Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5

Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS……….
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm hc 2023-2024
Môn:Lch s và Địa lí 7
Thi gian làm bài: phút
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
La chn đáp án đúng cho nhng câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Các đô thị châu Á thưng tp trung ch yếu khu vực nào sau đây?
A. Khu vc ni địa.
B. Khu vc ven bin.
C. Trên các đảo ln.
D. Vùng đi trung du.
Câu 2. Tây Nam Á là nm ngã ba ca 3 châu lc nào sau đây?
A. Châu Á - châu Âu - châu Phi.
B. Châu- châu Âu - châu Á.
C. Châu Phi - châu Mĩ - Nam cc.
D. Châu Á - châu Phi - châu Mĩ.
Câu 3. Khí hu ch yếu ca khu vc Tây Nam Á là
A. cận xích đo.
B. nhit đới gió mùa.
C. nhit đới k.
D. cn nhit lục địa.
Câu 4. Đảo ln nht châu Phi là
A. Xô-ma-li.
B. Ma-đa-gat-xca.
C. Đảo Likoma.
D. Gran Canaria.
Câu 5. Dân s châu Phi đứng th 2 thế gii sau châu lc nào sau đây?
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Úc.
D. Châu Âu.
Câu 6. Cây c du được trng nhiu khu vực nào sau đây ca châu Phi?
A. Ven vnh Ghi-nê.
B. Cc Bc châu Phi.
C. Cc Nam châu Phi.
D. Ven Địa Trung Hi.
Câu 7. Các đô thị ln châu Á phân b ch yếu khu vực nào sau đây?
A. Tây Á, Đông Á và Đông Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á và Tây Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
D. Bắc Á, Trung Á và Đông Nam Á.
Câu 8. Phía tây phn đất lin dng đa hình ch yếu nào sau đây?
A. Các đồng bng rng và nhiu núi trung bình.
B. Núi, sơn ngun cao him tr; bn đa ln.
C. Ch yếu là đồi núi, nhiu núi lửa và động đất.
D. Vùng đi, núi thp và các đng bng rng ln.
Câu 9. Châu Phi kng khí hậuo sau đây?
A. Xích đo.
B. Nhiệt đi.
C. Cn nhit.
D. Hàn đi.
Câu 10. châu Phi có nhngy lâum chủ yếu nào sau đây?
A. Chè, cà p, cao su và điu.
B. Ca cao, cà phê, c du, chè.
C. Cà phê, chè, điu c du.
D. Cao su, ca cao, cà phê, tiêu.
Câu 11. Nhịp điệu sn xut và sinh hot ca nhân dân khu vc Nam Á chu ảnh hưng
rt ln bi
A. nhịp điệu hoạt động ca gió mùa.
B. nhịp điệu thay đi ca cnh quan.
C. nhịp điệung chy sông ngòi.
D. nhịp điệu hoạt động ca sinh vt.
Câu 12. cácng hoang mc ca cu Phi dân cư phân b thưa thớt do
A. điều kin t nhiên khc nghit.
B. nghèo tài nguyên khoáng sn.
C. chính sách dân cư ca các nưc.
D. xut hin các thiên tai t nhiên.
II. T lun
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đc điểm khí hu và sinh vt ca các môi trường t
nhiên châu Phi.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
La chn đáp án đúng cho nhng câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Người thng nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, m ra thi
kì phát trin thịnhng của Vương quc Lào
A. Pha Ngm.
B. Khún Bolom.
C. Giay-a-vác-man II.
D. Giay-a-vác-man VII.
Câu 2. So vi c ớc Đông Nam Á khác, điu kin địa ca Lào điểm gì kc
bit?
A. Đất nưc có nhiu đi núi.
B. Khí hu nhit đới m gió mùa.
C. Đồng bng nh hp, đất cn ci.
D. Không tiếp giáp vi bin.
Câu 3. Thời kì Ăng-co, vương quc Cam-pu-chia đã
A. bước vào thi kì phát trin rc r nht.
B. được hình thànhớc đầu phát trin.
C. lâm vào khng hong trên nhiều lĩnh vc.
D. sụp đổ do s m lược ca qn Nguyên.
Câu 4. Qun th kiến trúc nào đưc in trên quc kì ca Vương quc Cam-pu-chia ngày
nay?
A. Tht Lung.
B. Ăng-co Vát.
C. Chùa Vàng.
D. Đền Bô-rô-bu-đua.
Câu 5. Sau chiến thng Bch Đằng, Ngô Quyền đã
A. duy trì chc Tiết Độ s.
B. xưng vương, đóng đô C Loa.
C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La.
