Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 10 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 10 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
1A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu
t
Số hữu tỉ. Các phép
tính với số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển
vế
1
(TN1)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
2
(TL3,
6)
01đ
1
(TL7a)
0,5đ
2
20%
2
S thc
Số vô tỉ , căn bậc hai
số học
1
(TN2)
0,2
1,75
17,5%
S thc. Giá tr tuyt đi
ca mt s thc
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TN3)
0,25đ
1
(TN6)
0,25đ
2
(TL7b,
8)
1đ
3
T l
thc
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số
bằng nhau
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL17)
1,0đ
3,5
35%
Giải toán về đại lượng
tỉ lệ
1
(TL15)
2,0đ
4
Các
hình
khi
trong
thc
tin
Hình hp ch nht-
Hình lập phương-
Hình lăng tr đứng
Din tích xung quanh
và th tích ca Hình
hp ch nht-Hình lp
phương- Hình lăng tr
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN10)
0,25đ
0,5
5%
2
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
Nhn bit:
Nhn biết được s hữu tỉ và lấy được ví d v
s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1TN
(TN1)
1TN
(TN4)
1VD
(TL7a)
đứng
5
Góc và
đường
thng
song
song
Các góc v trí đc
bit
Tia phân giác.
Hai đưng thng
thng song song.
Định lí và chng minh
định lí.
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL2)
0,
2
(TN
11,12)
0,5đ
1
(TL4)
0,5
1
(TL9)
0,
2,25
27,5%
Tng: S câu
Đim
6
1,5
1
0,5
6
1,5
3
1,5
5
4,0
1
1,0
10,0
T l %
3,0%
3,0%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
3
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vn dng:
Thc hin đưc các php tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t.
Vn dụng được c tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca php nhân đối vi phép cng, quy
tc du ngoc vi s hu t trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh mt ch hp lí).
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép nh v s hu
t. (ví d: các i toán ln quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đc,...).
2TL
(TL6,7)
2
S thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm căn bậc hai s hc
ca mt s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên ơng bằng máy
tính cầm tay
1
(TN2)
0,25đ
1TN
(TN7)
0,25đ
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số
thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s
thc.
1TN
(TN3)
0,25đ
2TL
(TL7b,8
)
4
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng và làm tròn s căn
c vào độ chính xác cho trước
Tỉ lệ
thức
Tỉ lệ thức
dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ
lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN6)
0,25đ
1
(TN7)
0,25đ
1
(TL17)
1,0đ
Vn dng:
Vn dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong
gii toán.
Vn dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong gii toán (ví dụ: chia một số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
Bài
toán tỉ
lệ
Giải toán
về đại
lượng tỉ lệ
Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
phm thu được và năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
1
(TL15)
2,0đ
3
Các
hnh
khối
Hnh hp
ch nht
v hnh
Thông hiu
Giải quyết được một s vấn đthực tiễn gắn
5
trong
thc
tiễn
lp
phương
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc dạng hình hộp chữ nhật, hình
lập phương,...).
1
(TN10
)
0,25đ
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
Nhn bit
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (dụ: hai mặt đáy song
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
1
(TN4)
0,25đ
4
Các
hnh
hnh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn bit :
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một
góc bng dng c hc tp
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL9)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn bit:
Nhn biết được tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
Thông hiu:
tả được một số tính chất của hai đường
thng song song.
tả được du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đồng v, cp góc so le
trong.
1TN
(TN5)
1TL
(TL2)
1TL
(TL4)
6
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ MINH HA
(Đề gm có 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: [NB_TN1] S đối ca s ca s
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D. -0,6
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đưng thẳng a …............. đường thng song
song với đường thng a (Chn cm t để điền vào dấu ……)
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 3. [NB_TN6] Đại lượng y t l thun vi đi lưng x theo h s t l
2
7
thì x t l
thun vi y theo h s t l:
A.
7
2
; B.
2
7
C.
7
2
D.
2
7
Câu 4: [TH_TN8] Kết qu ca phép chia
75
22
:
33
là:
A.
2
2
3
B.
2
2
3



C.
2
3
D.
