Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 11 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 11 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

Trang 1
Đề thi hc kì 1 Toán 7 KNTT
I. PHN TRC NGHIM (5,0 điểm):
Câu 1: (NB) S hu t và tp hp các s hu t. Th t trong tp hp các s hu t
S đối ca s hu t
0,75
A.
0,75.
B.
0,75.
C.
0,7.
D.
0,7.
Câu 2: (NB) Căn bậc hai s hc
Căn bậc hai s hc ca
25
A.
5.
B.
C.
6.
D.
6.
Câu 3: (NB) S vô t. S thc
Trong các s
25 5 7
0,2121...; ; 0,31723; ;
5 12 30
, có bao nhiêu s là s thp phân vô hn tun hoàn
A.
1.
B.
C.
3.
D.
4.
Câu 4: (NB) S vô t. S thc
Tập nào sau đây là tập hp s thc
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 5:(NB) S vô t. S thc
Gi
,AA
lần lượt là hai điểm biu din s
3,5
3,5.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
.OA OA
B.
.OA OA
C.
.OA OA
=
D.
3,5; 3,5.OA OA
= =
Câu 6: (NB) S vô t. S thc
Cho s thc
0a
. Giá tr tuyệt đối ca
a
bng
A.
.a
B.
C.
0.
D.
2.a
Câu 7: (NB) T l thc và dãy t s bng nhau
Cho t l thc
ac
bd
=
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
. . .a d bc=
B.
.
dc
ba
=
C.
.
ab
dc
=
D.
.
db
ca
=
Câu 8: (NB) T l thc và dãy t s bng nhau
Cho t l thc:
4 10
8 20
=
. Tìm khẳng định đúng
A.
4.10 8.20.=
B.
10 4 10 4
.
20 8 20 8
−+
=
−+
C.
10 4 10 8
.
20 8 20 4
++
=
++
D.
4 8 10 8
.
8 8 20 8
++
=
++
Câu 9: (NB) Hình hp ch nht và hình lập phương
Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
5 cmAB =
. Phát biểu nào dưới đây là sai?
Trang 2
A.
5 cm.CD =
B.
5 cm.AD

=
C.
5 cm.AA
=
D.
5 cm.BD
=
Câu 10: (NB) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng t giác
Mt bên của lăng kính bên dưới là hình
A. Hình bình hành. B. Hình tam giác C. Hình vuông. D. Hình ch nht.
Câu 11: (NB)
Hình bên dưới mô t con dao và bàn ct. Biết góc
xOy
bng
o
150
. Góc
yOz
bng
A.
o
150 .
B.
o
30 .
C.
o
160 .
D.
o
20 .
Câu 12: (NB) Góc v trí đặc bit. Tia phân giác ca mt góc
Cho
Ot
là phân giác ca góc
xOy
. Biết góc
xOy
bng
o
100
. S đo của
xOt
là:
A.
o
40 .
B.
o
60 .
C.
o
200 .
D.
o
50 .
Câu 13: (NB) Góc v trí đặc bit. Tia phân giác ca mt góc
Cho góc
AOB
bng
o
90
OB
là tia phân giác ca góc
AOC
. Khi đó góc
AOC
A. Góc vuông. B. Góc nhn. C. Góc tù. D. Góc bt.
Câu 14: (NB) Khái niệm định lí, chng minh một định lí
Chứng minh định lí là
A. Dùng lp luận để t gi thiết suy ra kết lun.
B. Dùng hình v để t gi thiết suy ra kết lun.
C. Dùng đo đạc thc tế để t gi thiết suy ra kết lun.
D. C A, B, C đều sai.
Câu 15: (TH) S hu t và tp hp các s hu t. Th t trong tp hp các s hu t
Các điểm
,,X Y Z
trong hình bên dưới biu din s hu t nào?
Trang 3
A.
3
.
4
X
=
B.
1
.
2
Y
=
C.
3
.
4
Z =
D. Tt c các đáp án trên đều đúng.
Câu 16:(TH) Hình hp ch nht và hình lập phương
Biết mt khi rubic có cu to là mt hình lập phương. Thể tích khối rubic có độ dài mt cnh bng
2 cm
(tham khảo hình bên dưới) bng
A.
