. Trung Á.
Câu 8: Khí hu khu vc Bắc Á như thế nào?
A. Mát m quanh năm. B. m ưt.
C. Ôn hòa. D. Lnh giá, khc nghit.
II. T LUN (3 đim)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của đặc điểm đặc điểm địa hình đối vi
vic s dng và bo v t nhiên châu Á.
Câu 2 (1,5 đim). Nêu đưc các bin pháp bo v tài nguyên sinh vt châu Á.
-----HT-----
TRƯNG THCS …………
NG DN CHM KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: LCH S - ĐỊA LÍ 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đ)
A. Phn lch s
I. PHN TRC NGHIM
Mi câu tr li đúng 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
C
D
C
B
B
II. PHN T LUN (3 đim)
Câu
ng dn chm
Biu
đim
1
a.Hoàn thành bng
Ni dung
Biu hin
V chính tr,
xã hi
- Đất nưc đưc thng nht, ổn định.
- B máy nhà nước đưc cng c,
hoàn chnh.
-Các v vua quan tâm đến đời sng
của nhân dân, đặc bit vua
Giay-a-vac-man VII.
V kinh tế
- Nông nghip ngành kinh tế
chính và phát trin.
- Th công nghiệp đa dạng, th th
công khéo léo,thương nghiệp
bước phát trin.
V đối ngoi
- Tiến hành các cuc tn công quân
s ra bên ngoài đ m rng lãnh th.
2.0
2
Vua nào thuchăn trâu
Trn tin c ly bông lau làm c
Ln lên xây dựng cơ đồ
i hai s ng vậy mà đều thua?
1.0
- Những câu thơ trên nói ti Đinh B Lĩnh.
-Hs viết đoạn văn giới thiu
+ Gii thiu v tiu s của ông: Đinh Bộ Lĩnh người động Hoa
(Gia Vin, Ninh Bình), con trai của Đinh Công Trứ.Hi nh, ông
thường cùng đám bạn chăn trâu, chơi trò tập trn, khiêng kiu, ly
bông lau làm c.
+ Công lao ca ông:
Chm dt tình trng cát c ca 12 s quân, thng nhất đất c
lp ra nhà Đinh.
0.25
0.75
B. Phn Địa lí (5 điểm)
I. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
A
B
D
B
D
II. T LUN (3 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1 (1,5
điểm)
Ý nghĩa của đặc điểm địa hình đi vi vic s dng bo
v t nhiên châu Á:
+ Tạo điều kin cho châu Á phát trin nhiu ngành kinh tế.
+ Cn hn chế các tác đng tiêu cc làm biến đổi địa hình, ô
nhim môi trưng,...
+ Địa hình núi, cao nguyên sơn nguyên tạo điều kin
thun li cho phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc
sn.
+ Địa hình đng bng thun li cho sn xut và định cư.
+ Địa hình núi cao him tr chiếm t l ln trong tng din
tích, gây khó khăn cho giao thông, sn xut và đi sng.
+ Địa hình b chia ct mnh => khi khai thác cn chú ý vn
đề chng xói mòn, st l đất.
0,15
0,15
0,3
0,3
0,3
0,3
Câu
2 (1,5
điểm)
Các bin pháp bo v tài nguyên sinh vt châu Á:
- Bo v các khu rng già, rừng đầu ngun.
- Trng cây gây rng, tạo môi trường sng cho nhiu loài
sinh vt.
- Xây dng các khu bo tồn, các vườn quc gia đ bo v
các sinh vt hoang dã.
- Không săn bt đng vt hoang dã và khai thác quá mc các
loài sinh vt.
- ng dng công ngh sinh hc đ bo tn ngun gen quý
hiếm.
