Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 4 44 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

Đề thi học kì 1 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

127 64 lượt tải Tải xuống
1. Đọc, viết các số sau. (1 điểm)
a. 375 560 785: ......................................................................................................................
b. Chín mươi lăm triệu năm trăm tám mươi hai nghìn hai trăm bảy mươi sáu: .....................
2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
39 261 + 27 084 30 672 12 156
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3 140 x 4 24 270 : 6
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
6 tấn = ……… kg 400 kg = …… tạ
5 giờ = ……… phút 3 thế kỉ = …… năm
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2 điểm)
4.1. An cao 143 cm, Bình cao 137 cm, Hà cao 154 cm, Mai cao 146 cm. Vậy chiều cao trung
bình của mỗi bạn là:
A. 130 cm. B. 135 cm.
C. 140 cm. D. 145 cm.
4.2. Trong các số 958 779 ; 427 663 ; 588 209 ; 962 011, số lớn nhất là:
A. 958 779. B. 427 663.
C. 588 209. D. 962 011.
Trường: …………………………
Lớp: 4................ STT: ....................
Họ và tên: ........................................
.............................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán (40 phút)
Ngày kiểm tra: ……………….
ĐIỂM
NHẬN XÉT - KÝ TÊN
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
4.3. Thời gian chờ đèn đỏ của An là:
A. 1 phút 30 giây B. 1 giờ 30 phút.
C. 1 ngày 30 giờ. D. 1 thế kỉ 30 năm
4.4. Nhận định nào đúng với hình vẽ bên?
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
B. Đường thẳng c vuông góc với đường thẳng d.
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
D. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng d.
5. Quan sát biểu đồ sau rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (2 điểm)
a. Khuê đã đọc …… quyển sách.
b. Bạn đọc nhiều sách nhất là …………
c. Những bạn đã đọc số quyển sách bằng nhau là ……………..
d. Cả 5 bạn đã đọc ……. quyển sách.
6. Bài toán. (2 điểm)
Năm nay b của Hà 36 tuổi. S tui ca b ít hơn số tui của bà 27 tui và gp 4 ln s tui
ca Hà. Hi s tui ca bà gấp my ln s tui ca Hà?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
| 1/3

Preview text:

Trường: …………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ĐIỂM NHẬN XÉT - KÝ TÊN
Lớp: 4................ STT: ....................
NĂM HỌC: 2023 - 2024
.....................................................
.....................................................
Họ và tên: ........................................ Môn: Toán (40 phút)
.....................................................
.............................................................
Ngày kiểm tra: ……………….
.....................................................
1. Đọc, viết các số sau. (1 điểm)
a. 375 560 785: ......................................................................................................................
b. Chín mươi lăm triệu năm trăm tám mươi hai nghìn hai trăm bảy mươi sáu: .....................
2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 39 261 + 27 084 30 672 – 12 156
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
...................................................................................................................................... 3 140 x 4 24 270 : 6
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm) 6 tấn = ……… kg 400 kg = …… tạ 5 giờ = ……… phút 3 thế kỉ = …… năm
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (2 điểm)
4.1. An cao 143 cm, Bình cao 137 cm, Hà cao 154 cm, Mai cao 146 cm. Vậy chiều cao trung bình của mỗi bạn là: A. 130 cm. B. 135 cm. C. 140 cm. D. 145 cm.
4.2. Trong các số 958 779 ; 427 663 ; 588 209 ; 962 011, số lớn nhất là: A. 958 779. B. 427 663. C. 588 209. D. 962 011.
4.3. Thời gian chờ đèn đỏ của An là: A. 1 phút 30 giây B. 1 giờ 30 phút. C. 1 ngày 30 giờ. D. 1 thế kỉ 30 năm
4.4. Nhận định nào đúng với hình vẽ bên?
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b.
B. Đường thẳng c vuông góc với đường thẳng d.
C. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
D. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng d.
5. Quan sát biểu đồ sau rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp. (2 điểm)
a. Khuê đã đọc …… quyển sách.
b. Bạn đọc nhiều sách nhất là ……………
c. Những bạn đã đọc số quyển sách bằng nhau là ……………..
d. Cả 5 bạn đã đọc ……. quyển sách.
6. Bài toán. (2 điểm)
Năm nay bố của Hà 36 tuổi. Số tuổi của bố ít hơn số tuổi của bà 27 tuổi và gấp 4 lần số tuổi
của Hà. Hỏi số tuổi của bà gấp mấy lần số tuổi của Hà? Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................