3
8 cm .
B.
3
9 cm .
C.
3
6 cm .
D.
3
12 cm .
Câu 17: (TH) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid v đưng thng song song
Cho hình v bên dưới.
Biết
oo
1
55 , 125CFE E==
. Khi đó
A.
o
125 .AFE =
B.
// .AB CD
C. C A, B đều đúng. D. C A, B đều sai.
Câu 18: (TH) Khái niệm định lí, chng minh một định lí
Cho định lý “Hai góc
,

cùng ph vi góc
thì bằng nhau”. Hãy điền t thích hp vào ch
trống để hoàn tt chứng minh định lý
- Ta có:
...

+=
(do hai góc k bù)
( )
... 1

=
- Ta li có:
o
90

+=
(do hai góc k bù)
Trang 4
( )
o
90 2

=
- T (1) và (2) suy ra:
o
90
= =
A.
o
180 .
B.
o
90 .
C.
o
50 .
D.
o
0.
Câu 19: (TH) Tng ba góc trong mt tam giác
Cho
ABC
o
90BC+=
. Khi đó
ABC
A. Tam giác đều. B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 20: (VD) S vô t. S thc
Làm tròn s
13
với độ chính xác
0,007d =
ta được s
A.
3,601.
B.
3,6066.
C.
3,606.
D.
3,61.
II. PHN T LUN (5,0 điểm):
Câu 1: (2,0 điểm)
1) TH-Các phép tính v s hu t (1điểm):
Tìm
x
biết:
( ) ( )
35
1,2 . 1,2x =
2) TH-Căn bậc hai s hc (0.5đ)
S dng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai s hc ca s 3 ri làm tròn các kết qu với độ chính
xác 0,005.
3) TH-Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid v đưng thng song song (0.5đ)
Cho hình v bên dưới. Chng ming rng
//AB CD
Câu 2: (2,0đ điểm)
1) VD-Các phép tính v s hu t (0,5đ)
Bạn An đi học bằng xe đạp t nhà đến trường mt 15 phút. Nhà bạn An cách trường 2 km. Hãy
tính tốc độ đi học ca bn An, biết rằng quãng đường S, thi gian t và tốc độ v liên quan vi nhau
bi công thc
.S vt=
2) Vn dng_ T l thc và dãy t s bằng nhau (0,5đ)
Các cnh ca một tam giác độ dài t l vi các s 3; 5; 7. Tính độ dài mi cnh biết chu vi ca
nó là
40,5m
.
Trang 5
3)Vn dng_ Ch đề Gii toán v đại lượng t l (1đ)
Ba xe ủi đất san bằng được
78,5
ha. S ngày làm vic ca các xe t l theo
4:5:6
, s gi làm
vic mi ngày t l theo
7:8:9
còn công sut xe t l vi
1 1 1
::
6 5 4
. Hi mỗi xe san được bao nhiêu
hecta đất.
Câu 3: (0,5 điểm) Vn dng_ Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng t giác
Lòng trong ca mt chiếc b chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng t giác, đáy là hình vuông có
cnh bng 5 m, chiu cao ca b là 2,5 m. Mt vòi nước chy vào b, biết rng mi gi vòi chy
vào b được 25000 lít nước. Hi cn bao nhiêu gi để vòi chảy đầy b nước.
Câu 4: (0,5 điểm)
Vn dng cao_Ch đề Các phép tính v s hu t_Gii quyết được mt s vấn đ thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
Hãy tính nhiệt độ ti của núi Phan Xi Păng cao 3100 m, biết rng nhiệt độ ti chân núi khong
o
20,9 C
và c lên cao
100m
nhiệt độ s giảm đi
o
0,6 C
.
-------------------HT-------------------
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
C
4
A
5
C
6
A
7
C
8
B
9
D
10
D
11
B
Trang 6
12
D
13
D
14
A
15
D
16
A
17
C
18
B
19
C
20
D
II. T LUN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- ới đây chỉ lược các c gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht ch hp
logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối vi bài hình hc phng, hc sinh không v hình thì không chm.
