Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. 

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. 

90 45 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT ……………..
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Môn: TIN HC Lp: 11
Năm hc: 2023-2024
I. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu trả li đúng:
Câu 1. Chc năng quản lí việc lưu trữ d liu gm
A. CPU, b nh hay thiết b ngoi vi.
B Quản lí tệp và thư mục.
C. Quản lí bài đăng trên mạng xã hội.
D. Cung cấp tài khon mạng xã hội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phn mềm thương mại?
A. Phn mềm thương mại là phn mm t do.
B. Phn mềm thương mại được bàn giao miễn phí cho học sinh.
C. Phn mềm thương mại là loi nguồn đóng.
D. Inkscape là phn mm thương mại.
Câu 3. Chc năng ca chuột máy tính là
A. Ch định đối tưng làm việc trên màn hình.
B. Hin th d liu.
C. In thông tin.
D. Nhp d liu.
Câu 4. Tính năng cho phép người dùng chia sẻ thư mục, tp cho những người
dùng khác là
A. Ti tệp lên ổ đĩa trc tuyn.
B. To mi và qun lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia s thư mục và tệp.
D. Lưu trữ thư mục và tệp.
Câu 5. Sau khi nhp t khóa tìm kiếm, em cn nhấn phím
A. Enter
B. Shift
C.Windows
D. Delete
Câu 6. Gi s X bn hc ca em nhắn tin mượn tiền, yêu cầu em chuyn tin
vào số tài khoản 124.... Em nên
A. Chuyn khon ngay tin cho bn.
B. Liên hệ vi bạn X đ xác minh trực tiếp.
C. Đi vay đ chuyn tin cho bn.
D. Nh người quen chuyn tin cho bn.
Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là truy xuất d liu?
A. Lc ra các d liu theo những tiêu chí cụ th t d liệu đã có.
B. Xóa bớt d liu.
C. Chnh sa d liệu đã có.
D. Thêm d liu.
Câu 8. Yêu cầu chung của lưu trữ d liệu là
A. Hn chế trùng lp làm dư thừa d liu, khc phc nhng lỗi không nhất
quán về d liu.
B. Gim bớt càng nhiu d liệu càng tt.
C. Ch s dng font ch Arial khi nhp d liu.
D. Không s dụng các phần mm nhp d liệu là phần mm thương mại.
Câu 9. Mục đích h qun tr cơ sở d liu cn cung cấp phương tiện thc hin
sao lưu dự phòng là
A. Đ khảo sát thị trường tiêu dùng.
B. Đ đảm báo tính nht quán ca d liu.
C. Đ xác định các khách hàng tiềm năng.
D. Đ đề phòng các s c gây mất d liệu và khôi phục d liu khi cn thiết.
Câu 10. Bản ghi là
A. Tp hợp các thông tin về một đối tưng c th được quản lí trong bảng.
B. Cơ sở d liệu phân tích các yếu t liên quan đến người s dng.
C. Tp hp d liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ vi nhau.
D. H qun tr cơ s d liệu phân tích các lỗi trong quá trình nhập d liu.
Câu 11. Muốn khai báo khóa chính, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây
A. ALTER TABLE.
B. CREATE DATABASE.
C. CREATE TABLE.
D. PRIMARY KEY.
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 35 + 61 = 96 trong h đếm thập phân sang hệ
nh phân, ta được
A. 11011 + 10010 = 1111010
B. 110101 + 110100 = 1101001
C. 11010 + 10101 = 1011001
D. 100011 + 111101 = 1100000
Câu 13. Cộng các s nh phân 10001 + 10011, sau đó chuyển kết qu sang h
thập phân ta được:
A. 45
B. 30
C. 72
D. 36
Câu 14. H điều hành DOS sử dng giao diện nào?
