Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024 sách i-Learn Smart World - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024 sách i-Learn Smart World - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I M 2023 - 2024
MÔN: TING ANH LP 7 I LEARN SMART WORLD
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời gian
Tỉ lệ (%)
Thời
gian
1
Listening
10
10
10
20
20
2
Language
20
20
20
3
Reading
10
15
10
20
20
4
Writing
10
5
10
15
20
20
5
Speaking
10
5
10
5
20
10
Tổng
40
30
25
20
10
10
15
100
90 p
Tỉ lệ % từng mức độ nhận
thức
40
30
20
10
Tỉ lệ % chung
70
30
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
- Phần Speaking: tổ chức kiểm tra riêng, mỗi học sinh có 10 phút chuẩn bị và 5 phút thực hiện bài nói.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức, kĩ năng
cần đạt
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng Số
CH
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I.
LISTENING
1. Nghe hiểu được nội
dung chính chi tiết
một đoạn hi thoại/độc
thoại khoảng 120-140
từ liên quan đến các
chủ đề đã học.
Học sinh trả lời câu
hỏi bằng cách chọn
phương án A, B, C, D.
(hoặc T/F, điền từ)
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi tiết về:
+ Sở thích cá nn
+ Sức khỏe
+ Dịch vụ cộng đng
+ Âm nhạc và nghệ thuật
+ Đồ ăn,đồ uống của Việt Nam
+ số lượng
+ thời gian
+ ngữ cảnh
+ sự kiện
+ nơi chốn
+ địa điểm (n, phòng…)
+ tên người/địa danh
5
5
2. Nghe hiểu được nội
dung chính chi tiết
một đoạn hi thoại/độc
thoại khoảng 120-140
từ liên quan đến các
chủ đề đã học.
Học sinh trả lời câu
hỏi bằng cách điền từ
n thiếu vào chỗ còn
Thông hiểu:
- Nghe hiểu nội dung chính của đoạn độc
thoại / hội thoại về chủ đề đã học từ đó
c định được một câu nói là đúng hay
sai (T/F) hoặc điền thông tin còn thiếu
o ch trống (gap-filling) hoặc chọn
thông tin đúng để trả lời cho câu hỏi
(MCQs)
5
5
trống trong câu. (hoặc
T/F hoặc (MCQs))
II.
LANGUAGE
1. Pronunciation
- Hiểu, phân biệt và sử
dụng sử dụng những
kiến thức nn ngữ ngữ
âm nằm trong các ch
đề đã học.
- Âm nguyên âm (vowel sounds), Nhận
biết:
+ Nhận diện được các âm nguyên âm đã
học: / a: /,/ ə /, /ɜ:/,/ i: /, / I /,/ / ɒ /, /ɔ:/
thông qua phát âm các từ vựng quen
thuộc.
3
3
Phụ âm
Nhận biết:
+ Nhận diện được các phụ âm đã học: f /,
/ v //g/,/k/, /b/, / p/, / s /, / z /, /t /,/d /,/s /,/ʃ
/,/ /,/tʃ/ … thông qua pt âm các từ
vựng quen thuộc.
2
2
2. Grammar
&Vocabulary
- Hiểu, phân biệt và sử
dụng sử dụng những
kiến thức nn ngữ từ
vựng-ngữ pháp nằm
trong các chủ đề đã
học.
- Cụm từ (collocation); tính từ:
Nhận biết:
+ Nhận biết được cáchng của một số
cụm từ trong sách giáo khoa (nhưng có
thể được dùng trong ngữ cảnh mới)
3
3
- Giới từ
Nhận biết:
Nắm được nghĩa và cách dùng các giới từ
1
1
- Các thì đã học
Nhận biết:
+ Nhn diện được các thì đã hc.
Thì hin tại đơn vàơng lai đơn,quá kh
đơn,HTHT
-Động từ kết nối
3
3
- So sánh của tính từ:
Nhận biết:
+ Nhận biết được cấu trúc so sánh ngang
bằng của tính từ: as…as,the
2
2
same…as,different from
- Danh từ đếm được danh từ không
đếm được:
Nhận biết:
+ Nhận biết được “a”/”an”,”
some”,”any” cách dùng “ How
much”/”How many”.
