Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 1

Đề kiểm tra cuối kì 1 Sinh học 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi học kì 1 Sinh học 10 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết 5 Đề thi Sinh học lớp 10 

PHÒNG GD&ĐT…………….
TRƯỜNG THPT…………..
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: …. phút
I. TRC NGHIM:
Câu 1. Bào quan nào sau đây không tế bào động vt?
A. B máy Gôngi. B. Lc lp. C. Ti th.
D. Ribôxôm.
Câu 2. Cho các phát biu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.
(2) Có màng nhân bao bc vt cht di truyn.
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.
(4) Có h thng nội màng chia tế o chất thành các xoang nhỏ.
(5) Chứa không bào trung tâm lớn.
Các phát biểu nói v đặc đim chung ca tế bào nhân thực là:
A. (2), (3), (4) . B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 3. Cht nào sau đây đưc cu to t 1 phân tử glixêrol liên kết vi 2
phân tử axit béo và 1 nhóm phosphate?
A. Glucose. B. Protein. C. Photpholipid.
D. DNA.
Câu 4. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thưc nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
B. Kích thưc nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
C. Kích thưc nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
D. Kích thưc nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Câu 5. Ý nào sau đây không phi ni dung ca hc thuyết tế bào hiện đại?
A. Tế bào là đơn v nh nhất, đơn vị cấu trúc và chức năng cu tạo nên mọi
cơ thể sinh vt.
B. Tế bào chỉ được sinh ra t s phân chia các tế bào có trưc.
C. Tt c mi sinh vật đều được cu to t mt hay nhiu tế bào. Sự sng
được tiếp diễn do có sự chuyển hóa và sự di truyn xảy ra bên trong các tế bào.
D. ớc có vai trò đặc bit quan trọng đối vi tế bào.
Câu 6. Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là cht d tr của cơ thể động vt và nm.
(3) Glucose là nguyên liu ch yếu cho hô hp tế bào.
(4) Chitin cu to b xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bt là cht d tr trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của
carbohydrate trong tế bào và cơ thể?
A. 3. B. 5. C. 2.
D. 4.
Câu 7. Cấp độ t chc sống nào sau đây nhỏ nht so với các cấp t chc
sống còn lại?
A. H sinh thái. B. Quần xã. C. Tế bào.
D. Qun th.
Câu 8. Cơ chế vn chuyển các chất t nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao và tiêu tốn năng lượng là cơ chế?
A. Khuếch tán tăng cưng. B. Vn chuyn th động.
C. Khuếch tán đơn gin D. Vn chuyn ch động.
Câu 9. Phương pháp nào sau đây không thuộc phương pháp nghiên cu
sinh hc?
A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp tin sinh học
C. Phương pháp thực nghim khoa hc
D. Phương pháp làm vic trong phòng thí nghim
Câu 10. H thống các ống và xoang dẹp thông với nhau là đặc điểm cấu trúc
ca bào quan nào?
A. Ti th. B. i ni cht. C. Ribôxôm.
D. Nhân tế bào.
Câu 11. Hiện tượng thm thấu là:
A. S khuếch tán của các ion qua màng
B. S khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
C. S khuếch tán của các chất qua màng.
D. S khuếch tán của cht tan qua màng.
Câu 12. c là dung môi hoà tan nhiu chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. Tính phân cực. B. Nhiệt dung riêng cao.
C. Lc gn kết. D. Nhiệt bay hơi cao.
Câu 13. Loi nucleotide nào sau đây không tham gia cu tạo nên phân tử
RNA?
A. T. B. G C.
D. U.
Câu 14. Carbohydrate là hợp cht hữu cơ đưc cu to bi các nguyên t
A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O.
D. C, H, O, P.
Câu 15. c chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ th người?
A. 70% B. 98% C. 50%
D. 30%
II. T LUN:
Câu 1: Nêu trình tự c kĩ năng trong tiến hành nghiên cứu khoa hc.
Câu 2:
Mt đon ca phân t DNA có s ng nucleotide loi T = 600 và có G
= 30% tng s Nu ca DNA
a.Tính chiu dài ca DNA.
b. Tính s liên kết hydro trong đon phân tử DNA này.