D. lên ngôi vua, đặt quc hiu là Đại C Vit.
Câu 6. Nhân vt nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây:
“Vua nào thu bé chăn trâu,
Trường Yên mt ngn c lau tp tành,
S quân dp lon phân tranh,
Dng nn thng nht s xanh còn truyền?”
A. Ngô Quyn.
B. Lê Hoàn.
C. Lí Công Un.
D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 7. ng sông nào đưc nhắc đến trong câu thơ sau:
“ Đây là nơi chiến đa bui Trùng hưng nh thánh bt Ô Mã
Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoàng Thao”
A. Sông Mã.
B. Sông C.
C. Sông Hng.
D. Sông Bạch Đằng.
Câu 8. Vic làm nào ca Ngô Quyền đã khẳng định ch quyn quc gia?
A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang vi các triều đi Trung Hoa.
B. Đặt quc hiu là Vn Xuân với ước mong đất nước trường tn.
C. Xưng là Tiết độ s, c s gi sang Trung Quc xin sc phong.
D. Bãi b chc Tiết độ s ca phong kiến phương Bc.
Câu 9. Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối vi dân tc Vit Nam là gì?
A. Chm dt tình trng cát c ca 12 s quân, thng nhất đất nước.
B. Chm dt thi kì Bc thuc, tái thiết nn độc lp ca dân tc.
C. Đánh tan qn xâm lưc Tng, bo v vng chc đc lp dân tc.
D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang vi phong kiến phương Bắc.
Câu 10. Sau khi lên ni vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chn địa điểm nào làm kinh đô?
A. Đại La.
B. Vn An.
C. Hoa Lư.
D. P Xuân.
Câu 11. Nhà Tiền Lê đưc thành lp trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Đất nưc thái bình, kinh tế phát trin thịnh đạt.
B. Cuc kháng chiến chng Tống đã toàn thng.
C. Nhà Tng đang lăm le xâm lược Đại C Vit.
D. Đại C Vit đang b nhà Tngm lược, đô h
Câu 12. Mt trong nhng ngun nhân dn đến thng li ca cuc kháng chiến chng
Tống (năm 981) là do
A. có s lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyn Trãi.
B. quân dân Tin Lê vn dng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của n Lý.
C. quân dân Tin Lê có tinh thn yêuc, kiên quyết đấu tranh chng ngoi xâm.
D. quân Tng liên tiếp tht bi nên ch động ging hòa vi nhà Tin Lê.
II. T lun
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành bng so sánhới đây v t chc chính quyn thi Đinh,
Tin Lê so vi thi Ngô ri rút ra nhnt.
Thi Ngô
Thời Đinh – Tin
Kinh đô
Triều đình trung ương
Chính quyền địa phương
Đáp án đề thi Lch s và Địa lí lp 7 Hc kì 1
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-B
2-A
3-C
5-A
6-A
7-C
8-B
9-D
10-B
11-A
12-A
II. T lun
Câu 1 (2,0 điểm):
Đặc
đim
Hai môi trưng nhiệt đới
Hai môi trưng sa
mc
Khí
hu
Khí hu cn xích đo, có s phân hoá ra
a mưa và mùa khô rõ rt.
Khí hu khc nghit, ít
mưa, biên đ nhiệt độ
giữa ngày đêm lớn.
Sinh
vt
- Thm thc vt ch yếu là rừng thưa và xa
van cây bi.
- Nh ngun thức ăn phong phú, xa van
nơi tập trung nhiu động vật ăn c (nga
vn, sơn dương, hươu cao c,...) và động vt
ăn thịt (sư tử, báo gm,...).
- H thực, động vt
nghèo nàn.
- Động vt ch yếu là
rắn độc, k đà
mt s loài gm nhm.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
1-A
2-D
3-A
4-B
6-D
7-D
8-D
9-A
10-C
11-C
12-C
II. T lun
Câu 1 (2,0 điểm):
- Hoàn thành bng so sánh (mi ý đúng được 0,25 điểm)
Thi Ngô
Thời Đinh Tin Lê
Kinh đô
C Loa (Hà Ni
Hoa Lư (Ninh Bình)
Triều đình trung
ương
i vua là các
quan văn, quan
ới vua là các quan văn, quan võ và
các cao tăng.
Chính quyn
địa phương
Đất nước được chia
thành các châu
Đất nước được chia thànhc cp:
đạo/ l/ ph/ châu => gp =>.
- Nhn xét (0,5 điểm):
+ T chc chính quyn thời Đinh - Tiền đã đưc kin toàn hơn cả trung ương và
địa phương so vi thi Ngô. Song nhìn chung t chc chính quyn thời N, Đinh
Tiền Lê còn đơn giản, chưa đầy đ.