A. Giao diện đồ ha.
B. Giao diện dòng lnh.
C. Giao din Windows.
D. Giao din macOS.
Câu 15. Phn mm t do là
A. Phn mm đ bán.
B. Phn mềm thương mại.
C. Phn mm min phí.
D. Phn mm ngun m.
Câu 16. Khi thiết b u trữ b hỏng vì quá tuổi thọ, em nên
A. Dùng b lưu điện để cấp điện ngay cho h thống máy tính quản tr cơ sở d
liu khi mt điện đt ngt.
B.Thường xuyên kiểm tra h thng cấp điện, đặc bit trong nhng thi gian
nhu cu s dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian s dng ca thiết b u trữ, thay thế trưc khi thiết b đến
giai đoạn thường b hỏng.
D. Xây dng h thng cấp điện đủ công sut.
Câu 17. Google Drive là công cụ trc tuyến để lưu trữ và chia sẻ tp tin ca
nhà cung cấp nào?
A. Google
B. Apple
C. Microsoft
D. Dropbox
Câu 18. Để sp xếp, phân loại thư trong Gmail, em dùng
A. Đánh du quan trng (important).
B. Nhãn (label).
C. iCloud.
D. Lnh Import.
Câu 19. Nguyên tắc th nht khi nhận đưc tin nhắn yêu cầu chuyn tiền là
A. Hãy chm li!
B. Kim tra ngay!
C. Dng lại, không gửi!
D. Gi ngay!
Câu 20. Cp nht d liệu là
A. Vic s dụng USB để sao lưu và chuyn d liu t máy tính này sang máy
tính khác.
B. Việc lưu trữ chia sẻ d liu bằng công cụ Google Drive.
C. Việc thêm, xóa và chỉnh sa d liu.
D. Việc tìm kiếm, sp xếp hay lọc ra các dữ liu theo những tiêu chí nào đó từ
d liệu đã có.
Câu 21. Vic ph thuc giữa chương trình và dữ liu dn ti hu qu gì?
A. Nếu thay đổi d liu, chương trình sẽ b hng.
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ d liu phi sửa đổi phn mm.
C, Nếu thay đổi d liu, phn mm s b xóa khỏi máy tính.
D. D liu s t động thay đổi khi chương trình bị xóa.
Câu 22. Chc năng truy xut d liu nằm trong nhóm chức năng nào của h
qun tr cơ sở d liu?
A. Nhóm chc năng đnh nghĩa dữ liu.
B. Nhóm chc năng cp nhật và truy xuất d liu.
C. Nhóm chc năng bo mật, an toàn cơ sở d liu.
D. Nhóm chc năng chia s d liu.
Câu 23. Bảo đảm an toàn dữ liệu là
A. Đm bo phn mềm không bị hỏng khi có sự c v điện.
B. Gim thiu hng phn cng, phn mềm khi có sự c hư hỏng thiết b lưu trữ.
C. Đm bảo để d liệu trong cơ sở d liệu không bị sai lch, mất mát khi hệ
thng phn cng, phn mm gp s c ri ro.
D. Đm bảo thông tin người dùng không b sai lch trong quá trình nhp d
liu.
Câu 24. Bảng A có th có trường k làm khóa chính ở mt bảng B. Khi đó hai
bảng A và B được gi là ____________ qua _____________ ca bng A.
A. Có quan h với nhau; khóa ngoài k.
B. Có quan h vi nhau; khóa chính k.
C. Không có quan h vi nhau; khóa ngoài k.
D. Không có quan h vi nhau; khóa chính k.
II. PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim)
Hãy ch ra thông số chung của các loại màn hình.
Câu 2 (2,0 đim)
Em hãy tính s đo bằng centimet theo chiu dài và chiều rng của màn hình
máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng vi t l 16:9 và 21:9.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 11
I. TRC NGHIM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
11
12
Đáp án
B
D
A
C
A
D
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
D
C
A
A
A
C
A
II. T LUN
Câu 1 (2,0 đim)
Màn hình là thiết b ra ph biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công
ngh khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lng (LCD), LED hay
plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có mt s thông số chung:
- Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
- Độ phân giải: Th hin bi s đim nh heo chiều ngang và chiêu dc ca
màn hình. Ví d đ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD:
1920 x 1080 pixel.
