Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
1
LP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I TOÁN
A. KHUNG MA TRN BÀI ĐÁNH G CUI HC KÌ I TOÁN LP 7
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu
t
Số hữu tỉ. Các phép
tính với số hữu tỉ.
Luỹ thừa của một số
hữu tỉ. Quy tắc dấu
ngoặc quy tắc chuyển
vế
1
(TN1)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
2
(TL6,7)
1,0đ
1
(TL11)
1,0đ
2,5
2
S thc
Số vô tỉ , căn bậc hai số
học
1
(TN2)
0,2
1
(TN9)
0,25đ
2,75
S thc. Giá tr tuyt đi
ca mt s thc
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TN3)
0,25đ
1
(TL1)
0,5đ
1
(TL3)
0,5đ
1
(TL8)
1,0đ
3
Hình
hc trc
quan
Hình hp ch nht-
Hình lập phương- Hình
lăng tr đứng
Din tích xung quanh
và th tích ca Hình
hp ch nht-Hình lp
phương- Hình lăng tr
đứng
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN10)
0,25đ
0,5
4
Góc.
Đường
thng
Các góc v trí đc bit
Tia phân giác.
Hai đưng thng thng
song song.
1
(TN5)
0,25đ
1
(TL2)
0,75đ
2
(TN
11,12)
0,5đ
1
(TL4)
0,75
1
(TL9)
0,
2,75
2
song
song
Định lí và chng minh
định lí.
5
Mt s
yếu t
thng
kê.
Thu thp và phân loi
d liu.
1,5
Mô t và biu din d
liu trên các bng, biu
đồ.
2
(TN6,7)
0,5đ
1
(TL5)
0.5đ
1
(TL10)
0.5đ
Tng: S câu
Đim
7
1,75
2
1,25
5
1,25
3
1,75
5
3,0
1
1,0
10,0
T l %
30%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
3
B. BẢN ĐẶC T MA TRN BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Số hữu
tỉ
S hu t
và tp hp
các s hu
t. Th t
trong tp
hp các s
hu t
Nhn bit:
Nhn biết được s hữu tỉ và lấy được ví d v
s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu
tỉ.
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1TN
(TN1)
1TN
(TN8)
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Vn dng:
Thc hiện được các php tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s hu t.
Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca php nhân đối vi phép cng, quy
tc du ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết
tính nhm, tính nhanh mt ch hp lí).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép nh v s hu
2TL
(TL6,7)
4
t. (ví dụ:c bài tn liên quan đến chuyn đng
trong Vật lí, trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vấn đ thc tin (phc
hp, không quen thuc) gn vi các phép tính v
s hu t.
1TL
(TL11)
2
S thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm căn bậc hai s hc
ca mt s không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên ơng bằng máy
tính cầm tay
1TN
(TN2)
1TN
(TN9)
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các
số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s
thc.
1TN
(TN3)
1TL
(TL1)
1TL
(TL3)
1TL
(TL8)
5
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng và làm tròn s căn
c vào độ chính xác cho trước
3
Hình
học
trc
quan
Hnh hp
ch nht
v hnh
lp
phương
Thông hiu
Giải quyết được mt s vấn đ thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc din tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
1TN
(TN10)
Lăng tr
đứng tam
giác, lăng
tr đứng
tứ giác
Nhn bit
tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
song; các mặt bên đu là hình chữ nhật, ...).
1TN
(TN4)
4
Góc.
Đường
thẳng
song
song
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
một góc
Nhn bit :
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc k bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một
góc bng dng c hc tp
2TN
(TN11,
12)
1TL
(TL9)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
Nhn bit:
Nhn biết được tiên đ Euclid v đường thẳng
song song.
1TN
(TN5)
1TL
1TL
(TL4)
6
thẳng song
song
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đưng
thng song song.
tả được du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đồng v, cp góc so le
trong.
(TL2)
5
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Nhn bit:
Nhn biết được nhng dng biu din khác
nhau cho mt tp d liu
2TN
(TN6,7)
1TL
(TL5)
1TL
(TL10)
Mô tả v
biểu diễn
dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ
Thông hiu:
Đọc mô tả được các dữ liệu dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
Vn dng:
-La chn biu din đưc d liu vào bng, biu
đồ thích hp dng biu đồ nh qut tròn, biểu đồ
đon thng.
7
ĐỀ CHÍNH THC
C. Đ MINH HA
(Đề gm có 03 trang)
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC K I NĂM HỌC
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưới đây:
Câu 1: [NB_TN1] S đối ca s ca s

là:
A.
B.

