Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. 

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Tin học 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 11 Kết nối tri thức được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Kết nối tri thức. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. 

78 39 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT …………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: TIN HỌC Lớp: 11
Năm học: 2023-2024
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc Kim tra ngay là?
A. Thc hin vic tra cu s điện thoại, địa ch quan hoc t chc ngưi gửi thông tin
mang danh đ liên hệ xác minh trực tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoc gi tin ngay lp tức đều cn phải đặt du hỏi. vậy nếu
cm thy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đo.
C. Nhng k la đảo thưng to ra cảm giác cấp bách để chúng thể vượt qua kh năng
nhận định một cách sáng suốt ca nạn nhân.
D. Đáp án khác.
Câu 2. Khi k la đo h tr thut c gng thuyết phc rng thiết b ca bạn đang gp
s c yêu cầu thanh toán ngay lp tc cho các dịch v đ khc phục các s c đó trên
thc tế nó không hề tn tại. Em có thể thc hiện nguyên tắc Dng lại, không gửi bằng cách?
A. T đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rt khn cp.
B. Cp nht phn mm bo mật và quét virus.
C. Th tìm kiếm tên công ty hoặc s điện thoại kèm theo những t khóa như " lừa đảo" hoc
" khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nh h tr.
D. Các đơn vị h tr công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dng th
điện thoi, chuyn khoản....... khi mà dịch v chưa đưc thc hin.
Câu 3. Hot đng quản lí học sinh KHÔNG cần d liệu nào?
A. H và tên học sinh.
B. Đa ch ca hc sinh.
C. Tính tình ca hc sinh.
D. Thông tin ca ph huynh.
Câu 4. Qtrình tìm kiếm, sp xếp hay lọc ra các d liu theo những tiêu chí nào đó t d
liệu đã có thường đưc gi là ...
A. lưu trữ d liu.
B. cp nht d liu.
C. truy xut d liu.
D. khai thác thông tin.
Câu 5. Khai thác thông tin từ nhng d liệu đã có là?
A. Tính toán d liu.
B. Phân tích dữ liu.
C. Thống kê dữ liu.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân th luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền lợi ích hợp pháp của t
chc, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng x trên mạng xã hi phải phù hp với các giá trị đạo đức, văn hóa
truyn thng tt đp ca dân tc Vit Nam.
C. Yêu cầu phải tuân th các quy định ng dn v bo v an toàn bảo mật thông tin
cá nhân và t chc.
D. Hướng ti vic cn chịu trách nhiệm v các hành vi, ng x trên mạng hội, khi có yêu
cu phi ch động phi hp, hợp tác với các quan chức năng để x ý hành vi, nội dung
thông tin vi phạm pháp luật.
Câu 7. D liệu được t chức lưu trữ cần đảm bo?
A. D dàng chia sẻ.
B. D dàng bảo trì phát triển.
C. Hn chế tối đa vic d liu lp lại, gây dư thừa d liu.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Tính bảo mt và an toàn của cơ sở d liệu là
A. sở d liu phải được bo v an toàn, ngăn chặn đưc nhng truy xuất trái phép, chống
được việc sao chép dữ liệu không hợp l.
B. Kh năng đun phn mm ng dụng không cần phi cp nhật khi thay đổi cách thức t
chc hoặc lưu trữ d liu.
C. Các giá trị d liu phi thỏa mãn những ràng buc c th tùy thuộc vào thực tế nó phn
ánh.
D. Đáp án khác.
Câu 9. Khi viết mô đun phần mm thì ngưi lập trình phải?
A. Biết s dng d liu.
B. Biết phân loại d liu.
C. Biết cấu trúc của các tệp d liu.
D. Đáp án khác.
Câu 10. H qun tr cơ sở d liệu là
A. Tp hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cu trúc và logic nhất định.
B. Phn mềm dùng đ to lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở d liu.
C. Phn mm qun lý dữ liu.
D. Đáp án khác.
Câu 11. D liu cần được bo mt, ch cung cp cho?
A. Người có thẩm quyn.
B. Ngưi nm d d liu.
C. Ngưi to lp phn mm.
D. Tt c đều đúng.
Câu 12. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liu gm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định.
B. To lp, sa đi kiến trúc bên trong mi CSDL.
C. Nhiu h QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn d liệu để thể kim soát
tính đúng đn ca d liu.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13. H qu ca vic khôngcó tính năng bo mt là?