S điểm nh cng lớn thì màn hình càng nét.
- Kh năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) ch có hai màu: Loại
màu 24 bit có th th hiện đưc khong 16.7 triu sắc màu khác nhau.
- Tn s quét: Hình ảnh trên màn hình đưc to li liên tc. Tn s quét là s
ln hin th lại hình nh trong mt giây. Khi tn s quét cao, thời gan tái hiện
hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. nh s không b git, đ
mi mt. Tn s quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.
- Thi gian phn hi khong thời gian cân thiết đề có th đổi màu một điểm
nh. Những màn hinh có chất lưng tt có th có thi gian phn hỏi là 1 me.
Có th tu chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, vic tu
chnh thc hiện qua các nút trên màn hình. Đi với máy tính xách tay, có thể
chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng.
Câu 2 (2,0 đim)
T l 16:9
T l 21:9
Kích thưc
(inch)
Chiều dài
(cm)
Chiu rng
(cm)
Chiều dài
(cm)
Chiu rng
(cm)
24
53,1
29,9
56,0
24,0
27
59,8
33,6
63,0
27,0
32
71
39,9
74,7
32,0
Ma trn đ thi học kì 1 Tin học 11
NI
DUNG
MC Đ
Tng s
câu
Đim
s
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
H điu
hành
1
1
2
0,5
Phn mm
ngun m
và phần
mm chy
trên
Internet
1
1
2
0,5
Bên trong
máy tính
2
2
0,5
Kết ni
máy tính
vi các
thiết b s
1
1
1
1
2,25
Lưu trữ
chia s
trên
Internet
1
1
2
0,5
Thực hành
tìm kiếm
thông tin
trên
Internet và
nâng cao
s dng
thư điện t
và mạng
xã hội
1
1
2
0,5
Giao tiếp
an toàn
trên
Internet
1
1
2
0,5
Lưu trữ d
liu và
khai thác
1
1
2
0,5
thông tin
phc v
qun lí
Cơ sở d
liu
2
0,5
H qun
tr cơ sở
d liu và
h cơ sở d
liu
1
1
2
0,5
Cơ sở d
liu quan
h
1
1
2
0,5
SQL
Ngôn ng
truy vấn có
cấu trúc
1
1
1
1
2,25
Bo mt và
an toàn hệ
cơ sở d
liu
1
1
2
0,5
Tng s
câu TN/TL
10
7
1
5
1
2
24
2
10
Đim s
2,5
1,75
2,0
1,25
2,0
0,5
6,0
4,0
10
Tng s
đim
2,5 điểm
25 %
3,75 điểm
37,5 %
3,25 điểm
32,5 %
0,5 điểm
5 %
10 điểm
100 %
100%
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA GIA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐNH HƯNG TIN HC NG DNG 11 - KT NI TRI THC
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TL
(s
câu)
TN
(s
câu)
TL
TN
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THC
1
7
1. H
điu
Nhn biết
- Nêu được các thành
phần có trong chức
1
C1
hành
năng quản lí việc lưu
tr d liu ca h điu
hành.
Thông
hiu
- Xác đnh giao din
ca h điều hành DOS.
1
C14
2. Phn
mm
ngun
m
phn
mm
chạy trên
Internet
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
ca phn mm t do.
1
C15
Thông
hiu
- Ch ra được phát biểu
đúng về phn mm
thương mại.
1
C2
3. Bên
trong
máy tính
Vn dng
cao
- Chuyển phép tính t
h thập phân sang h
nh phân.
- Chuyn kết qu t h
nh phân sang hệ thp
phân.
2
C12
C13
4. Kết
nối máy
tính với
các thiết
b s
Nhn biết
- Ch ra chức năng của
chuột máy tính.
1
C3
Vn dng
- Tính kích thước màn
hình.
