Đề thi học kì 1 môn Sinh 10 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án)

Đề thi học kì 1 môn Sinh 10 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang với 3 đề thi giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 401
I. TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1.
M có chức năng chính nào sau đây?
A.
Cu trúc nên màng sinh cht.
B.
Cu to nên tế bào và các b phn của cơ thể.
C.
D tr năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D.
Điều hòa quá trình trao đổi cht.
Câu 2.
Cấp độ t chc sống nào sau đây nhỏ nht so vi các cp t chc sng còn li?
A.
Cơ thể.
B.
H sinh thái.
C.
Tế bào.
D.
Qun th.
Câu 3.
Bào quan nào sau đây
không
tế bào động vt?
A.
Nhân tếo.
B.
Ti th.
C.
i ni cht.
D.
Lc lp.
Câu 4.
Phân t cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn?
A.
Glicôgen.
B.
Lactôzơ.
C.
Glucôzơ.
D.
Xenlulôzơ.
Câu 5.
Phân t nào sau đây là thành phần hóa hc quan trng cu to nên thành tế bào
ca các loài vi khun?
A.
Phôtpholipit.
B.
Glicôprôtêin.
C.
ADN.
D.
Peptiđôglican.
Câu 6.
Theo t l các nguyên t trong cơ thể sng, nguyên t nào sau đây là nguyên tố
vi lượng?
A.
O.
B.
C.
C.
H.
D.
Cu.
Câu 7.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vn chuyn ch động?
A.
Các chất được vn chuyn t nơi có nồng đ cao đến nơi có nồng độ thp.
B.
Các chất được vn chuyn t nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
C.
Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
D.
Các chất được khuếch tán trc tiếp qua lp phôtpholipit kép.
Câu 8.
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ cht tan bên trong
tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây?
A.
Đẳng trương.
B.
Ưu trương.
C.
Nhược trương.
D.
Trung tính.
Câu 9.
Theo h thng phân loi 5 gii, cây rêu thuc giới nào sau đây?
A.
Gii Thc vt.
B.
Gii Nguyên sinh.
C.
Giới Động vt.
D.
Gii Nm.
Câu 10.
Hp cht hu cơ nào sau đây được cu to theo nguyên tắc đa phân gồm nhiu
đơn phân là các axit amin?
A.
Cacbohiđrat.
B.
Axit nuclêic.
C.
Lipit.
D.
Prôtêin.
Câu 11.
Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cp nguồn năng
ng ch yếu cho tế o dưới dng các phân t ATP?
A.
Lc lp.
B.
Ti th.
C.
Lizôxôm.
D.
i ni cht.
Câu 12.
Loại nuclêôtit nào sau đây
không
phải là đơn phân cấu to nên phân t ADN?
A.
Uraxin.
B.
Xitôzin.
C.
Guanin.
D.
Timin.
Câu 13.
Hp chất nào sau đây được cu to t 1 phân t glixêrol liên kết vi 3 axit béo?
A.
Phôtpholipit.
B.
M.
C.
Prôtêin.
D.
Glucôzơ.
Câu 14.
Prôtêin trên màng sinh cht
không
thc hin chức năng nào sau đây?
A.
Vn chuyn các cht qua màng.
B.
Nhn biết các tế bào "l".
C.
Quy định hình dng tếo.
D.
Thu nhn thông tin.
Trang 2
Câu 15.
Tế bào cht ca tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A.
B máy Gôngi.
B.
Ti th.
C.
i ni cht.
D.
Ribôxôm.
Câu 16.
Đặc điểm nào sau đây chỉ tế bào nhân thc mà không có tế bào nhân sơ?
A.
Tế bào cht không có h thng ni màng.
B.
Tế bào cht có ribôxôm.
C.
Chưa có nhân hoàn chỉnh.
D.
Có nhiu bào quan có màng bao bc.
Câu 17.
Mạng lưới ni chất trơn
không
có chức năng nào sau đây?
A.
Chuyển hóa đường trong tế bào.
B.
Sinh tng hp prôin.
C.
Sn xut enzim tham gia vào quá trình tng hp lipit.
D.
Phân hy các chất độc hi trong tế bào.
Câu 18.
Nguyên t hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong vic to nên s đa
dng ca vt cht hu cơ?
A.
Zn.
B.
C.
C.
Cu.
D.
P.
Câu 19.