C.
D.
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đưng thng song
song với đường thng a (Chn cm t để đin vào dấu ……)
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đưng thng.
Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình v . Cho biết t l % xếp loi hc lc Tt ca hc sinh
lp 7
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: [TH_TN8] Đim A biu din s hu t nào ?
A.
B.
C.  D.

Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình v sau. Mt bên
là hình gì?
A. Tam giác. B. Hình ch nht
C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 6: [NB_TN2] Căn bc hai s hc ca 36 là :
A. 6 B. 36 C. -6 D. -36
0
1
-1
A
8
Câu 7. [TH_TN10] Th tích hình hp ch nht có chiu dài 6cm, chiu rng 4cm, chiu
cao 8cm là?
A. 192cm
2
. B. 192cm
3
. C. 24cm
2
. D. 48cm
3
.
Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình v. Cho biết s ly trà sa bán ngày th 7
A. 20 B. 42 C. 48 D. 62
Câu 9: [NB_TN3] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
B.
C.  D.
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết
 Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho 

là 2 góc k bù. Biết 

, s đo 
bng ?
A. 65
0
. B. 
C. 
D.
Câu 12. [TH_TN12] Cho
= 
, Ot là tia phân giác ca 
. S đo 
bng ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Phn 2. T lun. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tính:
a) [TH_TL3]
󰇻

󰇻
b) [VD_TL6]

󰇡

󰇢

󰇡

󰇢
Câu 14: (2,0 điểm)
a) [NB_TL1] Tìm s đối ca các s thc sau : 13,25 ; -

b) [VD_TL7] Tìm x, biết:

c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch
2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch
đơn vị cm và làm tròn đến hàng phn chc.
Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Bn Na viết một trang Web để kết bạn. Trang Web đã
nhận được 3 lượt truy cp trong tuần đầu tiên. Nếu s t truy cp tun tiếp theo gp 3 ln
9
s t truy cp tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang Web ca bn Na có tt c bao nhiêu
t truy cp?
Câu 16. (1,0 điểm) Cho bng thng kê các loi trái cây có trong ca hàng A
Loi trái cây
Dưa chuột
i
Thành Long
Mít
S ng
120
60
48
12
a) [TH_TL5] Tính tng s trái cây có trong ca hàng.
b) [VD_TL10] Tính t l % ca i so vi tng s trái cây.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình v
a) [NB_TL2] Chng minh AB// CD
b) [TH_TL4] Tính 
c) [VD_TL9] V tia BE là tia phân giác ca 
(
E CD
). Tính 
?
............ Hết ...........
10
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán Lp: 7
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mi phương án chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
C
D
B
A
B
D
B
A
D
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
13a
(0,5đ)
󰇻

󰇻
0,5
13b
(0,5đ)













0,5
14a
(0,5đ)
S đối ca s 13,25 là s -13,25
S đối ca s
 là s

14b
(0,5đ)





0,5
14c
(1.0đ)
Đưng chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm
Vậy đường cho làm tròn đến phn chc là: 121,9 cm
0,5
0,5
15
(1,0đ)
S t truy cp trang Web ca bn Na trong tun th nhất là 3 lượt,
tun th 2 là
t, tun th 3
ợt………….., tuần th 6 là
ợt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, s t truy cp trang Web
ca bn Na có tt c là:
   
 ( lưt )
0,5
0,5
16a
(0,5đ)
Tng s trái cây có trong ca hàng là:
120 +60 + 48 +12 = 240
0,5
16b
(0,5đ)
T l % ca i so vi tng s trái cây là:
60.100
240
% = 25%
0,5
11
17
17a
(0,75đ)
Ta có AB
AC (gt)
CD
AC (gt)
AB // CD
0,25
0,25
0,25
17b
(0,75đ)
Ta có: 


(vì AB // CD)
Hay 


Vy: 

0,25
0,25
0,25
17c
(0,5đ)
Vì BE là tia phân giác ca 
nên:




0,25
0,25
---Hết---
| 1/11

Preview text:

LỚP 7_ BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN
A. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ. Các phép 1 1 2 1 tính với số hữu tỉ. (TN1) (TN8) (TL6,7) (TL11) Luỹ thừa của một số 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,0đ
Số hữu hữu tỉ. Quy tắc dấu 1 tỉ ngoặc quy tắc chuyển 2,5 vế 1 1
Số vô tỉ , căn bậc hai số (TN2) (TN9) học 0,25đ 0,25đ 2,75 Số thực 2
Số thực. Giá trị tuyệt đối 1 1 1 1 của một số thực (TN3) (TL1) (TL3) (TL8) Làm tròn số và ước 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,0đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật- 1 1 Hình lập phương- Hình (TN4) (TN10) lăng trụ đứng 0,25đ 0,25đ 0,5 Hình Diện tích xung quanh học trực 3 và thể tích của Hình quan
hộp chữ nhật-Hình lập phương- Hình lăng trụ đứng
Các góc ở vị trí đặc biệt 1 1 2 1 1 Góc. Tia phân giác. (TN5) (TL2) (TN (TL4) (TL9) 4 Đường Hai đường thẳng thẳng 0,25đ 0,75đ 11,12) 0,75 0,5đ 2,75 thẳng song song. 0,5đ 1 song Định lí và chứng minh song định lí. Thu thập và phân loại Một số dữ liệu. yếu tố 5
Mô tả và biểu diễn dữ 2 1 1 1,5 thống
liệu trên các bảng, biểu (TN6,7) (TL5) (TL10) kê. đồ. 0,5đ 0.5đ 0.5đ Tổng: Số câu 7 2 5 3 5 1 Điểm 1,75 1,25 1,25 1,75 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 1TN 1TN
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về (TN1) (TN8) số hữu tỉ. 1 Số hữu Số hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tỉ và tập hợp
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu trong tập tỉ. hợp các số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: 2TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL6,7)
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép
tính với số
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn hữu tỉ
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu 3
tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động
trong Vật lí, trong đo đạc,...). 1TL Vận dụng cao: (TL11)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1TN 1TN
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN2) (TN9) của một số không âm. Thông hiểu: 2
Số thực Căn bậc hai số học
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay 1TN 1TL 1TL Nhận biết: (TN3) (TL3) (TL8)
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 1TL
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các (TL1) số thực.
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được thực
số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 4 Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn
cứ vào độ chính xác cho trước Thông hiểu 1TN
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (TN10) Hình Hình hộp
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của học chữ nhật 3 trực
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính và hình quan lập
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số phương
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết 1TN
đứng tam
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN4) giác, lăng trụ đứng
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song tứ giác
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Nhận biết : 2TN 1TL
Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai (TN11, (TL9) đặc biệt.
góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 12) Tia phân Góc. giác của
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. Đường một góc 4 thẳng
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một song
góc bằng dụng cụ học tập song Hai đường Nhận biết: thẳng song 1TN 1TL
song. Tiên – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TN5) (TL4) đề Euclid song song. về đường 1TL 5
thẳng song Thông hiểu: (TL2) song
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu Thu thập, Nhận biết:
thập và phân loại, 2TN 1TL 1TL 5
tổ chức biểu diễn
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác (TN6,7) (TL5) (TL10) dữ liệu dữ liệu
nhau cho một tập dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Thông hiểu:
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ Mô tả và