1
1
- Câu bị động
Nhận biết:
+ Nhận diện được cấu trúc câu bị động
cách dùng câu bị động ở các thì đã học.
5
5
READING
1. Multiple choice; T/F
- Hiu được ni dung chính
và ni dung chi tiết các văn
bn có độ dài khong 120-
150 t, xoay quanh các ch
đim có trong chương trình.
Nhận biết:
+ Nhận biết được thông tin liên quan để
trả lời được câu hỏi trắc nghiệm
5
5
2. Reading
comprehension
- Skills: Read a passage
of about 100 120
words for general or
specific information.
- Trả lời câu hỏi
Thông hiểu:
+ Học sinh thể hiểu, phân tích, trả lời
được câu hỏi.
5
5
IV.
WRITING
1. Sentence
transformation
Viết lại câu
Vận dụng:
+ Chuyển câu sử sụngc cấu trúc câu:
There is/are -> … have/has….; Câu so
sánh; từ nối….
5
5
2. Circle the letter A,
B, C or D under the
word/ phrase that
needs correcting.
+ Vận dụng:
+ Học sinh thể hiểu, phân tích, tìm
được đáp án
5
5
V.
SPEAKING
(Phần SPEAKING tổ
chức thi buổi riêng)
- Themes: Các bài đọc
thuộc chủ đề đã học từ
Unit 1 đến Unit 6 (my
hobbies,
Healthcommunity
services, Music and
arts, Vietnamese food
and drink,The first
university in Viet Nam)
+ Nội dung:
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung
liên quan đến các chủ điểm có trong
chương trình.
- Sử dụng được một số chức năng giao
tiếp cơ bản như hỏi đường, hỏi thông tin
cung cấp thông tin, …
+ Kỹ năng:
- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng
ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt tn
khuôn mặt phù hợp; kỹ nói trước đám
đông…
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học
trong chương trình.
1. Introduction
Thông hiểu (linh hoạt)
Học sinh hiểu mẫu câu và giới thiệu được
c thông tin về bản thân (…) và sở thích.
1
i
1 bài
2. Topic speaking
Vận dụng
Sử dụng từ vựng cấu trúc đã học nói theo
c chủ đề trong học kỳ 1.
1
i
1 bài
3. Questions and
answers
Thông hiểu (linh hoạt)
Hiểu trả lời được câu hỏi của giám khảo
linh hoạt, ngôn ngữ tự nhiên
1
i
1 bài
Tổng
25
15
+1
i
10
+1
i
1
i
30
20+3
bài
Tỉ lệ % từng mức
độ nhận thức
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
E. SPEAKING: (2,0ps) (Time allowed: 4
5 minutes/ a student)
I. Introduce yourself (at least 4 sentences: 1.0 pt)
II. Topics
Tell about:
1. Free time
2. Health
3. Community service
4. Music and art
5.Fod and drink
III. Questions for topics (1.0pt)
Topic 1:
1.What is your hobby?
2. When did you start?
3. Who do you share it with?
4. How do you feel about the hobby?
5. Do you intend to continue your hobby in the future?
Topic 2:
1. What should you do to stay healthy? (4 ideas)
2. Guess the health’s problem and give advice.
Topic 3:
1. Do you like volunteer activities?
2. Have you ever done volunteer work or community activities
3. As a volunteer, what would you do to help the poor, the homeless people and the street children? (4 ideas)
4. Do you think volunteering is good for yourself? Why?
5. Think about you school. What need to be done to make it a better place? What can you do to help?
Topic 4:
1. Do you like listening to music? Why?
2. What kind of music do you like?
3. How often do you listen to music?
4. Who is your favourite singer / song?
Topic 5:
1. What is your favourite food or drink?
2. What are its ingredients?
3. How does it taste?
4. When do you often eat / drink it?
------------------------
Your name: ……………………….………………………. Class: 7 …..