+ Mc dù vy, vic xây dng by chính quyn thời Ngô, Đinh Tiền đã khng
định tính cht độc lp - t ch đặt nn móng cho s phát trin ca đất nước trong
giai đon sau.
| 1/7

Preview text:


TRƯỜNG THCS……….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học 2023-2024
Môn:Lịch sử và Địa lí 7
Thời gian làm bài: … phút
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Các đô thị ở châu Á thường tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Khu vực nội địa. B. Khu vực ven biển. C. Trên các đảo lớn. D. Vùng đồi trung du.
Câu 2. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục nào sau đây?
A. Châu Á - châu Âu - châu Phi.
B. Châu Mĩ - châu Âu - châu Á.
C. Châu Phi - châu Mĩ - Nam cực.
D. Châu Á - châu Phi - châu Mĩ.
Câu 3. Khí hậu chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới khô.
D. cận nhiệt lục địa.
Câu 4. Đảo lớn nhất ở châu Phi là A. Xô-ma-li. B. Ma-đa-gat-xca. C. Đảo Likoma. D. Gran Canaria.
Câu 5. Dân số châu Phi đứng thứ 2 thế giới sau châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Úc. D. Châu Âu.
Câu 6. Cây cọ dầu được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây của châu Phi? A. Ven vịnh Ghi-nê. B. Cực Bắc châu Phi. C. Cực Nam châu Phi. D. Ven Địa Trung Hải.
Câu 7. Các đô thị lớn ở châu Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Tây Á, Đông Á và Đông Nam Á.
B. Nam Á, Đông Á và Tây Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á.
D. Bắc Á, Trung Á và Đông Nam Á.
Câu 8. Phía tây phần đất liền có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?
A. Các đồng bằng rộng và nhiều núi trung bình.
B. Núi, sơn nguyên cao và hiểm trở; bồn địa lớn.
C. Chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa và động đất.
D. Vùng đồi, núi thấp và các đồng bằng rộng lớn.
Câu 9. Châu Phi không có khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Hàn đới.
Câu 10. Ở châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu nào sau đây?
A. Chè, cà phê, cao su và điều.
B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè.
C. Cà phê, chè, điều và cọ dầu.
D. Cao su, ca cao, cà phê, tiêu.
Câu 11. Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi
A. nhịp điệu hoạt động của gió mùa.
B. nhịp điệu thay đổi của cảnh quan.
C. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi.
D. nhịp điệu hoạt động của sinh vật.
Câu 12. Ở các vùng hoang mạc của châu Phi dân cư phân bố thưa thớt do
A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. nghèo tài nguyên khoáng sản.
C. chính sách dân cư của các nước.
D. xuất hiện các thiên tai tự nhiên. II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu và sinh vật của các môi trường tự nhiên ở châu Phi.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Người thống nhất các mường Lào (1353), đặt tên nước là Lan Xang, mở ra thời
kì phát triển thịnh vượng của Vương quốc Lào là A. Pha Ngừm. B. Khún Bolom. C. Giay-a-vác-man II. D. Giay-a-vác-man VII.
Câu 2. So với các nước Đông Nam Á khác, điều kiện địa lí của Lào có điểm gì khác biệt?
A. Đất nước có nhiều đồi núi.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp, đất cằn cỗi.
D. Không tiếp giáp với biển.
Câu 3. Thời kì Ăng-co, vương quốc Cam-pu-chia đã
A. bước vào thời kì phát triển rực rỡ nhất.
B. được hình thành và bước đầu phát triển.
C. lâm vào khủng hoảng trên nhiều lĩnh vực.
D. sụp đổ do sự xâm lược của quân Nguyên.
Câu 4. Quần thể kiến trúc nào được in trên quốc kì của Vương quốc Cam-pu-chia ngày nay? A. Thạt Luổng. B. Ăng-co Vát. C. Chùa Vàng. D. Đền Bô-rô-bu-đua.
Câu 5. Sau chiến thắng Bạch Đằng, Ngô Quyền đã
A. duy trì chức Tiết Độ sứ.
B. xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa.
C. lên ngôi Hoàng đế, đóng đô ở Đại La.
D. lên ngôi vua, đặt quốc hiệu là Đại Cồ Việt.
Câu 6. Nhân vật nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây:
“Vua nào thuở bé chăn trâu,
Trường Yên một ngọn cờ lau tập tành,
Sứ quân dẹp loạn phân tranh,
Dựng nền thống nhất sử xanh còn truyền?” A. Ngô Quyền. B. Lê Hoàn. C. Lí Công Uẩn. D. Đinh Bộ Lĩnh.
