Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRN BẢN ĐÁNH GIÁ CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
T
T
(1
)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
Tng %
đim (12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu
tỉ
(2,5
điểm)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu
tỉ. Thứ tự trong tập hợp các s
hữu tỉ
2
(0,5)
25%
Phép tính với số hữu tỉ.
1
(1,0)
1
(1,0)
2
Số thực
(4,0
điểm)
Căn bậc hai số học
1
(0,25)
40%
Giá trị tuyệt đối
1
(0,25)
1
(1,0)
Làm tròn số
1
(0,25)
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số
bằng nhau
1
(0,25)
1
(1,0)
Bài toán lỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
1
(1,0)
3
Hình
học trực
quan
(0,5
điểm)
Hình hộp chữ nhật
1
(0,25)
5%
Hình lăng trụ đứng tam
1
(0,25)
4
Góc,
đường
thẳng
Góc vị trí đặc biệt, tia phân
giác
1
(0,25)
25%
Hai đường thẳng song song.
1
1
song
song
(2,5
điểm)
Chứng minh một định lí
(0,25)
(1,0)
5
Tam
giác
(0,5
điểm)
Tổng ba góc trong một tam giác.
Bất đẳng thức tam giác
2
(0,5)
1
(1,0)
5%
Tng
10
(2,5đ)
2
(0,5 đ)
2
(2,0 đ)
4
(4,0 đ)
1
(1,0 đ)
19
(10 đ)
T l %
25%
25%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
B. BN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit được s hữu tỉ
Nhận bit được số nghịch đảo của một số hữu tỉ.
2
(TN1,
TN2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc v trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vn đề (phc hp, không
quen thuc) gn vi các pp nh v s hu t.
1
(TL13)
1
(TL17)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Nhn bit:
Nhn bit đưc khái niệm căn bậc hai s hc ca
mt s không âm.
1
(TN 3)
Giá trị tuyệt
đối
Nhn bit:
Nhn bit được giá tr tuyt đi ca mt s thc.
1
(TN 4)
1
(TL 14a)
Làm tròn số
Nhn bit:
Nhn bit cách làm tròn s thp phân.
1
(TN 6)
Tỉ lệ thức. Tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau
Nhn bit:
-Nhn bit được t l thc và tính cht ca dãy t s bng
nhau.
1
(TN10,
TL14a)
1
(TL 15)
Bài toán lỉ lệ
thun, tỉ lệ
nghịch
Vn dng:
- Vn dng đưc tính cht ca dãy t s bng nhau trong
gii bài toán thc t.
1
(TL 14b)
3
Hình học
trực quan
Hình hộp chữ
nht. Lăng tr
tam giác
Nhn bit:
-Nhn bit được mt s vn đề thc tin vi vic tính th
tích ca hình hp ch nht.
- Nhn bit đưc mt s yu t bn (đnh, cnh, c,
đưng chéo) ca nh tr tam giác
1
(TN 9)
1
(TN 12)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit được tia phân giác của một góc.
1
(TN 5)
Hai đường
thẳng song
song. Chứng
minh một định
lí.
Nhn bit:
Nhn bit được tính chất hai đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả được du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
Vn dụng:
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để
tính số đo góc.
1
(TN 7)
1
(TL 16a)
5
Tam giác
Tng ba góc
trong một tam
giác. Bất đẳng
thức tam giác
Nhn bit:
- Nhận bit được tổng ba góc trong một tam giác
bằng 180
0
.
-Nhn bit được liên h v độ dài ca ba cnh trong
mt tam giác.
1
(TN 11)
1
(TN 8)
1
(TL 16b)
Tng
10
4
4
1
T l %
25%
25%
40%
10%
T l chung
50%
50%
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim).
Câu 1: Trong các s sau, s nào biu din s hu t dương:
A.
3
2
B.
3
0
C.
0
2
D.
3
1,6
Câu 2: S nghịch đảo ca
2
3
là:
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
2
D.
2
3
Câu 3: Trong các kt qu sau, kt qu nào đúng?
A.
5 2,5=
B.
25 5=−
C.
39=
D.
42=
Câu 4. Khẳng định đúng là
A.
3,5 3,5 =
B.
3,5 3,5.−=
C.
3,5 3,5 =
D.
3,5 3,5.−
Câu 5. Góc to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù bng :
A. 180
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 6. Kt quả làm tròn số 0,192 đn chữ số thập phân thứ nhất là:
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,19 D. 0,12
Câu 7. Cho
//ab
, s đo góc
x
trên hình v bng:
A.
135
. B.
90
. C.