Mark
Comments
A. LISTENING (2,0 pts)
I. Look at the pictures. Listen and tick the correct answer (1 mark).
Acceptable
Unacceptable
1. Eat quickly
2. Talk during the meal
3. Start eating after the oldest person does
4. Eat only one dish during a meal
5. Pass things with one hand
II.Listen again and decide whether each of the following statements is TRUE or
FALSE. (1 mark)
6. In Vietnam, family members eat separately during dinner time.
7. People use forks and spoons during meals.
8. You should not eat directly from the shared dishes.
9. You should lay your chopsticks across the shared plates.
10. You should eat small amounts of all dishes on the table.
B. PHONETICS + VOCAB + GRAMMAR (2,0pts)
III. Find the word which has a different sound in the part underlined. (0,5pt)
1.
A. sofa
B. away
C. banana
D. play
2.
A. knocked
B. needed
C. founded
D. wanted
3.
A. collect
B. clean
C. city
D. cracker
4.
A. near
B. learn
C. dear
D. clear
5.
A. designs
B. sails
C. pedals
D. pollutes
IV. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1,0pts)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO……….
TRƯỜNG THCS…………..
ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: Tiếng Anh lớp 7
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
1. How many do you eat every day?
A.orange B. apple C. apples D. milk
2. He enjoys ________ cycling at the weekend.
A. to go B. going C. goes D. go
3. We many toys for street children so far.
A. do B. have done C.make D. has been
4. Wear a hat you’ll get sunburnt.
A. and B. so C. but D. or
5.Working hard and doing a lot of exercise helps you bum the calories easily.
A. more B. less C. most D. the most
6. Teenagers in Viet Nam like K-pop, and they like Korean films .
A. too B. either C. so D. however
7.My brother’s taste in art is quite different mine.
A. than B. as C. to D. from
8. __________ does a water puppet show take place? - In a pool.
A. What B. When C. Where D. How
9. There aren’t ________________ fish in the lake.
A. any B. some C. a D. an
10. Tim: “I feel itchy and my nose is running”. Doctor: “………………………..”
A. Wash your hair more. B. I think you have the flu.
C. Drink more water. Eat less meat D. I think you have a stomachache.
V. Supply the correct verb forms. (0,5pt)
1. The Temple of Literature (found)_________ ___________in 1070.
2. She (go) _________________ out with her friends last night.
3. I (live) ________________________ in Thanh Hoa since 1993.
4. He usually (take) _____________________ a lot of beautiful photos.
5. My brother finds ( play) ____________________ board games boring.
C. READING (2,0 pts)
VI. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. (1,0 pt)
hobby improve when wrote because difficult
My Favourite Hobby
My name is Sara. My (1) ___________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I
started to do it (2) ____________ I was four years old. The first time I did it, I felt
interested. So I kept reading. The teachers always taught me to read the difficult words. I
was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled when I read a detective
story. I enjoy reading (3) __________ I like to explore the imaginative world of my
favourite author, J.K. Rowling who (4)
___________ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make
me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (5)
____________my English. I read at least one hour every day. I read books by myself. I
usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it might be very
challenging.
VII. Read the following passage write True or False (1pt) .
Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was
five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to
collect teabags, but a lot of people do this.
There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also
exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece,
Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If you hobby is collecting
teabags, why not exchange them with him?
……….. 1. Greert Vinck has collected teabags for 29 years .
………... 2. He owns over 12,000 teabags now.
……….. 3. He collects teabags and nobody does this.
……….. 4. People from Germany don’t want to exchange teabags with him.
………... 5. He exchanges teabags with some Spanish collectors.
D. WRITING (2,0pts)
VIII. Rewrite these sentences begin with the words given. (1 pt)
1. People grow rice in tropical countries.
-> Rice …………
2. My sister and I don’t often go out at night.
-> My sister doesn’t often go at night, ………….
3. They are crazy about playing soccer.
-> They love …………………………..
4. My mother isn’t as tall as my father.
-> My father is …………………………..
