Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 7 329 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 8 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

37 19 lượt tải Tải xuống
A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Cơng/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
14 tiết
(2,5 điểm)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
1
(0,25)
1
(0,25)
25%
Phép tính với số hữu tỉ
1
(1,0)
2
Số thực
10 tiết
(2,25 điểm)
Căn bậc hai số học
1
(0,25)
1
(0,5)
22,5%
S vô t. S thc
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(1,0)
1
(1,0)
3
Góc, đường
thẳng song
song
11 tiết
(2,25 điểm)
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
1
(0,25)
1
(0,5)
22,5%
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song
1
(0,25)
1
(1,0)
Khái niệm định lí, chứng minh một
định lí
1
(0,25)
4
Tam giác
bằng nhau
14 tiết
(1,5 điểm)
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
5
Thu thp và
biểu diễn dữ
liệu
11 tiết
(1,5 điểm)
Mô tả biểu diễn dữ liệu trên bảng,
biểu đồ
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
Tng
10
(2,5 đ)
1
(0,5 đ)
2
(0,5
đ)
4
(3,5 đ)
2
(2,0 đ)
1
(1,0 đ)
(10 đ)
T l %
30%
40%
10%
100%
T l chung
70%
30%
B. BẢN ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
TT
Cơng/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit được tập hợp các s hữu tỉ
¤
1
(TN1)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
Hiểu được biu din s hu t.
Thc hiện được phép tính (cng, tr, nhân, chia) và
mt s tính chất (tích và thương ca hai lu tha cùng
s).
2
(TN2,
TL13ab)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Nhn bit:
Nhn bit đưc khái niệm căn bậc hai s hc ca
mt s không âm.
Thông hiu:
Hiểu nh đượcn bc hai s hc ca mt s
không âm.
1
(TN 3)
1
(TL13c)
Số vô tỉ, số thực
Nhn bit:
Nhận bit được số vô tỉ, tập hợp các số vô tỉ.
Thông hiu:
Hiểu được thứ tự trong tập hợp số thực.
Vn dng:
Thc hiện được tìm mt s khi bit giá tr tuyệt đối
ca nó.
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vn đề (phc hp, không
quen thuc) gn vi c phép nh v s thc (giá tr
tuyệt đối).
1
(TN4)
1
(TN5)
1
(TL16)
1
(TL18)
3
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
2
(TN6,
TL15)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn bit:
Nhn bit được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Thông hiu:
tả được một số tính chất của hai đường thng
song song.
tả được du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
1
(TN7)
1
(TL17b)
Khái niệm định
lí, chng minh
mt đnh lí
Nhn bit:
- Nhn bit được giả thit, kt luận của một định lí.
1
(TN8)
4
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhn bit:
Nhận bit được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhn bit được đưng trung trc ca một đon
thng và tính chất cơ bn ca đưng trung trc.
Vn dng:
Diễn đt được lp lun và chng minh hnh hc
trong nhng trường hợp đơn giản (ví d: lp lun
chứng minh được các đon thng bng nhau, các góc
bng nhau t các điu kiện ban đầu liên quan đn tam
giác bng nhau,...).
2
(TN9,
TN10)
1
(TL17a)
5
Thu thp
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
Mô t và biểu
diễn dữ liệu
trên bn, biểu
đồ
Nhn bit:
Nhn bit được nhng dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
Thông hiu:
Đọc tả được các dữ liệu dng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hnh qut tròn (pie chart); biểu đồ
đon thẳng (line graph).
2
(TN 11,
TN12)
1
(TL 14)
Tng
12TN,1TL
2TN,4TL
2TL
1TL
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. Đ MINH HA CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhn bit) Tp hp các s hu t được kí hiu là
A.
.¢
B.
.I
C.
.¤
D
.¡
Câu 2: (Thông hiu) Trong các phân s sau đây, phân s nào biu din s hu t
1
-?
2
A.
4
2
B.
6
12
C.
5
10
D.
6
18
Câu 3: (Nhn bit) n bậc hai s hc ca 25
A. 5 B. -5 C. 5 D.
625.
Câu 4: (Nhn bit) Số
5
thuc tp hp s nào sau đây?
A.
.¤
B.
.I
C.
.
D.
.¢
Câu 5: (Thông hiu) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
6
1
2



