Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 4 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
đim (12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
(2,5 điểm)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ. Thứ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2(0,)
C1,2
25%
Phép tính với số hữu tỉ
1(1,)
C13
1(1,0đ)
C19
2
Số thực
(1,75 điểm)
Căn bậc hai số học
2(0,)
C3,5
17,5%
S vô t. S thc
1(0,25đ)
C4
1(1,)
C15
3
Tam giác
bằng nhau
(1,5 điểm)
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
2(0,)
C7,10
1(1,)
C14
15%
4
Góc,
đường
thẳng song
song
(2,75 điểm)
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
1(0,25đ)
C8
1(1,)
C17
27,5%
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song
1(0,25đ)
C6
1(1,)
C18
Khái niệm định lí, chứng minh một định
1(0,25đ)
C9
5
Một số yếu
tố thống kê
(1,5 điểm)
tả biểu diễn dữ liệu trên bảng,
biểu đồ
2(0,)
C11,12
1(1,)
C16
15%
Tng
12
4
2
1
19
T l %
30%
40%
10%
100%
T l chung
70%
30%
B. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GCUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit được s hữu tỉ ly được ví d v s
hữu tỉ.
Nhận bit được số đối của một số hữu tỉ.
2
(TN 1,2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhn ca
mt s hu t và mt s nh cht của pp tính đó (ch
thương ca hai lu thừang cơ số, lu tha ca lu
tha).
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc v trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vn đề thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vic phépnh v s hu t.
1
(TL13)
1
(TL19)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Nhn bit:
Nhn bit đưc khái niệm căn bậc hai s hc ca
mt s không âm.
2
(TN 3;5)
Số vô tỉ, số thực
làm tròn số và
ước lượng.
Nhn bit:
Nhận bit được số thập phân hữu hạn số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận bit được số tỉ, số thực, tập hợp các số
thực.
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng m tròn s căn cứ
vào độ chính xác cho trước.
1
(TN 4)
1
(TL 15)
3
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhn bit:
Nhận bit được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhn bit được đưng trung trc ca một đoạn
thng và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Thông hiu:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hnh hc
trong những trưng hp đơn giản (ví d: lp lun
chứng minh được các đoạn thng bng nhau, các góc
bng nhau t các điu kiện ban đầu liên quan đn tam
giác,...).
2
(TN 7,10)
1
(TL 14)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit được tia phân giác của một góc.
Nhận bit được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp.
Vn dng:
- Tính số đo góc thông qua tính cht tia phân giác của
một góc.
1
(TN 8)
1
(TL 17)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn bit:
Nhn bit được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả được một số tính cht của hai đưng thng
song song.
tả đưc du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
1
(TN 6)
1
(TL 18)
Khái niệm định
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn bit:
- Nhn bit được th nào là một định lí.
1
(TN 9)
5
Một số
yếu tố
thống kê
Thu thp phân
loại, biểu diễn
dữ liệu
Mô t và biểu
diễn dữ liệu
trên bn, biểu
đồ
Nhn bit:
Nhn bit được nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
Thông hiu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hnh quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph).
2
(TN 11,12)
1
(TL 16)
Tng
12
4
2
1
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. ĐỀ MINH HA
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhn bit) Trong các s sau, s biu din s hu t
7
A. .
2
7
B. .
0
12,5
C. .
23
2
D. .
1,7
Câu 2: (Nhn bit) S đối ca s hu t
1
3
A. 3.
B.3.
1
C. .
3
1
D. .
3
Câu 3: (Nhn bit) n bậc hai s hc ca 9
A. 3. B. -3. C. 3. D.
81.
Câu 4: (Nhn bit) Tp hp các s vô t được kí hiu là
A.
.¤
B.
.I
C.
.¡
D.
.¢
Câu 5: (Nhn bit) Trong các kt qu sau, kt qu nào đúng?
A.
0,2 0,02.=
B.
16 4.=−
C.
0,04 0,2.−=
D.
0,04 0,2.=
Câu 6: (Nhn bit) Cho điểm A nằm ngoài đường thng d. S đường thng qua A và song
song vi d là
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô s.
Câu 7: (Nhn bit) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
B. Hai tam giác có ba cp cạnh tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
C. Hai tam giác có hai cp cạnh tương ứng bng nhau và mt cặp góc ương ứng bng
nhau là hai tam giác bng nhau.
D. Hai tam giác có mt cp cạnh tương ứng bng nhau và cặp góc đối din vi cp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bng nhau.
Câu 8: (Nhn bit) Cho hình v. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bt)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: (Nhn bit) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta mt đnh lý
A. Hai góc so le trong thì bng nhau.
B. Hai góc bng nhau thì so le trong.
C. Hai đưng thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng vuông góc vi
nhau.
D. Hai đưng thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng song song vi
nhau.
