Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN : LCH SĐỊA LÍ LP 7
a) Khung ma trn
Phân môn Lch s
1
Tây Âu t
thế k V đến
na đu thế
k XVI
(5%)
1. Cải cách tôn giáo
1TN*
0,25đ
2. Phong trào Văn a Phục
hưng
Trung Quc
t TK VII
Đến giaTK
XIX (5%)
Thành tựu chính trị, kinh tế,
văn hóa
1TN
0,25đ
2
n Đ t thế
k IV đến
gia thế k
XIX (3 tiết)
1. Vương triu Gupta
2. Vương triu Hồi giáo
Delhi
3. Đế quốc Mogul
1TL
(a)
1 đ
3
Đông Nam
Á t na sau
thế k X đến
na đu thế
k XVI (6
tiết)
1. Khái quát về Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến
nửa đầu thế kỉ XVI
2. Vương quốc Campuchia
3. Vương quốc Lào
6TN
1TL
(b)
2,
4
Việt Nam
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế k
XVI (3 tiết)
Việt Nam từ năm 938 đến
năm 1009: thời Ngô – Đinh
Tiền
1TL
1,
T l
8TNKQ
1TL
1TL(a)
1TL(b)
Phần Đa lý
1
Cu Âu
Đặc điểm t nhiên
2TN*
0.
Đặc điểm dân cư, xã hội.
2TN*
2
Cu Á
Đặc điểm t nhiên.
1TL
1,
Các nn kinh tế ln và kinh
tế mi ni Châu Á.
1TL
0.
3
CHÂU PHI
V trí địa , phm vi châu
Phi.
6TN
1,
–Phương thức con người
khai thác, s dng và bo v
thiên nhiên
1TL
1.
S câu
8TNKQ
1TL
1TL
1TL
T l
20%
15%
10%
5%
50%
16TNKQ
2TL
2TL
2TL
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
100%
b) Bản đặc t
Phân môn Lch s
1
(10%)
Tây Âu t thế
k V đến na
đầu thế k
1. Cải cách tôn
giáo
Nhn biết
Nêu được nguyên nhân của phong trào cải
cách tôn giáo
1TN*
XVI
2. Văn hoá
Phục hưng
Nhn biết
Trình bày được những thành tựu tiêu biểu
của phong trào văn hoá Phục hưng
1TN*
Trung Quc
t thế k VII
Đến gia
thế k XIX
Thành tựu
chính trị, kinh
tế, văn hóa
Nhận biết
Nêu được những nét chính về sự thịnh
vượng ca Trung Quốc dưới thi Đường
1TN
2
n Đ t thế
k IV đến
gia thế k
XIX
(3 tiết)
1. Vương triu
Gupta
2. Vương triu
Hồi giáo Delhi
3. Đế quốc
Mogul
Nhận biết
Nêu được những nét chính về điều kiện tự
nhn của Ấn Độ
Trình bày khái quát được sự ra đời và nh
hình chính trị, kinh tế, xã hội ca Ấn Độ dưới
thời các vương triều Gupta, Delhi đế quốc
Mogul.
Thông hiểu
- Giới thiệu được
một số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của n Độ từ thế kỉ IV đến giữa
thế kỉ XIX
Vận dụng
Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của n Độ từ thế kỉ IV đến giữa
thế kỉ XIX
1TL(a)
3
1. Khái quát
về Đông Nam
Á từ nửa sau
TK X đến nửa
đầu TK XVI
Thông hiểu
tả được quá trình hình thành, phát triển
của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế
kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- Giới thiệu được nhng tnh tựu văn hoá
Đông Nam Á
t na sau
thế k X đến
na đu thế
k XVI (6
tiết)
tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ
X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
Vận dụng
Nhận xét được những thành tựu n hoá
tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ
X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
Vận dụng cao
Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu
biểu của ca Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ
X đến nửa đầu thế kỉ XVI ảnh hưởng đến
hiện nay
1TL(b)
2. Vương quốc
Campuchia
Nhận biết
Nêu được một st tu biu về n hoá của
Vương quốc Campuchia.
- u được sự phát trin của ơng quốc
Campuchia thời Angkor.
Thông hiểu
Mô tả được quá tnh hình thành và phát
triển của Vương quốc Campuchia.
Vận dụng
Đánh g
được sự phát trin của Vương quốc
Campuchia thời Angkor.