Câu
Sơ lược các bước gii
Đim
Câu 1
2,0
đim
Phn 1
Tìm
x
biết:
( ) ( )
35
1,2 . 1,2x =
( ) ( )
53
1,25 : 1,25x =
0,25
( )
( )
53
2
1,25
1,25
x
x
=
=
0,25
1,44x =
0,25
Vy
1,44x =
0.25
Phn 2
S dng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai s hc ca s 3 ri làm tròn
các kết qu với đ chính xác 0,005.
S dng máy tính cầm tay ta được:
3 1,73205080757=
0,25
Áp dng quy tc làm tròn với độ chính xác 0,0005 ta được
3 1,73
0,25
Trang 7
Vậy căn bậc hai s hc ca
3
xp x bng
1,73
Phn 3
Cho hình v bên dưới. Chng ming rng
//AB CD
- Trong
ABC
, ta có:
o o o o o o
180 180 180 70 30 80A B C A B C+ + = = = =
0,25
- Suy ra
//A ACD AB CD=
(hai góc v trí so le trong bng nhau)
0,25
Câu 2
2,0
đim
Phn 1
Bạn An đi học bằng xe đạp t nhà đến trường mt 15 phút. Nhà bn An
cách trường 2 km. Hãy tính tốc đ đi học ca bn An, biết rng quãng
đưng S, thi gian t và tốc đ v liên quan vi nhau bi công thc
.S vt=
- Đổi
15
phút bng
1
4
gi.
0,25
Ta có:
1
. : 2: 2.4 8 /
4
S vt v S t km h= = = = =
.
Vy bạn An đi học vi tốc độ
8 / .km h
0,25
Phn 2
Các cnh ca mt tam giác có đ dài t l vi các s 3; 5; 7. Tính đ dài
mi cnh biết chu vi ca nó là
40,5m
.
Gi
,,abc
lần lượt là độ dài các cnh ca tam giác.
( )
0 , , 40,5abc
Theo đề bài, ta có:
40,5abc+ + =
Vì độ dài t l vi các s 3; 5; 7 nên
3 5 7
a b c
==
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
40,5
2,7
3 5 7 3 5 7 15
a b c a b c++
= = = = =
++
2,7 2,7.3 8,1
3
a
a= = =
2,7 2,7.5 13,5
5
b
b= = =
0,25
Trang 8
2,7 2,5.7 18,9
7
c
c= = =
Vậy độ dài ba cnh ca tam giác lần lượt là
8,1 ; 13,5 ; 18,9 .cm cm cm
Phn 3
Ba xe ủi đất san bằng được
78,5
ha. S ngày làm vic ca các xe t l theo
4:5:6
, s gi làm vic mi ngày t l theo
7:8:9
còn công sut xe t l vi
1 1 1
::
6 5 4
. Hi mỗi xe san được bao nhiêu hecta đất.
Gi
;;x y z
là din tích mỗi máy san được.
Theo đề bài, ta có:
78,5x y z+ + =
4.7 5.8 6.9
: : : : 28:48:81
6 5 4
x y z ==
0,25
Do đó, ta được:
78,5
0,5
28 48 81 28 48 81 157
x y z x y z++
= = = = =
++
0,5 14
28
x
x= =
0,5 24
48
y
y= =
0,5 40,5
81
z
z= =
Vy diện tích đất mỗi máy san được là 14 ha, 24 ha, 40,5 ha.
0,25
Câu 3
Lòng trong ca mt chiếc b chứa c dạng hình lăng tr đứng t
giác, đáy hình vuông cnh bng 5 m, chiu cao ca b 2,5 m. Mt
vòi nước chy vào b, biết rng mi gi vòi chy vào b đưc 25000 lít
c. Hi cn bao nhiêu gi để vòi chảy đầy b c.
0,5
đim
Trong lòng ca b hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông nên ta có:
2
5.5 25
d
Sm==
Th tích lòng trong ca b:
3
. 25.2,5 62,3
d
V S h m= = =
0,25
Đổi
3
25000 25lm=
S gi cần để vòi chảy đầy b:
62,5
2,5
25 25
V
t = = =
gi
Vy sau
2,5
gi thì vòi chảy đầy b.