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Câu 10: (Nhn bit) Tam giác
ABC
DEF
,,A E B F D C= = =
, , ;AB EF BC FD AC ED= = =
. Khi đó ta có
A.
. =ABC DEF
B.
. =ABC EFD
C.
. =ABC FDE
D.
. =ABC DFE
Câu 11: (Nhn bit) Quan sát biểu đồ và cho bit yu t nào ảnh hưởng nht đn s phát
trin ca tr?
A. Vận động
B. Di truyn
C. Dinh dưng
D. Gic ng và môi trưng
Câu 12: (Nhn bit) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có t l hc sinh THCS nghiện điện thoi cao nht?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHN II: T LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiu)
a)
5 4 1
.
3 5 6

−+


b)
2022 2019
11
:
44
−−
Câu 14 (1đ): (Thông hiu)
Cho hnh dưới đây. Chứng minh rng
ˆˆ
CAB DAB=
.
Câu 15 (1đ): (Thông hiu)
Một cái thưc thng có độ dài 23 𝑖𝑛𝑐ℎ, hãy tính đội của thước này theo đơn vị 𝑐𝑚
vi đ chính xác 𝑑 = 0,05 (cho bit 1 𝑖𝑛𝑐ℎ 2,54 𝑐𝑚).
Câu 16 (1đ): (Thông hiu)
Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có my th loại phim đươc đưc thng kê.
b) Loại phim nào được các bn hc sinh khi lp 7 yêu thích nht? Vì sao?
c) Phim hot hình có bao nhiêu bn yêu thích?
Câu 17 (1đ): (Vn dng)
Cho tam giác
ABC
00
60 , 50AC==
, tia phân giác góc
B
ct
AC
ti
D
. Tính
,ADB CDB
?
Câu 18 (1đ): (Thông hiu) V li hình
bên và gii thích ti sao xx' // yy'
Câu 19 (1đ): (Vn dng cao)
Cô Dip gi tit kim có k hn 12 tháng s tin 1 triệu, lĩnh lãi cuối k ti Ngân hàng
Sacombank, lãi sut 8%/năm. Số tin ca Cô sau 15 tháng là bao nhiêu?
----------------HT----------------
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hnh
Phim hnh sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
M
C
B
A
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
C
B
D
B
B
B
D
B
C
D
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
5 4 1 5 24 5 5 29 150 29 121
..
3 5 6 3 30 30 3 30 30 30 30
+ = + = = =
0,5
b
2022 2019 2022 2019 3
1 1 1 1 1
:
4 4 4 4 64
= = =
0,5
14
ABC và ABD có:
AC = AD
BC = BD
AB là cnh chung
ABC = ADC (c.c.c)
ˆˆ
CAB DAB=
1,0
15
Ta có: 23.2,54 = 58,42 58,4
Vậy độ dài của cái thước xp x 58,4 𝑐𝑚.
(nếu HS ch tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
0,75
0,25
16
a
4 th loi phim
0,5
b
Phim hài được yêu thích nht
0,5
c
11 hc sinh
17
Xét tam giác ABC, có:
0
180+ + =A B C
( )
( )
0 0 0 0 0
180 180 60 50 70 = + = + =B A C
Do BD là tia phân giác ca góc B, nên
0
1
35
2
+ = =ABD DBC B
Ta có
0 0 0
50 35 85= + = + =ADB C DBC
0 0 0 0
180 180 85 95CDB ADB= = =
Vy
00
85 , 95==ADB CDB
1
18
- V hnh đúng
- Gii thích: Có
o
x'AB yBA 60==
và hai góc này v trí đng v
nên xx' // yy'
0,5
0,5
19
- Cách 1: Tiền lãi là: 1.000.000 x 8% x15/12 = 100.000đ
Tng s tiền: 1.000.000 + 100.000 = 1.100.000đ
- Cách2: Tng s tiền: 1.000.000.(1+8% .(15/ 12) )=1.100.000 đ
1
---------------- HT ----------------
Chú ý:
Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm ti đa, điểm
thành phn giám kho t phân chia trên c s đim thành phn của đáp án.
| 1/9

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/
Mức độ đánh giá (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2(0,5đ) Số hữu tỉ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ C1,2 1 (2,5 điểm) 25% 1(1,0đ)
Phép tính với số hữu tỉ 1(1,0đ) C13 C19 2(0,5đ) Căn bậc hai số học 2 Số thực C3,5 17,5% (1,75 điểm) 1(0,25đ) 1(1,0đ) Số vô tỉ. Số thực C4 C15 Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2(0,5đ) 1(1,0đ) 3 bằng nhau 15% (1,5 điểm) giác cân. C7,10 C14 1(0,25đ) 1(1,0đ) Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác đường C8 C17
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1(0,25đ) 1(1,0đ) 4 thẳng song 27,5%
Euclid về đường thẳng song song C6 C18 song
(2,75 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh một định 1(0,25đ) lí C9
Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2(0,5đ) 1(1,0đ) 5
tố thống kê biểu đồ 15% (1,5 điểm) C11,12 C16 12 4 2 1 19 Tổng Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số 2 Tập số hữu tỉ hữu tỉ. (TN 1,2)
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ 1
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (14 tiết)
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Phép tính với thừa). 1 1 số hữu tỉ
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13) (TL19)
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: – 2 học
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 2 Số thực phân vô hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ, số thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 1 1 làm tròn số và thực. ước lượng (TN 4) (TL 15) . Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ
vào độ chính xác cho trước.
