Đề thi học kì 1 môn Lý 11 Trường THPT Quang Trung-Nam Định 2020-2021 (có đáp án )

Đề thi học kì 1 môn Lý 11 Trường THPT Quang Trung-Nam Định 2020-2021 có đáp án rất hay, bao gồm 3 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Lý 11 Trường THPT Quang Trung-Nam Định 2020-2021 (có đáp án )

Đề thi học kì 1 môn Lý 11 Trường THPT Quang Trung-Nam Định 2020-2021 có đáp án rất hay, bao gồm 3 trang giúp bạn tham khảo, ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

36 18 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD&ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT QUANG TRUNG
Đ KSCL HKI NĂM HC 2020 2021
MÔN: VT L 11
Thi gian lm bi: 50 pht
(không k thi gian pht đ)
Mã đ: 456
PHN 1. TRC NGHIỆM (4 đim)
Câu 1. ng độ dòng điện có th được xc đnh theo công thức nào sau đây?
A. I =
B. I =
C. I = q.t D. I =
Câu 2. Khi xy ra hin tượng đoản mạch, thì cưng độ dòng điện trong mch
A. tăng rt ln. B. tăng gim liên tc.
C. gim v 0. D. không đổi so với trưc.
Câu 3. Đ bóng đèn loi 120 V 60 W sng bình thưng mạng điện hiệu đin thế 220 V
ngưi ta mc với bóng đèn một điện tr R. Điện tr R mắc như thế nào với bóng đèn gi tr
bng bao nhiêu?
A. Mc ni tiếp, R = 200 Ω. B. Mc ni tiếp, R = 240 Ω.
C. Mc song song, R = 240 Ω. D. Mc song song, R = 200 Ω.
Câu 4. Lc l thc hin mt công
840mJ
khi dch chuyn một lượng điện tích
2
7.10 C
gia hai
cc bên trong mt nguồn điện. Sut điện động ca ngun điện này là
A.
9V.
B.
12V.
C.
6V.
D.
3V.
Câu 5. Mch kín mt chiu gm mch ngoài có biến tr R ngun
suất điện động ξ, điện tr trong r. Khảo st ng độ dòng điện I theo
R ngưi ta thu được đ th như hình. Gi tr ξ và r gần đp n nào
A. 10 V, 1 B. 6 V; 1
C. 12 V, 2 D. 20 V, 2
Câu 6. Khi mt động cơ điện đang hoạt động bình thưng thì điện năng
được biến đổi thành
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trưng.
C. năng lượng cơ học và năng lượng điện trưng.
D. năng lượng cơ học và năng lượng nhit.
Câu 7. Đặt hiệu đin thế
vào hai đầu một điện tr
thì dòng đin chạy có cưng độ
I
. Công
sut ta nhit điện tr này không thnh theo bng công thc
A.
2
P I R.=
B.
2
P UI .=
C.
P UI.=
D.
2
P U / R.=
Câu 8. Điện năng được đo bằng
A. vôn kế. B. tĩnh đin kế. C. ampe kế. D. công tơ điện.
Câu 9. Đối vi mạch điện kín gm nguồn điện 󰇛 󰇜,vi mạch ngoài là đin tr thì cưng độ
dòng điện chy trong mch:
A. T l nghch vi đin tr mch ngoài B. T l thun với điện tr mch ngoài
C. Giảm khi điện tr mch ngoài tăng D. Tăng khi điện tr mch ngoài tăng
Câu 10. Cho mạch điện kín gm nguồn điện E = 9 V, r = 1 Ω và điện tr mạch ngoài R = 9 Ω ni
tiếp. Hiu sut ca nguồn điện là:
A. H = 90%. B. H = 75%. C. H = 87%. D. H = 85%.
Câu 11. Hiệu điện thế hai đầu mch ngoài cho bi biu thc nào sau đây?
A. U
N
= Ir. B. U
N
= I(R
N
+ r). C. U
N
=E I.r. D. U
N
= E + I.r.
Trang 2
Câu 12. Đưng đặc trưng V A ca dây dn R
1
(nét lin) dây
dn R
2
(nét đứt) được cho như hình vẽ. Đin tr ơng đương ca hai
dây dn này khi ta mc ni tiếp chúng vi nhau là
A. 200 Ω. B. 600 Ω.
C.
400
3
Ω. D. 400 Ω.
Câu 13. Ghép 3 pin ging nhau ni tiếp mi pin suất điện độ 2,5
V và đin tr trong 1 Ω. Suất điện động và điện tr trong ca b pin là
A. 7,5 V và
1
3
Ω. B. 2,5 V và 3 Ω. C. 2,5 V và
1
3
Ω. D. 7,5 V và 3 Ω.
Câu 14. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cc điện tr R
1
= 7 Ω; R
2
= 4 Ω. Khi đặt vào hai đầu AB
hiệu đin thế U
AB
= 15,6 V thì ng đ dòng điện qua R
1
2 A. Đin tr R
3
có giá tr
A. R
3
= 10 Ω. B. R
3
= 1,5 Ω.
C. R
3
= 1 Ω. D. R
3
= 0,4 Ω.
Câu 15. Sut điện đng có đơn vị
A. cu-lông
( )
C .
B. ampe
( )
A .
C. héc
( )
Hz .
D. vôn
( )
V .
Câu 16. Biu thc đnh lut Ôm cho toàn mch
A. I=
B. I=
C. I=