<
8
1
2



B. -2,25 > -2,24
C.
17
25
>
1
25
D. (-3,25)
8
= (3,25)
8
Câu 6: (Nhn bit) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
60
B. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
90
C. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
120
D. Hai góc k bù có tng s đo bằng
0
180
Câu 7: (Nhn bit) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. bao nhiêu đường thng qua
M và song song vi a
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 8: (Nhận bit) Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba th chúng song song với nhau”, th có giả thit là
A. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”.
B. “Chúng song song với nhau”.
C. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”
D. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba th
chúng song song với nhau”
Câu 9: (Nhn bit) Một tam giác cân số đo góc đáy bằng 70
0
th số đo góc còn li
đáy là
A. 40
0
. B. 70
0
. C. 110
0
. D. 80
0
.
Câu 10: (Nhn bit) Điu kiện nào dưới đây suy ra đưc
A BC DEF ? =
A.
.A D; B E; C F= = =
C.
B E; AB DE; BC EF.= = =
B.
.A D; AB DE; C F= = =
D.
A D; AC DF; BC EF.= = =
Câu 11: (Nhn bit) Quan sát biểu đ và cho bit t l tai nn gây thương tích do đui nưc
tr em Vit Nam là
A.
2%
B.
20%
C.
28%
D.
48%
Câu 12: (Nhn bit) Cho biểu đồ sau:
K lc th gii v chy c li 100m đt được năm 1991 là bao nhiêu giây?
A. 10. B. 9,86. C. 9,77. D. 9,58.
PHN II: T LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1,5đ) Tính: (Thông hiu)
a)
4 2 4 7
. . .
19 5 19 5
b)
46
10
2 .2
.
2
) 25 2 16c −+
Câu 14 (1đ): (Thông hiu) Cho biểu đồ sau:
a) T l gia tăng dân s thp nhất vào năm nào, là bao nhiêu?
b) T l gia tăng dân s ca Vit Nam t năm 1991 đn năm 2007 có xu hướng tăng
hay gim?
Câu 15 (0,5đ): (Nhn bit) Cho hình v sau, hãy ch ra các cặp góc đối đnh.
Câu 16 (1đ) Tính: (Vn dng) Tìm tt c các s thc x thỏa mãn điều kin |x| = 2,5.
Câu 17 (2đ): (Thông hiu, vn dng)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm ca BC. Trên tia đối ca tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA.
a) Chng minh:
ABM ECM =
b) Chng minh: AB //CE
Câu 18 (1đ): (Vn dng cao) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
A =
2018 2020 2022x x x + +
----------------HT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
CUI HC I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
B
A
B
A
D
B
A
B
C
D
B
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
( )
4 2 4 7 4 2 7 4 4
. . 1
19 5 19 5 19 5 5 19 19

= = =


0,5
b
4 6 10
10 10
2 .2 2
1
22
==
0,5
c
25 2 16 5 2.4 5 8 3 + = + = + =
0,5
14
a
Năm 2007 là năm có t l gia tăng dân số thp nht vi 1,09%
0,5
b
T năm 1991 đn năm 2007, t l gia tăng dân số ca Vit Nam có xu
hướng gim.
0,5
15
Các cặp góc đối đnh là:
AOB
DOC
;
AOD
BOC
0,5
16
+) Nu x 0 thì |x| = x.
Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên x = 2,5.
+) Nu x < 0 th |x| = x.
Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên x = 2,5 suy ra x = 2,5.
Vậy x = –2,5 hoặc x = 2,5
0,5
0,5
17
0,25
a
Xét
ABM VÀ
ECM có:
MB = MC (gt)
·
·
=AMB EMC
(hai góc đối đỉnh)
MA = ME (gt)
Suy ra :
ABM ECM =
(c-g-c)
0,75
b
Ta có:
ABM ECM =
( cm câu a)
nên:
· ·
=BAM CEM
(Hai góc tương ng bng nhau)
·
·
,BAE CEA
là hai góc so le trong
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,5
0,5
18
Ta có:
2010 2012 2014 2010 2014 2012 4x x x x x x + + + +
Do A =
2018 2022 2018 2022 4x x x x + + =
(1) vi mi x
M
B
C
A
E
I
K
2020 0x −
(2) vi mi x
Suy ra A =
2018 2020 2022x x x + +
4
Vậy Min A = 4 khi BĐT (1) và (2) xy ra dấu “=” hay
( 2018)(2022 ) 0 2018 2022
2020
2020 0 2020
x x x
x
xx

