Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 10 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 10 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 10 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 10 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

72 36 lượt tải Tải xuống
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Tng
TG
(ph)
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TN
KQ
TG
TL
TG
TN
KQ
TG
TL
TG
TN
KQ
TG
TL
TG
TN
KQ
TG
TL
TG
1
S
hu t
(14
tiết)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
1
(TL
3)
0,75
đ
5
1
(T
L7
)
1,0
đ
8
17,5
13
2
S
thc
(14
tiết)
Căn bậc
hai s hc
1
(TN
1)
0,25
đ
2
1
(TN
9)
0,25
đ
4
1
(TL
4)
0,75
đ
5
27,5
11
S vô t. S
thc
2
(TN
2,3)
0,5đ
4
1
(T
L1
)
0,5
đ
3
1
(T
L8
)
0,5
đ
6
13
3
Các
hình
khi
trong
thc
Hnh hp
ch nht
v hnh lp
phương
1
(TN
10)
0,25
đ
4
5
4
tin
(11
tiết)
Lăng tr
đng tam
giác, lăng
tr đng t
giác
1
(TN
4)
0,25
đ
2
2
4
Góc
đườn
g
thng
song
song
(14
tiết)
Góc ở vị
trí đặc
biệt. Tia
phân giác
của mt
góc
1
(TN
5)
0,25
đ
2
22,5
2
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
1
(TN
6)
0,25
đ
2
2
(TN
11,1
2)
0,5đ
8
1
(TL
5)
0,75
đ
5
15
Khái niệm
định lí,
chng minh
mt định lí
1
(T
L2
)
0,5
đ
3
3
5
Mt
s
yếu t
thng
kê.
(10
tiết)
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
1
(TL
6)
0,75
đ
5
1
(T
L9
)
0.5
đ
8
27,5
13
Mô tả v
biểu diễn
dữ liệu
trên các
2
(TN
7,8)
0,5đ
4
1
(T
L1
1)
10
14
bảng, biểu
đồ
1,0
đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
4
3,0
3
2,0
1
1,0
22
10,0
90
T l %
30%
40%
20%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
PHÒNG GD ĐT ………
TRƯỜNG THCS ……….
ĐỀ CHÍNH THC
này có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó chỉ có mt phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vo phương án m em cho l đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 25 là :
A. 10 B. -5 C. 5 D. -12
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
3
B. -
2
C. 0 D. 3,5
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 16 th giá trị của x l :
A. x = 16 B. x = 16 C. x = 4 hoặc x = 4 D. x = 16 hoặc x = 16
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng tr đng t giác ABCD. A’B’C’D’ hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ l hnh g?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoi đưng thẳng a …............. đường thng song song
vi đưng thẳng a. Hãy điền vào ch “….” để được khẳng định đúng.
A. ch có mt. B. có hai. C. không có. D. có vô s.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu
thng kê (tính theo t s phần trăm) chọn nước uống ưa thích nhất trong 5:
c chanh, nước cam, nước sut, trà sa, sinh t ca hc sinh lp 7A. Mi
hc sinh ch được chn mt loi nưc uống khi đưc hi ý kiến. Hi loi
nước ung trà sa chiếm bao nhiêu %?
A. 10% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 8. [NB - TN8] Biu đồ đoạn thng trong hình bên
biu din s học sinh đt đim gii trong bn ln kim tra
môn Toán ca lp 7A: ln 1, ln 2, ln 3, ln 4. Hãy cho
biết s học sinh đạt đim gii ln kim tra th hai.
A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca
100
là:
A. - 10 B. 10 C. -100 D. 100
Câu 10: [TH - TN10] B cá cnh trong hình v bên có dng hình lp
phương với đ dài cnh là 5 cm. Th tích ca b cá là:
A. 100 cm
3
B. 150 cm
2
C. 125 cm
3
D. 200 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Hình v no sau đây không có hai đường thng song song?
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết u // v. S đo
x
là:
A. 51
0
. B. 50
0
. C. 48
0
D. 130
0
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau :
3
5
;
3
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng song song vi mt đưng thng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưi dạng lũy thừa ca mt s hu t:
a)
32
22
33
; b)
53
55
:
88
−−
; c)
2
3
4
5







Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân)
a)
20
b)
624
c)
2050
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính:
3 2 3 9
.
7 11 7 11
+
; b) Tm x, biết:
2 2 3
x
5 3 10
+=
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Lm tròn số 9 214 235 với đ chính xác 500.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết qu tìm hiu v kh năng bơi li ca các hc sinh lớp 7C đưc cho
bi bng thng kê sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính v định lượng.
b) D liệu trên có đại din cho kh năng bơi li ca các bn hc sinh lp 7C hay không?
c) Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình v sau. Giải thích v sao aa’ song song với bb’?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 đim)
Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu diễn lưng phát thi khí nhà kính
trong ba lĩnh vc: Nông nghiệp, Năng lưng, Cht thải vo năm 2020 của
Vit Nam (tính theo t s phần trăm).
a) Tính lượng khí nh kính được to ra lĩnh vc Năng lưng và Cht
thi ca Việt Nam vo năm 2020. Biết rng tng lượng phát thi khí nhà
kính trong ba lĩnh vc trên ca Việt Nam vo năm 2020 l 466 triu tn khí
cacbonic tương đương (tc là những khí nh kính khác đều được quy đổi
v khí cacbonic khi tính khi lưng).
b) Nêu hai bin pháp mà chính ph Việt Nam đã đưa ra nhằm gim
ng khí thi và gim bt tác đng ca khí nhà kính.
........................ Hết .........................
PHÒNG GD ĐT …………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
TRƯỜNG THCS …… Môn : Toán - Lp 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
B
D
C
C
A
D
B
B
C
B
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
3
5
3
5
- S đối ca
3
3
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt đưng
thng khác
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
3 2 5
2 2 2
a/
3 3 3
=
5 3 2
5 5 5
b / :
8 8 8
=
2
36
44
c/
55

=



0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a/
20 4,47
b/
624 24,98
c/
2050 45,28
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/
3 2 3 9 3 2 9 3 3
. . .1
7 11 7 11 7 11 11 7 7

+ = + = =


0,5
0,5
2 2 3
b / x
5 3 10
2 3 2
x
3 10 5
21
x
3 10
12
x:
10 3
3
x
20
+=
=−
=−
=−
=−
6
(0,5đ)
9 214 235 9 214 000 vi đ chính xác 500
0,5
7
(0,75đ)
a/ Bảng thống ny chưa hợp v tổng số phần trăm các loại sách giáo
khoa :30% + 20% + 38% + 14% = 102% > 100% .Vậy dữ liệu tỉ lệ phần trăm
các loại sách giáo khoa l chưa hợp lí.
b/ Bng thống ny chưa hợp lp 7A3: S hc sinh tham gia chy
vit dã lớn hơn sĩ số ca lp (40 > 32).
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: kh năng bơi.
- D liệu định lưng là: s bn nam t đánh giá.
b/ - D liệu trên chưa đại diện được cho kh năng bơi li ca hc sinh c
lớp 7C v đối tưng kho sát còn thiếu các bn n.
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Tìm s đo góc cMa v góc Mnb
Ta có : góc cMa = góc MNb =
80
hai góc này v trí đồng v nên hai đưng thng aa
bb
song song vi
nhau
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a/ ợng khí nh kính đưc to ra lĩnh vực Năng lượng ca Vit Nam
vo năm 2020 l:
466 . 81,78% = 381,0948 (triu tấn khí carbonic tương đương)
ợng khí nh kính đưc to ra lĩnh vực cht thi ca Vit Nam vào
năm 2020 l:
466 . 5,71% = 26,6086 (triu tấn khí carbonic tương đương)
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trng nhiu cây xanh, không phá rng ba bãi.
- S dng hiu qu và tiết kiệm năng lượng; s dng phát trin
nhng nguồn năng lưng sch.
- Khuyến khích người dân s dng phương tiện công cng.
- Tái s dng tái chế nhng vt dng kh năng tái sử dngtái
chế.
- Tuyên truyn, nâng cao ý thc và giáo dc người dân v hu qu ca
0,25
0,25
0,5
khí thi, hiu ng nhà kính.
---Hết---
| 1/9