D. I=
PHN 2. T LUN (6 điểm)
Bi 1 (2 đim). Trên nhãn ca mt m siêu tc có ghi 220 V 1500 W.
a) Cho biết ý nghĩa cc số ghi trên đây.
b) Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V đ đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Tính thi gian
đ đun sôi nước, biết hiệu suất của ấm là 95% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg. K).
Bi 2 (2 đim). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R
1
= 5 Ω; R
2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V– 3 W. Bỏ qua điện trở cc dây nối.
a) Dùng dây dẫn có điện trở không đng k đ nối tắt hai cực của nguồn điện
có được không? Giải thích.
b) Xc định điện trở mạch ngoài và công suất tiêu thụ của mạch ngoài khi đèn
sng bình thưng.
c) Đ đèn sng bình thưng thì điện trở trong r của nguồn có gi trị bằng bao
nhiêu?
Bi 3 (2 điểm). Cho mạch điện đ như hình vẽ. Biết các acquy
ξ
1
= 12 V, ξ
2
= 6 V, cc điện trở trong không đng k, điện trở R =
8 và biến trở R
b
.
a) Tính ng độ dòng điện công suất tiêu thụ của toàn mạch điện
khi R
b
= 1 .
b) Tính R
b
đ công suất tiêu thụ trên R
b
đạt gi trị cực đại, nh gi trị
cực đại đó.
----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI MÔN VT L 11
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
R
2
A
R
1
B
C
R
3
Trang 3
Mỗi câu đng 0,25 điểm
1B
2A
3A
4B
5A
6D
7B
8D
9C
10A
11C
12B
13D
14C
15D
16C
PHN 2. T LUN (6 điểm)
Bi 1 (2 đim)
a) Nhãn ghi 220V−1500 W cho biết:
+ Hiệu điện thế định mức của ấm: U
đm
= 220 V
+ Công suất định mức của ấm: P
đm
= 1500 W
b) + Nhiệt lượng mà ấm tỏa ra đ đun sôi nước là: Q
1
=UIt=P.t=1500t
+ Nhiệt lượng nước cần nhận được đ sôi lên là:
Q
2
= mcΔt = 2.4190.(100−25)=628500 J
Hiệu suất của ấm:
H =
2
1
.100%
Q
Q
0,95 =
628500
1500t
t
441
(s) = 7,35 (ph)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bi 2 (2 đim)
a) Không. Vì gây ra hin tượng đoản mch d làm hng ngun
b) R
Đ
= 12
R
N
= 11
I = 1A
P
N
= 11 W
c) r = 1
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Bi 3 (2 đim)
a) R
N
= 9
I = 2 A
P
mch
= 36 W
b) CM được
2
(max)
10,125(W)
4
b
b
R
P
R
==
R
b
= R = 8
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ
Chú ý: - Thiếu đơn vị tr 0,25 đ; mỗi bài tr không qu 0,5 đ lỗi thiếu đơn vị.
- Hs làm theo các cách khác nhau mà kết qu đúng đu cho đim ti đa.
| 1/3

Preview text:


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KSCL HKI NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề) Mã đề: 456
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1.
Cường độ dòng điện có thể được xác định theo công thức nào sau đây? 𝑞 𝑞 𝑡 A. I = B. I = C. I = q.t D. I = 𝑒 𝑡 𝑞
Câu 2. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. tăng rất lớn.
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 3. Để bóng đèn loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V
người ta mắc với bóng đèn một điện trở R. Điện trở R mắc như thế nào với bóng đèn và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Mắc nối tiếp, R = 200 Ω.
B. Mắc nối tiếp, R = 240 Ω.
C. Mắc song song, R = 240 Ω.
D. Mắc song song, R = 200 Ω. −
Câu 4. Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 2 7.10 C giữa hai
cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là A. 9 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 3V.
Câu 5. Mạch kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có
suất điện động ξ, điện trở trong r. Khảo sát cường độ dòng điện I theo
R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị ξ và r gần đáp án nào A. 10 V, 1 Ω B. 6 V; 1 Ω C. 12 V, 2 Ω D. 20 V, 2 Ω
Câu 6. Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điện năng được biến đổi thành
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
C. năng lượng cơ học và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
Câu 7. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I . Công
suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo bằng công thức A. 2 P = I R. B. 2 P = UI . C. P = UI. D. 2 P = U / R.
Câu 8. Điện năng được đo bằng A. vôn kế. B. tĩnh điện kế. C. ampe kế. D. công tơ điện.
Câu 9. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện (𝜉, 𝑟 ≠ 0),với mạch ngoài là điện trở thì cường độ
dòng điện chạy trong mạch:
A. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
B. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài
C. Giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
Câu 10. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện E = 9 V, r = 1 Ω và điện trở mạch ngoài R = 9 Ω nối
tiếp. Hiệu suất của nguồn điện là: A. H = 90%. B. H = 75%. C. H = 87%. D. H = 85%.
Câu 11. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r. Trang 1
Câu 12. Đường đặc trưng V – A của dây dẫn R1 (nét liền) và dây
dẫn R2 (nét đứt) được cho như hình vẽ. Điện trở tương đương của hai
dây dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là A. 200 Ω. B. 600 Ω. 400 C. Ω. D. 400 Ω. 3
Câu 13. Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 2,5
V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là 1 1 A. 7,5 V và Ω. B. 2,5 V và 3 Ω. C. 2,5 V và Ω. D. 7,5 V và 3 Ω. 3 3
Câu 14. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = 7 Ω; R2 = 4 Ω. Khi đặt vào hai đầu AB
hiệu điện thế UAB = 15,6 V thì cường độ dòng điện qua R1 là 2 A. Điện trở R3 R2 có giá trị A R1 B A. R C 3 = 10 Ω. B. R3 = 1,5 Ω. R3 C. R3 = 1 Ω. D. R3 = 0,4 Ω.
Câu 15. Suất điện động có đơn vị là A. cu-lông (C). B. ampe (A). C. héc (Hz). D. vôn (V).
Câu 16. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch 𝑈 𝑈2 𝐸 𝑈 A. I= 𝑁 B. I= C. I= D. I= 𝐸 𝑅 𝑅𝑁+𝑟 𝑅
PHẦN 2. TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm).
Trên nhãn của một ấm siêu tốc có ghi 220 V – 1500 W.
a) Cho biết ý nghĩa các số ghi trên đây.
b) Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Tính thời gian
để đun sôi nước, biết hiệu suất của ấm là 95% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg. K).
Bài 2 (2 điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2
= 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V– 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối.
a) Dùng dây dẫn có điện trở không đáng kể để nối tắt hai cực của nguồn điện
có được không? Giải thích.
b) Xác định điện trở mạch ngoài và công suất tiêu thụ của mạch ngoài khi đèn sáng bình thường.
c) Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị bằng bao nhiêu?
Bài 3 (2 điểm). Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết các acquy
có ξ1 = 12 V, ξ2 = 6 V, các điện trở trong không đáng kể, điện trở R =
8 Ω và biến trở Rb.
a) Tính cường độ dòng điện và công suất tiêu thụ của toàn mạch điện khi Rb = 1 Ω.
b) Tính Rb để công suất tiêu thụ trên Rb đạt giá trị cực đại, tính giá trị cực đại đó. ----------HẾT----------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HKI MÔN VẬT LÝ 11
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Trang 2
Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1B 2A 3A 4B 5A 6D 7B 8D 9C 10A 11C 12B 13D 14C 15D 16C
PHẦN 2. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điể
a) Nhãn ghi 220V−1500 W cho biết: m)
+ Hiệu điện thế định mức của ấm: Uđm = 220 V
+ Công suất định mức của ấm: 0,5 đ P đm = 1500 W
b) + Nhiệt lượng mà ấm tỏa ra để đun sôi nước là: Q1=UIt=P.t=1500t 0,5 đ
+ Nhiệt lượng nước cần nhận được để sôi lên là: 0,5 đ
Q2 = mcΔt = 2.4190.(100−25)=628500 J Hiệu suất của ấm: Q 0,5 đ 2 .100% 628500 H = Q1
⇒ 0,95 = 1500t ⇒ t 441(s) = 7,35 (ph)
Bài 2 (2 điểm) a) Không. Vì gây ra hiện tượng đoản mạch dễ làm hỏng nguồn 0,5 đ b) RĐ = 12 Ω 0,25 đ RN = 11 Ω 0,25 đ I = 1A 0,25 đ PN = 11 W 0,25 đ c) r = 1 Ω 0,5 đ
Bài 3 (2 điểm) a) RN = 9 Ω 0,25 đ I = 2 A 0,5 đ Pmạch = 36 W 0,25 đ 2  b) CM được b P = =10,125(W) R (max) b 4R 0,75 đ Rb = R = 8 Ω 0,25 đ
Chú ý: - Thiếu đơn vị trừ 0,25 đ; mỗi bài trừ không quá 0,5 đ lỗi thiếu đơn vị.
- Hs làm theo các cách khác nhau mà kết quả đúng đều cho điểm tối đa. Trang 3