A. Vic truy xut d liu tr nên phức tạp và khó khăn hơn.
B. Vic quản lý dữ liu tr nên khó khăn và không hiệu qu.
C. Vic d liệu không được bo v và có thể b đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công.
D. Vic đng b hóa d liu gia các ng dng khác nhau tr nên khó khăn và phức tạp hơn.
Câu 14. Vic kết ni d liu hai bng vi nhau bằng khóa ngoài được gi là
A. Liên kết d liệu theo định dng.
B. Liên kết d liu theo ch.
C. Liên kết d liệu theo khóa.
D. Đáp án khác.
Câu 15. Mô hình dữ liu quan h là?
A. hình tổ chc d liệu thành các bng d liu của các đối tượng các thuộc tính khác
nhau.
B. hình tổ chc d liệu thành các bng d liu của các đối ợng các thuộc tính khác
nhau có quan hệ vi nhau.
C. hình tổ chc d liệu thành các bảng d liu của các đối tượng các thuộc tính ging
nhau, có thể có quan h vi nhau.
D. Mô hình t chc d liệu thành các đối tưng.
Câu 16. Ngưi ta thưng chọn khóa có?
A. S trường ít nhất.
B. S trưng nhiu nht.
C. S trưng l nht.
D. Tt c đều đúng.
Câu 17. Trường th hin?
A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng.
B. Đnh dng ca đối tượng được quản lý trong bảng.
C. Đc đim ca đi tượng được quản lý trong bảng.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Truy vấn cơ s d liệu là?
A. Mt “b lọc” có kh năng thu thập thông tin từ nhiu bng trong mt h cơ s d liu.
B. Mt “b lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để h qun tr cơ sở d liệu thích hợp.
C. Một “bộ lọc” kh năng thu thập thông tin t nhiu bng trong mt h sở d liệu
thiết lập các các tiêu chí để h qun tr cơ sở d liệu thích hp.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Mun sp xếp các dòng kết qu theo th t ch định ta dùng câu truy xuất nào dưới
đây?
A. WHERE < điều kin chn>.
B. ORDER BY < tên trường>.
C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kin>.
Câu 20. Thành phần nào của SQL cung cp các câu truy vn cp nht và truy xut d liu?
A. DML.
B. DDL.
C. DCL.
D. DSL.
Câu 21. D liu cn ly có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trưng trong bng.
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng.
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng.
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bng.
Câu 22. Em s làm gì khi tài khoản của mình bất ng được đc quyn admin ca 1 h CSDL?
A. Cảnh báo với t chc có liên quan và trình báo với chính quyền địa phương.
B. Không làm gì c.
C. Rao bán tài khoản có đặc quyền trên.
D. Khóa tài khoản trên.
Câu 23. Vì sao cần có kế hoch kim tra đnh k h thng?
A. Giám sát hot đng bt thường đối vi h thng.
B. Làm việc đúng gi gic.
C. Điu khin vic truy cp h thng.
D. Kim tra s ợng người truy cp.
Câu 24. Vì sao cn phi có đĩa dự phòng:
A. Đ sao lưu dữ liu.
B. Tránh bị mt d liu.
C. Tránh bị ăn cp d liu.
D. Tránh h thng b treo.
Câu 25. Mt h CSDL được xây dng nhm mục đích phục v cho bao nhiêu hệ thng qun
lý c th:
A. 1.
B. Không dành cho t chc nào.
C. 2.
D. Không gii hn.
Câu 26. m thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sn
sàng đáp ứng đưc nhu cầu khai thác?
A. Cần có các phần mm thông minh mi.
B. Cần có các chính sách thích hợp.
C. Cần có những nhà quản tr cơ s d liệu để đảm bo quản lí các d liệu liên quan.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 27. Theo lch s phát triển, máy tính thay đổi như thế o về điện năng tiêu thụ?
A. T tiêu th nhiều điện đến tiêu th ít điện năng.
B. T không tiêu thụ điện năng đến tiêu th nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng.
C. T tiêu th nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng.
D. Đáp án khác.
Câu 28. Ti sao nhu cầu nhân lực v qun tr CSDL ngày một tăng?
A. Do tính toàn cầu hóa và số hóa.
B. S tăng trưng ca Big Data.
C. Yêu cầu bo mật an ninh d liu, kh năng tích hợp tương tác giữa các h thng
khác nhau cùng với cơ hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản học tập các bảng sau: Hocsinh (h tên, số CCCD, s
th học sinh, ngày sinh, lớp), Môn học (Mã môn, tên môn), Diem (S th học sinh, môn,
năm học, hc k, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm ch các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG
gia kỳ, ĐĐG cuối k.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bng?
b. Gi s CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vn hin th danh sách học sinh
gm S th hc sinh, h tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm ca loi điểm ĐĐG cuối k.