= =

= =

Vy Min A = 4 x = 2020
0,5
0,5
Lưu ý: Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
| 1/9

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % điể Chương/
Mức độ đánh giá (4-11) m TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Số hữu tỉ Số
và tập hợp các số hữu tỉ. 1 1 hữu tỉ
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,25) (0,25) 1 14 tiết 25% (2,5 điểm) 1
Phép tính với số hữu tỉ (1,0) Số thực 1 1 Căn bậc hai số học 2 (0,25) (0,5) 10 tiết 22,5% (2,25 điểm) 1 1 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (0,25) (1,0) (1,0)
Góc, đường Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 1 1 thẳng song (0,25) (0,5)
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 3 song 22,5%
Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) 11 tiết (2,25 điểm)
Khái niệm định lí, chứng minh một 1 định lí (0,25) Tam giác
bằng nhau Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 4 15% 14 tiết giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) Thu thập và
biểu diễn dữ Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 liệu biểu đồ 15% (0,5) (1,0) 11 tiết (1,5 điểm) 2 10 1 4 2 1 Tổng (0,5 (2,5 đ) (0,5 đ) (2,0 đ) đ) (3,5 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
Nhận biết: 1 Tập số hữu tỉ
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ¤ (TN1) Số hữu tỉ Thông hiểu: 1 (14 tiết) Phép tính với
Hiểu được biểu diễn số hữu tỉ. 2 – số hữu tỉ
Thực hiện được phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) và (TN2,
một số tính chất (tích và thương của hai luỹ thừa cùng TL13ab) cơ số). Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của
Căn bậc hai số một số không âm. 1 1 học Thông hiểu: (TN 3) (TL13c)
– Hiểu và tính được căn bậc hai số học của một số không âm. Nhận biết:
– Nhận biết được số vô tỉ, tập hợp các số vô tỉ. 2 Số thực Thông hiểu:
– Hiểu được thứ tự trong tập hợp số thực.
Số vô tỉ, số thực Vận dụng: – 1 1 1 1
Thực hiện được tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối (TN4) (TN5) (TL16) (TL18) của nó. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thực (giá trị tuyệt đối).
Góc ở vị trí đặc 2
Nhận biết: biệt, tia phân – (TN6,
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề TL15) giác
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song Góc, thẳng song song. đường song. Tiên đề 3 Thông hiểu: 1 1 thẳng Euclid về
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN7) (TL17b) song song đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lí, chứng minh
Nhận biết: 1 một định lí
- Nhận biết được giả thiết, kết luận của một định lí. (TN8) Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn
Tam giác. Tam thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 2 Các hình
giác bằng nhau. Vận dụng: (TN9, 1 4 hình học cơ bả Tam giác cân.
Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học TN10) (TL17a) n
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác bằng nhau,...). Nhận biết: Thu thập Mô tả và biểu
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau phân loại, diễn dữ liệu cho một tập dữ liệu. 2 1 5 biểu diễn
trên bản, biểu Thông hiểu: (TN 11, – (TL 14) dữ liệu
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ TN12) đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ
đoạn thẳng (line graph). Tổng 12TN,1TL 2TN,4TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ MINH HỌA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhận biết) Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. ¢ . B. I . C. ¤ . D ¡ . 1
Câu 2: (Thông hiểu) Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 2 4 6 −5 6 A. B. C. D. 2 12 10 − 18
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 25 là A. 5 B. -5 C. 5 D. 625.