Nêu t 3
ý tr lên
đạt điểm
ti đa
---Hết---
| 1/19

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……… MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌ C 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Chương/ Nội dung/
Mức độ nhận thức Tổng chủ đề đơn vị Nhận Thông Vận Vận % biết hiểu dụng dụng điể ST kiến thức m T cao (TN) (TL) (TL) (TL) TN T T TL T TL T T L N N N L
Phân môn lịch sử
Tây Âu từ Quá trình 1 2.5%
thế kỷ V đến hình thành nửa đầu thế và phát 1 kỷ XVI triển của chế độ (2.5%) phong kiến ở Tây Âu 2
Trung Quốc Ấn Độ từ 1 2.5% và Ấn Độ thế kỷ IV thời trung đến giữa đại thế kỷ XIX (2.5%) 3 Đông Nam Á Vương 2 5%
từ nửa sau quốc Lào thế kỷ X đến nửa đầu thế kỷ XVI Vương 1 1 20% (25%) quốc Cam-pu-c hia 4
Đất nước Đất nước 3 1 17.5
dưới thời các buổi đầu % vương triều đôc lập
Ngô-Đinh-Ti (939-967) ền Lê (939-1009) (17.5%) Số câu 8 1 1/2 1/2 Tỉ lệ 20 15 10 5% 50% % % % Tổng 35% 15% Phân môn địa lí 1
CHÂU – Vị trí 2TN* 5%= 0,5 ÂU địa lí, điểm phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2
CHÂU – Vị trí 6TN 1TL 1TL 45%=4,5 Á địa lí, điểm phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á – Các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở châu Á Tổng 8TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 15% 0% 50% Tỉ lệ chung 35% 15% 50%
TRƯỜNG THCS ………
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Nội dung Số câu hỏi theo kiến T Đơn vị Mức độ
mức độ nhận thức thức/Kĩ T năng kiến kiến Nhậ Thôn Vận Vận thức/ thức/kĩ n g hiểu dụn kĩ năng năng cần dụng biết g kiểm tra, đánh giá cao PHẦN LỊCH SỬ 1
Tây Âu từ thế Quá trình Nhận biết
kỷ V đến nửa hình thành – đầ Kể lại 1 TN u thế kỷ và phát được XVI triển của những sự chế độ kiện chủ phong kiến ở yếu về quá Tây Âu trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu Thông hiểu – Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 2
Trung Quốc Ấn Độ từ Nhận biết
và Ấn Độ thời thế kỷ IV – trung đạ Nêu i đến giữa được 1
thế kỷ XIX những nét TN* chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 3 Đông Nam Á Vương Nhận biết
từ nửa sau thế quốc Lào – Nêu 2 TN kỷ X đến nửa đượ đầ c một u thế kỷ số nét tiêu XVI biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vương Nhận biết quốc – Nêu 1TN
Campuchia được một * . số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia . - Nêu được 1TL sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia . Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. 4
Đất nước dưới Đất nước Nhận biết
thời các vương buổi đầu – Nêu triều độc lập được
Ngô-Đinh-Tiề (939-967) những nét n Lê chính về (939-1009) thời Ngô – Trình bày được công cuộc thống nhất 3TN đất nước * của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà Đinh – Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu – Mô tả 1/2T 1/2TL được cuộc L kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): – Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Vận dụng: Hs giải đáp được câu đố về Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh và viết được 1 đoạn văn giới thiệu về Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh. Số câu/loại câu 8 TN 1 TL 1/2T 1/2TL L Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng 35% 15% Phân môn địa lí
1 CHÂU ÂU – Vị trí địa Nhận biết 2TN* lí, phạm vi – Trình bày được châu Âu
đặc điểm vị trí địa
– Đặc điểm lí, hình dạng và tự nhiên kích thước châu – Đặc điểm Âu. dân cư, xã – Xác định được hội trên bản đồ các – Phương sông lớn Rhein thức con (Rainơ), Danube
người khai (Đanuyp), Volga thác, sử (Vonga).
dụng và bảo – Trình bày được vệ thiên đặc điểm các đới nhiên thiên nhiên: đới
– Khái quát lạnh; đới ôn hòa. về Liên – Trình bày được minh châu đặc điểm của cơ Âu (EU) cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 2 CHÂU Á
– Vị trí địa Nhận biết 6TN lí, phạm vi – Trình bày được châu Á
đặc điểm vị trí địa
– Đặc điểm lí, hình dạng và tự nhiên kích thước châu Á.