1
C2
T CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
4
5. Lưu
tr
chia s
tp tin
trên
Internet
Nhn biết
- Nhn biết được tính
năng dựa vào đc đim
ca tính năng đó.
1
C4
Thông
hiu
- Ch ra nhà cung cấp
Google Drive.
1
C17
6. Thc
hành tìm
kiếm
thông tin
trên
Internet
và nâng
cao s
dụng thư
đin t
Nhn biết
- Nêu đưc lnh cn s
dng sau khi nhp t
khóa tìm kiếm.
1
C5
Vn dng
- Ch ra được cách để
sp xếp, phân loại thư
trong Gmail.
1
C18
và mạng
xã hội
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA
TRONG MÔI TRƯNG S
2
7. Giao
tiếp an
toàn trên
Internet
Nhn biết
- Nêu đưc ni dung
nguyên tắc th nht khi
nhận được tin nhắn yêu
cu chuyn tin.
1
C19
Vn dng
- Ch ra đưc vic cn
làm khi nhận được tin
nhn nghi ng là la
đảo.
1
C6
GII THIỆU CÁC H CƠ S D LIU
1
11
8. Lưu
tr d
liu và
khai thác
thông tin
phc v
qun lí
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
cp nht d liu.
1
C20
Thông
hiu
- Ch ra hành động ca
vic truy xut d liu.
1
C7
9. Cơ sở
d liu
Thông
hiu
- Xác định yêu cầu
chung của lưu trữ d
liu.
- Ch ra hu qu ca s
ph thuc giữa chương
trình và d liu.
2
C8
C21
10. H
qun tr
cơ sở d
liu và h
cơ sở d
liu
Nhn biết
- Ch ra đưc chức năng
truy xut d liu thuc
nhóm chức năng nào
ca h qun tr cơ s d
liu.
1
C22
Vn dng
- Ch ra mc đích h
qun tr cơ sở d liu
cn cung cấp phương
tin thc hiện sao lưu
d phòng.
1
C9
11. Cơ sở
d liu
quan h
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
bn ghi.
1
C10
Vn dng
- Chọn được đáp án
đúng để hoàn thành
1
C24
câu.
12. SQL
Ngôn
ng truy
vấn có
cấu trúc
Thông
hiu
- Xác định được câu
truy vấn DDL để khai
báo khóa chính.
- Viết được các lệnh
khi tạo cơ sở d liu
và khởi tạo các bảng
theo yêu cu.
1
1
C1
C11
13. Bo
mt và
an toàn
h cơ sở
d liu
Nhn biết
- Nêu được khái niệm
đảm bảo an toàn dữ
liu.
1
C23
Vn dng
- Xác định được gii
pháp khi có sự c
hng thiết b lưu trữ.
1
C16
| 1/13

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT ……………..
Môn: TIN HỌC Lớp: 11
Năm học: 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu gồm
A. CPU, bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi.
B Quản lí tệp và thư mục.
C. Quản lí bài đăng trên mạng xã hội.
D. Cung cấp tài khoản mạng xã hội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm thương mại?
A. Phần mềm thương mại là phần mềm tự do.
B. Phần mềm thương mại được bàn giao miễn phí cho học sinh.
C. Phần mềm thương mại là loại nguồn đóng.
D. Inkscape là phần mềm thương mại.
Câu 3. Chức năng của chuột máy tính là
A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình. B. Hiển thị dữ liệu. C. In thông tin. D. Nhập dữ liệu.
Câu 4. Tính năng cho phép người dùng chia sẻ thư mục, tệp cho những người dùng khác là
A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
C. Chia sẻ thư mục và tệp.
D. Lưu trữ thư mục và tệp.
Câu 5. Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm, em cần nhấn phím A. Enter B. Shift C.Windows D. Delete
Câu 6. Giả sử X – bạn học của em nhắn tin mượn tiền, yêu cầu em chuyển tiền
vào số tài khoản 124.... Em nên
A. Chuyển khoản ngay tiền cho bạn.
B. Liên hệ với bạn X để xác minh trực tiếp.
C. Đi vay để chuyển tiền cho bạn.
D. Nhờ người quen chuyển tiền cho bạn.
Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là truy xuất dữ liệu?
A. Lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí cụ thể từ dữ liệu đã có. B. Xóa bớt dữ liệu.
C. Chỉnh sửa dữ liệu đã có. D. Thêm dữ liệu.
Câu 8. Yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu là
A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
B. Giảm bớt càng nhiều dữ liệu càng tốt.
C. Chỉ sử dụng font chữ Arial khi nhập dữ liệu.
D. Không sử dụng các phần mềm nhập dữ liệu là phần mềm thương mại.
Câu 9. Mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng là
A. Để khảo sát thị trường tiêu dùng.
B. Để đảm báo tính nhất quán của dữ liệu.
C. Để xác định các khách hàng tiềm năng.
D. Để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết. Câu 10. Bản ghi là
A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lí trong bảng.
B. Cơ sở dữ liệu phân tích các yếu tố liên quan đến người sử dụng.
C. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tích các lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 11. Muốn khai báo khóa chính, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây A. ALTER TABLE. B. CREATE DATABASE. C. CREATE TABLE. D. PRIMARY KEY.
Câu 12. Chuyển phép tính cộng 35 + 61 = 96 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được A. 11011 + 10010 = 1111010 B. 110101 + 110100 = 1101001 C. 11010 + 10101 = 1011001 D. 100011 + 111101 = 1100000
Câu 13. Cộng các số nhị phân 10001 + 10011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được: A. 45 B. 30 C. 72 D. 36
Câu 14. Hệ điều hành DOS sử dụng giao diện nào? A. Giao diện đồ họa. B. Giao diện dòng lệnh. C. Giao diện Windows. D. Giao diện macOS.
Câu 15. Phần mềm tự do là A. Phần mềm để bán.
B. Phần mềm thương mại. C. Phần mềm miễn phí. D. Phần mềm nguồn mở.
Câu 16. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ, em nên
A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị cơ sở dữ
liệu khi mất điện đột ngột.
B.Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian
nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.
C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến
giai đoạn thường bị hư hỏng.
D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.
Câu 17. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào? A. Google B. Apple C. Microsoft D. Dropbox
Câu 18. Để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail, em dùng
A. Đánh dấu quan trọng (important). B. Nhãn (label). C. iCloud. D. Lệnh Import.
Câu 19. Nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là A. Hãy chậm lại! B. Kiểm tra ngay!
C. Dừng lại, không gửi! D. Gửi ngay!
Câu 20. Cập nhật dữ liệu là
A. Việc sử dụng USB để sao lưu và chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác.
B. Việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu bằng công cụ Google Drive.
C. Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
D. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.
Câu 21. Việc phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới hậu quả gì?
A. Nếu thay đổi dữ liệu, chương trình sẽ bị hỏng.
B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.
C, Nếu thay đổi dữ liệu, phần mềm sẽ bị xóa khỏi máy tính.
D. Dữ liệu sẽ tự động thay đổi khi chương trình bị xóa.
Câu 22. Chức năng truy xuất dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ
quản trị cơ sở dữ liệu?
A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.
D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.
Câu 23. Bảo đảm an toàn dữ liệu là
A. Đảm bảo phần mềm không bị hỏng khi có sự cố về điện.
B. Giảm thiểu hỏng phần cứng, phần mềm khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.
C. Đảm bảo để dữ liệu trong cơ sở dữ liệu không bị sai lệch, mất mát khi hệ
thống phần cứng, phần mềm gặp sự cố rủi ro.
D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.
Câu 24. Bảng A có thể có trường k làm khóa chính ở một bảng B. Khi đó hai
bảng A và B được gọi là ____________ qua _____________ của bảng A.