5. He missed the first bus because he got up late.
-> He got up late , …………………………………
IX. Circle the letter A, B, C or D under the word/ phrase that needs correcting. (1 pt)
1. We find carving egshells is difficult.
A B C D
2. You should eat more junk food because it is not good for your health.
A B C D
3. Your shoes are the same size like mine.
A B C D
4. We were at home last night, so they were.
A B C D
5. His homework was did yesterday afternoon.
A B C D
ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2023 2024. Môn: Tiếng Anh lớp 7
Phần
Bài
Câu trả lời đúng
Điểm
A. LISTENING
(2,0pts)
I
1. U
0,2
2. A
0,2
3. U
0,2
4. U
0,2
5. U
0,2
II
6. F
0,2
7. 7
0,2
8. T
0,2
9. F
0,2
10. T
0,2
B.
PHONETICS +
VOCAB +
GRAMMAR
(2,0pts)
III
1. D
0,1
2. A
0,1
3. C
0,1
4. B
0,1
5. D
0,1
IV
1. C
0,1
2. B
0,1
3. B
0,1
4. D
0,1
5. A
0,1
6. A
0,1
7. D
0,1
8. C
0,1
9. A
0,1
10. B
0,1
V
1. was founded
0,1
2. went
0,1
3. have lived
0,1
4. takes
0,1
5. playing
0,1
C. READING
(2,0pts)
VI
1. hobby
0,2
2. when
0,2
3. because
0,2
4. wrote
0,2
5. improve
0,2
VII
1. F
0,2
(a)
2. T
0,2
3. F
0,2
4. F
0,2
5. T
0,2
D. WRITING
(2,0pts)
VIII
1. …… is grown in tropical countries.
0,2
2. …. and I don’t, either/ neither do I
0,2
3. .. playing soccer
0,2
4. …. taller than my mother
0,2
5…., so his missed the first bus
0,2
IX
1. D
0,2
2. A
0,2
3. C
0,2
4. D
0,2
5. C
0,2
E. SPEAKING
(2,0pts)
X
Part 1. Introduce yourself
0,5
Part 2. Present one of the 5 topics given in the lot.
0.75
Part 3. Answer the teacher’s three questions correctly
and fluently
0.75
TỔNG ĐIỂM
10
E. SPEAKING (2.0 pts)
1.Introduce yourself.
2. Present one of the 5 topics given in the lot.
3. Answer the teacher’s three questions correctly and fluently
------- The end ---------
| 1/12

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2023 - 2024
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 7 I LEARN SMART WORLD
– THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Kĩ năng Tỉ lệ (%) Thời
Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) Thời gian Tỉ lệ (%) gian 1 Listening 10 10 10 10 20 20 2 Language 20 20 20 20 3 Reading 10 10 15 10 20 20 4 Writing 10 5 10 15 20 20 5 Speaking 10 5 10 5 20 10 Tổng 40 40 30 25 20 10 10 15 100 90 p
Tỉ lệ % từng mức độ nhận 40 30 20 10 thức Tỉ lệ % chung 70 30
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm và tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm.
- Phần Speaking: tổ chức kiểm tra riêng, mỗi học sinh có 10 phút chuẩn bị và 5 phút thực hiện bài nói.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số
Chuẩn kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận TT Kĩ năng
Đơn vị kiến thức cần đạt CH biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết:
1. Nghe hiểu được nội - Nghe lấy thông tin chi tiết về:
dung chính và chi tiết + Sở thích cá nhân
một đoạn hội thoại/độc + Sức khỏe
thoại khoảng 120-140 + Dịch vụ cộng đồng
từ liên quan đến các
+ Âm nhạc và nghệ thuật
chủ đề đã học.
+ Đồ ăn,đồ uống của Việt Nam 5 5
Học sinh trả lời câu + số lượng
hỏi bằng cách chọn + thời gian I. LISTENING
phương án A, B, C, D. + ngữ cảnh
(hoặc T/F, điền từ) + sự kiện + nơi chốn
+ địa điểm (nhà, phòng…) + tên người/địa danh
2. Nghe hiểu được nội
dung chính và chi tiết Thông hiểu:
một đoạn hội thoại/độc - Nghe hiểu nội dung chính của đoạn độc
thoại khoảng 120
thoại / hội thoại về chủ đề đã học từ đó -140
từ liên quan đến các
xác định được một câu nói là đúng hay 5 5
chủ đề đã học.
sai (T/F) hoặc điền thông tin còn thiếu
Học sinh trả lời câu
vào chỗ trống (gap-filling) hoặc chọn
hỏi bằng cách điền từ
thông tin đúng để trả lời cho câu hỏi
còn thiếu vào chỗ còn (MCQs)
trống trong câu. (hoặc
T/F hoặc (MCQs))
- Âm nguyên âm (vowel sounds), Nhận biết:
+ Nhận diện được các âm nguyên âm đã 1. Pronunciation 3 3
học: / a: /,/ ə /, /ɜ:/,/ i: /, / I /,/ / ɒ /, /ɔ:/…
- Hiểu, phân biệt và sử II.
