Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _ LP 7 - HC K I
1. KHUNG MA TRN BÀI ĐÁNH GIÁ HC K I MÔN TOÁN LP 7
T
T
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổ
ng
%
điể
m
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Số hữu
tỉ
- S hu t và tp hợp các s
hu tỉ.
- Tht trong tp hp c s
hu tỉ.
- Các phép tính với số hữu
tỉ
1
1
2
25
2
S thc
- S thc. G tr tuyt đi
ca một s thực.
- Làm tròn số.
- Dãy tỉ số bằng nhau
- Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch.
4
1
3
1
1
42,
5
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
-Các góc ở vị trí đặc biệt
-Tia phân giác.
-Hai đường thẳng thẳng
song song.
- Định lí và chứng minh
định lí.
2
1
1
1
22,
5
4
Tam
giác
bằng
nhau.
Tam
giác
cân.
(4 t)
-Tổng ba góc của một tam
giác.
- Quan hệ giữa cạnh và
góc…..
2
1
10
Tổng: Số câu
Điểm
9
2,25
đ
8
3,75đ
2
1,0đ
22
10,
Tỉ lệ %
41%
36%
10%
10
0%
2. BN ĐẶC T MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
T
T
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận
thức
Nhậ
n
biết
Thô
ng
hiểu
Vận
dụn
g
Vận
dụn
g
cao
1
Số hữu
tỉ
S hữu t
và tập hp
các shu
t. Th t
trong tập
hp các số
hu t.
Các phép
tính với số
hữu tỉ.
Nhn bit:
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng: Thc hin được c phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
hu t.
1TN
1TN
2TL
2
Số thực
S vô tỉ.
S thc
Nhn bit:
-Nhn biết
Nhận biết được số tỉ, số thực, tập
hợp các số thực.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp
các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của
mt s thc.
3TN
Tỉ lệ thức
Dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn bit:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính
chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu: Hiểu cách làm tròn số
Vn dng:
Vn dụng được tính chất của tỉ lệ thức
trong gii toán.
Vn dụng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong gii toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
Gii được một số bài toán đơn gin về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán thực
tế).
2TN
3TL
1TL
1TL
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
Hai đường
thẳng
song song.
Tiên đề
Euclid về
đường
thẳng
song song
Nhn bit:
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một
góc.
Thông hiu:
Mô t được một số tính chất của hai
đường thng song song.
t được du hiu song song ca hai
đường thng thông qua cp góc đng v,
cp góc so le trong.
Vận dụng:
-kỷ năng tính số đo góc, chứng minh
các quan hệ trong hình học.
2TN
1TN
1TL
1TL
4
Tam
giác.
Tam
giác
bằng
nhau.
Tam
giác
cân.
(4 t)
Tổng các
góc của
một tam
giác.Quan
hệ giữa
góc và
cạnh đối
diện.BĐT
tam giác.
Nhn bit:
Nhận biết được quan hệ giữa tổng ba
góc của một tam giác.
Thông hiu:
Gii thích được định lí về tổng các góc
trong một tam giác bằng 180
o
.
2TN
1TL
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Phn I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
3
.
4
Î ¤
B.
9
.
8
-
Î ¢
C.
4
.
5
Î ¥
D.
17 .¥
Câu 2: Sp xếp các s hu t sau theo th t tăng dần:
1
2; ;0; 1
3
−−
A.
1
2; ;0; 1
3
−−
B.
1
2; 1;0;
3
−−
C.
1
;0; 1; 2
3
−−
D.
1
1; 2;0;
3
−−
Câu 3: S nào là s vô t trong các s sau:
A.
2
3
B.
2
C. 3,5 D. 0
Câu 4: Trong các kết qu sau, kết qu nào đúng?
A.
93=−
B.
36 6=−
C.
42−=
D.
93=
Câu 5:
::x y z
t l vi các s 9: 4:3 ta viết:
A.
9 4 3x y z==
B.
, , 9,4,3x y z =
C.
: : 9,4,3x y z =
D.
9 4 3
x y z
==
Câu 6: T đng thức 3. 4 = 2. 6 ta suy ra được t l thc sau:
A.
32
46
=
B.
36
24
=
C.
34
62
=
D.
34
26
=
Câu 7: Làm tròn s 38,762 đến ch s thp phân th nht là:
A.
38,8
B.
38,7
C.
38,9
D.
38,76
Câu 8: Khi
a
y
x
=
với a ≠ 0 ta nói:
A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 9: Nếu
7x =
thì
x
bng bao nhiêu?
