BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2023 – 2024
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên: .................................................................................................................................................... Lớp 4............................
Trường ..........................................................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 1 đơn vị được viết là:
A. 3 403 001 B. 343 001 C. 34 310 D. 3 043 001
Câu 2. Giá trị biểu thức 15 – a x 3. Khi a = 4 là:
A. 33 B. 11 C. 3 D. 12
Câu 3. Số 956 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 956 000 B. 1 000 000 C. 900 000 D. 960 000
Câu 4. Cho các số: 12 112; 11 221; 22 121; 21 122. Các số được xếp theo thứ tự bé
đến lớn là:
A. 11 221; 12 112; 21 122; 22 121. B. 22 121; 21 122; 12 112; 11 221.
C. 12 112; 11 221; 21 122; 22 121. D. 11 221; 22 121; 21 122; 12 112.
Câu 5. Lê Lợi lên ngôi vua năm 1428, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ I. B. Thế kỉ XIV. C. Thế kỉ XV. D. Thế kỉ XX.
Câu 6. Góc đỉnh D cạnh DC, DE có số đo là:
A. 60°
B. 90°
C. 120°
D. 180°
Bài 2. (1 điểm) Quan sát, đo góc ở các hình. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình a có hai đường thẳng vuông góc.
b) Hình b có hai đường thẳng không vuông góc.
c) Hình c có hai đường thẳng song song.
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 23 456 + 5 433
b) 96 305 27 541
c) 2 305 × 76
d) 6 226 : 58
……………….
……………….
……………….
……………….
……………….
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
Bài 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 600 yến = ………….tấn
c) 3 thế kỉ = ………… năm
Bài 5. (2 điểm) Trung bình chiều cao của Bắc Nam 138cm. Biết Bắc cao hơn
Nam 4cm. Tính chiều cao mỗi bạn?
Giải:
Bài 6: (1 điểm) Tính nhanh:
a. b.
...................................................................... ..............................................................................
..................................................................... .............................................................................
.......................................... ................... ….. .............................................................................
..................................................................... .............................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 – 2024.
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số tự nhiên
phép tính với
các số tự nhiên.
Số câu
2
1
2
1
4
2
Số
điểm
1
2
1
1
2
3
Đại lượng đo
đại lượng: các
đơn v đo khối
lượng; giây, thế
kỉ.
Số câu
1
1
1
1
Số
điểm
0,5
1
0,5
1
Yếu thình học:
góc nhọn, góc
tù, góc bẹt; hai
đường thẳng
vuông góc, hai
đường thẳng
song song. Số
đo góc
Số câu
1
1
2
Số
điểm
0,5
1
1,5
Giải i toán v
tìm số trung
bình cộng; tìm
hai số khi biết
tổng và hiệu của
hai số đó.
Số câu
1
1
Số
điểm
2
2
Tổng
Số câu
4
1
3
2
1
Số
điểm
2
2
2
3
1

Preview text:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2023 – 2024
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên: .................................................................................................................................................... Lớp 4............................
Trường .......................................................... Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm: 3 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn và 1 đơn vị được viết là:
A. 3 403 001 B. 343 001 C. 34 310 D. 3 043 001
Câu 2. Giá trị biểu thức 15 – a x 3. Khi a = 4 là: A. 33 B. 11 C. 3 D. 12
Câu 3. Số 956 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 956 000 B. 1 000 000 C. 900 000 D. 960 000
Câu 4. Cho các số: 12 112; 11 221; 22 121; 21 122. Các số được xếp theo thứ tự bé đến lớn là:
A. 11 221; 12 112; 21 122; 22 121. B. 22 121; 21 122; 12 112; 11 221.
C. 12 112; 11 221; 21 122; 22 121. D. 11 221; 22 121; 21 122; 12 112.
Câu 5. Lê Lợi lên ngôi vua năm 1428, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ I. B. Thế kỉ XIV. C. Thế kỉ XV. D. Thế kỉ XX.
Câu 6. Góc đỉnh D cạnh DC, DE có số đo là: A. 60° B. 90° C. 120° D. 180°
Bài 2. (1 điểm) Quan sát, đo góc ở các hình. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Hình a có hai đường thẳng vuông góc.
b) Hình b có hai đường thẳng không vuông góc.
c) Hình c có hai đường thẳng song song.
Bài 3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 23 456 + 5 433 b ) 9 6 3 0 5 – 27 541 c) 2 305 × 76 d) 6 226 : 58 ………………. ……………… ……………… …………………... ………………. ……………… ……………… …………………... ………………. ……………… ……………… …………………... ………………. ……………… ……………… …………………... ………………. ……………… ……………… …………………...
Bài 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 600 yến = ………….tấn
b) 2 tấn 5kg = ............. kg
c) 3 thế kỉ = ………… năm
d) 4 phút 5 giây = ……… giây
Bài 5. (2 điểm) Trung bình chiều cao của Bắc và Nam là 138cm. Biết Bắc cao hơn
Nam 4cm. Tính chiều cao mỗi bạn? Giải:
Bài 6: (1 điểm) Tính nhanh: a. b.
...................................................................... ............. .................................................................
..................................................................... ............. ................................................................
.......................................... ................... ….. ............... ..............................................................
..................................................................... ........... ..................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 – 2024. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL điểm
Số tự nhiên và Số câu 2 1 2 1 4 2 phép tính với Số các số tự nhiên. 1 2 1 1 2 3 điểm
Đại lượng và đo Số câu 1 1 1 1 đại lượng: các đơn vị đo khối Số
lượng; giây, thế điểm 0,5 1 0,5 1 kỉ.
Yếu tố hình học: Số câu góc nhọn, góc 1 1 2 tù, góc bẹt; hai Số đường thẳng điểm vuông góc, hai đường thẳng 0,5 1 1,5 song song. Số đo góc
Giải bài toán về Số câu 1 1 tìm số trung bình cộng; tìm Số hai số khi biết điểm 2 2 tổng và hiệu của hai số đó. Tổng Số câu 4 1 3 2 1 Số điểm 2 2 2 3 1