Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

44 22 lượt tải Tải xuống
I. TRC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13 B.31 C.10 D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10 B. 99 C. 90 D.50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A.1 B.11 C.10 D.98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.88 B.80 C.89 D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
A. 3kg B.8kg C.7kg D.1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước s43:
A.42 B. 40 C.44 C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A.10 B. 11 C. 19 D.20
Câu 8: nh bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5 B.6 C.7 D.8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồinh
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 43
PHÒNG GD-ĐT.............
TRƯỜNG TIU HC……..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K CUI HC K I
NĂM HỌC: .
MÔN:TOÁN 2
(Thi gian làm bài: 40 phút)
Câu 2: (1 đim) Tính
a, 100 34 + 28 = .................................. b, 47 + 9 28 = ....................................
= .................................. = .....................................
Câu 3: (1 đim) S?
- 2 + 4 - 2
Câu 4: (1 điểm) B cân nặng 67 kg, con cân nng 23 kg. Hi c hai b con cân nng bao
nhu ki – - gam?
Câu 5: (1 đim) Tính đ dài đường gấp khúc ABCD, biết đon thẳng AB = 3cm, đoạn thng
BC = 4 cm, đoạn thng CD = 2cm.
Câu 6: (1 đim) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đu
mnh vải dài bao nhiêu đ - xi - mét?
8
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
I. TRC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu hc sinh ch ghi ch cái, không ghi số vẫn cho đim)
Bài
Đáp án
Đim
1
A.13
0,5 điểm
2
C.90
0,5 điểm
3
B.11
0,5 điểm
4
C.89
0.5 điểm
5
A.3kg
0.5 điểm
6
B.40
0,5 điểm
7
C.10
0,5 điểm
8
D.8
0.5 đim
II. PHN T LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 đim, đặt tính lệch hay quên k
không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 -34+28= 94 b, 47+9-28=24
Câu 11: (1 đim) (Nếu viết s đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)
-2 +4 -2
Câu 12: (1 điểm)
C hai b con cân nng s ki--gam là: 0,5 đim
67+23= 90 (kg) 0,25 đim
Đáp số: 90 kg 0,25 đim
Câu 13: 1 điểm.
Đ dài đưng gấp khúc ABCD là: 0,5 đim
3+4+2= 9 (cm) 0,25 đim
Đáp số: 9 cm 0,25 đim
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mnh vải dài s đề-xi-mét là: 0,5 đim
38
45
83
23
54
77
+
69
43
26
72
68
4
-
81
79
83
81
45+19 = 64 (dm) 0,25 đim
Đáp số: 64 dm 0,25 đim
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LP 2
NĂM HỌC……
Mạch kiến
thức,kĩ ng
Số câu
s
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số học
Số câu
5
1
2
1
6
3
Câu số
1,2,3,6,7
9
10,11
4
Số điểm
2,5
1,0
2,0
0,5
3,0
3,0
Đại lượng và đo
đại lưng
Số câu
1
1
1
1
2
2
Câu số
5
12
13
14
Số điểm
0,5
1,0
1,0
1,0
0,5
3,0
Yếu tố hình hc
Số câu
1
1
0
Câu số
8
Số điểm
0,5
0,5
0
Tổng
Số câu
6
2
1
3
1
1
9
5
Số điểm
3,0
3,0
0,5
3,0
0,5
1,0
4,0
6,0
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT. . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. NĂM HỌC: …. MÔN:TOÁN 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là: A. 13 B.31 C.10 D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A.10 B. 99 C. 90 D.50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A.1 B.11 C.10 D.98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là: A.88 B.80 C.89 D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng: A. 3kg B.8kg C.7kg D.1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là: A.42 B. 40 C.44 C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là: A.10 B. 11 C. 19 D.20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 5 B.6 C.7 D.8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = .................................. b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .................................. = .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số? - 2 + 4 - 2 8
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng
BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu
mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm) Bài Đáp án Điểm 1 A.13 0,5 điểm 2 C.90 0,5 điểm 3 B.11 0,5 điểm 4 C.89 0.5 điểm 5 A.3kg 0.5 điểm 6 B.40 0,5 điểm 7 C.10 0,5 điểm 8 D.8 0.5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
(1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm) 38 72 23 69 - + + - 45 68 54 43 83 4 77 26
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 -34+28= 94 b, 47+9-28=24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó) 81 -2 +4 -2 79 83 81
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm 67+23= 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm 3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm 45+19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 2 NĂM HỌC…… Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức,kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ Số câu 5 1 2 1 6 3 Số học Câu số 1,2,3,6,7 9 10,11 4 Số điểm 2,5 1,0 2,0 0,5 3,0 3,0
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 2 2
đại lượng Câu số 5 12 13 14 Số điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 0,5 3,0
Yếu tố hình học Số câu 1 1 0 Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 0 Tổng Số câu 6 2 1 3 1 1 9 5 Số điểm 3,0 3,0 0,5 3,0 0,5 1,0 4,0 6,0