Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Cánh diều
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
A. KHUNG MA TRẬN BẢN ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 T Tổng % Chương/
Mức độ đánh giá T
Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1 (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) ) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ Số
và tập hợp các số hữu hữu 2 tỉ
tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số (0,5) 1 hữu tỉ 25% (2,5 điểm) 1 1
Phép tính với số hữu tỉ. (1,0) (1,0) Căn bậc hai số học 1 (0,25) Giá trị tuyệt đối 1 1 Số thực (0,25) (1,0) 2 Làm tròn số 1 (4,0 40% điểm) (0,25)
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số 1 1 bằng nhau (0,25) (1,0)
Bài toán lỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 (1,0) Hình Hình hộp chữ nhật 1 học trực (0,25) 3 quan 5% (0,5 1 điểm) Hình lăng trụ đứng tam (0,25) Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân 1 4 đường giác (0,25) 25% thẳng
Hai đường thẳng song song. 1 1 song
Chứng minh một định lí (0,25) (1,0) song (2,5 điểm) Tam giác
Tổng ba góc trong một tam giác. 2 1 5 5% (0,5
Bất đẳng thức tam giác (0,5) (1,0) điểm) 10 2 2 4 1 19 Tổng (2,5đ) (0,5 đ) (2,0 đ) (4,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
Nhận biết: 2 Tập số hữu tỉ
– Nhận biết được số hữu tỉ (TN1,
– Nhận biết được số nghịch đảo của một số hữu tỉ. TN2) Thông hiểu: Số hữu tỉ 1
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của (14 tiết)
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó Phép tính với
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc 1 1 số hữu tỉ
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. (TL13) (TL17) Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: – 1 học
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3) một số không âm. Giá trị tuyệt
Nhận biết: 1 1 đối
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. (TN 4) (TL 14a) 2 Số thực Làm tròn số
Nhận biết: 1
– Nhận biết cách làm tròn số thập phân. (TN 6)
Tỉ lệ thức. Tính Nhận biết: 1 chất dãy tỉ số
-Nhận biết được tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng 1 (TN10, bằng nhau nhau. (TL 15) TL14a) Bài toán lỉ lệ Vận dụng: 1 thuận, tỉ lệ
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong nghịch (TL 14b)
giải bài toán thực tế.
Nhận biết: Hình hộp chữ Hình học
-Nhận biết được một số vấn đề thực tiễn với việc tính thể 1 1 3 nhật. Lăng trụ trực quan
tích của hình hộp chữ nhật. (TN 9) (TN 12) tam giác
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình trụ tam giác Góc,
Góc ở vị trí đặc Nhận biết: đường – 1
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 4 biệt, tia phân thẳng bù, hai góc đối đỉnh). (TN 5) giác song song
– Nhận biết được tia phân giác của một góc. Nhận biết:
– Nhận biết được tính chất hai đường thẳng song Hai đường song. thẳng song 1 Thông hiểu: (TN 7) song. Chứng
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường minh một định 1
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. (TL 16a) lí. Vận dụng:
Vận dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. Nhận biết: Tổng ba góc 1
- Nhận biết được tổng ba góc trong một tam giác Tam giác trong một tam (TN 11) 1 5 bằng 1800. giác. Bất đẳng 1 (TL 16b) thức tam giác
-Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong (TN 8) một tam giác. Tổng 10 4 4 1 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ dương: 3 3 0 3 A. B. C. D. − 2 0 2 1, 6 2
Câu 2: Số nghịch đảo của − là: 3 2 3 3 2 A. B. − C. D. 3 2 2 3 −
Câu 3: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 5 = 2,5 B. 25 = 5 − C. 3 = 9 D. 4 = 2
Câu 4. Khẳng định đúng là A. 3 − ,5 = 3 − ,5 B. 3 − ,5 = 3,5. C. 3 − ,5 = 3 ,5 D. 3 − ,5 3,5.
Câu 5. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 6. Kết quả làm tròn số 0,192 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,19 D. 0,12
Câu 7. Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: c x? a 45° b
A.135 . B. 90 . C. 45 D. 0 .