Bc
cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiu chui pôlipeptit cùng loi
hay khác loi to thành?
A.
Bc 4.
B.
Bc 1.
C.
Bc 3.
D.
Bc 2.
Câu 20.
Cacbohiđrat được cu to tc nguyên t o sau đây?
A.
C, H, N.
B.
C, H, O.
C.
H, O, N.
D.
C, S, P.
Câu 21.
Sinh vt thuc gii Khởi sinh có đặc điểm nào sau đây?
A.
Có cu to tế bào nhân sơ.
B.
Chưa có cấu to tế bào.
C.
Có cu tạo cơ thể đa bào.
D.
Có cu to tế bào nhân thc.
II. T LUN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Hãy quan sát đồ cu trúc
đin hình ca mt trc khun và chú
thích các thành phn: Vùng nhân, tế
bào cht, roi, thành tế bào, màng
sinh cht phù hp vi các hiu 1,
2, 3, 4, 5 ca sơ đồ này.
Câu 2: (2,0 điểm)
Một đoạn phân t ADN có tng s nuclêôtit2000, có s nuclêôtit loi Ađênin
chiếm 16% tng s nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác đnh t l phn trăm và s ng tng loi nuclêôtit của đoạn phân t ADN tn.
b. Trên mch 1 của đoạn ADN này có t l các loi nuclêôtit A:G:T:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định s nuclêôtit tng loi trên mi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HT -----
Trang 3
ĐỀ CHÍNH THC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 402
I. TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Phân t cacbohiđrat nào sau đây là đường đôi?
A.
Glicôgen.
B.
Lactôzơ.
C.
Xenlulôzơ.
D.
Glucôzơ.
Câu 2.
Theo h thng phân loi 5 gii, nm men thuc giới nào sau đây?
A.
Gii Nguyên sinh.
B.
Giới Động vt.
C.
Gii Thc vt.
D.
Gii Nm.
Câu 3.
Vt cht di truyn trong vùng nhân ca tế bào nhân sơ là phân tử nào sau đây?
A.
ARN dng vòng.
B.
ADN dng si thng.
C.
ARN dng si thng.
D.
ADN dng vòng.
Câu 4.
Hp cht hữu nào sau đây được cu to theo nguyên tắc đa phân gồm nhiu
đơn phân là các axit amin?
A.
Prôtêin.
B.
Axit nuclêic.
C.
Lipit.
D.
Cacbohiđrat.
Câu 5.
Phôtpholipit có chức năng chính nào sau đây?
A.
D tr năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B.
Xúc tác các phn ng sinh hóa trong tế bào.
C.
Điều hòa quá trình trao đổi cht.
D.
Cu trúc nên màng sinh cht.
Câu 6.
Nếu môi trường bên ngoài nồng đ cht tan thấp hơn nồng độ cht tan bên
trong tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây?
A.
Nhược trương.
B.
Ưu trương.
C.
Đẳng trương.
D.
Trung tính.
Câu 7.
Tế bào cht ca tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A.
i ni cht.
B.
Ti th.
C.
B máy Gôngi.
D.
Ribôxôm.
Câu 8.
Cấp độ t chc sống nào sau đây lớn nht so vi các cp t chc sng còn li?
A.
H sinh thái.
B.
Tế bào.
C.
Qun th.
D.
Cơ thể.
Câu 9.
Đặc điểm nào sau đây chỉ tếo nhân thc mà không có tế bào nhân sơ?
A.
Tế bào cht không có h thng ni màng.
B.
Tế bào cht có ribôxôm.
C.
Không có các bào quan có màng bao bc.
D.
Có nhân hoàn chnh.
Câu 10.
Bào quan nào sau đây chỉ tế bào thc vt mà không có tế bào đng vt?
A.
Ti th.
B.
Ribôxôm.
C.
B máy Gôngi.
D.
Lc lp.
Câu 11.
Theo t l các nguyên t có trong cơ thể sng, nguyên t nào sau đây là nguyên tố
đa lượng?
A.
N.
B.
Mn.
C.
Zn.
D.
Cu.
Câu 12.
Nguyên t hóa học nào sau đây vai tquan trng trong vic to nên s đa
dng ca vt cht hu cơ?
A.
K.
B.
Cu.
C.
Fe.
D.
C.
Câu 13.
Sinh vt thuc giới Động vật có đặc điểm nào sau đây?
A.
Tế bào có thành xenlulôzơ.
B.