45
D.
0
.
Câu 8. B ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cnh ca mt tam giác:
A. 8cm, 5cm, 1cm B. 8cm, 5cm, 2cm
C. 8cm, 5cm, 3cm D. 8cm, 5cm, 4cm
Câu 9. Hình lăng trụ đng tam giác có:
A. 12 cnh B. 8 đỉnh C. 6 mt D. 6 đỉnh
Câu 10. Cho t l thc
4
39
=
s thích hp vào là:
A. 12 B. 16 C. -12 D. - 16
Câu 11. Cho tam giác ABC có
00
50 ; 70AB==
. S đo góc C bằng:
A. 50
0
B. 60
0
C. 70
0
D. 90
0
Câu 12. Th tích b cá dng hình hp ch nhật có kích thước như hình vẽ là:
A. 4000cm
3
B. 4800cm
3
C. 8000cm
3
D. 96000cm
3
a
b
c
45
°
x?
PHN II: T LUN (7 đim).
Câu 13:
7 3 1
).
2 4 5

−+


a
22
1 14 3 1
) . .
3 11 11 3
b
Câu 14: Tìm x, bit:
1 1 2
)
2 3 3
ax + =
= =
) vµ 14
25
xy
b x y
Câu 15: ng ng phong trào quyên góp sách, ba lớp 7A,7B, 7C đã quyên góp được tng s
180 cun sách. Bit s cun sách ca 3 lp 7A, 7B, 7C t l vi các s
5;6;4
. Tính s sách mà
mi lớp đã quyên góp được.
Câu 16: Cho hình v sau bit AB//CD,
00
11
A 60 ,B 100==
.
(Hc sinh v hình li vào bài làm)
Câu 17: Tìm x:
55 50 45 40
40
1967 1972 1977 1982
x x x x
+ + + + =
.
a) Tính
21
2
3
B , C , C , D
.
b) K AH vuông góc vi CD
( )
H CD
. Tính
DAH
.
--------------- HT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN: TOÁN 7
I. TRC NGHIM: Mi câu 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
B
C
A
C
D
D
C
B
D
II. T LUN:
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51
).
2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20
+ = + = = =
a
0,5
b
2 2 2
1 14 3 1 1 14 3
) . . .
3 11 11 3 3 11 11
1 11 1
.
9 11 9
=
==
b
0,5
14
a
1 1 2
)
2 3 3
11
23
Tr êng hî p 1:
11
23
5
6
Tr êng hî p 2:
11
23
1
6
ax
x
x
x
x
x
+ =
−=
−=
=
=
=
Vy:
5
6
x =
hoc
1
6
x =
0,5
0,25
0,25
b
= =
) vµ 14
25
xy
b x y
Áp dng tính cht ca dãy t s bng nhau:
−−
= = =
14
= 2
2 5 ( 2) 5 7
x y x y
)2
2
( 2).2
4
) =2
5
5.2 10
x
x
x
y
y
+=
=−
=−
+
==
0,25
0,25
0,25
Vy:
2; 10xy==
.
0,25
15
Gi s sách ba lp
7 ,7 ,7A B C
quyên góp được lần lượt
;;x y z
*
( ; ; ; , , 180)x y z x y z
s cun sách ca 3 lp
7 ,7 ,7A B C
t l vi các s
5;6;4
ta có:
564
x y z
==
.
đã quyên góp đưc tng s 180 cun sách nên :
180x y z+ + =
Ta có:
180
12
5 6 4 5 6 4 15
x y z x y z++
= = = = =
++
.
Khi đó ta có:
12
5
x
=
12.5x=
60x=
(TM)
12
6
y
=
12.6y=
72y=
(TM)
12
4
z
=
12.4z=
48z=
(TM)
Vy s sách ba lp
7 ,7 ,7A B C
quyên góp được lần t
60;72;48
cun sách.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
(Hc sinh v hình li vào bài làm)
a
*
0
21
B B 100==
i đnh)
*
0
2
1
C B 100==
ng v, AB//CD)
*
0
2
3
C C 180+=
(k bù)
Hay
00
3
100 C 180+=
0
3
C 80=
*
0
11
D A 60==
(so le trong, AB//CD)
0,25
0,25
0,25
0,25
b
AB / /CD
AH AB
AH CD
⊥
Do đó
0 0 0 0
1
D DAH 90 60 DAH 90 DAH 30+ = + = =
1
17
55 50 45 40
1 1 1 1 0
1967 1972 1977 1982
+ + + + + + + =
x x x x
55 50 45 40
1 1 1 1 0
1967 1972 1977 1982
2022 2022 2022 2022
0
1967 1972 1977 1982
1111
(2022 ) 0
1967 1972 1977 1982
+ + + + + + + =
−−−−
+ + + =

+ + + =


x x x x
xxxx
x
1
1111
0
1967 1972 1977 1982
+ + +
Nên
2022 0−=x
Suy ra
2022=x
Chú ý: Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phn giám kho t phân chia trên c s điểm thành phn của đáp án./.