2
2
3
Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình v sau. Mt bên AA’B’B là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình vuông.
C. Hình ch nht D. Hình bình hành.
Câu 6: [NB_TN2] Căn bc hai s hc ca 25 là :
A. 5 B. 25 C. -5 D. -25
Câu 7. [TH_TN10] Th tích hình hp ch nht có chiu dài 4cm, chiu
rng 3cm, chiu cao 5cm là?
A. 60cm
2
. B. 60cm
3
. C. 35cm
2
. D. 35cm
3
.
Câu 8. [NB_TN7] Cho t l thc:
2
63
x
=
. Giá tr ca x là:
A. -4 B. 4. C. 12. D. -18
Câu 9: [NB_TN3] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
7
Câu 10: [TH_TN6] Cho biết 𝑎 =
5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho
xOy
yOz
là 2 góc k bù. Biết
0
25xOy =
, s đo
yOz
bng ?
A. 65
0
. B. 25
0
. C. 75
0
D. 155
0
.
Câu 12. [TH_TN12] Cho
0
70xOy =
, Ot là tia phân giác ca
xOy
. S đo
xOt
bng ?
A. 35
0
. B. 30
0
. C. 40
0
D. 140
0
.
Phn 2. T lun. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính:
a) [TH_TL3]
2
51
22
+−
b) [VD_TL6]
3 1 3 2
..
7 9 7 3
−−
+
Câu 14: (1,5 điểm)
1. [VD_TL7] Tìm x, biết: a.
31
0,25
44
x+=
b.
x+1 =3,4
2. [VD_TL8] Cho biết 1 inch
2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48
inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 15: (2 điểm) Hc sinh ca ba lớp 7 được giao trng 39 cây xanh. Lp 7A 36 hc
sinh, lp 7B 42 hc sinh, lp 7C 39 hc sinh. Hi mi lp phi trng bao nhiêu cây
xanh, biết s cây xanh t l vi s hc sinh?
Câu 16: (1,5 điểm) Cho hình v
a) [NB_TL2] Chng minh AB// CD
b) [TH_TL4] Tính
ABD
c) [VD_TL9] V tia BE là tia phân giác ca
ABD
(
E CD
). Tính
ABE
?
Câu 17: (1,0 điểm) Cho các s a, b, c khác 0 tha mãn
a b b c c a
c a b
+ + +
==
.
Tính A =
a a b
b c c
+
+
+
(b + c
0).
--------------- HT ---------------
8
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
A
C
B
C
A
B
A
B
A
D
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
13a
(0,5đ)
2
5 1 25 2 23
2 2 4 4 4
+ = + =
0,5
13b
(0,5đ)
3 1 3 2 3 1 2 3 1 6 3 7 1
. . .
7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 7 9 3
+ = + = + = =
0,5
14a
(0,5đ)
31
0,25
44
1 1 3
4 4 4
12
44
2
x
x
x
x
+=
=-
-
=
=-
0,5
14b
(0,5đ)
x+1 =3,4 x +1=3,4
hoc x + 1 = - 3,4
0.25
TH1:
x 3,4 1 x 2,4 = =x+1=3,4
TH2:
x 3,4 1 x 4,4 = = x+1 = -3,4
0.25
Vy x = 2,4 hoc x = - 4,4
14.2
Đưng chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vậy đường cho làm tròn đến phn chc là: 121,9 cm
0,5
15
Gi s cây xanh trồng được ca lp 7A, 7B, 7C th t là x,
y, z. Ta
có x + y + z = 39
0.5
Do s cây xanh t l vi s hc sinh nên ta có:
++
= = = = =
++
x y z x y z 39 1
36 42 39 36 42 39 117 3
0.5
0.5
1 1 1
x 36. 12; y 42. 14; z 39. 13
3 3 3
= = = = = =
0.5
Vy s cây xanh trồng đưc ca lp 7A, 7B, 7C th t 12 cây,
14 cây, 13 cây.
