Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

UBND ……….. ĐỀ THI HC KÌ 1
Trường THCS ……… Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó ch có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 81 là :
A. 9 B. -9 C. 11 D. -18
B. Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A.
7
9
B. -
3
C. 1 D. 7,5
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 25 thì giá trị của x là :
A. x = 5 B. x = 5 C. x = 3 hoặc x = 3 D. x = 25 hoặc x = 25
Câu 4: [NB - TN4]
Cho hình lăng tr đng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây
là sai:
A.
7NF cm=
. B.
4QP cm=
. C. Mặt đáy là
. D.
7EH cm=
.
Câu 5. [NB - TN5] Trong các hình v dưới đây, hình biểu din hai góc k bù là:
A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1
Câu 6: [NB - TN6] Đin cm t còn thiếu vào ch đ được đáp án đúng: “Qua một điểm ngoài
mt đưng thẳng,.. đường thng song song với đưng thẳng đó”.
A. ch có mt . B. có 2 đường thng.
C. có 3 đường thng. D. có vô s đường thng.
Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình v . Cho biết t l % xếp loi hc lc Khá ca hc sinh lp 7?
A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình v. Cho biết s ly trà sa bán ngày th 5?
A. 35 B. 20. C. 48. D. 42
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca là:
A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đng tam giác vuông
ABC.DEF
như
hình v. Biết
DE 6 cm, EF 8cm, CF 12 cm= = =
. Th tích của hình lăng tr
đứng này là:
A. 882 cm
3
B. 288 cm
2
C. 336 cm
3
D. 576 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình v.
Cp góc A
1
, B
1
là cp góc:
A. So le trong B. Đi đnh
C. Đồng v. D. C ba phương án trên đều sai.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết a // b. S đo
1
ˆ
B
là:
A. 50
0
. B. 60
0
. C. 130
0
D. 180
0
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau :
1
3
;
3210
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai góc đối đnh thì bằng nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưi dạng lũy thừa ca mt s hu t:
a)
4
33
44
; b)
( ) ( )
87
6,7 : 6,7−−
; c)
5
2
5
9







Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay đ tính các căn bậc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân)
a)
12
;b)
130
;c)
2023
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính:
13 24 13 29
:
15 29 15 5
−
; b) Tìm x, biết:
5 9 1
2
2 5 4
x−=
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong bng thng kê sau:
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thng kê v các loi lồng đèn mà các bn hc sinh lớp 7A làm được để
trao tng cho các tr em khuyết tt nhân dp tết Trung thu đưc cho trong bng d liu sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tng s lồng đèn các loại mà các bn lớp 7A đã làm được
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao a song song vi b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 đim)
a) Hãy phân tích d liệu được biu din
trên biểu đồ sau.
b) Da theo s phân tích biểu đồ trên,
trong bui liên hoan cui năm khi
lp 7,nên mua nhng loi nưc ung
nào?
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
B
D
D
A
A
D
A
D
B
C
C
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
1
3
1
3
- S đối ca
3210
3210
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai góc đối đỉnh
- Kết lun: chúng bng nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
45
3 3 3
a)
4 4 4
=
( ) ( ) ( )
87
b) 6,7 : 6,7 6,7 =
5
2 10
55
c)
99

−=



0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a/
12
= 3,46
b)
130 11,40=
c)
2023 44,98=
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/
13 24 13 29 13 24 13 5 13 24 5 13 13
: : .1
15 29 15 5 15 29 15 29 15 29 29 15 15

= = + = =


b/
5 9 1 9 5 9 9 1 1 9 5
2 ; ; ; :
2 5 4 5 2 4 5 4 4 5 36
x x x x = = = = =
0,5
0,5
6
(0,5đ)
76 321 378 = 76 000 000 vi đ chính xác 5000
0,5
7
(0,75đ)
a/ Bng thng kê này có 2 s liệu chưa hợp lí :
- D liu t s % ca truyn tranh bằng 118% vưt quá 100%.
- D liu t s % ca các loi sách lớn hơn 100%.
0,25
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: Loi lồng đèn , màu sc.
- D liệu định lưng là: s ợng đèn.
b/ Tng s đèn là 40
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Ta có
0
11
ˆ
( 130 )AB==
và chúng v trí đồng v
a // b
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a) Phân tích biểu đồ trên ta thy:
- Biê đồ biu din các thông tin v t s phn tram cá loi thc
ung yêu thích ca hc sinh khi lp 7.
- bn loi thc uống là: nước chanh, nước cam, nước sui , trà
sa.
- Trà sa chiếm t l cao nht.
- c chanh, nưc cam chiếm t l thp nht.
b) Nên mua nước chanh, nước cam, nước sui , trà sữa Trog đó trà sa
được mua nhiu nht.
0,25
0,25
0,5
---Hết---
| 1/7