Câu 7. Dòng sông nào được nhắc đến trong câu thơ sau:
“ Đây là nơi chiến địa buổi Trùng hưng nhị thánh bắt Ô Mã
Cũng là bãi đất xưa, thuở trước Ngô chúa phá Hoàng Thao” A. Sông Mã. B. Sông Cả. C. Sông Hồng. D. Sông Bạch Đằng.
Câu 8. Việc làm nào của Ngô Quyền đã khẳng định chủ quyền quốc gia?
A. Lên ngôi Hoàng đế sánh ngang với các triều đại Trung Hoa.
B. Đặt quốc hiệu là Vạn Xuân với ước mong đất nước trường tồn.
C. Xưng là Tiết độ sứ, cử sứ giả sang Trung Quốc xin sắc phong.
D. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của phong kiến phương Bắc.
Câu 9. Công lao to lớn đầu tiên của Đinh Bộ Lĩnh đối với dân tộc Việt Nam là gì?
A. Chấm dứt tình trạng cát cứ của 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
B. Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, tái thiết nền độc lập của dân tộc.
C. Đánh tan quân xâm lược Tống, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.
D. Là người đầu tiên xưng “đế” sánh ngang với phong kiến phương Bắc.
Câu 10. Sau khi lên ngôi vua, Đinh Bộ Lĩnh đã chọn địa điểm nào làm kinh đô? A. Đại La. B. Vạn An. C. Hoa Lư. D. Phú Xuân.
Câu 11. Nhà Tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Đất nước thái bình, kinh tế phát triển thịnh đạt.
B. Cuộc kháng chiến chống Tống đã toàn thắng.
C. Nhà Tống đang lăm le xâm lược Đại Cồ Việt.
D. Đại Cồ Việt đang bị nhà Tống xâm lược, đô hộ
Câu 12. Một trong những nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tống (năm 981) là do
A. có sự lãnh đạo của các tướng lĩnh tài ba như: Lê Sát, Lê Ngân, Nguyễn Trãi.
B. quân dân Tiền Lê vận dụng thành công kế sách “Tiên phát chế nhân” của nhà Lý.
C. quân dân Tiền Lê có tinh thần yêu nước, kiên quyết đấu tranh chống ngoại xâm.
D. quân Tống liên tiếp thất bại nên chủ động giảng hòa với nhà Tiền Lê. II. Tự luận
Câu 1 (2,0 điểm): Hoàn thành bảng so sánh dưới đây về tổ chức chính quyền thời Đinh,
Tiền Lê so với thời Ngô rồi rút ra nhận xét. Thời Ngô
Thời Đinh – Tiền Lê Kinh đô Triều đình trung ương
Chính quyền địa phương
Đáp án đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 7 Học kì 1
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-B 2-A 3-C 4-B 5-A 6-A 7-C 8-B 9-D 10-B 11-A 12-A II. Tự luận Câu 1 (2,0 điểm): Đặc
Hai môi trường nhiệt đới Hai môi trường sa điểm mạc Khí
Khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá ra
Khí hậu khắc nghiệt, ít hậu
mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
mưa, biên độ nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn. Sinh
- Thảm thực vật chủ yếu là rừng thưa và xa - Hệ thực, động vật vật van cây bụi. nghèo nàn.
- Nhờ nguồn thức ăn phong phú, xa van là
- Động vật chủ yếu là
nơi tập trung nhiều động vật ăn cỏ (ngựa rắn độc, kỳ đà và
vằn, sơn dương, hươu cao cổ,. .) và động vật một số loài gặm nhấm.
ăn thịt (sư tử, báo gấm,...).
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-A 2-D 3-A 4-B 5-B 6-D 7-D 8-D 9-A 10-C 11-C 12-C II. Tự luận Câu 1 (2,0 điểm):
- Hoàn thành bảng so sánh (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Thời Ngô Thời Đinh – Tiền Lê Kinh đô Cổ Loa (Hà Nội Hoa Lư (Ninh Bình)
Triều đình trung Dưới vua là các
Dưới vua là các quan văn, quan võ và ương quan văn, quan võ các cao tăng. Chính quyền
Đất nước được chia Đất nước được chia thành các cấp: địa phương thành các châu
đạo/ lộ/ phủ/ châu => giáp => xã. - Nhận xét (0,5 điểm):
+ Tổ chức chính quyền thời Đinh - Tiền Lê đã được kiện toàn hơn cả ở trung ương và
địa phương so với thời Ngô. Song nhìn chung tổ chức chính quyền thời Ngô, Đinh –
Tiền Lê còn đơn giản, chưa đầy đủ.
+ Mặc dù vậy, việc xây dựng bộ máy chính quyền thời Ngô, Đinh – Tiền Lê đã khẳng
định tính chất độc lập - tự chủ và đặt nền móng cho sự phát triển của đất nước trong giai đoạn sau.