-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Tiếng Anh 7 29 tài liệu
Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Tiếng Anh 7 29 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 7 1.4 K tài liệu
Sách: Global Success, Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 7
Preview text:
TRƯỜNG THCS..........
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2023 – 2024
MÔN: TIẾNG ANH (KHỐI 7)
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
PART A. LISTENING (1,5 points)
I. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE.
1. What time will Liam be free on Sunday? (B) A. Before 10 a.m. B. After 4 p.m. C. At 3.30 p.m.
2. What does Liam hope to see in the water puppet show? (B)
A. The puppeteers’ control of the puppets on the water.
B. The smooth movements of the puppeteers.
C. The rural scenes of old Vietnamese villages.
3. What food will Chau and Liam have before the show? (H) A. Beef noodle soup. B. Hot dogs. C. Hamburgers.
II. Listen to the talk about taking advantage of things around you. Tick (v) T (True) or
(F) False. You will listen TWICE. T F
1. ________ You can use new glass bottles to grow herbs and flowers in. (B)
2. ________ You can make house models with ice cream sticks and coloured straws. (B)
3. ________ Collecting some seashells in the sand makes you bored
while you’re cleaning the beach. (H)
PART B. LANGUAGE (2,5 points)
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
1. A.watched B. phoned C. preferred D. followed (B)
2. A. midterm B.pepper C. prefer D. preserve (B)
II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.
1. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has ________. (H) A. flu B. sunburn C. spots D. stomachache
2. He is a great artist. He can _____________ in both _____________. (H) A. carved – eggshell
B. plant – wood and eggshells
C. plant – stone and eggshells
D. carve – wood and eggshells
3. They are very _____________ about their volunteer program. (H) A. excited B. excite C. exciting D. excitement
4. My son usually _____________ his homework in the evenings. (H) A. do B. does C. did D. is doing
5. I have got _____________ apple in my bag. (B) A. a B. an C. the D. no article
6. What delicious food! _________ your mother _________ it? (H) A. Does/cook B. Will/cook C. Did/cook D. Is/ cooking
7. Your sister likes cooking, and I do,_____________. (B) A. so B. either C. too D. neither
8. Who _____________ the garden when you are away? (H) A. looked after B. will look at C. looked at D. will look after
PART C. READING COMPREHENSION (2,0 points)
I. Choose the correct word for each blank in the following passage.
A recent report showed which countries were the healthiest to live in. It included things like
how long people live and what kind (1)_____________ health problems they have. Some of
the countries on the list were Australia, Italy and France ; and Japan was at
(2)_____________ top. In Japan, more people live to be over eighty years old than in any
other countries. Part of the reason is that people have a very (3)_____________ diet. They eat
a lot of fish and vegetables. They don’t eat much red meat and cheese . We don’t all have to
(4)_____________ in Japan to be healthier, but we should definitely all eat more fish and do more exercise , too.
1. A. of B. with C. on D. from (B)
2. A. a B. an C. the D. no article (B)
3. A. healthy B. awful C. exciting D. bad (H)
4. A. living B. lived C. live D. to live (B)
II. Read the passage and choose the best answer for each question. October 27th, 2018 Dear Anna,
How are you? I'm fine. I am very busy with school and my hobbies. I have basketball practice
twice a week - every Tuesday and Thursday afternoons. I play basketball quite well. Each
practice is two hours and then I have to go home and do my homework. Every Friday we
have a Maths quiz (a short exam). So I have to work extra hard on school work after my
basketball Thursday practice. I'm quite good at Maths. Also, every Saturday morning I enjoy
jogging around the park. I like taking my dog, Jimmy, with me. We like running quickly together. …. Yours, Diana 1. Who writes the letter? (B) A. Anna B. Diana C. both of them D. none of them
2. What sports does Diana play twice a week? (B) A. baseball B. football C. basketball D. badminton
3. When does Diana play sports? (B) A. Monday and Thursday B. Sunday and Thursday C. Wednesday and Thursday D. Tuesday and Thursday
4. How does Diana study Maths? (H) A. quite well B. quite badly C. quite quickly D. quite slowly
PART D. WRITING (2,0 points)
I. Find out the mistake.
1. Did (A) you buy some (B) bottles of (C) water for a (D) picnic yesterday? (B)
2. Because (A)the (B)car was expensive, my (C) uncle bought it (D) yesterday. (H)
3. They didn’t go (A) fishing (B) two days (C) ago, and so did we. (B)
4. David’sparents (A) usually goes (B)for a walk in the park (C) near their (D) house. (H)
II. Rewrite the following sentences so that the second sentence means exactly the same
as the sentence before it.
1. This film is different from the one I saw last night. (VD)
- This film is not _____________________________________________.
2. This exercise is more difficult than that one. (VD)
- That exercise is not __________________________________________.
PART E. SPEAKING (2,0 points)
Topic 1. Talk about your favourite hobby.
Question 1. Do you think that someone has to take up doing something interesting in her/ his free time? Why? / Why not?