3TN
3. Vương quốc
Lào
Nhận biết
Nêu được mt s nét tiêu biểu về văn hoá
của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc
Lào thời Lan Xang.
Thông hiểu
3TN
Mô tả được quá tnh hình thành và phát
triển của Vương quốc Lào.
Vận dụng
Đánh giá được sự phát triển ca ơng
quốc Lào thời Lan Xang
4
Việt Nam từ
đầu thế k X
đến đầu thế
kỉ XVI (3
tiết)
Việt Nam từ
năm 938 đến
năm 1009:
thời Ngô
Đinh Tiền
Nhận biết
Nêu được nhng nét chính về thời Ngô
Trình bày được công cuộc thống nhất đất
nước của Đinh B nh và sự thành lập nhà
Đinh
Nêu được đời sống hội, văn hoá thời
Ngô Đinh – Tiền Lê
Thông hiểu
tả được cuộc kháng chiến chống Tống
của Lê Hoàn (981):
Giới thiệu được nét chính vtổ chức chính
quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê.
1TL
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
(a)TL
1 câu
(b)TL
T l %
20
15
10%
5%
Phần Đa Lí
1
CHÂU ÂU
Đặc điểm t
nhn
Đặc đim dân
cư, xã hội.
Nhn biết
Trình bày được đặc đim v trí đa lí, hình
dạng và kích thước châu Âu.
Xác định được trên bản đồ các sông ln
Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga
(Vonga).
2 TN*
Trình bày được đặc điểm các đới thiên
nhn: đới nóng; đới lạnh; đới ôn a.
Trình bày được đặc điểm của cấu dân
cư, di và đô th hoá châu Âu.
2
CU Á
Đặc điểm t
nhn.
Các nn kinh
tế ln và kinh
tế mi ni
châu Á
Nhn biết
Trình bày được đặc đim v trí đa lí, hình
dạng và kích thước châu Á.
Trình bày được mt trong nhng đặc điểm
thiên nhiên châu Á: Đa hình; khí hu; sinh
vật; nước; khoáng sn.
Trình bày được đặc điểm dân cư, n giáo;
s phân b dân cư và các đô thị ln.
c định đưc trên bản đồ các khu vực đa
hình và các khoáng sn chính châu Á.
Xác định đưc trên bản đồ chính tr các khu
vc ca châu Á.
Tnh y được đặc đim t nhiên (địa nh,
khí hu, sinh vt) ca mt trong các khu vc
cu Á
Thông hiu
Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên
nhn đối vi vic s dng bo v t
nhn.
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm liệu và trình bày v
mt trong các nn kinh tế ln và nn kinh tế
1TL
1TL
mi ni ca châu Á (ví d: Trung Quc, Nht
Bn, Hàn Quc, Singapore).
3
CHÂU PHI
V trí đa ,
phm vi châu
Phi.
–Phương thc
con người khai
thác, s dng
bo v thn
nhn
Nhn biết
Trình bày được đặc đim v trí đa lí, hình
dạng và kích thước châu Phi.
Thông hiu
Phân tích đưc mt trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Phi: đa hình; khí hu; sinh
vật; nước; khoáng sn.
Phân tích được mt trong nhng vấn đề
môi trưng trong s dng thiên nhiên châu
Phi: vấn đ săn bắn buôn bán động vt
hoang dã, ly ngà voi, sng tê giác,...
Trình bày được mt trong nhng vn đ ni
cm v dân cư, hi và di sn lch s châu
Phi: tăng nhanh dân số; vấn đ nạn đói; vn
đề xung đột quân s,...
Vn dng
Trình bày được cách thức người dân châu
Phi khai thác thiên nhiên các môi trường
khác nhau (môi trường nước, sinh vt,...)
Vn dng cao
Biết cách sưu tầm liệu trình bày được
mt s s kin lch s v Cng h Nam Phi
trong my thp niên gần đây.
6TN
1TL
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
T l %
20
15
10
5
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
c) Đề kim tra
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN : LCH SĐỊA LÍ LP 7
Phân môn Lch s
A. TRC NGHIỆM (2,0 đim)
Câu 1. Mt trong nhng tác phm ni tiếng ca nhà son kch Sếch-xpia là
A.Đôn ki--tê B. Thn khúc C. Nàng Mô-na Li-sa D. Rô-mê-ô và Giu-li- et
.
Câu 2. Ý nào sau đây không biu hin Trung Quốc dưới thi Đưng?