A. 7
B. 7 hoc -7
C. 7 và -7
D.
49
Câu 10: Cho tam giác ABC có
00
50 ; 70AB==
. S đo góc C bằng:
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 120
0
Câu 11: Tng s đo ca hai góc k bù bng :
A. 180
0
B. 150
0
C. 90
0
D. 60
0
Câu 12:
Cho ΔABC
AC BC AB
. Trong các
khẳng định sau, câu nào đúng?
A B C
B.
C B A
C.
C A B
D.
B A C
B
C
A
Phn II. T LUN. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,5 đim). Thc hin các phép tính:
a)
19
55
−−
+
b)
2 36
25 1,21 .
34
+−
Câu 14: (2 điểm). Tìm x biết
a)
27
5 10
x +=
b)
7
26 2
x
=
c)
1 1 5
2 3 6
x =
Câu 15: (1 điểm). ng ng phong trào ng h bạn nghèo ăn tết của Liên Đội, ba chi
đội 7A, 7B, 7C quyên góp được tng s tin 2 700 000 đng. Biết rng s tin quyên
góp ca ba chi đội lần lượt t l vi 5, 6, 7. Tính s tin quyên góp mỗi chi đội?
Câu 16: (2 điểm). Cho hình vẽ bên, trong đó
Ax song song By
0 0 0
xAB 40 , ABC 105 , BCy 65= = =
a. Tính số đo góc
ABy
b. Chứng minh rằng By song song với Cz
c. Kẻ BD tia phân giác của góc CBy.
Tính số đo góc BDC.
Câu 17: (0,5 điểm). Cho a,b,c là ba s khác 0 tha mãn:
ab bc ca
a b b c c a
==
+ + +
( vi gi thiết
các t s đều có nghĩa) và
a b c 1+ + =
.
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
()++
=
++
abc a b c
A
ab bc ca
.
--------------- HT ---------------
105
°
65
°
40
°
z
y
x
C
B
A
ĐÁP ÁN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I LỚP 7 NĂM HỌC
A. PHN TRC NGHIM: (3,0 điểm): Mỗi câu khoanh đúng được
0,25
đim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
B
D
D
B
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
B
C
B
A
D
B. PHN T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Ý
Hướng dẫn
Điểm
Câu
13
1,5
điểm
a)
a)
19
55
−−
+
=
10
2
5
=−
1
b)
2 36
25 1,21 .
34
+−
= 5+1,1-2=4,1
0,5
Câu
14
2
điểm
a)
27
5 10
x +=
72
10 5
3
10
x
x
=−
=
1
b)
7
26 2
x
=
( 26.7):2 91x = =
0,5
c)
1 1 5 1 5 1 1 7
2 3 6 2 6 3 2 6
1 7 7 1 5
2 6 6 2 3
1 7 7 1 2
2 6 6 2 3
x x x
x x x
x x x
= = + =
= = + =
= = + =
0,5
Câu
15
1
điểm
Gi
,,abc
lần lượt s tin thu được của ba chi đội
7 ,7 ,7A B C
(
,,abc
*
N
, , 0abc
)
0,25
Theo đề bài:
5 6 7
a b c
==
2700000abc+ + =
0,25
Áp dng tích cht ca dãy t s bằng nhau ta được:
a b c a+b+c 2700000
150000
5 6 7 5+6+7 18
= = = = =
0,25
Tính được
570000; 900000; 1050000abc= = =
(TM)
0,5
Vy s tin thu được của ba chi đội
7 ,7 ,7A B C
lần lượt
750000 đ; 900000đ ; 105000.
Câu
16
2
điểm
( )
0,25
điểm
Vẽ lại hình, ghi GT – KL
0,25
a)
Ax
//
By
0
180 + =xAB ABy
(2 góc trong cùng phía)
Thay vào tính được
0
140=ABy
0,25
0,25
0,25
b)
Qua B kẻ tia
'
By
//
Ax
'By
//
Ax
0
' 40ABy xAB = =
(2 góc so le trong)
'By
nằm trong
ABC
''ABy y BC ABC + =
Thay số tính được
0 0 0
' 105 40 65y BC = =
0
' 65y BC BCz==
. Mặt khác hai góc này ở vị trí so le trong,
nên By // Cz
0,5
0,25
c)
tia BD tia phân giác của
CBy
nên
00
11
.115 57,5
22
CBD DBy CBy= = = =
Xét
BCD
0
180B C D+ + =
(Tổng ba góc của tam giác)
Từ đó ta tính được
0
57,5D =
0,5
Câu
17
0,5
điểm
( )
0,5
điểm
Ta có:
ab bc ca abc abc abc
a b b c c a ac bc ab ac bc ab
= = = = =
+ + + + + +
1 1 1
ac bc ab ac bc ab
= = =
+ + +
abc= = =
a b c 1+ + =
nên
1
a b c
3
= = =
0,25
Do đó:
2 2 2
( ) 1
9
++
==
++
abc ab bc ca
A
abc
0,25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------- HT ---------------
D
y'
65
°
40
°
z
y
x
C
B
A
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _ LỚP 7 - HỌC KỲ I
1. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổ ng Vận T
Nội dung/Đơn vị kiến % Vận Chủ đề Thông Nhận biết dụng T thức điể hiểu dụng cao m TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu
- Thứ tự trong tập hợp các số 1 1 tỉ 1 2 25 hữu tỉ.