A. Có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
B. Có quan hệ với nhau; khóa chính k.
C. Không có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
D. Không có quan hệ với nhau; khóa chính k.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
Hãy chỉ ra thông số chung của các loại màn hình. Câu 2 (2,0 điểm)
Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình
máy tính có kích thước 24”, 27”, 32” tương ứng với tỷ lệ 16:9 và 21:9.
Đáp án đề thi học kì 1 Tin học 11 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 Đáp án B D A C A D B D D D C Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án D C A A A C A B C B II. TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm)
Màn hình là thiết bị ra phổ biến nhất, Có nhiều loại màn hình sử dụng các công
nghệ khác nhau như đến chân không (CRT), tinh thể lỏng (LCD), LED hay
plasma. Nhưng dù dùng công nghệ gì thì chúng đều có một số thông số chung:
- Kích thước: được đo bằng độ dài đường chéo màn hình, tính theo inch.
- Độ phân giải: Thể hiện bởi số điểm ảnh heo chiều ngang và chiêu dọc của
màn hình. Ví dụ độ phân giải VGA: 640 > 480 pixel, độ phân giải Full HD: 1920 x 1080 pixel.
Số điểm ảnh cảng lớn thì màn hình càng nét.
- Khả năng thể hiện màu: Loại đơn sắc (monochrome) chỉ có hai màu: Loại
màu 24 bit có thể thể hiện được khoảng 16.7 triệu sắc màu khác nhau.
- Tần số quét: Hình ảnh trên màn hình được tạo lại liên tục. Tần số quét là số
lần hiển thị lại hình ảnh trong một giây. Khi tần số quét cao, thời gan tái hiện
hình ảnh ngắn hơn thời gian lưu ảnh trên võng mạc. Ảnh sẽ không bị giật, đỡ
mỏi mắt. Tần số quét thưởng là 50 Hz. 60 Hz, 75 Hz hay 100 Hz.
- Thời gian phản hồi khoảng thời gian cân thiết đề có thể đổi màu một điểm
ảnh. Những màn hinh có chất lượng tốt có thể có thời gian phản hỏi là 1 me.
Có thể tuỷ chỉnh màn hình, chủ yếu là độ sáng. Đối với màn hình rời, việc tuỳ
chỉnh thực hiện qua các nút trên màn hình. Đối với máy tính xách tay, có thể
chỉnh trên bản phím, vi dụ phím F11 để giảm sáng và F12 để tăng sáng. Câu 2 (2,0 điểm) Tỷ lệ 16:9 Tỷ lệ 21:9 Kích thước Chiều dài Chiều rộng Chiều dài Chiều rộng (inch) (cm) (cm) (cm) (cm) 24 53,1 29,9 56,0 24,0 27 59,8 33,6 63,0 27,0 32 71 39,9 74,7 32,0
Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 11 MỨC ĐỘ Tổng số NỘI Thông câu Điể m Nhận biết
Vận dụng VD cao DUNG hiểu số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Hệ điều hành 1 1 2 0,5 Phần mềm nguồn mở và phần 1 1 2 0,5 mềm chạy trên Internet Bên trong máy tính 2 2 0,5 Kết nối máy tính 1 1 1 1 2,25 với các thiết bị số Lưu trữ và chia sẻ trên 1 1 2 0,5 Internet Thực hành tìm kiếm thông tin trên Internet và nâng cao 1 1 2 0,5 sử dụng thư điện tử và mạng xã hội Giao tiếp an toàn trên 1 1 2 0,5 Internet Lưu trữ dữ liệu và 1 1 2 0,5 khai thác thông tin phục vụ quản lí Cơ sở dữ 2 0,5 liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và 1 1 2 0,5 hệ cơ sở dữ liệu Cơ sở dữ liệu quan 1 1 2 0,5 hệ SQL – Ngôn ngữ 1 1 1 1 2,25 truy vấn có cấu trúc Bảo mật và an toàn hệ cơ sở 1 1 2 0,5 dữ liệu Tổng số câu TN/TL 10 7 1 5 1 2 24 2 10 Điểm số 2,5 1,75 2,0 1,25 2,0 0,5 6,0 4,0 10