Câu 3:
a. Phân biệt hình thức vn chuyn khuếch tán đơn giản khuếch tán tăng
ờng (Thành phần màng (tế bào) tham gia khuếch tán,đặc điểm cht khuếch
tán,các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán)
b. Ti sao khi ch cung rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau
li cuộn tròn lại
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
A
C
C
D
D
C
D
B
B
B
A
A
C
A
II. T LUN
Câu 1: Nêu trình tự c kĩ năng trong tiến hành nghiên cứu khoa hc.
Li gii
1.quan sát thu thập d liu
2.Đặt câu hi
3.Hình thành giả thuyết
4.Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kim chng
5.phân tích kết qu nghiên cứu và xử lí d liu
6.Rút ra kết lun
-Nêu đ 6 bước nhưng không đúng trật t
Câu 2:
Mt đon ca phân t DNA có s ng nucleotide loi T = 600 và có G
= 30% tng s Nu ca DNA
a.Tính chiu dài ca DNA.
b. Tính s liên kết hydro trong đon phân tử DNA này.
Li gii
a. Chiu dài ca DNA =5100A
0
b. S liên kết hydro trong đoạn phân t DNA =3900 liên kết
Câu 3:
a. Phân biệt hình thức vn chuyn khuếch tán đơn giản khuếch tán tăng
ờng (Thành phần màng (tế bào) tham gia khuếch tán,đặc điểm cht khuếch
tán,các yếu t ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán)
b. Ti sao khi ch cung rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau
li cuộn tròn lại
Li gii
a.Phân biệt nh thức vn chuyn khuếch tán đơn giản khuếch tán tăng
ờng(Con đường,các chất vn chuyn,tốc độ vn chuyn)
Khuếch tán đơn giản
Khuếch tán tăng cường
Qua lớp kép
phospholipid.
Qua protein kênh hoặc protein
mang.
-Không tiêu tn ATP.
-Không phân cực,các phân
t nh k nước.
- Không tiêu tn ATP.
-Cho chất ưa ớc ,phân
cc ,amino acid...đi qua.
-Đặc hiu cho tng cht khuếch
tán.
-Có s bão hòa kênh.
-Độ linh đng của màng.
-Chênh lệch nồng đ.
-Chênh lệch điện hóa(vừa nồng độ
cht tan,va đin thế).
-Ph thuộc vào s ợng kênh
protein, thể điều chỉnh đóng
m(cổng )kênh bởi tín hiệu.
b. Ti sao khi ch cung rau muống thành sợi ngâm vào nước thì các sợi
rau li cuộn tròn lại
Khi ch cung rau muống ngâm vào nước thì các sợi rau li cuộn tròn li vì :
Do môi trường bên ngoài tế bào môi trường nhược trương, c s đi vào
bên trong tế bào làm tế bào trương lên.
Tuy nhiên, rau muống, thành tế bào bên trong và bên ngoài không đu nhau,
các tế bào bên trong có thành mỏng hơn n các tế bào bên trong hút nước
nhiều hơn, căng lên làm rau muống ch cong ra bên ngoài và cuộn tròn lại.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC 10
TRƯỜNG THPT…………..
Thời gian làm bài: …. phút I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật?
A. Bộ máy Gôngi.
B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài.
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.
(5) Chứa không bào trung tâm lớn.
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
A. (2), (3), (4) . B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4).
Câu 3. Chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2
phân tử axit béo và 1 nhóm phosphate? A. Glucose. B. Protein. C. Photpholipid. D. DNA.
Câu 4. Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
B. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
C. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
D. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải nội dung của học thuyết tế bào hiện đại?
A. Tế bào là đơn vị nhỏ nhất, đơn vị cấu trúc và chức năng cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
B. Tế bào chỉ được sinh ra từ sự phân chia các tế bào có trước.
C. Tất cả mọi sinh vật đều được cấu tạo từ một hay nhiều tế bào. Sự sống
được tiếp diễn do có sự chuyển hóa và sự di truyền xảy ra bên trong các tế bào.
D. Nước có vai trò đặc biệt quan trọng đối với tế bào.
Câu 6. Cho các nhận định sau:
(1) Cellulose tham gia cấu tạo màng tế bào.
(2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể động vật và nấm.
(3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho hô hấp tế bào.
(4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng.
(5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây.
Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của
carbohydrate trong tế bào và cơ thể? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Hệ sinh thái. B. Quần xã. C. Tế bào. D. Quần thể.
Câu 8. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng
độ cao và tiêu tốn năng lượng là cơ chế?