| 1/9

Preview text:


A. KHUNG MA TRẬN BẢN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 T Tổng % Chương/
Mức độ đánh giá T
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1 (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ Số
và tập hợp các số hữu hữu 2 tỉ
tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số (0,5) 1 hữu tỉ 25% (2,5 điểm) 1 1
Phép tính với số hữu tỉ. (1,0) (1,0) Căn bậc hai số học 1 (0,25) Giá trị tuyệt đối 1 1 Số thực (0,25) (1,0) 2 Làm tròn số 1 (4,0 40% điểm) (0,25)
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số 1 1 bằng nhau (0,25) (1,0)
Bài toán lỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 (1,0) Hình Hình hộp chữ nhật 1 học trực (0,25) 3 quan 5% (0,5 1 điểm) Hình lăng trụ đứng tam (0,25) Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân 1 4 đường giác (0,25) 25% thẳng
Hai đường thẳng song song. 1 1 song
Chứng minh một định lí (0,25) (1,0) song (2,5 điểm) Tam giác
Tổng ba góc trong một tam giác. 2 1 5 5% (0,5
Bất đẳng thức tam giác (0,5) (1,0) điểm) 10 2 2 4 1 19 Tổng (2,5đ) (0,5 đ) (2,0 đ) (4,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
Nhận biết: 2 Tập số hữu tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ (TN1,
– Nhận biết được số nghịch đảo của một số hữu tỉ. TN2) Thông hiểu: Số hữu tỉ 1
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của (14 tiết)
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó Phép tính với
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 1 số hữu tỉ
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TL13) (TL17) Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: – 1 học
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3) một số không âm. Giá trị tuyệt
Nhận biết: 1 1 đối
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. (TN 4) (TL 14a) 2 Số thực Làm tròn số
Nhận biết: 1
– Nhận biết cách làm tròn số thập phân. (TN 6)
Tỉ lệ thức. Tính Nhận biết: 1 chất dãy tỉ số
-Nhận biết được tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng 1 (TN10, bằng nhau nhau. (TL 15) TL14a) Bài toán lỉ lệ Vận dụng: 1 thuận, tỉ lệ
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong nghịch (TL 14b)
giải bài toán thực tế.
Nhận biết: Hình hộp chữ Hình học
-Nhận biết được một số vấn đề thực tiễn với việc tính thể 1 1 3 nhật. Lăng trụ trực quan
tích của hình hộp chữ nhật. (TN 9) (TN 12) tam giác
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình trụ tam giác Góc,
Góc ở vị trí đặc Nhận biết: đường – 1
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 4 biệt, tia phân thẳng bù, hai góc đối đỉnh). (TN 5) giác song song
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. Nhận biết:
– Nhận biết được tính chất hai đường thẳng song Hai đường song. thẳng song 1 Thông hiểu: (TN 7) song. Chứng
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường minh một định 1
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL 16a) lí. Vận dụng:
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. Nhận biết: Tổng ba góc 1
- Nhận biết được tổng ba góc trong một tam giác Tam giác trong một tam (TN 11) 1 5 bằng 1800. giác. Bất đẳng 1 (TL 16b) thức tam giác
-Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong (TN 8) một tam giác. Tổng 10 4 4 1 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Câu 1:
Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ dương: 3 3 0 3 A. B. C. D. − 2 0 2 1, 6 2
Câu 2: Số nghịch đảo của − là: 3 2 3 3 2 A. B.C. D. 3 2 2 3 −
Câu 3: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 5 = 2,5 B. 25 = 5 − C. 3 = 9 D. 4 = 2
Câu 4. Khẳng định đúng là A. 3 − ,5 = 3 − ,5 B. 3 − ,5 = 3,5. C. 3 − ,5 = 3  ,5 D. 3 − ,5  3,5.
Câu 5. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 6. Kết quả làm tròn số 0,192 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,19 D. 0,12
Câu 7. Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: c x? a 45° b
A.135 . B. 90 . C. 45 D. 0 .