Có kiểu dinh dưỡng t ng.
C.
Có kiểu dinh dưỡng d ng.
D.
Tế bào có cha lc lp.
Câu 14.
Bào quan nào sau đây được ví như một "phân xưởng tái chế rác thi" ca tế bào?
A.
Lizôxôm.
B.
Ti th.
C.
B máy Gôngi.
D.
Ribôxôm.
Trang 4
Câu 15.
Prôtêin trên màng sinh cht
không
thc hin chức năng nào sau đây?
A.
Quy định hình dng tế bào.
B.
Vn chuyn các cht qua màng.
C.
Nhn biết các tế bào "l".
D.
Thu nhn thông tin.
Câu 16.
Loại nuclêôtit nào sau đây
không
phải là đơn phân cấu to nên phân t ARN?
A.
Uraxin.
B.
Xitôzin.
C.
Guanin.
D.
Timin.
Câu 17.
Mạng lưới ni chất trơn
không
có chức năng nào sau đây?
A.
Sinh tng hp prôtêin.
B.
Sn xut enzim tham gia vào quá trình tng hp lipit.
C.
Chuyển hóa đường trong tế bào.
D.
Phân hy các chất độc hi trong tế bào.
Câu 18.
Phát biểu nào sau đây
không
đúng khi nói về vn chuyn th động?
A.
Các chất được vn chuyn t nơi có nồng độ cao đến nơinồng độ thp.
B.
Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C.
Các chất được khuếch tán trc tiếp qua lp phôtpholipit kép.
D.
Các chất được vn chuyn t nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 19.
Cacbohiđrat được cu to t các nguyên t nào sau đây?
A.
C, H, N.
B.
C, H, O.
C.
C, S, P.
D.
H, O, N.
Câu 20.
Hp chất nào sau đây được cu to t 1 phân t glixêrol liên kết vi 2 axit béo và
1 nhóm phôtphat?
A.
Phôtpholipit.
B.
Prôtêin.
C.
M.
D.
Glucôzơ.
Câu 21.
Các axit amin liên kết vi nhau bng liên kết peptit to nên mt chui pôlipeptit
dng mch thẳng. Đây là bậc cu trúc nào ca prôtêin?
A.
Bc 3.
B.
Bc 4.
C.
Bc 1.
D.
Bc 2.
II. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát đồ cu trúc điển
hình ca mt trc khun chú thích
các thành phn: Vùng nhân, tế bào
cht, roi, màng sinh cht, thành tế
bào phù hp vi các hiu 1, 2, 3, 4,
5 của sơ đồ này.
Câu 2: (2,0 đim).
Một đoạn phân t ADN tng s nuclêôtit 2000, s nuclêôtit loi Ađênin
chiếm 14% tng s nuclêôtit của đoạn ADN.
a. c định t l phần trăm và số ng tng loi nuclêôtit ca đoạn phân t ADN trên.
b. Trên mch 1 của đoạn ADN này t l các loi nuclêôtit A:T:G:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định s nuclêôtit tng loi trên mi mạch đơn của đoạn ADN này.
----- HT -----
Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(HDC gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
I. ĐÁP ÁN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mt câu đúng được 0,33 điểm; hai câu đúng đưc 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm.
Mã đ
Câu
401
402
403
404
405
406
407
408
1
C
B
C
C
D
B
D
C
2
C
D
B
A
B
D
A
C
3
D
D
C
C
B
B
B
B
4
C
A
B
D
A
D
D
C
5
D
D
D
D
B
D
D
D
6
D
A
D
D
B
A
D
B
7
B
D
D
B
B
B
C
D
8
B
A
C
B
B
D
C
A
9
A
D
B
B
B
C
D
A
10
D
D
D
C
A
D
B
C
11
B
A
B
B
D
D
A
A
12
A
D
A
B
B
A
D
B
13
B
C
A
D
C
D
A
C
14
C
A
D
A
D
B
A
D
15
D
A
B
D
D
D
B
A
16
D
D
B
A
A
C
A
C
17
B
A
A
B
D
A
D
C
18
B
D
D
A
C
B
A
D
19
A
B
A
C
A
A
C
C
20
B
A
C
D
C
C
C
B
21
A
C
B
A
C
B
C
A
Trang 6
II. HƯỚNG DN CHM T LUẬN (3,0 điểm)
Mã đề 401, 403, 405, 407
Câu
Ni dung
Đim
1
1: Tế bào cht
2: Roi
3: Vùng nhân
4: Màng sinh cht
5: Thành tế bào
1,0
2a
T l tng loi nuclêôtit của đoạn phân t ADN trên là:
%A = %T = 16%; %G = %X = 50% - 16% = 34%.