0,25
Câu 4
Hãy tính nhiệt đ ti của núi Phan Xi Păng cao 3100 m, biết rng nhiệt đ
0,5
Trang 9
ti chân núi khong
o
20,9 C
c lên cao
100m
nhiệt đ s giảm đi
o
0,6 C
.
đim
Độ gim nhiệt độ gia chân núi so với đỉnh núi là:
o
3100
.0,6 18,6
100
C=
0,25
Vy nhiệt độ đã giảm đi
o
18,6 C
nên nhiệt độ tại đỉnh núi là:
o
20,9 18,6 2,3 C−=
Vy nhiệt độ ti của núi Phan Xi Păng là
o
2,3 C
.
0,25
Tng
5 điểm
| 1/9

Preview text:

Đề thi học kì 1 Toán 7 KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: (NB) Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Số đối của số hữu tỉ 0 − ,75 là A. 0 − ,75. B. 0, 75. C. 0, 7. D. −0, 7.
Câu 2: (NB) Căn bậc hai số học
Căn bậc hai số học của 25 là A. 5. − B. 5. C. 6. − D. 6.
Câu 3: (NB) Số vô tỉ. Số thực 25 5 7 − Trong các số 0, 2121...; ; 0,31723; ;
, có bao nhiêu số là số thập phân vô hạn tuần hoàn 5 12 30 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: (NB) Số vô tỉ. Số thực
Tập nào sau đây là tập hợp số thực A. . B. . C. . D. .
Câu 5:(NB) Số vô tỉ. Số thực Gọi ,
A A lần lượt là hai điểm biểu diễn số 3, 5 và 3
− ,5. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. OA OA .
B. OA OA .
C. OA = OA .
D. OA = 3,5; OA = 3 − ,5.
Câu 6: (NB) Số vô tỉ. Số thực
Cho số thực a  0 . Giá trị tuyệt đối của a bằng A. − . a B. . a C. 0. D. 2 . a
Câu 7: (NB) Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau a c Cho tỉ lệ thức
= . Khẳng định nào dưới đây là sai? b d d c a b d b A. . a d = . b . c B. = . C. = . D. = . b a d c c a
Câu 8: (NB) Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 4 10 Cho tỉ lệ thức: = . Tìm khẳng định đúng 8 20 10 − 4 10 + 4 A. 4.10 = 8.20. B. = . 20 − 8 20 + 8 10 + 4 10 + 8 4 + 8 10 + 8 C. = . = . 20 + 8 20 + D. 4 8 + 8 20 + 8
Câu 9: (NB) Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có AB = 5 cm . Phát biểu nào dưới đây là sai? Trang 1 A. CD = 5 cm. B. A D   = 5 cm.
C. AA = 5 cm.
D. BD = 5 cm.
Câu 10: (NB) Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Mặt bên của lăng kính bên dưới là hình A. Hình bình hành. B. Hình tam giác C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 11: (NB)
Hình bên dưới mô tả con dao và bàn cắt. Biết góc xOy bằng o 150 . Góc yOz bằng A. o 150 . B. o 30 . C. o 160 . D. o 20 .
Câu 12: (NB) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Cho Ot là phân giác của góc xOy . Biết góc xOy bằng o
100 . Số đo của xOt là: A. o 40 . B. o 60 . C. o 200 . D. o 50 .
Câu 13: (NB) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc Cho góc AOB bằng o
90 và OB là tia phân giác của góc AOC . Khi đó góc AOC A. Góc vuông. B. Góc nhọn. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 14: (NB) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Chứng minh định lí là
A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 15: (TH) Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
Các điểm X , Y, Z trong hình bên dưới biểu diễn số hữu tỉ nào? Trang 2 3 − −1 A. X = . B. Y = . 4 2 3 C. Z = .
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 4
Câu 16:(TH) Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Biết một khối rubic có cấu tạo là một hình lập phương. Thể tích khối rubic có độ dài một cạnh bằng
2 cm (tham khảo hình bên dưới) bằng A. 3 8 cm . B. 3 9 cm . C. 3 6 cm . D. 3 12 cm .
Câu 17: (TH) Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song Cho hình vẽ bên dưới. Biết o o
CFE = 55 , E = 125 . Khi đó 1 A. o AFE = 125 .