LANGUAGE dụng sử dụng những
thông qua phát âm các từ vựng quen
kiến thức ngôn ngữ ngữ thuộc. Phụ âm
âm nằm trong các chủ đề đã học. Nhận biết:
+ Nhận diện được các phụ âm đã học: f /,
/ v //g/,/k/, /b/, / p/, / s /, / z /, /t /,/d /,/s /,/ʃ 2 2
/,/ dʒ/,/tʃ/ … thông qua phát âm các từ vựng quen thuộc.
- Cụm từ (col ocation); tính từ: Nhận biết:
+ Nhận biết được cách dùng của một số 3 3
cụm từ trong sách giáo khoa (nhưng có
thể được dùng trong ngữ cảnh mới) 2. Grammar - Giới từ &Vocabulary Nhận biết: 1 1
Nắm được nghĩa và cách dùng các giới từ
- Hiểu, phân biệt và sử
dụng sử dụng những - Các thì đã học
kiến thức ngôn ngữ từ Nhận biết: vựng
+ Nhận diện được các thì đã học.
-ngữ pháp nằm
trong các chủ đề đã
Thì hiện tại đơn và tương lai đơn,quá khứ 3 3 học. đơn,HTHT -Động từ kết nối
- So sánh của tính từ: Nhận biết:
+ Nhận biết được cấu trúc so sánh ngang 2 2
bằng của tính từ: as…as,the same…as,different from
- Danh từ đếm được và danh từ không đếm được: Nhận biết:
+ Nhận biết được “a”/”an”,” 1 1
some”,”any”và cách dùng “ How much”/”How many”. - Câu bị động Nhận biết:
+ Nhận diện được cấu trúc câu bị động và 5 5
cách dùng câu bị động ở các thì đã học. READING 1. Multiple choice; T/F
- Hiểu được nội dung chính
và nội dung chi tiết các văn Nhận biết: 5 5
bản có độ dài khoảng 120-
+ Nhận biết được thông tin liên quan để
150 từ, xoay quanh các chủ
trả lời được câu hỏi trắc nghiệm
điểm có trong chương trình. 2. Reading
- Trả lời câu hỏi comprehension Thông hiểu:
- Skills: Read a passage + Học sinh có thể hiểu, phân tích, trả lời
of about 100– 120 được câu hỏi. 5 5 words for general or specific information. Viết lại câu Vận dụng: 1. Sentence
+ Chuyển câu sử sụng các cấu trúc câu: 5 5 transformation
There is/are -> … have/has….; Câu so sánh; từ nối…. IV. WRITING
2. Circle the letter A, + Vận dụng: B, C or D under the
+ Học sinh có thể hiểu, phân tích, tìm 5 5 word/ phrase that được đáp án needs correcting. + Nội dung: V. SPEAKING
(Phần SPEAKING tổ
chức thi buổi riêng)
- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung
liên quan đến các chủ điểm có trong
- Themes: Các bài đọc chương trình.
thuộc chủ đề đã học từ
- Sử dụng được một số chức năng giao
Unit 1 đến Unit 6 (my
tiếp cơ bản như hỏi đường, hỏi thông tin hobbies,
và cung cấp thông tin, … Healthcommunity + Kỹ năng: services, Music and
- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng arts, Vietnamese food
ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên and drink,The first
khuôn mặt phù hợp; kỹ nói trước đám
university in Viet Nam) đông…
+ Ngôn ngữ và cấu trúc:
- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học
trong chương trình.