– Đặc điểm – Trình bày được dân cư, xã một trong những hội đặc điểm thiên – Bản đồ nhiên châu Á: Địa chính trị hình; khí hậu; sinh
châu Á; các vật; nước; khoáng khu vực của sản. châu Á – Trình bày được – Các nền đặc điểm dân cư, kinh tế lớn tôn giáo; sự phân và kinh tế bố dân cư và các đô mới nổi ở thị lớn. châu Á – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. – Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. – Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng - Nêu được các biện pháp bảo vệ tự nhiên châu Á. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm 1TL tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore). 1TL Tổng 8 TN 1TL 1TL Tỉ lệ % 20 15 15 0 Tỉ lệ chung 35 % 15 % TRƯỜNG THCS…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Phần lịch sử (5 điểm)
I.TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) :Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh được nhân dân tôn xưng là gì ?
A. Bắc Bình Vương. B. Vạn Thắng Vương.
C. Bình Định Vương. D. Bố Cái Đại Vương
Câu 2: Tình trạng cát cứ của 12 sứ quân là biến cố lịch sử xảy ra vào cuối thời nào ?
A. Nhà Ngô. B. Nhà Đinh. C. Nhà Lý. D. Nhà Trần.
Câu 3: Ý nào không phản ánh đúng việc làm của Ngô Quyền để khôi phục nền
độc lập dân tộc ?
A. Bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc B. Xưng Vương.
C. Đóng đô ở Cổ Loa. D. Đặt tên quốc hiệu.
Câu 4: Thời kỳ phát triển nhất của Vương quốc Cam-pu-chia là ? A. Thế kỷ XIII. B. Thời kỳ Chân Lạp.
C. Thời kỳ kinh đô Cam-pu-chia đóng ở Ăng-co (IX-XV)
D. Từ khi chuyển kinh đô về phía nam Biển Hồ (Phnom Pênh ngày nay).
Câu 5: Thạt Luổng là công trình kiến trúc của nước nào ?
A. Ấn Độ B. Cam-pu-chia C. Thái Lan D. Lào
Câu 6: Ai là người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang?
A. Giay-a-vac-manII. B. Giay-a-vác-manVII.
C. Pha Ngừm. D. Chan-đa-gup-ta II.
Câu 7: Sau thời kỳ phân tán (thế kỷ III TCN-thế kỷ IV), Ấn Độ được thống nhất
dưới thời Vương triều nào?
A. Đê li. B. Gúp-ta. C. Mô-gôn. D. Hác-sa.
Câu 8: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Tây Âu là ? 1.
Địa chủ và nông dân. B. Lãnh chúa và nông nô.
C. Quý tộc và nông nô. D. Lãnh chúa và nông dân
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Hãy hoàn thành bảng thông tin (theo mẫu dưới đây) về sự phát
triển của Vương quốc Cam-pu-chia thời Ăng-co. Nội dung Biểu hiện Chính trị, xã hội Kinh tế Đối ngoại
Câu 2 (1 điểm): Đây là ai? Vua nào thuở bé chăn trâu
Trận tiền cứ lấy bông lau làm cờ
Lớn lên xây dựng cơ đồ
Mười hai sứ tướng vậy mà đều thua?
(Câu đố về nhân vật lịch sử, Đỗ Cao sưu tầm biên soạn, NXB Hà Nội)
Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về nhân vật lịch sử đó?
B. Phần Địa lí (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
(Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: So với các châu lục khác trên thế giới, châu Âu có diện tích
A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất.
C. Lớn thứ tư. D. Lớn thứ năm.
Câu 2. Dân cư châu Âu có
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều thấp.
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên đều cao.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi thấp, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên cao.
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi cao và tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên thấp.
Câu 3: Châu Á có diện tích (kể cả các đảo) khoảng bao nhiêu?