16
a) Ta có AB AC ; CD AC => AB//CD
b)Ta có
0
180ABD BDC+=
(vì AB // CD)
hay
00
72 180ABD +=
0
108ABD=
0,5
0,25
0,25
9
Vì BE là tia phân giác ca
ABD
Nên
0
0
108
54
22
ABD
ABE = = =
0,25
0,25
a b b c c a a b c a b c c a b
c a b c a b
+ + + + + + + + +
= = = =
0.25
Nếu a + b + c = 0
a b c;b c a + = + =
A 1 ( 1) 2 = + =
0.5
Nếu a + b + c
0
a b c = =
15
A2
22
= + =
0.25
---Hết---
| 1/9

Preview text:

1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ. Các phép 1 1 2 1 tính với số hữu tỉ. (TN1) (TN8) (TL3, (TL7a) Luỹ thừa của một số 0,25đ 0,25đ 6) 0,5đ
Số hữu hữu tỉ. Quy tắc dấu 01đ 2 1 tỉ ngoặc quy tắc chuyển 20% vế 1
Số vô tỉ , căn bậc hai (TN2) số học 0,25đ 1,75 Số thực 2 17,5%
Số thực. Giá trị tuyệt đối 1 1 2 của một số thực (TN3) (TN6) (TL7b, Làm tròn số và ước 0,25đ 0,25đ 8) lượng kết quả 1đ 1 1 1
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số (TN6) (TN7) (TL17) 3,5 bằng nhau Tỉ lệ 0,25đ 0,25đ 1,0đ 35% 3 thức 1
Giải toán về đại lượng (TL15) tỉ lệ 2,0đ Các Hình hộp chữ nhật- 1 1 hình Hình lập phương- (TN4) (TN10) khối Hình lăng trụ đứng 0,25đ 0,25đ 0,5 4 trong Diện tích xung quanh 5% thực và thể tích của Hình tiễn
hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ 1 đứng
Các góc ở vị trí đặc 1 1 2 1 1 Góc và đườ biệt (TN5) (TL2) (TN (TL4) (TL9) ng Tia phân giác. 0,25đ 0,5đ 11,12) 0,5 0,5đ 2,25 thẳng 5 Hai đường thẳng 0,5đ 27,5% song thẳng song song. song Định lí và chứng minh định lí. Tổng: Số câu 6 1 6 3 5 1 Điểm 1,5 0,5 1,5 1,5 4,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 3,0% 3,0% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu Nhận biết: tỉ – 1TN 1TN 1VD
Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1) (TN4) (TL7a) số hữu tỉ.
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. và tập hợp
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu các số hữu tỉ.
tỉ. Thứ tự trong tập Thông hiểu: hợp các số
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. hữu tỉ 2 Các phép Vận dụng:
tính với số 2TL hữu tỉ
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL6,7)
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đạc,...). Nhận biết: 1 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN2) (TN7) Căn bậc của một số không âm. 0,25đ 0,25đ hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy 2 Số thực tính cầm tay 1TN 2TL Nhận biết: (TN3) (TL7b,8
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 0,25đ ) 1đ
thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
Số vô tỉ. Số
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. thực
– Nhận biết được số đối của một số thực. –
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 3 Vận dụng:
Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước 1 1 1 Nhận biết: (TN6) (TN7) (TL17)
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Tỉ lệ lệ thức. thức
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Tỉ lệ thức
và dãy tỉ số Vận dụng:
bằng nhau
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Bài 1 Vận dụng: toán tỉ (TL15) lệ
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại 2,0đ Giải toán
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản về đại
phẩm thu được và năng suất lao động,...).
lượng tỉ lệ
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 3 Các Hình hộp Thông hiểu hình chữ nhật khối và hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 4 trong lập
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của 1 thực phương
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính (TN10 tiễn
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ )
vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình 0,25đ
lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam 1 giác, lăng
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN4) lăng trụ trụ đứng
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 0,25đ tứ giác
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Nhận biết : hình
Góc ở vị trí 2TN 1TL hình
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai đặc biệt. (TN11, (TL9) học cơ
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 12) Tia phân bản giác của
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. một góc
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: 1TN 1TL
Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN5) (TL4)
thẳng song song song.
song. Tiên Thông hiểu: 1TL đề Euclid (TL2)
– Mô tả được một số tính chất của hai đường về đường thẳng song song. thẳng song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 5 ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 3 −
Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số là: 5 5 5 − 3 A. B. C. D. -0,6 3 3 5
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song
song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng. −2
Câu 3. [NB_TN6] Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ thì x tỉ lệ 7
thuận với y theo hệ số tỉ lệ: −7 −2 7 2 A. ; B. C. D. 2 7 2 7 7 5  2   2 
Câu 4: [TH_TN8] Kết quả của phép chia :     là:  3   3  2 2 2  2  2 2 A. B.   C. D. 3  3  3 2 3
Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành.