S ng tng loi nuclêôtit của đoạn phân t ADN trên là:
A = T= 16% x 2000 = 320 nuclêôtit.
G = X =
𝑁
2
- A = 1000 - 320 = 680 nuclêôtit.
1,0
2b
S nuclêôtit tng loi trên mi mạch đơn của đoạn ADN này.
Theo đề ta có: A
1
: G
1
: T
1
: X
1
= 2:5:6:12.
A1
2
=
G1
5
=
T1
6
=
X1
12
=
A1+ G1 +T1 + X1
2+5+6+12
=
1000
25
= 40.
=> S nuclêôtit tng loi trên mi mạch đơn là:
A
1
= T
2
= 40 x 2 = 80 nuclêôtit; G
1
= X
2
= 40 x 5 = 200 nuclêôtit.
T
1
= A
2
= 40 x 6 = 240 nuclêôtit; X
1
=G
2
= 40 x 12 = 480 nuclêôtit.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
1,0
Mã đề 402, 404, 406, 408
Câu
Ni dung
Đim
1
1: Tế bào cht.
2: Màng sinh cht.
3: Vùng nhân.
4: Thành tế bào.
5: Roi.
1,0
2a
T l tng loi nuclêôtit của đoạn phân t ADN trên là:
%A = %T = 14%; %G = %X = 50% - 14% = 36%.
S ng tng loi nuclêôtit của đoạn phân t ADN trên là:
A = T= 14% x 2000 = 280 nuclêôtit.
G = X =
𝑁
2
- A = 1000 - 280 = 720 nuclêôtit.
1,0
2b
S nuclêôtit tng loi trên mi mạch đơn của đoạn ADN này.
Theo đề ta có: A
1
: T
1
: G
1
: X
1
= 2:5:6:12.
A1
2
=
T1
5
=
G1
6
=
X1
12
=
A1+ G1 +T1 + X1
2+5+6+12
=
1000
25
= 40.
=> S nuclêôtit tng loi trên mi mạch đơn là:
A
1
= T
2
= 40 x 2 = 80 nuclêôtit; T
1
= A
2
= 40 x 5 = 200 nuclêôtit;
G
1
= X
2
= 40 x 6 = 240 nuclêôtit; X
1
= G
2
= 40 x 12 = 480 nuclêôtit;
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
1,0
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC MÃ ĐỀ 401
(Đề gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Mỡ có chức năng chính nào sau đây?
A. Cấu trúc nên màng sinh chất.
B. Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận của cơ thể.
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. Điều hòa quá trình trao đổi chất.
Câu 2. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại? A. Cơ thể. B. Hệ sinh thái. C. Tế bào. D. Quần thể.
Câu 3. Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật? A. Nhân tế bào. B. Ti thể.
C. Lưới nội chất. D. Lục lạp.
Câu 4. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đơn? A. Glicôgen. B. Lactôzơ. C. Glucôzơ. D. Xenlulôzơ.
Câu 5. Phân tử nào sau đây là thành phần hóa học quan trọng cấu tạo nên thành tế bào của các loài vi khuẩn? A. Phôtpholipit. B. Glicôprôtêin. C. ADN. D. Peptiđôglican.
Câu 6. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? A. O. B. C. C. H. D. Cu.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vận chuyển chủ động?
A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
C. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
D. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
Câu 8. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên trong
tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây? A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 9. Theo hệ thống phân loại 5 giới, cây rêu thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Thực vật.
B. Giới Nguyên sinh. C. Giới Động vật. D. Giới Nấm.
Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin? A. Cacbohiđrat. B. Axit nuclêic. C. Lipit. D. Prôtêin.
Câu 11. Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" cung cấp nguồn năng
lượng chủ yếu cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP? A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Lizôxôm.
D. Lưới nội chất.
Câu 12. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Timin.
Câu 13. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo? A. Phôtpholipit. B. Mỡ. C. Prôtêin. D. Glucôzơ.
Câu 14. Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Vận chuyển các chất qua màng.