- Các phép tính với số hữu tỉ
- Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. - Làm tròn số. 4 42, 2 Số thực 1 3 1 1 - Dãy tỉ số bằng nhau 5
- Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Góc và
-Các góc ở vị trí đặc biệt đường -Tia phân giác. thẳng
-Hai đường thẳng thẳng 2 22, 3 1 1 1 song song song. 5 song
- Định lí và chứng minh định lí. Tam giác bằng
-Tổng ba góc của một tam nhau. giác. 2 4 1 10 Tam - Quan hệ giữa cạnh và giác góc….. cân. (4 t) Tổng: Số câu 9 22 8 3 2 2,25 10, Điểm 1,0đ đ 3,75đ Tỉ lệ % 10 41% 36% 13% 10% 0%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận T Nhậ Thô Vận dụn n ng dụn biết g hiểu g cao Số hữu tỉ Nhận biết: và tập hợp
các số hữu – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
tỉ. Thứ tự Thông hiểu:
Số hữu trong tập 1TN 1TN 1
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. tỉ 2TL hợp các số hữu tỉ. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép Các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
tính với số hữu tỉ. hữu tỉ. Số vô tỉ. Nhận biết: Số thực -Nhận biết
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được số đối của một số thực. 3TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Số thực Tỉ lệ thức
Nhận biết: – Dãy tỉ số
bằng nhau
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính 2
chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu: Hiểu cách làm tròn số Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức 2TN 1TL 1TL trong giải toán. 3TL
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán thực tế). Nhận biết:
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Hai đường Góc và thẳng
– Nhận biết được tia phân giác của một đường
song song. góc. thẳng Tiên đề Thông hiểu: song Euclid về 2TN
– Mô tả được một số tính chất của hai 1TN 3 song đường 1TL 1TL thẳng đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng:
-Có kỷ năng tính số đo góc, chứng minh
các quan hệ trong hình học. Tam Tổng các Nhận biết: giác. góc của
– Nhận biết được quan hệ giữa tổng ba Tam một tam góc của một tam giác. giác giác.Quan bằng hệ giữa Thông hiểu: 4 nhau. góc và – 2TN 1TL
Giải thích được định lí về tổng các góc Tam cạnh đối giác
diện.BĐT trong một tam giác bằng 180o. cân. tam giác. (4 t)
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3 - 9 4 A. Î ¤ . B. Î ¢ . C. Î ¥ .
D. - 17 Î ¥ . 4 8 5 Câu 2: 1
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 2 − ; ;0; 1 − 3 1 1 1 1 A. 2 − ; ;0; 1 − B. 2 − ; 1 − ;0; C. ;0; 1 − ; 2 − D. 1 − ; 2 − ;0; 3 3 3 3
Câu 3: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3
Câu 4: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 9 = 3 − B. 36 = 6 − C. 4 − = 2 D. 9 = 3
Câu 5: x : y : z tỉ lệ với các số 9: 4:3 ta viết: x y z A.
9x = 4 y = 3z
B. x, y, z = 9, 4,3
C. x : y : z = 9, 4,3 D. = = 9 4 3
Câu 6: Từ đẳng thức 3. 4 = 2. 6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: 3 2 3 6 3 4 3 4 A. = B. = C. = D. = 4 6 2 4 6 2 2 6
Câu 7: Làm tròn số 38,762 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 38,8 B. 38,7 C. 38,9 D. 38, 76 a
Câu 8: Khi y = với a ≠ 0 ta nói: x
A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 9: Nếu x = 7 thì x bằng bao nhiêu? A. 7 B. 7 hoặc -7 C. 7 và -7 D. 49
Câu 10: Cho tam giác ABC có 0 0
A = 50 ; B = 70 . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 1200
Câu 11: Tổng số đo của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 1500 C. 900 D. 600 Câu 12:
Cho ΔABC có AC  BC  AB. Trong các A
khẳng định sau, câu nào đúng?
