Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
đim (12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
(2,5 điểm)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ. Thứ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2
(0,5)
25%
Phép tính với số hữu tỉ
1
(1,0)
1
(1,0)
2
Số thực
(1,75 điểm)
Căn bậc hai số học
2
(0,5)
17,5%
S vô t. S thc
1
(0,25)
1
(1,0)
3
Tam giác
bằng nhau
(1,5 điểm)
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
4
Góc,
đường
thẳng song
song
(2,75 điểm)
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
1
(0,25)
1
(1,0)
27,5%
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song
1
(0,25)
1
(1,0)
Khái niệm định lí, chứng minh một định
1
(0,25)
5
Một số yếu
tố thống kê
(1,5 điểm)
tả biểu diễn dữ liệu trên bảng,
biểu đồ
2
(0,5)
1
(1,5)
15%
Tng
12
(3,0 đ)
4
(4,5 đ)
2
(2,0 đ)
1
(0,5 đ)
19
(10 đ)
T l %
30%
40%
10%
100%
T l chung
70%
30%
B. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GCUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit đưc s hữu tỉ ly được ví d v s hu
tỉ.
Nhận bit được số đối của một số hữu tỉ.
2
(TN1,
TN2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhn ca
mt s hu t và mt s nh cht của pp tính đó (ch
thương ca hai lu thừang cơ số, lu tha ca lu
tha).
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc v trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vn đề thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vic phépnh v s hu t.
1
(TL13)
1
(TL19)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Nhn bit:
Nhn bit đưc khái niệm căn bậc hai s hc ca
mt s không âm.
2
(TN 3;5)
Số vô tỉ, số thực
làm tròn số và
ước lượng.
Nhn bit:
Nhận bit được số thập phân hữu hạn số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
Nhận bit được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng làm tròn s căn cứ vào
độ chính xác cho trưc.
1
(TN 4)
1
(TL 15)
3
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhn bit:
Nhận bit được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhn bit được đưng trung trc ca một đoạn
thng và tính cht cơ bn ca đưng trung trc.
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh hnh hc trong
những trường hợp đơn giản (ví d: lp lun chng
minh được các đoạn thng bng nhau, các góc bng
nhau t các điều kiện ban đầu liên quan đn tam
giác,...).
2
(TN 7, TN
12)
1
(TL 14)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit được tia phân giác của một góc.
Nhận bit được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
1
(TN 8)
1
(TL 17)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn bit:
Nhn bit được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả được một số tính cht của hai đường thng
song song.
tả được du hiu song song của hai đường thng
thông qua cp góc đồng v, cp góc so le trong.
1
(TN 6)
1
(TL 18)
Khái niệm định
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn bit:
- Nhn bit được th nào là một định lí.
1
(TN 9)
5
Một số
yếu tố
thống kê
Thu thp phân
loại, biểu diễn
dữ liệu
Mô t và biểu
diễn dữ liệu
trên bn, biểu
đồ
Nhn bit:
Nhn bit được nhng dng biu din khác nhau cho
mt tp d liu.
Thông hiu:
Đọc mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống
kê: biểu đồ hnh quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
2
(TN 10, TN
11)
1
(TL 16)
Tng
12
4
2
1
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. ĐỀ MINH HA
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (NB) Trong các s sau, s nào biu din s hu t
A.

B.
C.

D.

Câu 2: (NB) S đối ca s hu t

A.  B. C.
D.

Câu 3: (NB) Căn bậc hai s hc ca 9
A. 2 B. -2 C. 3 D.
16.
Câu 4: (NB) Tp hp các s vô t được kí hiu là
A. N B.
.I
C. Q D. R
Câu 5: (NB) Trong các kt qu sau, kt qu nào đúng?
A.
0,1 0,01=
B.
25 5=−
C.
0,09 0,3−=
D.
0,04 0,2=
Câu 6: (NB) Cho đim A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thng qua A và
song song vi d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 7: (NB) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
B. Hai tam giác có ba cp cạnh tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
C. Hai tam giác có hai cp cạnh tương ứng bng nhau và mt cặp góc ương ng bng
nhau là hai tam giác bng nhau.
D. Hai tam giác có mt cp cạnh tương ứng bng nhau và cặp góc đối din vi cp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bng nhau.
Câu 8: (NB) Cho hình v. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đnh (khác góc bt)?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta mt đnh lý
A. Hai góc so le trong thì bng nhau
B. Hai góc bng nhau thì so le trong
C. Hai đưng thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng vuông góc vi
nhau.
D. Hai đưng thng cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng song song vi
nhau.
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
Câu 10: (NB) ới đây là biểu đồ th hin t l phần trăm học lc ca hc sinh khi
7. Hãy cho bit, đây là dạng biu din nào?
A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đon thng.
B. Biểu đồ ct. D. Biểu đồ hình qut tròn
Câu 11: (NB) Quan sát biểu đồ ới đây, nu quy ước rng lượng mưa của mi
tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho bit mùa mưa tại Thành ph H
Chí Minh thường bắt đầu t tháng nào?
A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 9. D. Tháng 12.
Câu 12: (NB) nh v nào dưới đây cho bit đường thng d là đường trung trc ca
đon thng AB?
A. B.
C. D.
PHN II: T LUN (7 điểm)
Câu 13 (1đ) (TH): Tính
a)
7 3 1
.
2 4 5