Thông hiểu (linh hoạt) 1
1. Introduction
Học sinh hiểu mẫu câu và giới thiệu được 1 bài
các thông tin về bản thân (…) và sở thích. bài Vận dụng 1
2. Topic speaking
Sử dụng từ vựng cấu trúc đã học nói theo 1 bài
các chủ đề trong học kỳ 1. bài
Thông hiểu (linh hoạt) 3. Questions and
Hiểu trả lời được câu hỏi của giám khảo 1 1 bài answers
linh hoạt, ngôn ngữ tự nhiên bài 15 10 Tổng 1 20+3 25 +1 +1 30 bài bài bài bài
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
E. SPEAKING: (2,0ps)
(Time allowed: 4 5 minutes/ a student)
I. Introduce yourself (at least 4 sentences: 1.0 pt) II. Topics Tell about: 1. Free time 2. Health 3. Community service 4. Music and art 5.Fod and drink
III. Questions for topics (1.0pt) Topic 1: 1.What is your hobby? 2. When did you start?
3. Who do you share it with?
4. How do you feel about the hobby?
5. Do you intend to continue your hobby in the future? Topic 2:
1. What should you do to stay healthy? (4 ideas)
2. Guess the health’s problem and give advice. Topic 3:
1. Do you like volunteer activities?
2. Have you ever done volunteer work or community activities
3. As a volunteer, what would you do to help the poor, the homeless people and the street children? (4 ideas)
4. Do you think volunteering is good for yourself? Why?
5. Think about you school. What need to be done to make it a better place? What can you do to help? Topic 4:
1. Do you like listening to music? Why?
2. What kind of music do you like?
3. How often do you listen to music?
4. Who is your favourite singer / song? Topic 5:
1. What is your favourite food or drink? 2. What are its ingredients? 3. How does it taste?
4. When do you often eat / drink it? ------------------------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO……….
ĐỀ KIÊM TRA CUỐI KỲ I. NĂM HỌC 2023- 2024
TRƯỜNG THCS…………..
Môn: Tiếng Anh lớp 7
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Your name: ……………………….………………………. Class: 7 …. Mark Comments A. LISTENING (2,0 pts)
I. Look at the pictures. Listen and tick the correct answer (1 mark).
Acceptable Unacceptable 1. Eat quickly
2. Talk during the meal
3. Start eating after the oldest person does
4. Eat only one dish during a meal
5. Pass things with one hand
II.Listen again and decide whether each of the following statements is TRUE or FALSE. (1 mark)

6. In Vietnam, family members eat separately during dinner time.
7. People use forks and spoons during meals.
8. You should not eat directly from the shared dishes.
9. You should lay your chopsticks across the shared plates.
10. You should eat small amounts of all dishes on the table.
B. PHONETICS + VOCAB + GRAMMAR (2,0pts)
III. Find the word which has a different sound in the part underlined. (0,5pt)
1. A. sofa B. away C. banana D. play 2. A. knocked B. needed C. founded D. wanted 3. A. collect B. clean C. city D. cracker 4. A. near B. learn C. dear D. clear 5. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes
IV. Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (1,0pts) 1. How many do you eat every day? A.orange B. apple C. apples D. milk
2. He enjoys ________ cycling at the weekend. A. to go B. going C. goes D. go 3. We
many toys for street children so far.
A. do B. have done C.make D. has been 4. Wear a hat you’ll get sunburnt. A. and B. so C. but D. or
5.Working hard and doing a lot of exercise helps you bum the calories easily. A. more B. less C. most D. the most
6. Teenagers in Viet Nam like K-pop, and they like Korean films . A. too B. either C. so D. however
7.My brother’s taste in art is quite different mine. A. than B. as C. to D. from
8. __________ does a water puppet show take place? - In a pool. A. What B. When C. Where D. How
9. There aren’t ________________ fish in the lake. A. any B. some C. a D. an
10. Tim: “I feel itchy and my nose is running”. Doctor: “………………………..” A. Wash your hair more. B. I think you have the flu.