A  B  C B. C  B  A
C. C  A  B D. B  A  C B C
Phần II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 13:
(1,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 1 − 9 − 2 36 a) + b) 25 + 1, 21 − . 5 5 3 4
Câu 14: (2 điểm). Tìm x biết 2 7 x 7 1 1 5 a) x + = b) = c) x − − = 5 10 2 − 6 2 2 3 6
Câu 15: (1 điểm). Hưởng ứng phong trào ủng hộ bạn nghèo ăn tết của Liên Đội, ba chi
đội 7A, 7B, 7C quyên góp được tổng số tiền 2 700 000 đồng. Biết rằng số tiền quyên
góp của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số tiền quyên góp mỗi chi đội?
Câu 16: (2 điểm). Cho hình vẽ bên, trong đó A x Ax song song By 40° B y 0 0 0
xAB = 40 , ABC = 105 , BCy = 65 105° a. Tính số đo góc ABy
b. Chứng minh rằng By song song với Cz
c. Kẻ BD là tia phân giác của góc CBy. 65° z Tính số đo góc BDC. C ab bc ca
Câu 17: (0,5 điểm). Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: = = ( với giả thiết a + b b + c c + a
các tỉ số đều có nghĩa) và a+ b+ c = 1. 2 2 2
abc(a + b + c )
Tính giá trị của biểu thức A = .
ab + bc + ca
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7 NĂM HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Mỗi câu khoanh đúng được 0, 25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B B D D B Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B C B A D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Ý Hướng dẫn Điểm Câu a) 1 − 9 − 10 − a) + = = 2 − 1 13 5 5 5 1,5 b) 2 36 điểm + − 25 1, 21 . = 5+1,1-2=4,1 3 4 0,5 Câu a) 2 7 x + = 14 5 10 2 7 2 x = − 1 điểm 10 5 3 x = 10 b) x 7 =  x = ( 2 − 6.7) : 2 = 91 2 − 6 2 0,5 c) 1 1 5 1 5 1 1 7 x
− =  x − = +  x − = 2 3 6 2 6 3 2 6  1 7  7 1  5 x − = x = + x = 0, 5    2 6 6 2 3       1 7 7 1 2 −    x − = − x = − + x =  2 6  6 2  3 Câu
Gọi a,b, c lần lượt là số tiền thu được của ba chi đội 7 ,
A 7B, 7C 15 ( a,b, c *  N a, , b c  0 ) 0, 25 1 Theo đề bài: điểm a b c
= = và a + b + c = 2700000 0, 25 5 6 7
Áp dụng tích chất của dãy tỷ số bằng nhau ta được: a b c a+b+c 2700000 = = = = = 150000 0, 25 5 6 7 5+6+7 18
Tính được a = 570000;b = 900000;c =1050000 (TM) 0,5
Vậy số tiền thu được của ba chi đội 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là
750000 đ; 900000đ ; 1050000đ. Câu
Vẽ lại hình, ghi GT – KL 16 (0,25) A x 2 điểm 40° 0, 25 y' B y điểm 65° z D C a) Vì Ax // By 0
xAB + ABy =180 (2 góc trong cùng phía) 0, 25 Thay vào tính được 0, 25 0 ABy = 140 0, 25 b) Qua B kẻ tia ' By // Ax Vì 0, 5 By ' // Ax 0
ABy ' = xAB = 40 (2 góc so le trong)
By ' nằm trong ABC ABy ' + y ' BC = ABC Thay số tính được 0 0 0
y ' BC = 105 − 40 = 65 0, 25 0
y ' BC = BCz = 65 . Mặt khác hai góc này ở vị trí so le trong, nên By // Cz c)
Vì tia BD là tia phân giác của CBy nên 1 1 0 0 CBD = DBy = CBy = .115 = 57,5 2 2 0,5 Xét BCD có 0
B + C + D = 180 (Tổng ba góc của tam giác) Từ đó ta tính được 0 D = 57,5 Câu ab bc ca abc abc abc Ta có: = = = = = 17 (0,5) a + b b + c c + a ac + bc ab + ac bc + ab 0, 5 điểm 1 1 1 = = =
= a = b = c mà a+ b+ c = 1nên 0, 25 điểm ac + bc ab + ac bc + ab 1 a = b = c = 3 Do đó:
abc(ab + bc + ca) 1 A = = 2 2 2 a + b + c 9 0, 25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------- HẾT ---------------