Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 15 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 15 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
đim (12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
(2,5 điểm)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ. Thứ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2
(0,5)
25%
Phép tính với số hữu tỉ
1
(1,0)
1
(1,0)
2
Số thực
(1,75 điểm)
Căn bậc hai số học
2
(0,5)
17,5%
S vô t. S thc
1
(0,25)
1
(1,0)
3
Tam giác
bằng nhau
(1,5 điểm)
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
4
Góc,
đường
thẳng song
song
(2,75 điểm)
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
1
(0,25)
1
(1,0)
27,5%
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song
1
(0,25)
1
(1,0)
Khái niệm định lí, chứng minh một định
1
(0,25)
5
Một số yếu
tố thống kê
(1,5 điểm)
tả biểu diễn dữ liệu trên bảng,
biểu đồ
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
Tng
13
(4,0 đ)
3
(3,0 đ)
2
(2,0 đ)
1
(1,0 đ)
19
(10 đ)
T l %
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
B. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GCUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit được s hữu tỉ ly được ví d v s
hữu tỉ.
Nhận bit được số đối của một số hữu tỉ.
2
(TN1,
TN2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhn ca
mt s hu t và mt s nh cht của pp tính đó (ch
thương ca hai lu thừang cơ số, lu tha ca lu
tha).
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc v trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vn đề thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vic phépnh v s hu t.
1
(TL13)
1
(TL19)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Nhn bit:
Nhn bit đưc khái niệm căn bậc hai s hc ca
mt s không âm.
2
(TN 3;5)
Số vô tỉ, số thực
làm tròn số và
ước lượng.
Nhn bit:
Nhận bit được số thập phân hữu hạn số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận bit được số tỉ, số thực, tập hợp các số
thực.
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng m tròn s căn cứ
vào độ chính xác cho trước.
1
(TN 4)
1
(TL 15)
3
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhn bit:
Nhận bit được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhn bit được đưng trung trc ca một đoạn
thng và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hnh hc
trong những trưng hp đơn giản (ví d: lp lun
chứng minh được các đoạn thng bng nhau, các góc
bng nhau t các điu kiện ban đầu liên quan đn tam
giác,...).
1
(TN 7)
1
(TN 10)
1
(TL 14)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit được tia phân giác của một góc.
Nhận bit được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
1
(TN 8)
1
(TL 17)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn bit:
Nhn bit được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả được một số tính cht của hai đưng thng
song song.
tả đưc du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
1
(TN 6)
1
(TL 18)
Khái niệm định
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn bit:
- Nhn bit được th nào là một định lí.
1
(TN 9)
5
Một số
yếu tố
thống kê
Thu thp phân
loại, biểu diễn
dữ liệu
Mô t và biểu
diễn dữ liệu
trên bn, biểu
đồ
Nhn bit:
Nhn bit được nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu
đồ hnh quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
2
(TN 11,
TN12)
1
(TL 16)
Tng
13
3
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. Đ CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhn bit) Trong các s sau, so biu din s hu t
A. B. C. D.
Câu 2: (Nhn bit) S đối ca s hu t
1
3
A.
3
B.
1
3
C.
1
3
D.
3
Câu 3: (Nhn bit) n bậc hai s hc ca 25
A.
5
B.
5
C. -
25
D.
5
Câu 4: (Nhn bit) Tp hp các s vô t được kí hiu là
A.
.I
B.
.¤
C.
.¡
D.
.¢
Câu 5: (Nhn bit) Trong các kt qu sau, kt qu nào đúng?
A.
0,1 0,01=
B.
25 5=−
C.
0,09 0,3−=
D.
0,04 0,2=
Câu 6: (Nhn bit) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đưng thng qua
A và song song vi d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 7: (Nhn bit) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
B. Hai tam giác có hai cp cạnh tương ứng bng nhau và mt cặp góc ương ứng bng
nhau là hai tam giác bng nhau.
C. Hai tam giác có ba cp cạnh tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
D. Hai tam giác có mt cp cạnh tương ứng bng nhau và cặp góc đối din vi cp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bng nhau.
Câu 8: (Nhn bit) Cho hình v sau:
Góc đi đnh vi góc mAx là:
A.
·
xAn
. B.
·
nAy
C.
·
yAm
D.
·
xAy
Câu 9: (Nhn bit) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta mt đnh lý
A. Hai góc so le trong thì bng nhau
B. Hai góc bng nhau thì so le trong
C. Hai đưng thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng vuông góc vi
nhau.
D. Hai đưng thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng song song vi
nhau.