−+


b)
11 12 11 5 12
..
23 17 23 17 23
++
Câu 14 (1đ) (TH):
Cho hnh dưới đây. Chng minh rng
ABC = ABD
Câu 15 (1đ) (TH):
Mt cái thưc thng có độ dài , hãy tính đội ca thưc này theo đơn vị 
vi đ chính xác  (cho bit  ).
Câu 16 (1,5đ) (TH):
Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có my th loại phim đươc đưc thng kê.
b) Loại phim nào được các bn hc sinh khi lp 7 yêu thích nht? Vì sao?
c) Phim hot hình có bao nhiêu bn yêu thích?
Câu 17 (1đ) (VD):
Cho tam giác
ABC
= 60,
= 50° tia phân giác góc
B
ct
AC
ti
D
. Tính 
,

?
Câu 18 (1đ) (TH): V li hình bên và
gii thích ti sao xx' // yy'
Câu 19 (0,5đ) (VDC):
Ông Quang gi ngân hàng 100 triu, lãi sut 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng s tin c gc
và lãi thu được là bao nhiêu? (Bit nu tin lãi không rút ra thì tiền lãi đó s nhp vào vốn để
tính lãi cho các kì hn tip theo)
----------------HT----------------
25%
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
25%
36%
Phim hoạt hnh
Phim hnh sự
Phim phiêu lưu
Phim hài
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
C
B
D
B
B
B
D
D
A
B
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51
.
2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20
+ = + = = =
0,5
b
=
19
12
11
3
11
8
19
7
+
+
=
19
12
11
11
19
7
+
=
19
12
1
19
7
+
=
19
19
1=
0,5
14
ABC và ABD có:
AC = AD
BC = BD
AB là cnh chung
ABC = ADC (c.c.c)
1,0
15
Ta có:   
Vậy độ dài ca cái thước xp x .
(nếu HS ch tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
0,75
0,25
16
a
4 th loi phim
0,5
b
Phim hài được yêu thích nht
0,5
c
11 hc sinh
0,5
17
Xét tam giác ABC, có:
+
+
= 180°
= 180°- (
+
) = 180°- (60°+50°) = 7
Do BD là tia phân giác ca góc B, nên:
+
=
= 35°
Ta có: 
=
+ 
= 50° + 35° = 85°

= 180° - 
= 180° - 85° = 9
Vy 
= 85°; 
= 95°
1,0
18
- V hnh đúng
- Gii thích: Có 
= 
= 60° và hai góc này v trí đồng v nên
xx' // yy'.
0,5
0,5
19
Tiền lãi sau 1 năm là: 100. 0,08 = 8 ( triu)
Sau 1 năm cả gc và lãi là: 100 + 8 = 108 ( triu)
Tiền lãi sau 2 năm là: 108 . 0,08 = 8,64 (triệu)
Sau 2 năm cả gc và lãi là: 108 + 8,64 = 116,64 (triu)
Tiền lãi sau 3 năm (36 tháng) là: 116,64 . 0,08 = 9,3312 (triu)
Sau 3 năm (36 tháng) cả gc lãi là: 116,64 + 9,3312 = 125,9712
(triu)
0,25
0,25
---------------- HT ----------------
Chú ý:
Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm ti đa, điểm
thành phn giám kho t phân chia trên c s đim thành phn của đáp án.
| 1/9