Bài 2. (1 điểm) Ti sao cn phải những quy định v ý thức trách nhiệm của người dùng
đối với tài khoản của mình dữ liu trong CSDL? Em hãy u các biện pháp để bo mật tài
khon của mình và d liệu trong CSDL mà em s dng.
……………….. Hết …………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
I. Phn trc nghiệm (7 điểm)
Mi câu đúng được 0.25 điểm
1. A
2. D
3. C
4. C
5. B
6. B
8. C
10. C
11. D
12. A
13. C
14. C
15. A
16. A
18. A
20. D
21. A
22. C
23. B
24. A
25. A
26. C
28. D
II. Phn t lun
Câu
Đáp án
Đim
1
a. Bng HocSinh:
Khóa chính ca bng HocSinh: S th hc sinh. Không có khóa ngoài.
- Bng Diem:
Khóa chính cho bảng Diem là: S th hc sinh tên môn, m hc, hc k.
Khóa ngoài là trưng s th hc sinh
b. SELECT DISTINCT [H tên], [Học sinh].[S th học sinh], [ngày sinh],
[lớp], [tên môn], [đim]
FROM [Hocsinh] INNER JOIN [Diem] ON [HocSinh].[S th hc sinh] =
[Diem].[S th hc sinh]
WHERE [Loi đim]= “DDG cuối kỳ”
0.5
điểm
0.5
điểm
0.5
điểm
0.5
điểm
2
- Quy đnh v ý thức và trách nhiệm ca ngưi dùng đi với tài khoản và dữ liu
trong cơ s d liu (CSDL) rt quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo mt cho h
thống CSDL. Nó giúp người dùng thc hiện các biện pháp bo mật, tránh mất
mát d liệu, đảm bảo tính trung thực ca d liệu và phát hiện l hng bo mt.
- Các biện pháp sử dng:
+ đặt mt khẩu đăng nhập có độ bo mt cao.
+ Không chia sẻ thông tin đăng nhập cho người khác.
+ Thường xuyên thay đổi các thông s bo mt.
0.25
điểm
0.75
điểm
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT ……………..
Môn: TIN HỌC Lớp: 11
Năm học: 2023-2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tắc Kiểm tra ngay là?
A. Thực hiện việc tra cứu số điện thoại, địa chỉ cơ quan hoặc tổ chức mà người gửi thông tin
mang danh để liên hệ xác minh trực tiếp.
B. Mọi yêu cầu thành toán hoặc gửi tiền ngay lập tức đều cần phải đặt dấu hỏi. Vì vậy nếu
cảm thấy giao dịch này không đáng tin hãy dừng lại vì nó có thể là lừa đảo.
C. Những kẻ lừa đảo thường tạo ra cảm giác cấp bách để chúng có thể vượt qua khả năng
nhận định một cách sáng suốt của nạn nhân. D. Đáp án khác.
Câu 2. Khi có kẻ lừa đảo hỗ trợ kĩ thuật cố gắng thuyết phục rằng thiết bị của bạn đang gặp
sự cố và yêu cầu thanh toán ngay lập tức cho các dịch vụ để khắc phục các sự cố đó mà trên
thực tế nó không hề tồn tại. Em có thể thực hiện nguyên tắc Dừng lại, không gửi bằng cách?
A. Tự đặt ra câu hỏi khi thông báo hiện lên có vẻ rất khẩn cấp.
B. Cập nhật phần mềm bảo mật và quét virus.
C. Thử tìm kiếm tên công ty hoặc số điện thoại kèm theo những từ khóa như " lừa đảo" hoặc
" khiếu nai". Tìm đến một đơn vị có uy tín và tin cậy để nhờ hỗ trợ.
D. Các đơn vị hỗ trợ công nghệ hợp pháp sẽ không yêu cầu thanh toán ngay dưới dạng thẻ
điện thoại, chuyển khoản....... khi mà dịch vụ chưa được thực hiện.
Câu 3. Hoạt động quản lí học sinh KHÔNG cần dữ liệu nào? A. Họ và tên học sinh.
B. Địa chỉ của học sinh.
C. Tính tình của học sinh.
D. Thông tin của phụ huynh.
Câu 4. Quá trình tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ
liệu đã có thường được gọi là ... A. lưu trữ dữ liệu. B. cập nhật dữ liệu. C. truy xuất dữ liệu. D. khai thác thông tin.