A
n
m
y
x
Câu 10: (Nhn bit) Tam giác
ABC
DEF
,,A E B F D C= = =
, , ;AB EF BC FD AC ED= = =
Khi đó ta có
A.
. = ABC DEF
B.
. = ABC EFD
C.
. =ABC FDE
D.
. =ABC DFE
Câu 11: (Nhn bit) Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác đnh bao nhiêu % hc sinh THCS
s dng internet phc v hc tp?
A.
30.
B.
45.
C.
25.
D.
70.
Câu 12: (Nhn bit) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có t l hc sinh THCS nghiện điện thoi cao nht?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHN II: T LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiu)
a)
2 1 3
.
9 9 4
æö
-
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
b)
2022 2020
11
:
55
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Câu 14 (1đ): (Thông hiu)
Cho hnh dưới đây. Chứng minh rng
ABC = ABD
Câu 15 (1đ): (Thông hiu)
Một cái thước thẳng có đ dài , hãy tính độ dài ca thước này theo đơn
v vi đ chính xác (cho bit ).
Câu 16 (1đ): (Nhn bit)
Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có my th loại phim đươc đưc thng kê.
b) Loại phim nào được các bn hc sinh khi lp 7 yêu thích nht?
Câu 17 (1đ): (Vn dng)
Cho tam giác
ABC
00
60 , 50AC==
, tia phân giác góc
B
ct
AC
ti
D
.
Tính
,ADB CDB
?
Câu 18 (1đ): (Thông hiu) V li hình
bên và gii thích ti sao xx' // yy'
Câu 19 (1đ): (Vn dng cao)
Cô Dip gi tit kim có k hn 12 tháng s tin 1 triệu, lĩnh lãi cuối k ti Ngân hàng
Sacombank, lãi sut 8%/năm. Số tin ca Cô sau 15 tháng là bao nhiêu?
----------------HT----------------
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hnh
Phim hnh sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
D
A
D
B
C
B
D
B
A
D
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
2 1 3 2 3
.
9 9 4 9 36
æ ö æ ö
--
÷÷
çç
÷÷
+ = +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
=
8 3 5
36 36 36
æö
-
÷
ç
÷
= + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
0,5
b
2022 2020 2
1 1 1 1
:
5 5 5 25
æ ö æ ö æ ö
- - -
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
==
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
0,5
14
ABC và ABD có:
AC = AD
BC = BD
AB là cnh chung
ABC = ADC (c.c.c)
1,0
15
Ta có:
Vậy độ dài của cái thước xp x .
(nếu HS ch tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
0,75
0,25
16
a
4 th loi phim
0,5
b
Phim hài được yêu thích nht
0,5
17
Xét tam giác ABC, có:
0
180+ + =A B C
( )
( )
0 0 0 0 0
180 180 60 50 70 = + = + =B A C
Do BD là tia phân giác ca góc B, nên
0
1
35
2
+ = =ABD DBC B
Ta có
0 0 0
50 35 85= + = + =ADB C DBC
0 0 0 0
180 180 85 95CDB ADB= = =
Vy
00
85 , 95==ADB CDB
1
18
- V hnh đúng
- Gii thích: Có
o
x'AB yBA 60==
và hai góc này v trí đng v
nên xx' // yy'
0,5
0,5
19
- Cách 1: Tin lãi là: 1 000 000 . 8% . = 100 000đ
Tng s tiền: 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000đ
1
- Cách2: Tng s tin: 1 000 000 . (1+8% . )=1 100 000 đ
---------------- HT ----------------
Chú ý:
Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm ti đa, điểm
thành phn giám kho t phân chia trên c s đim thành phn của đáp án.
| 1/9

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/
Mức độ đánh giá (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 Số hữu tỉ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 (2,5 điểm) 25%
Phép tính với số hữu tỉ 1 1 (1,0) (1,0) Căn bậc hai số học 2 2 Số thực (0,5) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% (1,5 điểm) giác cân. (0,5) (1,0) 1 1 Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác đường (0,25) (1,0)
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 4 thẳng song 27,5%
Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) song
(2,75 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 lí (0,25)
Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5
tố thống kê biểu đồ 15% (1,5 điểm) (0,5) (1,0) 13 3 2 1 19 Tổng (4,0 đ) (3,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: – 2
Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Tập số hữu tỉ (TN1, hữu tỉ. – TN2)
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ 1
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (14 tiết)
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Phép tính với thừa). 1 1 số hữu tỉ
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13) (TL19)
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: – 2 học
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 2 Số thực phân vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ, số thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 1 1 làm tròn số và thực. ước lượng (TN 4) (TL 15) . Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ
vào độ chính xác cho trước.