B. AB // C . D
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 18: (TH) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí
Cho định lý “Hai góc ,  cùng phụ với góc  thì bằng nhau”. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ
trống để hoàn tất chứng minh định lý
- Ta có:  + = ... (do hai góc kề bù)   = ...− ( ) 1 - Ta lại có: o
 + = 90 (do hai góc kề bù) Trang 3 o   = 90 − (2) - Từ (1) và (2) suy ra: o  =  = 90 − A. o 180 . B. o 90 . C. o 50 . D. o 0 .
Câu 19: (TH) Tổng ba góc trong một tam giác Cho ABC  có o
B + C = 90 . Khi đó ABC  là A. Tam giác đều. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 20: (VD) Số vô tỉ. Số thực
Làm tròn số 13 với độ chính xác d = 0, 007 ta được số A. 3, 601. B. 3, 6066. C. 3, 606. D. 3, 61.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 1: (2,0 điểm)
1) TH-Các phép tính về số hữu tỉ (1điểm): 3 5
Tìm x biết: (1, 2) .x = (1, 2)
2) TH-Căn bậc hai số học (0.5đ)
Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của số 3 rồi làm tròn các kết quả với độ chính xác 0,005.
3) TH-Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song (0.5đ)
Cho hình vẽ bên dưới. Chứng ming rằng AB//CD
Câu 2: (2,0đ điểm)
1) VD-Các phép tính về số hữu tỉ (0,5đ)
Bạn An đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường mất 15 phút. Nhà bạn An cách trường 2 km. Hãy
tính tốc độ đi học của bạn An, biết rằng quãng đường S, thời gian t và tốc độ v liên quan với nhau
bởi công thức S = . v t
2) Vận dụng_ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (0,5đ)
Các cạnh của một tam giác có độ dài tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh biết chu vi của nó là 40, 5 m . Trang 4
3)Vận dụng_ Chủ đề Giải toán về đại lượng tỉ lệ (1đ)
Ba xe ủi đất san bằng được 78, 5 ha. Số ngày làm việc của các xe tỉ lệ theo 4 : 5 : 6 , số giờ làm 1 1 1
việc mỗi ngày tỉ lệ theo 7 : 8 : 9 còn công suất xe tỉ lệ với : :
. Hỏi mỗi xe san được bao nhiêu 6 5 4 hecta đất.
Câu 3: (0,5 điểm) Vận dụng_ Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
Lòng trong của một chiếc bể chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác, đáy là hình vuông có
cạnh bằng 5 m, chiều cao của bể là 2,5 m. Một vòi nước chảy vào bể, biết rằng mỗi giờ vòi chảy
vào bể được 25000 lít nước. Hỏi cần bao nhiêu giờ để vòi chảy đầy bể nước.
Câu 4: (0,5 điểm)
Vận dụng cao_Chủ đề Các phép tính về số hữu tỉ_Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Hãy tính nhiệt độ tại của núi Phan Xi Păng cao 3100 m, biết rằng nhiệt độ tại chân núi khoảng o
20,9 C và cứ lên cao 100 m nhiệt độ sẽ giảm đi o 0, 6 C .
-------------------HẾT------------------- ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án 1 B 2 B 3 C 4 A 5 C 6 A 7 C 8 B 9 D 10 D 11 B Trang 5 12 D 13 D 14 A 15 D 16 A 17 C 18 B 19 C 20 D
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Lưu ý khi chấm bài:
- Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp
logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với bài hình học phẳng, học sinh không vẽ hình thì không chấm. Câu
Sơ lược các bước giải Điểm 2,0 Câu 1 điểm 3 5
Tìm x biết: (1, 2) .x = (1, 2) 0,25 x = ( )5 ( )3 1, 25 : 1, 25 − x = (1, 25)5 3 Phần 1 0,25 x = (1, 25)2 x = 1, 44 0,25 Vậy x = 1, 44 0.25
Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của số 3 rồi làm tròn
các kết quả với độ chính xác 0,005.