A. Lãnh th rng gn gấp đôi thời nhà Hán
B. Min giảm sưu thuế, áp dng chế đ quân điền
C. Mm mng kinh tế tư bản ch nghĩa đã xuất hin
D. Gm s và tơ lụa ca Trung Quốc đã đến tận phương Tây.
Câu 3. Người lập ra vương quốc Campuchia là
A. Vua Giay-a-vac-man V. B. Vua Giay-a-vac-man VI.
C.
Vua Giay-a-vac-man VII. D. Vua Giay-a-vac-man VIII.
Câu 4. Ngoài ch Phạn, người Campuchia còn s dng
A. ch La tinh.
B. ch Khơ-me. C. ch Hán. D. chm.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Cam-pu-chia thời Ăng-co
A. Chuyển kinh đô v Phnôm Pênh
B. Kinh tế phát trin mnh, xã hi ổn định
C. Nhiu công trình kiến trúc đ s độc đáo được xây dng
D. Lãnh th đưc m rng
Câu 6. Tht Lung là công trình th hin nét rt riêng của nưc
A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Campuchia
Câu 7. Ch nhân ca nn văn hóa Cánh đồng Chum là
A. người Lào Lùm
B. người Lào Thơng C. người Thái D. người K-me
Câu 8. S hình thành và phát trin ca vương quốc Lào gn lin vi dòng sông
A. Hng. B. Cu Long. C. Mê Nam. D. Mê Công.
B. T LUẬN (3,0 đim)
Câu 1. a. Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Đthời phong kiến? (1 điểm)
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của Đông Nam Á ( còn tồn tại cho đến ngày nay) chịu ảnh hưởng
bởi văn hóa Ấn Độ (0,5 điểm)
Câu 2. Hãy hoàn thành bng tóm tắt sau đây. (1,5 điểm)
Triều đại
Vua đầu tiên
Nơi đóng đô
Tên nước
Ngô
Đinh
Tin Lê
Phân môn Địa Lý
B. TRC NGHIỆM (2,0 đim)
Câu 1. Qúa trình đô th hóa châu Âu xut hin trong thi kì nào ?
A.
C đại. B. Trung đi. C.Cận đại. D. Hiện đại
Câu 2. Đại b phn lãnh th Châu Âu có khí hu ?
A. Ôn đi. B. Nhiệt đới. C. Cn nhiệt đới. D. Hàn đới.
Câu 3. Châu Phi là châu lc có din tích ln th my trên thế gii ?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 4. Đặc điểm không phi của đường b bin châu Phi là
A. ít bán đảo và đảo. B. ít vnh bin. C. ít b chia ct . D. có nhiu bán đảo .
Câu 5. n đo ln nht ca châu Phi là
A. Trung n.
B. Xô-ma-li. C. Xca-đi-na-vi. D. Ban-căng.
Câu 6. Châu Phi tiếp giáp vi bin và Đại Dương nào?
A. Đại Tây ơng và Thái Bìnhơng. B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băngơng Ấn Đ ơng. D. Ấn Đ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bi bin Đỏ và
A. Địa Trung Hải. B. kênh đào Pa-na-ma. C. kênh đào Xuy-ê. D. biển Đen
Câu 8. Châu Phi ni lin vi châu Á bởi eo đất
A. Pa-na-ma.
B. Xuy-ê. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li.
B. T LUẬN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình châu Á đi vi vic s dngbo v t nhiên.
Câu 2. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên môi trường hoang mc.
Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản.
d) Đáp án và hướng dn chm
Phn lch s
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
C
B
A
A
B
D
B. T LUẬN (3,0 đim)
Câu
Nội dung đáp án
Đim
Câu 1
1,5đ
a. Nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến
- Văn hóa n Độ thi phong kiến đạt được nhiu thành tu rc r, trên nhiều lĩnh
vc khác nhau.
Văn hóa Ấn Đ sc ảnh hưởng rt lớn đến các quc gia trong khu vc và trên
thế giới (trong đó Đông Nam Á là khu vc chu ảnh hưởngu sc nht).
0,5đ
0,5đ
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng bởi văn hóa
Ấn Độ
- Các công trình kiến trúc như Ăng-co Vat, Ăng co Thom, chùa Pa-gan…
- Đạo Hin đu, đạo Phật
- Chữ Phạn.