B. Nhận biết các tế bào "lạ".
C. Quy định hình dạng tế bào.
D. Thu nhận thông tin. Trang 1
Câu 15. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây? A. Bộ máy Gôngi. B. Ti thể.
C. Lưới nội chất. D. Ribôxôm.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
A. Tế bào chất không có hệ thống nội màng. B. Tế bào chất có ribôxôm.
C. Chưa có nhân hoàn chỉnh.
D. Có nhiều bào quan có màng bao bọc.
Câu 17. Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Chuyển hóa đường trong tế bào.
B. Sinh tổng hợp prôtêin.
C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
D. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
Câu 18. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ? A. Zn. B. C. C. Cu. D. P.
Câu 19. Bậc cấu trúc nào sau đây của prôtêin do hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại
hay khác loại tạo thành? A. Bậc 4. B. Bậc 1. C. Bậc 3. D. Bậc 2.
Câu 20. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây? A. C, H, N. B. C, H, O. C. H, O, N. D. C, S, P.
Câu 21. Sinh vật thuộc giới Khởi sinh có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu tạo tế bào nhân sơ.
B. Chưa có cấu tạo tế bào.
C. Có cấu tạo cơ thể đa bào.
D. Có cấu tạo tế bào nhân thực.
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm)
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc
điển hình của một trực khuẩn và chú
thích các thành phần: Vùng nhân, tế
bào chất, roi, thành tế bào, màng
sinh chất
phù hợp với các kí hiệu 1,
2, 3, 4, 5 của sơ đồ này.
Câu 2: (2,0 điểm)
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 2000, có số nuclêôtit loại Ađênin
chiếm 16% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:G:T:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này. ----- HẾT ----- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH T HỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 402
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phân tử cacbohiđrat nào sau đây là đường đôi? A. Glicôgen. B. Lactôzơ. C. Xenlulôzơ. D. Glucôzơ.
Câu 2. Theo hệ thống phân loại 5 giới, nấm men thuộc giới nào sau đây?
A. Giới Nguyên sinh. B. Giới Động vật.
C. Giới Thực vật. D. Giới Nấm.
Câu 3. Vật chất di truyền trong vùng nhân của tế bào nhân sơ là phân tử nào sau đây? A. ARN dạng vòng.
B. ADN dạng sợi thẳng.
C. ARN dạng sợi thẳng. D. ADN dạng vòng.
Câu 4. Hợp chất hữu cơ nào sau đây được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều
đơn phân là các axit amin? A. Prôtêin. B. Axit nuclêic. C. Lipit. D. Cacbohiđrat.
Câu 5. Phôtpholipit có chức năng chính nào sau đây?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào.
C. Điều hòa quá trình trao đổi chất.
D. Cấu trúc nên màng sinh chất.
Câu 6. Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ chất tan thấp hơn nồng độ chất tan bên
trong tế bào thì môi trường đó là môi trường nào sau đây? A. Nhược trương. B. Ưu trương. C. Đẳng trương. D. Trung tính.
Câu 7. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm.
Câu 8. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây lớn nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại? A. Hệ sinh thái. B. Tế bào. C. Quần thể. D. Cơ thể.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ?
A. Tế bào chất không có hệ thống nội màng. B. Tế bào chất có ribôxôm.
C. Không có các bào quan có màng bao bọc. D. Có nhân hoàn chỉnh.
Câu 10. Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Ti thể. B. Ribôxôm. C. Bộ máy Gôngi. D. Lục lạp.
Câu 11. Theo tỉ lệ các nguyên tố có trong cơ thể sống, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng? A. N. B. Mn. C. Zn. D. Cu.
Câu 12. Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa
dạng của vật chất hữu cơ? A. K. B. Cu. C. Fe. D. C.
Câu 13. Sinh vật thuộc giới Động vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Tế bào có thành xenlulôzơ.
B. Có kiểu dinh dưỡng tự dưỡng.
C. Có kiểu dinh dưỡng dị dưỡng.
D. Tế bào có chứa lục lạp.
Câu 14. Bào quan nào sau đây được ví như một "phân xưởng tái chế rác thải" của tế bào? A. Lizôxôm. B. Ti thể. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribôxôm. Trang 3
Câu 15.
Prôtêin trên màng sinh chất không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Quy định hình dạng tế bào.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Nhận biết các tế bào "lạ".
D. Thu nhận thông tin.
Câu 16. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN? A. Uraxin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Timin.