Question 2. Do you think your hobby will be useful to others? Why? / Why not?
Topic 2. Talk about how to stay healthy.
Question 1. Do you think doing outdoor activities will help you stay healthy? Why? / Why not?
Question 2. Do you think staying healthy will help your life become meaningful? Why? / Why not?
Ma trận đề thi kì 1 Tiếng Anh 7
Mức độ nhận thức T Vận dụng ổng Kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TT năng Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian gian (%) (%) (%) (%) (%) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Nghe 10 6 5 4 15 10 Ngôn 2 15 12 10 8 25 20 ngữ 3 Đọc 15 10 5 5 20 15 4 Viết 10 5 10 5 20 15 5 Nói 10 10 20 Tổng 40 20 30 20 20 10 38 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%)
Bảng mô tả đề kiểm tra kì 1 Tiếng Anh 7 - Global Success
Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ thức Tổng Đơn vị kiến thức, Vận kiến s Thông Vận ố CH Nhận TT Kĩ năng kĩ năng cần dụng thức/kỹ năng biết hiểu dụng kiểm tra, cao đánh giá T T T T T T T T T T
N L N L N L N L N L Nhận biết: Nghe để 1. Nghe một 2 2 0 chọn thông
đoạn hội thoại tin chi tiết giữa Liam và Châu để Thông hiểu: chọn - Hiểu nội câu trả lời đúng
có liên quan đế dung chính n của đoạn hội 1 1 0 các chủ đề “Music and thoại để tìm Arts” câu trả lời đúng. Vận dụng: 0 0 Nhận biết: - Nghe lấy I. LISTENING thông tin để 2 2 0 chọn câu Đúng hay Sai 2. Nghe một Thông hiểu:
đoạn độc thoại - Hiểu nội liên quan đến dung chính chủ đề của đoạn “Hobbies”, độc thoại/ 1 1 0 hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai. Vận dụng: 0 0 1. Nhận biết: -
Pronunciation Nhận biết
: - Phát âm cuối cách phát LANGUAG "ed" của động âm "ED" II. 2 2 0 E từ có quy tắc ; thông qua
nguyên âm " /ə/ các từ vựng và /ɜ:/ " theo chủ đề (MCQ) đã học. Thông hiểu: 0 0 - Vận dụng: 0 0 Nhận biết: 0 0 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ 2. Vocabulary đề
Từ vựng đã học “Hobbies”, theo chủ đề “Healthy”, “Hobbies”, “Communit “Health”, y Service”, “Community “Food and 2 2 0
Service”, “Food Drink”, "A and Drink”, "A Visit To A Visit To A School" School" - Nắm được (MCQ) các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: 0 0 Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, 2 2 0 some, any, either, 3. Grammar neither, too, Article: a, an, so the, a lot of, lots of, a few, too, Thông hiểu: so, - Hiểu và Word form phân biệt thì Present tense Quá khứ đơn hoặ 4 4 0 c HT đơn, Tương lai đơn Vận dụng: 0 0 Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố 3 3 0 ngôn ngữ và liên kết về 1. Cloze test mặt văn bản. Hiểu được bài đọc có độ Thông hiểu: dài - Phân biệt khoảng 80-100 được các từ về các chủ
điểm “Healthy đặc trưng, Living” đặc điểm các 1 1 0 thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. Vận dụng: 0 0 III. READING Nhận biết: - Thông tin 3 3 0 chi tiết Thông hiểu: 2. Reading - Hiểu ý
comprehension chính của Hiểu được nội bài đọc và dung chính và đưa ra câu
nội dung chi tiết trả lời phù đoạn văn bản có hợp.
độ dài khoảng - Hiểu được 1 1 0 100-120 từ, nghĩa tham xoay quanh các chiếu. chủ điểm - Loại trừ “Hobbies”. các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp Vận dụng: 0 0 Nhận biết: Xác định lỗi sai về " 2 2 0 some/ any ; either/ IV. WRITING neither" Thông hiểu: 1. Error - Xác định identification 2 2 0 Xác đị lỗi sai về sự nh lỗi sai hòa hợp thì hiện tại đơn; cách dùng từ kết nối (although, however) Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết 2. Sentence lại câu sao
transformation cho nghĩa Viết lại câu không thay 2 0 2 dùng từ gợi ý đổi. ( So hoặc từ cho trướ sánh hơn -> c So sánh không bằng/ different from -> not the same as) Vận dụng cao: V. SPEAKING 0 0 0 0 Nhận biết: 0 0 Thông hiểu: - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. Vận dụng: Trình bày chủ - Sử dụng từ đề về vựng và cấu 2. Topic "Hobbies" trúc 6 0 6 speaking hoặc "Healthy linh hoạt, Living" diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. Vận dụng 3. Q&A cao: 2 0 2 - Hiểu và trả lời được câu hỏi của bạn cùng nhóm và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. Tổng 16 0 12 0 0 8 0 2 28 10