A. Khuếch tán tăng cường.
B. Vận chuyển thụ động.
C. Khuếch tán đơn giản
D. Vận chuyển chủ động.
Câu 9. Phương pháp nào sau đây không thuộc phương pháp nghiên cứu sinh học?
A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp tin sinh học
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học
D. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm
Câu 10. Hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau là đặc điểm cấu trúc của bào quan nào? A. Ti thể.
B. Lưới nội chất. C. Ribôxôm. D. Nhân tế bào.
Câu 11. Hiện tượng thẩm thấu là:
A. Sự khuếch tán của các ion qua màng
B. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
C. Sự khuếch tán của các chất qua màng.
D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Câu 12. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. Tính phân cực.
B. Nhiệt dung riêng cao.
C. Lực gắn kết.
D. Nhiệt bay hơi cao.
Câu 13. Loại nucleotide nào sau đây không tham gia cấu tạo nên phân tử RNA? A. T. B. G C. D. U.
Câu 14. Carbohydrate là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P.
Câu 15. Nước chiếm khoảng bao nhiêu % khối lượng cơ thể người? A. 70% B. 98% C. 50% D. 30% II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nêu trình tự các kĩ năng trong tiến hành nghiên cứu khoa học. Câu 2:
Một đoạn của phân tử DNA có số lượng nucleotide loại T = 600 và có G
= 30% tổng số Nu của DNA
a.Tính chiều dài của DNA.
b. Tính số liên kết hydro có trong đoạn phân tử DNA này. Câu 3:
a. Phân biệt hình thức vận chuyển khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng
cường (Thành phần màng (tế bào) tham gia khuếch tán,đặc điểm chất khuếch
tán,các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán)
b. Tại sao khi chẻ cuống rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A C C D D C D B B B A A C A II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu trình tự các kĩ năng trong tiến hành nghiên cứu khoa học. Lời giải
1.quan sát thu thập dữ liệu 2.Đặt câu hỏi 3.Hình thành giả thuyết
4.Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng
5.phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu 6.Rút ra kết luận
-Nêu đủ 6 bước nhưng không đúng trật tự Câu 2:
Một đoạn của phân tử DNA có số lượng nucleotide loại T = 600 và có G
= 30% tổng số Nu của DNA
a.Tính chiều dài của DNA.
b. Tính số liên kết hydro có trong đoạn phân tử DNA này. Lời giải
a. Chiều dài của DNA =5100A0
b. Số liên kết hydro có trong đoạn phân tử DNA =3900 liên kết Câu 3:
a. Phân biệt hình thức vận chuyển khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng
cường (Thành phần màng (tế bào) tham gia khuếch tán,đặc điểm chất khuếch
tán,các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán)
b. Tại sao khi chẻ cuống rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại Lời giải
a.Phân biệt hình thức vận chuyển khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng
cường(Con đường,các chất vận chuyển,tốc độ vận chuyển) Đặc điểm Khuếch tán đơn giản
Khuếch tán tăng cường Thành phần Qua lớp
kép Qua protein kênh hoặc protein phospholipid. mang.
Đặc điểm chất khuếch tán -Không tiêu tốn ATP. - Không tiêu tốn ATP.
-Không phân cực,các phân -Cho chất ưa nước ,phân tử nhỏ kị nước. cực ,amino acid...đi qua.
-Đặc hiệu cho từng chất khuếch tán.
-Có sự bão hòa kênh.
Các yếu tố ảnh hưởng đến -Độ linh động của màng.
-Chênh lệch điện hóa(vừa nồng độ tốc độ khuếch tán -Chênh lệch nồng độ.
chất tan,vừa điện thế).
-Phụ thuộc vào số lượng kênh
protein, có thể điều chỉnh đóng
mở(cổng )kênh bởi tín hiệu.
b. Tại sao khi chẻ cuống rau muống thành sợi và ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại
Khi chẻ cuống rau muống ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại vì :
– Do môi trường bên ngoài tế bào là môi trường nhược trương, nước sẽ đi vào
bên trong tế bào làm tế bào trương lên.
– Tuy nhiên, ở rau muống, thành tế bào bên trong và bên ngoài không đều nhau,
các tế bào bên trong có thành mỏng hơn nên các tế bào bên trong hút nước
nhiều hơn, căng lên làm rau muống chẻ cong ra bên ngoài và cuộn tròn lại.