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. 25 C. -5 D. -25
Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều
rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3. x 2
Câu 8. [NB_TN7] Cho tỉ lệ thức:
= . Giá trị của x là: 6 − 3 A. -4 B. 4. C. 12. D. -18
Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3 6
Câu 10: [TH_TN6] Cho biết 𝑎 = √5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho xOy yOz là 2 góc kề bù. Biết 0
xOy = 25 , số đo yOz bằng ? A. 650. B. 250. C. 750 D. 1550. Câu 12. [TH_TN12] Cho 0
xOy = 70 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt bằng ? A. 350. B. 300. C. 400 D. 1400.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13
: (1,0 điểm) Tính: 2  5   1  a) [TH_TL3] + −      2   2  3  1 −  3  2 −  b) [VD_TL6] . + .     7  9  7  3  Câu 14: (1,5 điểm) 3 1
1. [VD_TL7] Tìm x, biết: a. + x = 0, 25 4 4 b. x +1 = 3,4
2. [VD_TL8] Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48
inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 15: (2 điểm) Học sinh của ba lớp 7 được giao trồng 39 cây xanh. Lớp 7A có 36 học
sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 39 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây
xanh, biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh?
Câu 16: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL4] Tính ABD
c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của ABD ( E CD ). Tính ABE ? a + b b + c c + a
Câu 17: (1,0 điểm) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn = = . c a b a a + b Tính A = + b + (b + c  0). c c
--------------- HẾT --------------- 7
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A C B C A B A B A D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 2  5   1  25  2  23 0,5 (0,5đ) + − = + − =        2   2  4  4  4 13b 3  1 −  3  2 −  3  1 − 2 −  3  1 − 6 −  3 7 − 1 − + = + = + = = 0,5 (0,5đ) . . .         7  9  7  3  7  9 3  7  9 9  7 9 3 14a 3 1 0,5 (0,5đ) + x = 0, 25 4 4 1 1 3 x = - 4 4 4 1 - 2 x = 4 4 x = - 2 14b
x +1 = 3,4  x +1= 3,4 hoặc x + 1 = - 3,4 (0,5đ) 0.25
TH1: x +1= 3,4  x = 3, 4 −1  x = 2, 4 TH2: x +1 = - 3,4  x = 3 − ,4 −1 x = −4,4 0.25
Vậy x = 2,4 hoặc x = - 4,4 14.2
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 15
Gọi số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là x, y, z. Ta có x + y + z = 39 0.5
Do số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên ta có: 0.5 x y z x + y + = = = z = 39 = 1 36 42 39 36 + 42 + 39 117 3 0.5 1 1 1
 x = 36. =12; y = 42. =14; z = 39. =13 0.5 3 3 3
Vậy số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 12 cây, 14 cây, 13 cây. 16
a) Ta có AB ⊥AC ; CD ⊥AC => AB//CD 0,5 b)Ta có 0
ABD + BDC = 180 (vì AB // CD) 0,25 hay 0 0 ABD + 72 = 180 0,25 0  ABD =108 8 0,25
Vì BE là tia phân giác của ABD 0,25 0 ABD 108 0 Nên ABE = = = 54 2 2 a + b b + c c + a a + b + c a + b + c c + a + b = =  = = 0.25 c a b c a b
Nếu a + b + c = 0  a + b = −c;b + c = −a  A = 1 − + ( 1 − ) = 2 − 0.5
Nếu a + b + c  0  a = b = 1 5 c  A = + 2 = 0.25 2 2 ---Hết--- 9