Preview text:
MA TRẬN     
 Mức độ Nhận biết  Thông hiểu 
Vận dụng thấp Vận dụng cao    TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ TL  Tổng  Chủ đề  1. Số tự  Nhận biết tập  Biết dấu hiệu chia 
Vận dụng lũy thừa Áp dụng tính  
hợp số tự nhiên, hết cho 2,3,5 và 9.  của số tự nhiên để  nhiên  cách viết tập  Tìm được tập ước,  so sánh hai lũy  chất chia hết  hợp, viết số La  bội là số tự nhiên 
thừa. Vận dụng tìm để chứng tỏ  Mã. Biết nhân  của một số đơn  ƯCLN để giải bài  chia hai lũy  giản. Phân tích  toán thực tế. biểu thức là    thừa. Nhận biết  được một số ra thừa  bội của một  số nguyên tố.  số nguyên tố.  số.  Số câu  5    6  1  1  1    1  15  Số điểm  1  1,2  0,5  0,2  1  0,5đ 4,4đ  Tỉ lệ  10%  12%  5%  2%  10%  5%  44%  2. Số 
Thực hiện được các Vận dụng phép    Nhận biết hai số    nguyên  đối nhau, biết  phép tính cộng, trừ  tính cộng, trừ nhân  được ứng dụng  nhân chia số  chia số nguyên giải  của một số  nguyên.  nguyên.  bài toán thực tế.  Số câu  2    2  1    2  1    8  Số điểm  0,4  0,4  1đ  1,5đ  0,2  3,5đ  Tỉ lệ  4%  4%  10%  15%  2%  35% 
3. Hình học Nhận biết hình  Biết tính diện tích        trực quan thang cân, hình  hình thang cân.    có trục đối xứng,  hình có tâm đối  xứng.    3      1    1      5  0,6  0,5  0,5  1,6đ  6%  5%  5%  16%  T.Số câu  10  11  5  2  28  T.Số điểm  2  3,6  3,2  0,7  10  Tỉ lệ  20%  36%  32%  7%  100%    Đề thi 
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) 
Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả  đúng. 
Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:  A.    B.    C.  *  D.   
Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì : 
A. A  2;0;  1 
B. A  2;0;2    ;1 
C. A  2  ;1  D.  A  0  ;1 
Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:  A. Hai mươi mốt  B. Hai mươi  C. Mười chín  D.  Ba mươi mốt 
Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?  A. . 45 B. 78  C. 180  D.  210 
Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết  là: 
A. C= { x x là số tự nhiên, x < 11} 
B. C= { x x là số tự nhiên, x >2} 
C. C= { x x là số tự nhiên, 2 < x < 11} 
D. C= { x x là số tự nhiên, 3 < x < 11} 
Câu 6: TH Số tự nhiên x  thỏa mãn x  46 3  52 là  A. 201.  B. 101.   C.  74 .  D.  Kết quả khác. 
Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:  A. 2;4;8  ;16  B. 1;2;4;  0;2;4;8;    8  C.  16  D.  1;2;4;8;  16 
Câu 8: TH BCNN(4, 14, 26) là:  A. 182;   B. 2;   C. 728;   D. 364. 
Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương 10 7 5 :5 là :  A. 2 5 B. 3 5  C. 10 5 D.  7 5 
Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai? 
A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính  nó. 
B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. 
C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số. 
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. 
Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là  A. 2.4.5  B. 3 2 .5  C. 5.8  D.  4.10 
Câu 12: VD Tìm số tự nhiên  m m  thỏa mãn 2019 2021 20  20  20  A. 2019  B. 2020  C. 2021  D.  20 
Câu 13: NB Số đối của 2  8 là:  A. 82  B. -82  C. 28  D.  2  8 
Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây  A. 2  4  4  21    B. 54   6    48  C. 4.3   5    6       D.  9    32 16 
Câu 15: VD Cho x  là số nguyên thỏa mãn  x  3 3 : 3 1  1
 0 . Chọn câu đúng.   1 A. x  4   B. x  0  C. x  5   D.  1 1 1 x  5   1
Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới  đây: 
A. Biểu diễn nhiệt độ dưới C  0 . 
B. Biểu diễn số tiền nợ  ngân hàng. 
C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển. 
D. Biểu diễn số năm  trước Công nguyên. 
Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12  48 :  8    ?  A. 1  8  B. 6  C. 18  D.  6  
Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?   A. ABFD B.  ABFC   C. BCDE D.  ACFE     
Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? 
A. Đoạn thẳng bất kì 
B. Hình thang cân bất kì 
C. Đường tròn bất kì  D. Tam giác bất kì 
Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?    A. Hình 2 và hình 3    B. Hình 1 và hình 2 
C. Hình 3 và hình 1. 
D. Cả ba hình trên. 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý  a)  7  . 2  . 5  .8  b) 49  15    6      c)  0  2     3 2 2018 15 : 175 2 .5  6.25   
Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò 
chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn 
nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? 
Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức  a)  1
 2  x  với x = -28   
b) a b  với a = 12, b = -48 
Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ 
thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là  o 39  C. Nhiệt độ sôi của  thủy ngân là  o
357 C . Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng  chảy của thủy ngân. 
Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy 
CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình  thang cân ABCD. 
Câu 25: (0,5đ) Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu  thức 2 3 8  
A  5  5  5    5 là bội của 30    Đáp án   
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,2  điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  Đáp án  C  A  A  C  C  B  D  D  B  D  Câu  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  Đáp án  B  B  C  B  D  C  C  C  D  A   
II. Tự luận (6 điểm)    Câu  Điểm   7  . 2  . 5  .8    2  . 5  . 7  .8 0,75  21   1  0. 5  6    560 b)  2  022   2  022 11    2
 022  2022 11  0 11 11  0,75    0  2     3 2 2018 15 : 175 2 .5  6.25      2 1 15 : 1
 75  8.25  6.25        2 1 15 : 1
 75  25.8  6         2 1 15 : 175  25.2       2 1 15 : 175  50  0,5    2 1 15 : 22  5   1225 : 22  5  11 0    22 
Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36.    0,5 
Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất   
Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36.      24 = 23. 3    36 = 22 . 22      => ƯCLN (24,36) = 6.   
Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội. 0,5    23  a)  1
 2  x  với x = -28      0,5   1  2   
x  = (-12) – (-28) =(-12) + 28 = 28 – 12 = 16      0,5 
b) a b  với a = 12, b = -48 
a  b  = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60  24 
Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của  0,5  thủy ngân là:          o 357 39 357 39 396 C   25  Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm).  0,5    Chiều cao AH = 3cm.   
Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm2)  0,5  26  2 3 8
a) A  5  5  5    5   2 3 8
A  5  5  5    5   0,25    2 5  5    3 4 5  5    5 6 5  5    7 8 5  5        2 5  5  2   5 . 2 5  5  4   5  2 5  5  6   5  2 5  5     0,25  30. 2 4 5 1 5  5  5  30           