Hs chỉ cần nêu đưc 2 trong các ý trên: (mỗi ý đúng đạt 0,25 đim)
0,5 đ
Câu 2: (1,5đ)
Triều đại
Vua đầu tiên
Nơi đóng đô
Tên nước
Ngô
Ngô Quyn
C Loa
Đinh
Đinh Tiên Hoàng
Hoa Lư
Đại C Vit
Tin
Lê Hoàn (Lê Đại Hành)
Hoa Lư
Đại C Vit
Phần Địa Lý
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
C
D
B
D
A
B
B. T LUẬN (3,0 đim)
Câu
Nội dung đáp án
Đim
1
- Khu vực núi, sơn nguyên và cao nguyên: chiếm ¾ din tích nh th thun li cho
phát triển chăn nuôi du mc, trồng cây đc sn.
- Khu vực đồng bng: chiếm ¼ diện tích châu Á nơi thun li cho sn xut
định cư.
0,75 điểm
0,75 điểm
2
Hoang mc chiếm phn ln din tích đang có xu hướng m rng. Mt s quc
gia đã ng dng công ngh mi th thích ng với điu kin khc nghiệt như:
khai thác, chế biến du m và khí t nhiên, xây dựng các nhà máy điện mt tri…
1 điểm
3
Một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản như:
+ Công nghip điện t: chế to các thiết b đin tử, máy tính điện tử, điện t công
nghip.
+ Công nghip chế to ô tô,u bin.
+ Công nghip sn xuất hàng tiêu dung: đng h, máy ảnh, xe máy…
0,25 đ
0,25 đ
| 1/12

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 a) Khung ma trận
Phân môn Lịch sử 1 Tây Âu từ
thế kỷ V đến 1. Cải cách tôn giáo nửa đầu thế 0,25đ kỷ XVI 1TN*
2. Phong trào Văn hóa Phục (5%) hưng Trung Quốc từ TK VII – Đế
Thành tựu chính trị, kinh tế, n giữaTK văn hóa 1TN 0,25đ XIX (5%)
2 Ấn Độ từ thế 1. Vương triều Gupta 1 đ kỷ IV đến
2. Vương triều Hồi giáo 1TL giữa thế kỷ Delhi (a) XIX (3 tiết) 3. Đế quốc Mogul 3 Đông Nam
1. Khái quát về Đông Nam
Á từ nửa sau Á từ nửa sau thế kỉ X đến
thế kỷ X đến nửa đầu thế kỉ XVI 2,0đ 1TL 6TN nửa đầu thế (b) 2. Vương quốc Campuchia kỷ XVI (6 3. Vương quốc Lào tiết) 4 Việt Nam từ đầu thế
Việt Nam từ năm 938 đến 1,5đ kỉ X đến
năm 1009: thời Ngô – Đinh 1TL đầu thế kỉ – Tiền Lê XVI (3 tiết) Tỉ lệ 8TNKQ 1TL 1TL(a) 1TL(b) Phần Địa lý 1 Châu Âu Đặc điểm tự nhiên 2TN* 0.5đ
Đặc điểm dân cư, xã hội. 2TN* 2 Châu Á Đặc điểm tự nhiên. 1TL 1,5đ
Các nền kinh tế lớn và kinh 1TL 0.5đ
tế mới nổi ở Châu Á. 3 CHÂU PHI
– Vị trí địa lí, phạm vi châu 6TN 1,5đ Phi.
–Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo vệ 1TL 1.0đ thiên nhiên Số câu 8TNKQ 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 16TNKQ 2TL 2TL 2TL Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% b) Bản đặc tả Phân môn Lịch sử
Tây Âu từ thế 1. Cải cách tôn Nhận biết 1
kỷ V đến nửa giáo
– Nêu được nguyên nhân của phong trào cải 1TN*
(10%) đầu thế kỷ cách tôn giáo XVI 2. Văn hoá Nhận biết Phục hưng
– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu 1TN*
của phong trào văn hoá Phục hưng Trung Quốc Thành tựu Nhận biết
từ thế kỷ VII chính trị, kinh
– Nêu được những nét chính về sự thịnh – Đến giữa tế, văn hóa
vượng của Trung Quốc dưới thời Đường 1TN thế kỷ XIX 2
Ấn Độ từ thế 1. Vương triều Nhận biết kỷ IV đến Gupta
– Nêu được những nét chính về điều kiện tự giữa thế kỷ nhiên của Ấn Độ XIX
2. Vương triều – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình (3 tiết)
Hồi giáo Delhi hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới 3. Đế quốc
thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul Mogul. Thông hiểu
- Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu
về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng
– Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu 1TL(a)
về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX 1. Khái quát Thông hiểu về Đông Nam
Mô tả được quá trình hình thành, phát triển 3
Á từ nửa sau của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế
TK X đến nửa kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. đầu TK XVI
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá
tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ
X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng Đông Nam Á
– Nhận xét được những thành tựu văn hoá 1TL(b) từ nửa sau
tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ thế kỷ X đến
X đến nửa đầu thế kỉ XVI. nửa đầu thế Vận dụng cao kỷ XVI (6
– Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu tiết)
biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ
X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay
2. Vương quốc Nhận biết Campuchia
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc 3TN Campuchia thời Angkor. Thông hiểu
– Mô tả được quá trình hình thành và phát
triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc
Campuchia thời Angkor.