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Nội
Mức độ đánh giá Tổng Tổng T Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TG T đề vị kiến TN TG TG TN TG TG TN TG TG TN TG TG TL TL TL TL điểm (ph) thức KQ KQ KQ KQ Số Các phép 1 1 hữu tỉ tính với số (TL (T 1 (14 hữu tỉ 3) 5 L7 8 17,5 13 tiết) 0,75 ) đ 1,0 đ 1 1 1 (TN (TN (TL 1) 2 9) 4 4) 5 Căn bậc 0,25 0,25 0,75 27,5 11 hai số học đ đ đ Số thực 2 (14 2 1 1 tiết) (TN (T (T Số vô tỉ. Số 2,3) 4 L1 3 L8 6 13 thực 0,5đ ) ) 0,5 0,5 đ đ Các Hình hộp 1 hình chữ nhật (TN 3 khối và hình lập 10) 4 5 4 trong phương 0,25 thực đ tiễn Lăng trụ 1 (11 đứng tam (TN 2 2 tiết) giác, lăng 4) trụ đứng tứ 0,25 giác đ Góc ở vị 1 trí đặc (TN biệt. Tia 5) 2 22,5 2 phân giác 0,25 của một đ Góc góc và Hai đường 1 2 1
đườn thẳng song (TN (TN (TL g song. Tiên 6) 2 11,1 8 5) 5 15 4 thẳng đề Euclid 0,25 2) 0,75 song về đường đ 0,5đ đ song thẳng song (14 song tiết) Khái niệm 1 định lí, (T 3 3 chứng minh L2 một định lí ) 0,5 đ Thu thập, 1 1 phân loại, (TL (T Một biểu diễn 6) 5 L9 8 13 số dữ liệu 0,75 ) yếu tố theo các đ 0.5 5 thống tiêu chí đ 27,5 kê. cho trước (10 Mô tả và 2 1 tiết) biểu diễn (TN 4 (T 10 14 dữ liệu 7,8) L1 trên các 0,5đ 1) bảng, biểu 1,0 đồ đ Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 90 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
PHÒNG GD – ĐT ………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 7
TRƯỜNG THCS ……….
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 4 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 25 là : A. 10 B. -5 C. 5 D. -12
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. - 2 C. 0 D. 3,5 3
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là : A. x = 16 B. x = – 16 C. x = 4 hoặc x = – 4 D. x = 16 hoặc x = – 16
Câu 4
: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6:
[NB - TN6] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một. B. có hai. C. không có. D. có vô số.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn nước uống ưa thích nhất trong 5:
Nước chanh, nước cam, nước suốt, trà sữa, sinh tố của học sinh lớp 7A. Mỗi
học sinh chỉ được chọn một loại nước uống khi được hỏi ý kiến. Hỏi loại
nước uống trà sữa chiếm bao nhiêu %? A. 10% B. 25% C. 20% D. 30%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho
biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai. A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của 100 là: A. - 10 B. 10 C. -100 D. 100
Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình lập
phương với độ dài cạnh là 5 cm. Thể tích của bể cá là: A. 100 cm3 B. 150 cm2 C. 125 cm3 D. 200 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
3
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; 3 5
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 3 2  5 3 3   2   2   5   5   4  a)      − : −         3   3  ; b)  8   8  ; c)  5   
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) a) 20 b) 624 c) 2050
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 3 2 3 9 2 2 3 a) Tính:  + . ; b) Tìm x, biết: + x = 7 11 7 11 5 3 10
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 9 214 235 với độ chính xác 500.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?
c) Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau. Giải thích vì sao aa’ song song với bb’?
Câu 10.
[VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất
thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí
cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi
về khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm
lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.
........................ Hết .........................
PHÒNG GD – ĐT ………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS …… Môn : Toán - Lớp 7
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A D B B C B B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 3 3 0,25 - Số đối của − là (0,5đ) 5 5 - Số đối của 3 là 3 0,25 2
- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng khác
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 3 2 5  2   2   2  0,25 (0,75đ)  = a /        3   3   3  0,25 5 3 2  5   5   5  b / − : − = −        8   8   8  2 0,25 3 6  4     4  c /    =    5     5   4 a/ 20  4, 47 0,25 (0,75đ) b/ 0,25 624  24,98 0,25 c/ 2050  45, 28 5 3 2 3 9 3  2 9  3 3 (1.0đ)  + . = . + = .1 = a/   7 11 7 11 7 11 11  7 7 0,5 0,5 2 2 3 b / + x = 5 3 10 2 3 2 x = − 3 10 5 2 1 x = − 3 10 1 2 x = − : 10 3 3 x = − 20 6
9 214 235 9 214 000 với độ chính xác 500 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tổng số phần trăm các loại sách giáo 0,25 (0,75đ)
khoa :30% + 20% + 38% + 14% = 102% > 100% .Vậy dữ liệu tỉ lệ phần trăm
các loại sách giáo khoa là chưa hợp lí.
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì lớp 7A3: Số học sinh tham gia chạy 0,5
việt dã lớn hơn sĩ số của lớp (40 > 32). 8
a/ - Dữ liệu định tính là: khả năng bơi. 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số bạn nam tự đánh giá.
b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng bơi lội của học sinh cả 0,25
lớp 7C vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 9 0,25 (0,75đ)
Tìm số đo góc cMa và góc Mnb 0,25
Ta có : góc cMa = góc MNb = 80 0,25
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên hai đường thẳng aa’ và bb’ song song với nhau 10
a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam (1,0đ) vào năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,5
- Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi.
- Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển
những nguồn năng lượng sạch.
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng.
- Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của
khí thải, hiệu ứng nhà kính. ---Hết---