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu biểu diễn đồ đoạn thẳng ( dữ liệu line graph). trên các Vận dụng: bảng, biểu đồ
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 6 C. ĐỀ MINH HỌA
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: −7
Câu 1: [NB_TN1] Số đối của số của số là: 4 7 −7 4 A. B. C. D.−0,5 4 4 7
Câu 2. [NB_TN5] Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song
song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 3. [NB_TN6] Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Tốt của học sinh lớp 7 A. 25% B. 20% C. 10% D. 45%
Câu 4: [TH_TN8] Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 5 2 −5 A. B. C. −3 D. 2 5 2
Câu 5. [NB_TN4] Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên 𝐵𝐵,𝐶,𝐶 là hình gì? A. Tam giác. B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 6: [NB_TN2] Căn bậc hai số học của 36 là : A. 6 B. 36 C. -6 D. -36 7
Câu 7. [TH_TN10] Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm là? A. 192cm2. B. 192cm3. C. 24cm2. D. 48cm3.
Câu 8. [NB_TN7] Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 7 A. 20 B. 42 C. 48 D. 62
Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. √5 C. 2,5 D. 0 2
Câu 10: [TH_TN9] Cho biết 𝑎 = √5 = 2,23606. .. Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
Câu 11. [TH_TN11] Cho 𝑥𝑂𝑦 ̂ và 𝑦𝑂𝑧
̂ là 2 góc kề bù. Biết 𝑥0𝑦
̂ = 40𝑜, số đo 𝑦𝑂𝑧 ̂ bằng ? A. 650. B. 1500 C. 500 D.1400
Câu 12. [TH_TN12] Cho 𝑥𝑂𝑦
̂ = 80𝑜 , Ot là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 ̂ . Số đo 𝑥𝑂𝑡 ̂ bằng ? A. 600 B. 500 C. 400 D. 1200
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13
: (1,0 điểm) Tính: 1 a) [TH_TL3] + |−4| 5 5 11 11 b) [VD_TL6] . (−1) + . (−2) 7 9 7 3 Câu 14: (2,0 điểm)
a) [NB_TL1] Tìm số đối của các số thực sau : 13,25 ; - √17 3 1 1 b) [VD_TL7] Tìm x, biết: 𝑥 = − 17 3 4
c) [VD_TL8] Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch
đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục.
Câu 15: [VDC_TL11] (1,0 điểm) Bạn Na viết một trang Web để kết bạn. Trang Web đã
nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần 8
số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang Web của bạn Na có tất cả bao nhiêu lượt truy cập?
Câu 16. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong cửa hàng A Loại trái cây Dưa chuột Ổi Thành Long Mít Số lượng 120 60 48 12
a) [TH_TL5] Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của Ổi so với tổng số trái cây.
Câu 17. (2,0 điểm) Cho hình vẽ
a) [NB_TL2] Chứng minh AB// CD b) [TH_TL4] Tính 𝐴𝐵𝐷 ̂
c) [VD_TL9] Vẽ tia BE là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐷
̂ ( E CD). Tính 𝐴𝐵𝐸 ̂ ?
............ Hết ........... 9
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn :
Toán – Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C D B A B D B A D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 1 1 4 5 + |−4| = + = = 1 0,5 (0,5đ) 5 5 5 5 5 13b 11 −1 11 −2 11 −1 −2 11 −1 −6 0,5 (0,5đ) ( ) + ( ) = [( ) + ( )] = [( ) + ( )] 7 9 7 3 7 9 3 7 9 9 11 −7 −11 = ( ) = 7 9 9 14a
Số đối của số 13,25 là số -13,25 (0,5đ)
Số đối của số −√17 là số √17 14b 3 1 1 3 1 17 𝑥 = − ⟺ 𝑥 = ⟺ 𝑥 = 0,5 (0,5đ) 17 3 4 17 12 36 14c
Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5 (1.0đ)
Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 15
Số lượt truy cập trang Web của bạn Na trong tuần thứ nhất là 3 lượt, (1,0đ)
tuần thứ 2 là 32 lượt, tuần thứ 3 là 33 lượt………….., tuần thứ 6 là 0,5
36 lượt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang Web
của bạn Na có tất cả là:
3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 = 3 + 9 + 27 + 81 + 243 + 729 0,5 = 1092 ( lượt ) 16a
Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 0,5 (0,5đ) 120 +60 + 48 +12 = 240 16b
Tỉ lệ % của Ổi so với tổng số trái cây là: 0,5 (0,5đ) 60.100 % = 25% 240 10 17 17a Ta có AB ⊥ AC (gt) 0,25 (0,75đ) CD ⊥ AC (gt) 0,25  AB // CD 0,25 17b Ta có: 𝐴𝐵𝐷 ̂ + 𝐵𝐷𝐶 ̂ = 1800 (vì AB // CD) 0,25 (0,75đ) Hay 𝐴𝐵𝐷 ̂ + 720 = 1800 0,25 Vậy: 𝐴𝐵𝐷 ̂ = 1080 0,25 17c (0,5đ) 0,25
Vì BE là tia phân giác của 𝐴𝐵𝐷 ̂ nên: 𝐴𝐵𝐷 ̂ 1080 0,25 𝐴𝐵𝐷 ̂ = = = 540 2 2 ---Hết--- 11