3. Vương quốc Nhận biết 3TN Lào
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu
– Mô tả được quá trình hình thành và phát
triển của Vương quốc Lào. Vận dụng
– Đánh giá được sự phát triển của Vương
quốc Lào thời Lan Xang 4
Việt Nam từ Việt Nam từ Nhận biết
đầu thế kỉ X năm 938 đến – Nêu được những nét chính về thời Ngô
đến đầu thế năm
1009: – Trình bày được công cuộc thống nhất đất kỉ XVI (3
thời Ngô – nước của Đinh Bộ Lĩnh và sự thành lập nhà tiết) Đinh – Tiền Đinh
– Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời 1TL Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu
– Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981):
– Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính
quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL (a)TL (b)TL Tỉ lệ % 20 15 10% 5%
Phần Địa Lí 1 CHÂU ÂU
– Đặc điểm tự Nhận biết nhiên
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
– Đặc điểm dân dạng và kích thước châu Âu. 2 TN* cư, xã hộ i.
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn
Rhein (Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên
nhiên: đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân
cư, di cư và đô thị hoá ở châu Âu. 2 CHÂU Á Nhận biết
– Đặc điểm tự – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình nhiên.
dạng và kích thước châu Á.
– Trình bày được một trong những đặc điểm
– Các nền kinh thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh tế lớn và kinh
vật; nước; khoáng sản. tế mới nổi ở
– Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; châu Á
sự phân bố dân cư và các đô thị lớn.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa
hình và các khoáng sản chính ở châu Á.
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình,
khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên 1TL
nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về
một trong các nền kinh tế lớn và nền kinh tế 1TL
mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Singapore). 3 CHÂU PHI
– Vị trí địa lí, Nhận biết
phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình 6TN Phi.
dạng và kích thước châu Phi.
–Phương thức Thông hiểu
con người khai – Phân tích được một trong những đặc điểm
thác, sử dụng thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh
và bảo vệ thiên vật; nước; khoáng sản. nhiên
– Phân tích được một trong những vấn đề
môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu
Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật
hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...
– Trình bày được một trong những vấn đề nổi
cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu
Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn
đề xung đột quân sự,... Vận dụng
– Trình bày được cách thức người dân châu
Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường 1TL
khác nhau (môi trường nước, sinh vật,...) Vận dụng cao
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được
một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi
trong mấy thập niên gần đây. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL (a) TL (b) TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 Phân môn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu 1. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của nhà soạn kịch Sếch-xpia là A.Đôn ki-hô-tê B. Thần khúc C. Nàng Mô-na Li-sa D. Rô-mê-ô và Giu-li- et .
Câu 2. Ý nào sau đây không biểu hiện ở Trung Quốc dưới thời Đường?
A. Lãnh thổ rộng gần gấp đôi thời nhà Hán
B. Miễn giảm sưu thuế, áp dụng chế độ quân điền
C. Mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa đã xuất hiện
D. Gốm sứ và tơ lụa của Trung Quốc đã đến tận phương Tây.
Câu 3. Người lập ra vương quốc Campuchia là A. Vua Giay-a-vac-man V. B. Vua Giay-a-vac-man VI. C. Vua Giay-a-vac-man VII. D. Vua Giay-a-vac-man VIII.
