Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

42 21 lượt tải Tải xuống
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TH ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I
Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán 2 - CTST
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp .....................
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Phn I: Trc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đt trước câu trả li đúng
Câu 1: S gm 7 chc và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: S tròn chc ln nht có hai ch s là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: Cho dãy s: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai s điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33
B. 32; 42
C. 42:52
D. 22:32
Câu 4: 5dm = ...cm. S cần điền vào chỗ chm là:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 5: Ni hai đng h ch cùng thi gian vào bui chiu hoc bui ti:
Câu 6: Mai và Hng gấp sao để trang trí bảng tin ca lp. Bn Mai gp đưc 18 ngôi sao. Bn
Hng gấp được 19 ngôi sao. C hai bn gấp đưc:
A, 17 ngôi sao
B, 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày ch nht. Sinh nht Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hi sinh nht
Heo xinh vào ngày th my?
A. Th hai
B. Th ba
C. Th
D. Th năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trưc câu tr lời đúng:
a) Ch v được 1 đưng thẳng đi qua hai điểm phân bit.
b) Ch v được 1 đưng thẳng đi qua một đim.
c) V được mt đưng thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba đim thẳng hàng thì cùng nằm trên một đưng thng.
Phn II: T LUN (6 đim)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29
b. 29 + 25
c. 89 - 34
d. 90 - 36
Bài 2:
Sp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo th t t bé đến ln.
Bài 3:
Quan sát các tia s sau.
a) Viết s thích hợp vào chỗ chm các tia s trên.
b) Khoanh vào số liền trước ca các s 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số lin sau ca các s 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành đưc 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn
tháng 9 là 8 cái sticker. Hi tháng 10 bạn Nhi giành đưc bao nhiều cái sticker?
Bài 5:
a) Đo ri viết vào chỗ chm.
Đưng gấp khúc ABCD gm ..... đon thng.
Đon thng AB dài ........
Đon thng BC dài .........
Đon thng CD dài .........
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
.......................................................................................
Đáp án
I. Trc nghim
Câu 1
B. 78
Câu 2
A. 90
Câu 3
B. 32; 42
Câu 4
B. 50
Câu 5
Câu 6
C. 37 ngôi sao
Câu 7
B. Th ba
Câu 8
a) Đ.
b) S
c) S
d) Đ
II. T lun
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 = 81
b. 29 + 25 = 54
c. 89 - 34 = 55
d. 90 - 36 = 54
Bài 2:
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
Đáp án
b) S liền trước ca s 3 là số 2.
S liền trước ca s 5 là s 4.
S liền trước ca s 8 là s 7.
c) S lin sau ca s 49 là 50
S lin sau ca s 43 là 44
S lin sau ca s 40 là số 41.
Bài 4:
Tháng 10 bn Nhi giành đưc s sticker là:
56 - 8 = 48 (sticker)
Đáp s: 48 sticker
Bài 5:
a) Đưng gấp khúc ABCD gm 3 đoạn thng.
Hc sinh t đo độ dài các đon thng ri viết vào chỗ chm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
| 1/6

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TH ………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2023- 2024 Môn: Toán 2 - CTST
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp ..................... Điểm
Lời phê của thầy, cô
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là: A. 87 B. 78 C. 88 D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: A. 32:33 B. 32; 42 C. 42:52 D. 22:32
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 5 B. 50 C. 15 D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn
Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được: A, 17 ngôi sao B, 27 ngôi sao C. 37 ngôi sao D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật
Heo xinh vào ngày thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 52 + 29 b. 29 + 25 c. 89 - 34 d. 90 - 36 Bài 2:
Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 3: Quan sát các tia số sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn
tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker? Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ........
Đoạn thẳng BC dài .........
Đoạn thẳng CD dài .........
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
....................................................................................... Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 B. 78 Câu 2 A. 90 Câu 3 B. 32; 42 Câu 4 B. 50 Câu 5 Câu 6 C. 37 ngôi sao Câu 7 B. Thứ ba Câu 8 a) Đ. b) S c) S d) Đ II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 52 + 29 = 81 b. 29 + 25 = 54 c. 89 - 34 = 55 d. 90 - 36 = 54 Bài 2: 19, 40, 58, 84, 99 Bài 3: Đáp án
b) Số liền trước của số 3 là số 2.
Số liền trước của số 5 là số 4.
Số liền trước của số 8 là số 7.
c) Số liền sau của số 49 là 50
Số liền sau của số 43 là 44
Số liền sau của số 40 là số 41. Bài 4:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là: 56 - 8 = 48 (sticker) Đáp số: 48 sticker Bài 5:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.