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn
thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Tam giác. Tam Các hình
giác bằng nhau. Thông hiểu: 2 1 3 hình học
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học (TN 7,10) cơ bả Tam giác cân. (TL 14) n
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Nhận biết:
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh). Góc,
Góc ở vị trí đặc
Nhận biết được tia phân giác của một góc. đường – 1
Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc 1 4 biệt, tia phân thẳng (TN 8)
bằng dụng cụ học tập. (TL 17) giác song song Vận dụng:
- Tính số đo góc thông qua tính chất tia phân giác của một góc. Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 Euclid về
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN 6) (TL 18) đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh một định lí
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) Thu thập phân loại, biểu diễn dữ liệu Một số
Nhận biết: 5 yếu tố
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau thống kê Mô tả và biểu diễn dữ liệu cho một tập dữ liệu. 2 1
trên bản, biểu Thông hiểu: – (TN 11,12) (TL 16) đồ
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ MINH HỌA
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số biểu diễn số hữu tỉ là 7 − 7 12, 5 2 A. . B. . C. . D. − . 2 0 23 1,7 −1
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là 3 1 1 A. − 3. B.3. C. . D. − . 3 3
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. -3. C. 3. D. 81.
Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. ¤ . B. I . C. ¡ . D. ¢ .
Câu 5: (Nhận biết) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0, 2 = 0, 02. B. 16 = 4 − . C. 0 − ,04 = 0,2. D. 0, 04 = 0, 2.
Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Số đường thẳng qua A và song song với d là A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng
nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 3 1 K 4 y x' A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC DEF A = E, B = F, D = C
AB = EF, BC = FD, AC = E ; D . Khi đó ta có
A.ABC = DEF. B.ABC = EF . D
C.ABC = FDE. D.ABC = DFE.
Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng
D.
Giấc ngủ và môi trường
Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ)
Tính: (Thông hiểu) 5  4 1  2022 2019  1   1  a) − + .   b) − : −     3  5 6   4   4 
Câu 14 (1đ): (Thông hiểu)
Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ˆ ˆ CAB = DAB .
Câu 15 (1đ): (Thông hiểu)
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑛𝑐ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑚
với độ chính xác 𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑛𝑐ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑚).
Câu 16 (1đ): (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% A
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối l B ớp 7 yêu thích C M nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1đ): (Vận dụng) Cho tam giác ABC có 0 0
A = 60 , C = 50 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính AD , B CDB ?
Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình
bên và giải thích tại sao xx' // yy'
Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao)
Cô Diệp gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 1 triệu, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng
Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của Cô sau 15 tháng là bao nhiêu?
----------------HẾT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 5  4 1  5  24 5  5 29 150 29 121 − + . = − + = − = − = .     0,5 13 a 3  5 6  3  30 30  3 30 30 30 30 2022 2019 2022−2019 3  1   1   1   1  1 b − : − = − = − = −         0,5  4   4   4   4  64 ABC và ABD có: AC = AD BC = BD 14 1,0 AB là cạnh chung  ABC = ADC (c.c.c) ˆ ˆ  CAB = DAB
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 0,75 15
Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑚. 0,25
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 thể loại phim 0,5
Phim hài được yêu thích nhất 16 b 0,5 c 11 học sinh Xét tam giác ABC, có: 0
A + B + C = 180 0  B = − (A+C) 0 = − ( 0 0 + ) 0 180 180 60 50 = 70 1
Do BD là tia phân giác của góc B, nên 0 ABD + DBC = B = 35 17 2 1 Ta có 0 0 0
ADB = C + DBC = 50 + 35 = 85 0 0 0 0
CDB = 180 − ADB = 180 − 85 = 95 Vậy 0 0
ADB = 85 , CDB = 95 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có o
x 'AB = yBA = 60 và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên xx' // yy'
- Cách 1: Tiền lãi là: 1.000.000 x 8% x15/12 = 100.000đ 19
Tổng số tiền: 1.000.000 + 100.000 = 1.100.000đ 1
- Cách2: Tổng số tiền: 1.000.000.(1+8% .(15/ 12) )=1.100.000 đ
---------------- HẾT ---------------- Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.