Câu 8. Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 8cm, 5cm, 1cm B. 8cm, 5cm, 2cm
C. 8cm, 5cm, 3cm D. 8cm, 5cm, 4cm
Câu 9. Hình lăng trụ đứng tam giác có:
A. 12 cạnh B. 8 đỉnh C. 6 mặt D. 6 đỉnh 4 −
Câu 10. Cho tỉ lệ thức = số thích hợp vào là: 3 9
A. 12 B. 16 C. -12 D. - 16
Câu 11. Cho tam giác ABC có 0 0
A = 50 ; B = 70 . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 900
Câu 12. Thể tích bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ là:
A. 4000cm3 B. 4800cm3 C. 8000cm3 D. 96000cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 13: 2 2 7 3 1 1 14 3 1 a) − + . b) . − . 2 4 5 3 11 11 3
Câu 14: Tìm x, biết: 1 1 2 x y ) a x − + = ) b
= vµ x − y = −14 2 3 3 −2 5
Câu 15: Hưởng ứng phong trào quyên góp sách, ba lớp 7A,7B, 7C đã quyên góp được tổng số
180 cuốn sách. Biết số cuốn sách của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 5;6; 4 . Tính số sách mà
mỗi lớp đã quyên góp được.
Câu 16: Cho hình vẽ sau biết AB//CD, 0 0 = = 1 A 60 , 1 B 100 .
(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) a) Tính B2 , C2, C , 1 D . 3
b) Kẻ AH vuông góc với CD (H CD) . Tính DAH . Câu 17: Tìm x: 55 − x 50 − x 45 − x 40 − x + + + + 4 = 0. 1967 1972 1977 1982
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B C A C D D C B D II. TỰ LUẬN: Câu Ý Nội dung Điểm 7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51 a a) − + = − + = − = − = . 0,5 2
4 5 2 20 20 2 20 20 20 20 2 2 2 1 14 3 1 1 14 3 13 b) . − . = . − 3 11 11 3 3 11 11 b 0,5 1 11 1 = . = 9 11 9 1 1 2 ) a x − + = 2 3 3 1 1 x − = 2 3 0,5 Tr êng hî p 1: 1 1 x − = 2 3 a 5 x = 6 0,25 Tr êng hî p 2: 1 1 x − = − 2 3 1 x = 0,25 14 6 5 1 Vậy: x = hoặc x = 6 6 x y ) b
= vµ x − y = −14 − 2 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: x y x − y − = = 14 0,25 = = 2 −2 5 (−2) − 5 −7 x +) = 2 b 2 − 0,25 x = ( 2 − ).2 x = 4 − y +) =2 5 0,25 y = 5.2 = 10
Vậy: x = 2; y = 10. 0,25
Gọi số sách mà ba lớp 7 ,
A 7B, 7C quyên góp được lần lượt là ; x ; y z * ( ; x ; y z ; , x , y z 180)
Vì số cuốn sách của 3 lớp 7 ,
A 7B, 7C tỉ lệ với các số 5; 6; 4 ta có: x y z = = . 5 6 4
Vì đã quyên góp được tổng số 180 cuốn sách nên : x + y + z = 180 0,25 x y z x + y + z 180 Ta có: = = = = =12 . 0,25 + + 5 6 4 5 6 4 15 Khi đó ta có:
x =12 x =12.5 x = 60(TM) 5 15
y =12 y =12.6 y = 72 (TM) 6 0,25 z =
12 z = 12.4 z = 48 (TM) 4
Vậy số sách mà ba lớp 7 ,
A 7B, 7C quyên góp được lần lượt là 0,25 60; 72; 48 cuốn sách.
(Học sinh vẽ hình lại vào bài làm) * 0 B = = 2 1 B 100 (đối đỉnh) 0,25 16 * 0 C = = (đồ 2 B 100 ng vị, AB//CD) 1 0,25 * 0 C + = 2 C 180 (kề bù) a 3 Hay 0 0 100 + C = 180 0,25 3 0 C = 80 3 * 0 = = 0,25 1 D 1 A 60 (so le trong, AB//CD) AB / /CD AH ⊥ AB b AH ⊥ CD 1 Do đó 0 0 0 0 + = + = = 1 D DAH 90 60 DAH 90 DAH 30 55 − x 50 − x 45 − x 40 − + x 1+ +1+ +1+ +1 = 0 1967 1972 1977 1982 55 − x 50 − x 45 − x 40 − + x 1+ +1+ +1+ +1 = 0 1967 1972 1977 1982 17 1 2022 − x 2022 − x 2022 − x 2022 − + + + x = 0 1967 1972 1977 1982 1 1 1 1 (2022 − x) + + + = 0 1967 1972 1977 1982 1 1 1 1 Vì + + + 0 1967 1972 1977 1982 Nên 2022 − x = 0 Suy ra x = 2022
Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành
phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án./.