Câu 5. Khai thác thông tin từ những dữ liệu đã có là? A. Tính toán dữ liệu. B. Phân tích dữ liệu. C. Thống kê dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Quy tắc an toàn, bảo mật thông tin là?
A. Yêu cầu phải tuân thủ luật pháp Việt Nam, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
B. Đòi hỏi mọi hành vi ứng xử trên mạng xã hội phải phù hợp với các giá trị đạo đức, văn hóa
truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam.
C. Yêu cầu phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn về bảo vệ an toàn và bảo mật thông tin cá nhân và tổ chức.
D. Hướng tới việc cần chịu trách nhiệm về các hành vi, ứng xử trên mạng xã hội, khi có yêu
cầu phải chủ động phối hợp, hợp tác với các cơ quan chức năng để xử ý hành vi, nội dung
thông tin vi phạm pháp luật.
Câu 7. Dữ liệu được tổ chức lưu trữ cần đảm bảo? A. Dễ dàng chia sẻ.
B. Dễ dàng bảo trì phát triển.
C. Hạn chế tối đa việc dữ liệu lặp lại, gây dư thừa dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Tính bảo mật và an toàn của cơ sở dữ liệu là
A. Cơ sở dữ liệu phải được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất trái phép, chống
được việc sao chép dữ liệu không hợp lệ.
B. Khả năng mô đun phần mềm ứng dụng không cần phải cập nhật khi thay đổi cách thức tổ
chức hoặc lưu trữ dữ liệu.
C. Các giá trị dữ liệu phải thỏa mãn những ràng buộc cụ thể tùy thuộc vào thực tế mà nó phản ánh. D. Đáp án khác.
Câu 9. Khi viết mô đun phần mềm thì người lập trình phải?
A. Biết sử dụng dữ liệu.
B. Biết phân loại dữ liệu.
C. Biết cấu trúc của các tệp dữ liệu. D. Đáp án khác.
Câu 10. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là
A. Tập hợp các dữ liệu khác nhau được lưu vào máy tính theo một cấu trúc và logic nhất định.
B. Phần mềm dùng để tạo lập, tìm kiếm, lưu trữ,… cơ sở dữ liệu.
C. Phần mềm quản lý dữ liệu. D. Đáp án khác.
Câu 11. Dữ liệu cần được bảo mật, chỉ cung cấp cho?
A. Người có thẩm quyền.
B. Người nắm dữ dữ liệu.
C. Người tạo lập phần mềm. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu gồm?
A. Khai báo CSDL với tên gọi xác định.
B. Tạo lập, sửa đối kiến trúc bên trong mỗi CSDL.
C. Nhiều hệ QTCSDL cho phép cài đặt các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu để có thể kiểm soát
tính đúng đắn của dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13. Hệ quả của việc khôngcó tính năng bảo mật là?
A. Việc truy xuất dữ liệu trở nên phức tạp và khó khăn hơn.
B. Việc quản lý dữ liệu trở nên khó khăn và không hiệu quả.
C. Việc dữ liệu không được bảo vệ và có thể bị đánh cắp hoặc thay đổi bởi các kẻ tấn công.
D. Việc đồng bộ hóa dữ liệu giữa các ứng dụng khác nhau trở nên khó khăn và phức tạp hơn.
Câu 14. Việc kết nối dữ liệu hai bảng với nhau bằng khóa ngoài được gọi là
A. Liên kết dữ liệu theo định dạng.
B. Liên kết dữ liệu theo chữ.
C. Liên kết dữ liệu theo khóa. D. Đáp án khác.
Câu 15. Mô hình dữ liệu quan hệ là?
A. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác nhau.
B. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính khác
nhau có quan hệ với nhau.
C. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các bảng dữ liệu của các đối tượng có các thuộc tính giống
nhau, có thể có quan hệ với nhau.
D. Mô hình tổ chức dữ liệu thành các đối tượng.
Câu 16. Người ta thường chọn khóa có? A. Số trường ít nhất.
B. Số trường nhiều nhất.
C. Số trường lạ nhất.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Trường thể hiện?
A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng.
B. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng.
C. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng. D. Đáp án khác.
Câu 18. Truy vấn cơ sở dữ liệu là?
A. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu.
B. Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp.
C. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và
thiết lập các các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 19. Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>.