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/
Mức độ đánh giá (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 Số hữu tỉ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 25% (2,5 điểm)
Phép tính với số hữu tỉ 1 1 (1,0) (1,0) Căn bậc hai số học 2 2 Số thực (0,5) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% (1,5 điểm) giác cân. (0,5) (1,0) 1 1 Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác đường (0,25) (1,0)
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 4 thẳng song 27,5%
Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) song
Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 (2,75 điểm) lí (0,25)
Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5
tố thống kê biểu đồ 15% (1,5 điểm) (0,5) (1,5) 12 4 2 1 19 Tổng (3,0 đ) (4,5 đ) (2,0 đ) (0,5 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: – 2
Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ tỉ. (TN1, – TN2)
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ 1
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (14 tiết)
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Phép tính với thừa). 1 1 số hữu tỉ
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13) (TL19)
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: – 2 học
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 2 Số thực
Số vô tỉ, số thực vô hạn tuần hoàn. 1 1 làm tròn số và
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. ước lượng (TN 4) (TL 15) . Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho trước.
Nhận biết: 2
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN 7, TN
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn 12)
thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Tam giác. Tam Các hình
giác bằng nhau. Vận dụng: 1 3 hình học
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong cơ bả Tam giác cân. (TL 14) n
những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Nhận biết: Góc,
Góc ở vị trí đặc
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề đường bù, hai góc đối đỉnh). 1 1 4 biệt, tia phân thẳng – (TN 8)
Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL 17) giác song song
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 Euclid về
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN 6) (TL 18) đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lí, chứng minh
Nhận biết: 1 một định lí
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) Một số Thu thập phân 5 yếu tố loại, biểu diễn thống kê dữ liệu Nhận biết: Mô tả và biểu
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho diễn dữ liệu một tập dữ liệu. 2 1
trên bản, biểu Thông hiểu: (TN 10, TN – (TL 16) đồ
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 11)
kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ MINH HỌA
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (NB) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 13 3 1,5 3 A. B. C. D. − 2 0 2 1,6 −9
Câu 2: (NB) Số đối của số hữu tỉ là 2 9 1 A. −2 B. 2 C. D. 2 −2
Câu 3: (NB) Căn bậc hai số học của 9 là A. 2 B. -2 C. 3 D. 16.
Câu 4: (NB) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. N B. I . C. Q D. R
Câu 5: (NB) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 = 0,01 B. 25 = 5 − C. 0
− ,09 = 0,3 D. 0,04 = 0,2
Câu 6: (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: (NB) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng
nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: (NB) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 3 1 K 4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 10: (NB) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối
7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ hình quạt tròn
Câu 11: (NB) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi
tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ
Chí Minh thường bắt đầu từ tháng nào? A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 9. D. Tháng 12.
Câu 12: (NB)
Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ) (TH): Tính 7  3 1  11 12 11 5 12 a) − + .   b) . + . + 2  4 5  23 17 23 17 23 Câu 14 (1đ) (TH):
Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD Câu 15 (1đ) (TH):
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑛𝑐ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑚
với độ chính xác 𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑛𝑐ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑚).
Câu 16 (1,5đ) (TH): Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25%
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1đ) (VD):
Cho tam giác ABC có A
̂ = 60, Ĉ = 50° tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính ADB ̂, CDB ̂ ?
Câu 18 (1đ) (TH): Vẽ lại hình bên và
giải thích tại sao xx' // yy'
Câu 19 (0,5đ) (VDC):
Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc
và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để
tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
----------------HẾT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D D A B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51 − + = − + = − = − = .     0,5 13 a 2
 4 5  2  20 20  2 20 20 20 20 7  8 3  12 7 11 12 7 12 19 b =  +  + =  + = 1+ = =1 0,5 19 11 11 19 19 11 19 19 19 19 ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung  ABC = ADC (c.c.c)
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 0,75 15
Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑚. 0,25
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 thể loại phim 0,5 16 b
Phim hài được yêu thích nhất 0,5 c 11 học sinh 0,5 Xét tam giác ABC, có: A ̂ + B̂ + Ĉ = 180° ⇒ B
̂ = 180°- (Â + Ĉ ) = 180°- (60°+50°) = 70° 1
Do BD là tia phân giác của góc B, nên: ABD ̂ + DBC ̂ = B̂ = 35° 17 2 1,0 Ta có: ADB ̂ = Ĉ + DBC ̂ = 50° + 35° = 85° CDB ̂ = 180° - ADB ̂ = 180° - 85° = 95° Vậy ADB ̂ = 85°; CDB ̂ = 95° - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có x′AB ̂ = yBA
̂ = 60° và hai góc này ở vị trí đồng vị nên 0,5 xx' // yy'.
Tiền lãi sau 1 năm là: 100. 0,08 = 8 ( triệu)
Sau 1 năm cả gốc và lãi là: 100 + 8 = 108 ( triệu)
Tiền lãi sau 2 năm là: 108 . 0,08 = 8,64 (triệu) 0,25
Sau 2 năm cả gốc và lãi là: 108 + 8,64 = 116,64 (triệu) 19
Tiền lãi sau 3 năm (36 tháng) là: 116,64 . 0,08 = 9,3312 (triệu)
Sau 3 năm (36 tháng) cả gốc và lãi là: 116,64 + 9,3312 = 125,9712 (triệu) 0,25
---------------- HẾT ---------------- Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.