Câu 4: (Nhận biết) Số 5 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. ¤ . B. I . C. . D. ¢ .
Câu 5: (Thông hiểu) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: 6  8 − 1   1  17 1
A.   <   B. -2,25 > -2,24 C. >
D. (-3,25)8 = (3,25)8  2   2  25 25
Câu 6: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 60
B. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 90
C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 120
D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 0 180
Câu 7: (Nhận biết) Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 8: (Nhận biết) Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau”, thì có giả thiết là
A. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba”.
B. “Chúng song song với nhau”.
C. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc”
D. “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau”
Câu 9: (Nhận biết) Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc còn lại ở đáy là A. 400. B. 700. C. 1100. D. 800.
Câu 10: (Nhận biết) Điều kiện nào dưới đây suy ra được A  BC = D  EF? A. A = D; B = E; C = .
F C. B = E; AB = DE; BC = EF.
B. A = D; AB = DE; C = .
F D. A = D; AC = DF; BC = EF.
Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết tỉ lệ tai nạn gây thương tích do đuối nước ở trẻ em Việt Nam là A. 2% B. 20% C. 28% D. 48%
Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 1991 là bao nhiêu giây? A. 10. B. 9,86. C. 9,77. D. 9,58.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1,5đ) Tính: (Thông hiểu) 4 2 4 7 4 6 2 .2 a) . − . . b) . c) − 25 + 2 16 19 5 19 5 10 2
Câu 14 (1đ): (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau:
a) Tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất vào năm nào, là bao nhiêu?
b) Tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2007 có xu hướng tăng hay giảm?
Câu 15 (0,5đ): (Nhận biết) Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra các cặp góc đối đỉnh.
Câu 16 (1đ) Tính: (Vận dụng) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x| = 2,5.
Câu 17 (2đ): (Thông hiểu, vận dụng)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM = ECM b) Chứng minh: AB //CE
Câu 18 (1đ): (Vận dụng cao) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x − 2018 + x − 2020 + x − 2022
----------------HẾT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B A B A D B A B C D B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 4 2 4 7 4  2 7  4 4 a . − . = − = (− )1 = −   0,5 19 5 19 5 19  5 5  19 19 13 4 6 10 2 .2 2 b = =1 0,5 10 10 2 2 c − 25 + 2 16 = 5 − + 2.4 = 5 − +8 = 3 0,5 a
Năm 2007 là năm có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất với 1,09% 0,5 14
Từ năm 1991 đến năm 2007, tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam có xu b hướ 0,5 ng giảm. 15
Các cặp góc đối đỉnh là: AOB DOC ; AOD BOC 0,5 +) Nếu x ≥ 0 thì |x| = x.
Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên x = 2,5. 0,5 16
+) Nếu x < 0 thì |x| = –x.
Mà theo bài ta có |x| = 2,5 nên –x = 2,5 suy ra x = –2,5.
Vậy x = –2,5 hoặc x = 2,5 0,5 A I B C 0,25 M K E Xét  ABM VÀ  ECM có: 17 MB = MC (gt) a · ·
AMB = EMC (hai góc đối đỉnh) 0,75 MA = ME (gt) Suy ra : ABM = ECM (c-g-c) Ta có: ABM = ECM ( cm câu a) nên: · ·
BAM = CEM (Hai góc tương ứng bằng nhau) 0,5 b mà · ·
BAE,CEA là hai góc so le trong 0,5 suy ra : AB //CE (đpcm) Ta có: − + − + −  − + − + −  18 x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 4
Do A = x − 2018 + x − 2022  x − 2018 + 2022 − x = 4 (1) với mọi x
x − 2020  0 (2) với mọi x
Suy ra A = x − 2018 + x − 2020 + x − 2022  4
Vậy Min A = 4 khi BĐT (1) và (2) xảy ra dấu “=” hay 0,5
(x − 2018)(2022 − x)  0 2018  x  2022    = x = 2020 x − 2020 = 0 x = 2020 Vậy Min A = 4  x = 2020 0,5
Lưu ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.