B. ORDER BY < tên trường>. C. INNER JOIN.
D. DELETE FROM WHERE <điều kiện>.
Câu 20. Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu? A. DML. B. DDL. C. DCL. D. DSL.
Câu 21. Dữ liệu cần lấy có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng.
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng.
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng.
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng.
Câu 22. Em sẽ làm gì khi tài khoản của mình bất ngờ được đặc quyền admin của 1 hệ CSDL?
A. Cảnh báo với tổ chức có liên quan và trình báo với chính quyền địa phương. B. Không làm gì cả.
C. Rao bán tài khoản có đặc quyền trên. D. Khóa tài khoản trên.
Câu 23. Vì sao cần có kế hoạch kiểm tra định kỳ hệ thống?
A. Giám sát hoạt động bất thường đối với hệ thống.
B. Làm việc đúng giờ giấc.
C. Điều khiển việc truy cập hệ thống.
D. Kiểm tra số lượng người truy cập.
Câu 24. Vì sao cần phải có ổ đĩa dự phòng:
A. Để sao lưu dữ liệu.
B. Tránh bị mất dữ liệu.
C. Tránh bị ăn cắp dữ liệu.
D. Tránh hệ thống bị treo.
Câu 25. Một hệ CSDL được xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho bao nhiêu hệ thống quản lý cụ thể: A. 1.
B. Không dành cho tổ chức nào. C. 2. D. Không giới hạn.
Câu 26. Làm thể nào để có thể vận hành duy trì cho các CSDL hoạt động thông suốt, luôn sẵn
sàng đáp ứng được nhu cầu khai thác?
A. Cần có các phần mềm thông minh mới.
B. Cần có các chính sách thích hợp.
C. Cần có những nhà quản trị cơ sở dữ liệu để đảm bảo quản lí các dữ liệu liên quan.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 27. Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?
A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng.
B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng.
C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng. D. Đáp án khác.
Câu 28. Tại sao nhu cầu nhân lực về quản trị CSDL ngày một tăng?
A. Do tính toàn cầu hóa và số hóa.
B. Sự tăng trưởng của Big Data.
C. Yêu cầu bảo mật và an ninh dữ liệu, khả năng tích hợp và tương tác giữa các hệ thống
khác nhau cùng với cơ hội việc làm và mức lương cao trong lĩnh vực này.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD, số
thẻ học sinh, ngày sinh, lớp), Môn học (Mã môn, tên môn), Diem (Số thẻ học sinh, Mã môn,
năm học, học kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG
giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ.
a. Hãy xác định khóa chính và khóa ngoài cho mỗi bảng?
b. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh
gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của loại điểm ĐĐG cuối kỳ.
Bài 2. (1 điểm) Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng
đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL? Em hãy nêu các biện pháp để bảo mật tài
khoản của mình và dữ liệu trong CSDL mà em sử dụng.
……………….. Hết …………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm 1. A 2. D 3. C 4. C 5. B 6. B 7. A 8. C 9. C 10. C 11. D 12. A 13. C 14. C 15. A 16. A 17. A 18. A 19. A 20. D 21. A 22. C 23. B 24. A 25. A 26. C 27. C 28. D
II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm a. – Bảng HocSinh:
Khóa chính của bảng HocSinh: Số thẻ học sinh. Không có khóa ngoài. 0.5 - Bảng Diem: điểm
Khóa chính cho bảng Diem là: Số thẻ học sinh và tên môn, năm học, học kỳ.
Khóa ngoài là trường số thẻ học sinh 0.5
b. SELECT DISTINCT [Họ và tên], [Học sinh].[Số thẻ học sinh], [ngày sinh], điể 1 m
[lớp], [tên môn], [điểm]
FROM [Hocsinh] INNER JOIN [Diem] ON [HocSinh].[Số thẻ học sinh] = 0.5
[Diem].[Số thẻ học sinh] điểm
WHERE [Loại điểm]= “DDG cuối kỳ” 0.5 điểm
- Quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản và dữ liệu
trong cơ sở dữ liệu (CSDL) rất quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo mật cho hệ 0.25
thống CSDL. Nó giúp người dùng thực hiện các biện pháp bảo mật, tránh mất điểm
mát dữ liệu, đảm bảo tính trung thực của dữ liệu và phát hiện lỗ hổng bảo mật. 2
- Các biện pháp sử dụng: 0.75
+ đặt mật khẩu đăng nhập có độ bảo mật cao. điểm
+ Không chia sẻ thông tin đăng nhập cho người khác.
+ Thường xuyên thay đổi các thông số bảo mật.