Câu 17. Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
A. Sinh tổng hợp prôtêin.
B. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
C. Chuyển hóa đường trong tế bào.
D. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vận chuyển thụ động?
A. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
B. Các chất được khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
C. Các chất được khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
D. Các chất được vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 19. Cacbohiđrat được cấu tạo từ các nguyên tố nào sau đây? A. C, H, N. B. C, H, O. C. C, S, P. D. H, O, N.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat? A. Phôtpholipit. B. Prôtêin. C. Mỡ. D. Glucôzơ.
Câu 21. Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit tạo nên một chuỗi pôlipeptit
ở dạng mạch thẳng. Đây là bậc cấu trúc nào của prôtêin? A. Bậc 3. B. Bậc 4. C. Bậc 1. D. Bậc 2.
II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,0 điểm).
Hãy quan sát sơ đồ cấu trúc điển
hình của một trực khuẩn và chú thích
các thành phần: Vùng nhân, tế bào
chất, roi, màng sinh chất, thành tế
bào
phù hợp với các kí hiệu 1, 2, 3, 4, 5 của sơ đồ này.
Câu 2: (2,0 điểm).
Một đoạn phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 2000, có số nuclêôtit loại Ađênin
chiếm 14% tổng số nuclêôtit của đoạn ADN.
a. Xác định tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên.
b. Trên mạch 1 của đoạn ADN này có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X = 2:5:6:12.
Hãy xác định số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này. ----- HẾT ----- Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: SINH HỌC – Lớp 10
HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
(HDC gồm có 02 trang)
I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Một câu đúng được 0,33 điểm; hai câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng được 1,0 điểm. Mã đề 401 402 403 404 405 406 407 408 Câu 1 C B C C D B D C 2 C D B A B D A C 3 D D C C B B B B 4 C A B D A D D C 5 D D D D B D D D 6 D A D D B A D B 7 B D D B B B C D 8 B A C B B D C A 9 A D B B B C D A 10 D D D C A D B C 11 B A B B D D A A 12 A D A B B A D B 13 B C A D C D A C 14 C A D A D B A D 15 D A B D D D B A 16 D D B A A C A C 17 B A A B D A D C 18 B D D A C B A D 19 A B A C A A C C 20 B A C D C C C B 21 A C B A C B C A Trang 5
II. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Mã đề 401, 403, 405, 407 Câu Nội dung Điểm 1 1: Tế bào chất 1,0 2: Roi 3: Vùng nhân 4: Màng sinh chất 5: Thành tế bào 2a
Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là: 1,0
%A = %T = 16%; %G = %X = 50% - 16% = 34%.
Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là:
A = T= 16% x 2000 = 320 nuclêôtit. 𝑁
G = X = - A = 1000 - 320 = 680 nuclêôtit. 2
2b Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này. 1,0
Theo đề ta có: A1: G1: T1: X1 = 2:5:6:12. A1 G1 T1 X1 A1+ G1 +T1 + X1 1000  = = = = = = 40. 2 5 6 12 2+5+6+12 25
=> Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn là:
A1 = T2 = 40 x 2 = 80 nuclêôtit; G1 = X2 = 40 x 5 = 200 nuclêôtit.
T1 = A2 = 40 x 6 = 240 nuclêôtit; X1 =G2 = 40 x 12 = 480 nuclêôtit.
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Mã đề 402, 404, 406, 408 Câu Nội dung Điểm 1 1: Tế bào chất. 1,0 2: Màng sinh chất. 3: Vùng nhân. 4: Thành tế bào. 5: Roi. 2a
Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là: 1,0
%A = %T = 14%; %G = %X = 50% - 14% = 36%.
Số lượng từng loại nuclêôtit của đoạn phân tử ADN trên là:
A = T= 14% x 2000 = 280 nuclêôtit. 𝑁
G = X = - A = 1000 - 280 = 720 nuclêôtit. 2
2b Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của đoạn ADN này. 1,0
Theo đề ta có: A1: T1: G1: X1 = 2:5:6:12. A1 T1 G1 X1 A1+ G1 +T1 + X1 1000  = = = = = = 40. 2 5 6 12 2+5+6+12 25
=> Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn là:
A1 = T2 = 40 x 2 = 80 nuclêôtit; T1 = A2 = 40 x 5 = 200 nuclêôtit;
G1 = X2 = 40 x 6 = 240 nuclêôtit; X1 = G2 = 40 x 12 = 480 nuclêôtit;
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang 6