C. Drink more water. Eat less meat
D. I think you have a stomachache.
V. Supply the correct verb forms. (0,5pt)
1. The Temple of Literature (found)_________ ___________in 1070.
2. She (go) _________________ out with her friends last night.
3. I (live) ________________________ in Thanh Hoa since 1993.
4. He usually (take) _____________________ a lot of beautiful photos.
5. My brother finds ( play) ____________________ board games boring. C. READING (2,0 pts)
VI. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. (1,0 pt)

hobby improve when wrote because difficult My Favourite Hobby
My name is Sara. My (1) ___________ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I
started to do it (2) ____________ I was four years old. The first time I did it, I felt
interested. So I kept reading. The teachers always taught me to read the difficult words. I
was happy when I read a story with a happy ending. I was thrilled when I read a detective
story. I enjoy reading (3) __________ I like to explore the imaginative world of my
favourite author, J.K. Rowling who (4)
___________
“ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make
me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (5)
____________my English. I read at least one hour every day. I read books by myself. I
usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it might be very challenging.
VII. Read the following passage write True or False (1pt) .
Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was
five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to
collect teabags, but a lot of people do this.
There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also
exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece,
Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If you hobby is collecting
teabags, why not exchange them with him?
……….. 1. Greert Vinck has collected teabags for 29 years .
………... 2. He owns over 12,000 teabags now.
……….. 3. He collects teabags and nobody does this.
……….. 4. People from Germany don’t want to exchange teabags with him.
………... 5. He exchanges teabags with some Spanish collectors. D. WRITING (2,0pts)
VIII. Rewrite these sentences begin with the words given. (1 pt)
1. People grow rice in tropical countries. -> Rice …………
2. My sister and I don’t often go out at night.
-> My sister doesn’t often go at night, ………….
3. They are crazy about playing soccer.
-> They love …………………………..
4. My mother isn’t as tall as my father.
-> My father is …………………………..
5. He missed the first bus because he got up late.
-> He got up late , ……………………………………
IX. Circle the letter A, B, C or D under the word/ phrase that needs correcting. (1 pt)
1. We find carving egshells is difficult. A B C D
2. You should eat more junk food because it is not good for your health. A B C D
3. Your shoes are the same size like mine. A B C D
4. We were at home last night, so they were. A B C D
5. His homework was did yesterday afternoon. A B C D ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2023 – 2024. Môn: Tiếng Anh lớp 7
Phần Bài
Câu trả lời đúng Điểm 1. U 0,2 2. A 0,2 I 3. U 0,2 4. U 0,2 A. LISTENING 5. U 0,2 (2,0pts) 6. F 0,2 7. 7 0,2 II 8. T 0,2 9. F 0,2 10. T 0,2 1. D 0,1 2. A 0,1 III 3. C 0,1 4. B 0,1 5. D 0,1 1. C 0,1 2. B 0,1 3. B 0,1 B. 4. D 0,1 PHONETICS + 5. A 0,1 VOCAB + IV 6. A 0,1 GRAMMAR 7. D 0,1 (2,0pts) 8. C 0,1 9. A 0,1 10. B 0,1 1. was founded 0,1 2. went 0,1 V 3. have lived 0,1 4. takes 0,1 5. playing 0,1 1. hobby 0,2 2. when 0,2 VI C. READING 3. because 0,2 (2,0pts) 4. wrote 0,2 5. improve 0,2 VII 1. F 0,2 (a) 2. T 0,2 3. F 0,2 4. F 0,2 5. T 0,2
1. …… is grown in tropical countries. 0,2
2. …. and I don’t, either/ neither do I 0,2 VIII 3. .. playing soccer 0,2 4. …. taller than my mother 0,2 D. WRITING
5…., so his missed the first bus 0,2 (2,0pts) 1. D 0,2 2. A 0,2 IX 3. C 0,2 4. D 0,2 5. C 0,2
Part 1. Introduce yourself 0,5 E. SPEAKING
Part 2. Present one of the 5 topics given in the lot. 0.75 X (2,0pts)
Part 3. Answer the teacher’s three questions correctly 0.75 and fluently TỔNG ĐIỂM 10 E. SPEAKING (2.0 pts) 1.Introduce yourself.
2. Present one of the 5 topics given in the lot.
3. Answer the teacher’s three questions correctly and fluently
------- The end ---------