Nhận biết: 1
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN 7)
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn 1
thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. (TN 10) Tam giác. Tam Các hình
giác bằng nhau. Vận dụng: 1 3 hình học
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học cơ bả Tam giác cân. (TL 14) n
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Nhận biết: Góc,
Góc ở vị trí đặc
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề đường bù, hai góc đối đỉnh). 1 1 4 biệt, tia phân thẳng – (TN 8)
Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL 17) giác song song
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 Euclid về
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN 6) (TL 18) đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lí, chứng minh
Nhận biết: 1 một định lí
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) Một số Thu thập phân 5 yếu tố loại, biểu diễn thống kê dữ liệu
Nhận biết: Mô tả và biểu – 2
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau diễn dữ liệu (TN 11, cho một tập dữ liệu. trên bản, biểu – TN12)
Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ 1
đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (TL 16) (line graph). Tổng 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ A. B. C. D. −1
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là 3 1 − 1 A. 3 − B. C. 3 3 D. 3
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 − B. 5  C. - 25 D. 5
Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. I . B. ¤ . C. ¡ . D. ¢ .
Câu 5: (Nhận biết) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 = 0,01 B. 25 = 5 − C. 0
− ,09 = 0,3 D. 0,04 = 0,2
Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng
nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ sau: m x A y n
Góc đối đỉnh với góc mAx là: · · · · A. xAn . B. nAy C. yAm D. xAy
Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC DEF
A = E, B = F, D = C AB = EF, BC = FD, AC = E ; D Khi đó ta có
A.ABC = DEF. B.ABC = EF . D
C.ABC = FDE. D.ABC = DFE.
Câu 11: (Nhận biết) Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy xác định bao nhiêu % học sinh THCS
sử dụng internet phục vụ học tập? A. 30. B. 45. C. 25. D. 70.
Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ)
Tính: (Thông hiểu) 2022 2020 2 1 æ 3ö - ç ÷ æ 1ö æ ç ÷ 1ö - - ç ÷ a) + .ç ÷ ç ÷ b) ç ÷ : ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 9 9 çè 4 ÷ ø è 5 ø çè 5 ÷ø
Câu 14 (1đ): (Thông hiểu)
Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD
Câu 15 (1đ): (Thông hiểu)
Một cái thước thẳng có độ dài
, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác (cho biết ).
Câu 16 (1đ): (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25%
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất?
Câu 17 (1đ): (Vận dụng) Cho tam giác ABC có 0 0
A = 60 , C = 50 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính AD , B CDB ?
Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình
bên và giải thích tại sao xx' // yy'
Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao)
Cô Diệp gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 1 triệu, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng
Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của Cô sau 15 tháng là bao nhiêu?
----------------HẾT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C D A D B C B D B A D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 2 1 æ 3ö ç ÷ 2 æ 3ö - - ç ÷ 8 æ 3ö - ç ÷ 5 + .ç ÷= + ç ÷ ç ÷ == + ç ÷= ç ÷ ç ÷ ç ÷ 0,5 13 a 9 9 è 4 ø 9 çè 36 ÷ø 36 çè 36 ÷ø 36 2022 2020 2 æ 1ö æ 1ö æ 1ö - - - 1 ç ÷ ç ÷ ç ÷ b ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = ç ÷ 0,5 ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 5 è 5 ø çè 5 ÷ø 25 ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung  ABC = ADC (c.c.c) Ta có: 0,75 15 0,25
Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ .
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 thể loại phim 0,5 16
Phim hài được yêu thích nhất b 0,5 Xét tam giác ABC, có: 0
A + B + C = 180 0  B = − (A+C) 0 = − ( 0 0 + ) 0 180 180 60 50 = 70 1
Do BD là tia phân giác của góc B, nên 0 ABD + DBC = B = 35 17 2 1 Ta có 0 0 0
ADB = C + DBC = 50 + 35 = 85 0 0 0 0
CDB = 180 − ADB = 180 − 85 = 95 Vậy 0 0
ADB = 85 , CDB = 95 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có o
x 'AB = yBA = 60 và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên xx' // yy' 19
- Cách 1: Tiền lãi là: 1 000 000 . 8% . = 100 000đ 1
Tổng số tiền: 1 000 000 + 100 000 = 1 100 000đ
- Cách2: Tổng số tiền: 1 000 000 . (1+8% . )=1 100 000 đ
---------------- HẾT ---------------- Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.