Preview text:

UBND ………..
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 –
Trường THCS …………
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : A. 9 B. -9 C. 11 D. -18
B. Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. - 3 C. 1 D. 7,5 9
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 25 thì giá trị của x là : A. x = 5 B. x = – 5 C. x = 3 hoặc x = – 3 D. x = 25 hoặc x = – 25 Câu 4: [NB - TN4]
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A.NF = 7cm .
B.QP = 4cm .
C. Mặt đáy là MNPQ .
D.EH = 7cm .
Câu 5
. [NB - TN5] Trong các hình vẽ dưới đây, hình biểu diễn hai góc kề bù là: A. Hình 1 B. Hình 1 C. Hình 1
Câu 6: [NB - TN6] Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ … để được đáp án đúng: “Qua một điểm ở ngoài
một đường thẳng,.. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 7. [NB - TN7] . Quan sát hình vẽ . Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7? A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 45%.
Câu 8. [NB - TN8] . Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5? A. 35 B. 20. C. 48. D. 42
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là: A. - 321 B. 103041 C. -103041 D. 321
Câu 10: [TH - TN10] Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông ABC.DEF như
hình vẽ. Biết DE = 6 cm, EF = 8cm, CF = 12 cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng này là: A. 882 cm3 B. 288 cm2 C. 336 cm3 D. 576 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ.
Cặp góc A1, B1 là cặp góc: A. So le trong B. Đối đỉnh C. Đồng vị.
D. Cả ba phương án trên đều sai. ˆ
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết a // b. Số đo B là: 1 A. 500. B. 600. C. 1300 D. 1800.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)
1
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ; − 3210 3
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 5 4  2   3   3    8 7 5 a)      6 − ,7 : 6 − ,7  −     ; c) 4   4  ; b) ( ) ( )  9   
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) a) 12 ;b) 130 ;c) 2023
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] 13 − 24 13 29 a) Tính:  − : ; b) Tìm x, biết: 5 9 1 − x = 2 15 29 15 5 2 5 4
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 321 378 với độ chính xác 5 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7A làm được để
trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho trong bảng dữ liệu sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tổng số lồng đèn các loại mà các bạn lớp 7A đã làm được
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 10.
[VDC - TL10] (1,0 điểm)
a) Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau.
b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên,
trong buổi liên hoan cuối năm khối
lớp 7,nên mua những loại nước uống nào?
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7 ......
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D D A A D A D B C C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 1 1 0,25 - Số đối của là − (0,5đ) 3 3
- Số đối của − 3210 là 3210 0,25 2
- Giả thiết: Hai góc đối đỉnh 0,25 (0,5đ)
- Kết luận: chúng bằng nhau 0,25 3 4 5  3   3   3  0,25 (0,75đ) a)  =        4   4   4  0,25 (− )8 (− )7 b) 6, 7 : 6, 7 = ( 6 − ,7) 5 2 10  5     5  0,25 c)  −    =    9     9   4 a/ 12 = 3,46 0,25 (0,75đ) 0,25 b) 130 = 11, 40 0,25 c) 2023 = 44,98 5 a/ (1.0đ) 1 − 3 24 13 29 1 − 3 24 13 5 1 − 3  24 5  1 − 3 1 − 3  − 0,5 : =  − : =  + = .1 =   15 29 15 5 15 29 15 29 15  29 29  15 15 0,5 5 9 1 9 5 9 9 1 1 9 5
b/ − x = 2 ; x =
− ; x = ; x = : = 2 5 4 5 2 4 5 4 4 5 36 6
76 321 378 = 76 000 000 với độ chính xác 5000 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này có 2 số liệu chưa hợp lí : 0,25
(0,75đ) - Dữ liệu tỉ số % của truyện tranh bằng 118% vượt quá 100%.
- Dữ liệu tỉ số % của các loại sách lớn hơn 100%. 0,5 8
a/ - Dữ liệu định tính là: Loại lồng đèn , màu sắc. 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số lượng đèn. b/ Tổng số đèn là 40 0,25 9 Ta có 0
ˆA = B (=130 ) và chúng vị trí đồng vị  a // b 0,25 1 1 (0,75đ) 0,25 0,25 10
a) Phân tích biểu đồ trên ta thấy: (1,0đ)
- Biêủ đồ biểu diễn các thông tin về tỉ số phần tram cá loại thức
uống yêu thích của học sinh khối lớp 7. 0,25
- Có bốn loại thức uống là: nước chanh, nước cam, nước suối , trà sữa.
- Trà sữa chiếm tỉ lệ cao nhất. 0,25
- Nước chanh, nước cam chiếm tỉ lệ thấp nhất. 0,5
b) Nên mua nước chanh, nước cam, nước suối , trà sữa Trog đó trà sữa được mua nhiều nhất. ---Hết---