A. Khoảng 44,4 triệu km2. B. Khoảng 14,4 triệu km2.
C. Khoảng 34,4 triệu km2. D. Khoảng 54,4 triệu km2.
Câu 4: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là
A. vùng núi cao, đồ sộ. B. vùng đồi núi thấp.
C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. đồng bằng nhỏ hẹp.
Câu 5: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là gì?
A. Phật giáo và Ki-tô giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
Câu 6: Các khoáng sản quan trọng nhất ở châu Á bao gồm những loại nào? A. Dầu mỏ, than đá. B. Sắt, crôm.
C. Một số kim loại màu như đồng, thiếc,...
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Ấn Độ thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Trung Á.
Câu 8: Khí hậu khu vực Bắc Á như thế nào?
A. Mát mẻ quanh năm. B. Ẩm ướt.
C. Ôn hòa. D. Lạnh giá, khắc nghiệt.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Nêu ý nghĩa của đặc điểm đặc điểm địa hình đối với
việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên ở châu Á.
Câu 2 (1,5 điểm). Nêu được các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật châu Á. -----HẾT-----
TRƯỜNG THCS …………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Phần lịch sử
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C D C B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm 1 a.Hoàn thành bảng Nội dung Biểu hiện
Về chính trị, - Đất nước được thống nhất, ổn định. xã hội
- Bộ máy nhà nước được củng cố, hoàn chỉnh.
-Các vị vua quan tâm đến đời sống
của nhân dân, đặc biệt vua Giay-a-vac-man VII. 2.0 Về kinh tế
- Nông nghiệp là ngành kinh tế chính và phát triển.
- Thủ công nghiệp đa dạng, thợ thủ
công khéo léo,thương nghiệp có bước phát triển. Về đối ngoại
- Tiến hành các cuộc tấn công quân
sự ra bên ngoài để mở rộng lãnh thổ. 2
Vua nào thuở bé chăn trâu
Trận tiền cứ lấy bông lau làm cờ 1.0
Lớn lên xây dựng cơ đồ
Mười hai sứ tướng vậy mà đều thua?
- Những câu thơ trên nói tới Đinh Bộ Lĩnh. 0.25
-Hs viết đoạn văn giới thiệu
+ Giới thiệu về tiểu sử của ông: Đinh Bộ Lĩnh người động Hoa Lư 0.75
(Gia Viễn, Ninh Bình), là con trai của Đinh Công Trứ.Hồi nhỏ, ông
thường cùng đám bạn chăn trâu, chơi trò tậ
p trận, khiêng kiệu, lấy bông lau làm cờ. + Công lao của ông:
Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước và lập ra nhà Đinh.
B. Phần Địa lí (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A B D B D
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu
Ý nghĩa của đặc điểm địa hình đối với việc sử dụng và bảo 1 (1,5
vệ tự nhiên ở châu Á: điể m)
+ Tạo điều kiện cho châu Á phát triển nhiều ngành kinh tế. 0,15
+ Cần hạn chế các tác động tiêu cực làm biến đổi địa hình, ô nhiễm môi trường,...
+ Địa hình núi, cao nguyên và sơn nguyên tạo điề 0,15 u kiện
thuận lợi cho phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản. 0,3
+ Địa hình đồng bằng thuận lợi cho sản xuất và định cư.
+ Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện 0,3
tích, gây khó khăn cho giao thông, sản xuất và đời sống. 0,3
+ Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề
chống xói mòn, sạt lở đất. 0,3 Câu
Các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật châu Á: Nêu từ 3 2 (1,5 ý trở lên điể
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng đầu nguồn. m) đạt điểm
- Trồng cây gây rừng, tạo môi trường sống cho nhiều loài tối đa sinh vật.
- Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia để bảo vệ các sinh vật hoang dã.
- Không săn bắt động vật hoang dã và khai thác quá mức các loài sinh vật.
- Ứng dụng công nghệ sinh học để bảo tồn nguồn gen quý hiếm. ---Hết---