0,25 Phần 2
Sử dụng máy tính cầm tay ta được: 3 = 1, 73205080757
Áp dụng quy tắc làm tròn với độ chính xác 0,0005 ta được 3  1, 73 0,25 Trang 6
Vậy căn bậc hai số học của 3 xấp xỉ bằng 1, 73
Cho hình vẽ bên dưới. Chứng ming rằng AB//CD 0,25 Phần 3 - Trong ABC  , ta có: o o o o o o
A + B + C = 180  A = 180 − B C = 180 − 70 − 30 = 80
- Suy ra A = ACD AB//CD (hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau) 0,25 2,0 Câu 2 điểm
Bạn An đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường mất 15 phút. Nhà bạn An
cách trường 2 km. Hãy tính tốc độ đi học của bạn An, biết rằng quãng
đường S, thời gian t và tốc độ v liên quan với nhau bởi công thức
S = . v t 0,25 1 - Đổi 15 phút bằng giờ. Phần 1 4 1 Ta có: S = .
v t v = S : t = 2 :
= 2.4 = 8km / h . 4 0,25
Vậy bạn An đi học với tốc độ 8 km / . h
Các cạnh của một tam giác có độ dài tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính độ dài
mỗi cạnh biết chu vi của nó là
40, 5 m .
Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác. (0  a, , b c  40,5) 0,25
Theo đề bài, ta có: a + b + c = 40,5 Vì độ a b c
dài tỉ lệ với các số 3; 5; 7 nên = = 3 5 7 Phần 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c a + b + c 40,5 = = = = = 2,7 3 5 7 3 + 5 + 7 15 a 0,25
= 2,7  a = 2,7.3 = 8,1 3
b = 2,7  b = 2,7.5 =13,5 5 Trang 7
c = 2,7  c = 2,5.7 =18,9 7
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 8,1c ; m 13,5c ; m 18,9 c . m
Ba xe ủi đất san bằng được 78, 5 ha. Số ngày làm việc của các xe tỉ lệ theo
4 : 5 : 6 , số giờ làm việc mỗi ngày tỉ lệ theo 7 : 8 : 9 còn công suất xe tỉ lệ với 1 1 1 : :
. Hỏi mỗi xe san được bao nhiêu hecta đất. 6 5 4 Gọi ; x ;
y z là diện tích mỗi máy san được. 0,25
Theo đề bài, ta có: x + y + z = 78,5 4.7 5.8 6.9
x : y : z = : : = 28: 48:81 6 5 4 Do đó, ta được: Phần 3 x y z x + y + z 78,5 = = = = = 0,5 28 48 81 28 + 48 + 81 157
x = 0,5  x =14 28 0,25
y = 0,5  y = 24 48
z = 0,5  z = 40,5 81
Vậy diện tích đất mỗi máy san được là 14 ha, 24 ha, 40,5 ha.
Lòng trong của một chiếc bể chứa nước có dạng hình lăng trụ đứng tứ
giác, đáy là hình vuông có cạnh bằng 5 m, chiều cao của bể là 2,5 m. Một
0,5 Câu 3
vòi nước chảy vào bể, biết rằng mỗi giờ vòi chảy vào bể được 25000 lít điểm
nước. Hỏi cần bao nhiêu giờ để vòi chảy đầy bể nước.
Trong lòng của bể hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông nên ta có: 2 S = 5.5 = 25 m d 0,25
Thể tích lòng trong của bể: 3
V = S .h = 25.2,5 = 62,3m d Đổi 3 25000l = 25m
Số giờ cần để vòi chảy đầy bể: V 62,5 0,25 t = = = 2,5 giờ 25 25
Vậy sau 2, 5 giờ thì vòi chảy đầy bể. Câu 4
Hãy tính nhiệt độ tại của núi Phan Xi Păng cao 3100 m, biết rằng nhiệt độ 0,5 Trang 8
tại chân núi khoảng o
20,9 C và cứ lên cao 100 m nhiệt độ sẽ giảm đi điểm o 0, 6 C .
Độ giảm nhiệt độ giữa chân núi so với đỉnh núi là: 3100 0,25 o .0, 6 = 18, 6 C 100
Vậy nhiệt độ đã giảm đi o
18, 6 C nên nhiệt độ tại đỉnh núi là: o 20,9 −18, 6 = 2,3 C 0,25
Vậy nhiệt độ tại của núi Phan Xi Păng là o 2,3 C . Tổng 5 điểm Trang 9