Câu 8. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 8cm, 5cm, 1cm B. 8cm, 5cm, 2cm
C. 8cm, 5cm, 3cm D. 8cm, 5cm, 4cm
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 12 cạnh B. 8 đỉnh C. 6 mặt D. 6 đỉnh 4 −
Câu 10. Cho tỉ lệ thức = số thích hợp vào là: 3 9
A. 12 B. 16 C. -12 D. - 16
Câu 11. Cho tam giác ABC có 0 0
A = 50 ; B = 70 . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 900
Câu 12. Thể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ là:
A. 4000cm3 B. 4800cm3 C. 8000cm3 D. 96000cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13: 2 2 7  3 1   1  14 3  1  a) − + .   b) . − .     2  4 5   3  11 11  3 
Câu 14: Tìm x, biết: 1 1 2 x y ) a x − + = ) b
= vµ x y = −14 2 3 3 −2 5
Câu 15: Hưởng ứng phong trào quyên góp sách, ba lớp 7A,7B, 7C đã quyên góp được tổng số
180 cuốn sách. Biết số cuốn sách của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 5;6; 4 . Tính số sách mà
mỗi lớp đã quyên góp được.
Câu 16: Cho hình vẽ sau biết AB//CD, 0 0 = = 1 A 60 , 1 B 100 .
(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Tính B2 , C2, C , 1 D . 3
b) Kẻ AH vuông góc với CD (H CD) . Tính DAH . Câu 17: Tìm x: 55 − x 50 − x 45 − x 40 − x + + + + 4 = 0. 1967 1972 1977 1982
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B C A C D D C B D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Nội dung Điểm 7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51 a a) − + = − + = − = − = .     0,5 2
 4 5  2  20 20  2 20 20 20 20 2 2 2  1  14 3  1   1  14 3  13 b) . − . = . −          3  11 11  3   3   11 11 b 0,5 1 11 1 = . = 9 11 9 1 1 2 ) a x − + = 2 3 3 1 1 x − = 2 3 0,5 Tr­ êng hî p 1: 1 1 x − = 2 3 a 5 x = 6 0,25 Tr­ êng hî p 2: 1 1 x − = − 2 3 1 x = 0,25 14 6 5 1 Vậy: x = hoặc x = 6 6 x y ) b
= vµ x y = −14 − 2 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: x y x y − = = 14 0,25 = = 2 −2 5 (−2) − 5 −7 x +) = 2 b 2 − 0,25 x = ( 2 − ).2 x = 4 − y +) =2 5 0,25 y = 5.2 = 10
Vậy: x = 2; y = 10. 0,25
Gọi số sách mà ba lớp 7 ,
A 7B, 7C quyên góp được lần lượt là ; x ; y z * ( ; x ; y z  ; , x , y z 180)
Vì số cuốn sách của 3 lớp 7 ,
A 7B, 7C tỉ lệ với các số 5; 6; 4 ta có: x y z = = . 5 6 4
Vì đã quyên góp được tổng số 180 cuốn sách nên : x + y + z = 180 0,25 x y z x + y + z 180 Ta có: = = = = =12 . 0,25 + + 5 6 4 5 6 4 15 Khi đó ta có:
x =12  x =12.5  x = 60(TM) 5 15
y =12  y =12.6  y = 72 (TM) 6 0,25 z =
12  z = 12.4  z = 48 (TM) 4
Vậy số sách mà ba lớp 7 ,
A 7B, 7C quyên góp được lần lượt là 0,25 60; 72; 48 cuốn sách.
(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) * 0 B = = 2 1 B 100 (đối đỉnh) 0,25 16 * 0 C = = (đồ 2 B 100 ng vị, AB//CD) 1 0,25 * 0 C + = 2 C 180 (kề bù) a 3 Hay 0 0 100 + C = 180 0,25 3 0  C = 80 3 * 0 = = 0,25 1 D 1 A 60 (so le trong, AB//CD) AB / /CD   AH ⊥ AB b AH ⊥ CD 1 Do đó 0 0 0 0 + =  + =  = 1 D DAH 90 60 DAH 90 DAH 30 55 − x 50 − x 45 − x 40 − + x 1+ +1+ +1+ +1 = 0 1967 1972 1977 1982 55 − x 50 − x 45 − x 40 − + x 1+ +1+ +1+ +1 = 0 1967 1972 1977 1982 17 1 2022 − x 2022 − x 2022 − x 2022 − + + + x = 0 1967 1972 1977 1982  1 1 1 1  (2022 − x) + + + = 0   1967 1972 1977 1982  1 1 1 1 Vì + + +  0 1967 1972 1977 1982 Nên 2022 − x = 0 Suy ra x = 2022
Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án./.