2,5 điểm 3,75 điểm 3,25 điểm 0,5 điểm 10 điểm Tổng số điể 100% m 25 % 37,5 % 32,5 % 5 % 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN
Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (số (số câu) câu)
MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC 1 7 1. Hệ - Nêu được các thành điề Nhận biết 1 C1 u phần có trong chức hành năng quản lí việc lưu
trữ dữ liệu của hệ điều hành. Thông - Xác định giao diện 1 C14 hiểu của hệ điều hành DOS. 2. Phần - Nêu được khái niệm Nhận biết 1 C15 mềm của phần mềm tự do. nguồn mở và phần Thông
- Chỉ ra được phát biểu mềm đúng về phần mềm 1 C2 hiểu chạy trên thương mại. Internet - Chuyển phép tính từ hệ thập phân sang hệ 3. Bên nhị phân. C12 Vận dụng trong 2 máy tính cao
- Chuyển kết quả từ hệ C13 nhị phân sang hệ thập phân. 4. Kết - Chỉ ra chức năng của Nhận biết 1 C3 nối máy chuột máy tính. tính với các thiết - Tính kích thước màn Vận dụng 1 C2 bị số hình.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN 4 5. Lưu
- Nhận biết được tính trữ và
Nhận biết năng dựa vào đặc điểm 1 C4 chia sẻ của tính năng đó. tệp tin trên Thông - Chỉ ra nhà cung cấp 1 C17 Internet hiểu Google Drive. 6. Thực
- Nêu được lệnh cần sử
hành tìm Nhận biết dụng sau khi nhập từ 1 C5 kiếm khóa tìm kiếm. thông tin trên Internet
- Chỉ ra được cách để
và nâng Vận dụng sắp xếp, phân loại thư 1 C18 cao sử trong Gmail. dụng thư điện tử và mạng xã hội
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜ 2 NG SỐ - Nêu được nội dung
nguyên tắc thứ nhất khi Nhận biết 1 C19 7. Giao
nhận được tin nhắn yêu tiếp an cầu chuyển tiền. toàn trên
- Chỉ ra được việc cần Internet làm khi nhận được tin Vận dụng 1 C6 nhắn nghi ngờ là lừa đảo.
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1 11 8. Lưu - Nêu được khái niệm Nhận biết 1 C20 trữ dữ cập nhật dữ liệu. liệu và khai thác thông tin Thông
- Chỉ ra hành động của 1 C7 phục vụ hiểu
việc truy xuất dữ liệu. quản lí - Xác định yêu cầu chung của lưu trữ dữ 9. Cơ sở liệu. C8 Thông 2 dữ liệu hiểu
- Chỉ ra hậu quả của sự C21 phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu.
- Chỉ ra được chức năng
truy xuất dữ liệu thuộc 10. Hệ
Nhận biết nhóm chức năng nào 1 C22 quản trị
của hệ quản trị cơ sở dữ cơ sở dữ liệu. liệu và hệ - Chỉ ra mục đích hệ cơ sở dữ
quản trị cơ sở dữ liệu liệu
Vận dụng cần cung cấp phương 1 C9 tiện thực hiện sao lưu dự phòng. - Nêu được khái niệm
11. Cơ sở Nhận biết 1 C10 bản ghi. dữ liệu quan hệ - Chọn được đáp án
Vận dụng đúng để hoàn thành 1 C24 câu. - Xác định được câu truy vấn DDL để khai 12. SQL – báo khóa chính. Ngôn Thông ngữ truy 1 1 C1 C11 hiểu - Viết được các lệnh vấn có
khởi tạo cơ sở dữ liệu cấu trúc và khởi tạo các bảng theo yêu cầu. - Nêu được khái niệm 13. Bảo
Nhận biết đảm bảo an toàn dữ 1 C23 mật và liệu. an toàn hệ cơ sở
- Xác định được giải dữ liệu
Vận dụng pháp khi có sự cố hư 1 C16
hỏng thiết bị lưu trữ.