Câu 4. Ngoài chữ Phạn, người Campuchia còn sử dụng A. chữ La tinh. B. chữ Khơ-me. C. chữ Hán. D. chữ Nôm.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình Cam-pu-chia thời Ăng-co
A. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh
B. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định
C. Nhiều công trình kiến trúc đồ sộ độc đáo được xây dựng
D. Lãnh thổ được mở rộng
Câu 6. Thạt Luổng là công trình thể hiện nét rất riêng của nước A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Campuchia
Câu 7. Chủ nhân của nền văn hóa Cánh đồng Chum là A. người Lào Lùm B. người Lào Thơng C. người Thái D. người Khơ-me
Câu 8. Sự hình thành và phát triển của vương quốc Lào gắn liền với dòng sông A. Hồng. B. Cửu Long. C. Mê Nam. D. Mê Công.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1
. a. Em có nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến? (1 điểm)
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu nào của Đông Nam Á ( còn tồn tại cho đến ngày nay) chịu ảnh hưởng
bởi văn hóa Ấn Độ (0,5 điểm)
Câu 2. Hãy hoàn thành bảng tóm tắt sau đây. (1,5 điểm) Triều đại Vua đầu tiên Nơi đóng đô Tên nước Ngô Đinh Tiền Lê Phân môn Địa Lý
B. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Qúa trình đô thị hóa ở châu Âu xuất hiện trong thời kì nào ? A. Cổ đại. B. Trung đại.
C.Cận đại. D. Hiện đại
Câu 2. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu ? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới.
Câu 3. Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
A. ít bán đảo và đảo. B. ít vịnh biển. C. ít bị chia cắt . D. có nhiều bán đảo .
Câu 5. Bán đảo lớn nhất của châu Phi là A. Trung Ấn. B. Xô-ma-li. C. Xca-đi-na-vi. D. Ban-căng.
Câu 6. Châu Phi tiếp giáp với biển và Đại Dương nào?
A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
Câu 7. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và A. Địa Trung Hải.
B. kênh đào Pa-na-ma. C. kênh đào Xuy-ê. D. biển Đen
Câu 8. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất A. Pa-na-ma. B. Xuy-ê. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1
. (1,5 điểm) Trình bày ý nghĩa của đặc điểm địa hình châu Á đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
Câu 2. (1 điểm) Trình bày cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở môi trường hoang mạc.
Câu 3. (0,5 điểm) Kể tên một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản.
d) Đáp án và hướng dẫn chấm Phần lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C C B A A B D
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu 1 a. Nhận xét gì về các thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn Độ thời phong kiến
1,5đ - Văn hóa Ấn Độ thời phong kiến đạt được nhiều thành tựu rực rỡ, trên nhiều lĩnh 0,5đ vực khác nhau.
Văn hóa Ấn Độ có sức ảnh hưởng rất lớn đến các quốc gia trong khu vực và trên 0,5đ
thế giới (trong đó Đông Nam Á là khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất).
b. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng bởi văn hóa 0,5 đ Ấn Độ
- Các công trình kiến trúc như Ăng-co Vat, Ăng co Thom, chùa Pa-gan…
- Đạo Hin đu, đạo Phật - Chữ Phạn.
Hs chỉ cần nêu được 2 trong các ý trên: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) Câu 2: (1,5đ) Triều đại Vua đầu tiên Nơi đóng đô Tên nước Ngô Ngô Quyền Cổ Loa Đinh Đinh Tiên Hoàng Hoa Lư Đại Cồ Việt Tiền Lê Lê Hoàn (Lê Đại Hành) Hoa Lư Đại Cồ Việt Phần Địa Lý
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C D B D A B
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm 1
- Khu vực núi, sơn nguyên và cao nguyên: chiếm ¾ diện tích lãnh thổ thuận lợi cho 0,75 điểm
phát triển chăn nuôi du mục, trồng cây đặc sản.
- Khu vực đồng bằng: chiếm ¼ diện tích châu Á là nơi thuận lợi cho sản xuất và 0,75 điểm định cư. 2
Hoang mạc chiếm phần lớn diện tích và đang có xu hướng mở rộng. Một số quốc
gia đã ứng dụng công nghệ mới có thể thích ứng với điều kiện khắc nghiệt như: 1 điểm
khai thác, chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên, xây dựng các nhà máy điện mặt trời… 3
Một số ngành công nghiệp nổi bật ở Nhật Bản như:
+ Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, máy tính điện tử, điện tử công 0,25 đ nghiệp.
+ Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển. 0,25 đ
+ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dung: đồng hồ, máy ảnh, xe máy…