Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 9 | Cánh diều

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 9 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Ch
đề
Ni dung/
Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
T
L
1
S
hu t
S hu t và tp hp các
s hu t.
1
2,5
Th t trong tp hp các
s hu t.
Các phép tính vi s
hu t
2
15
2
S
thc
S thc. G tr tuyt đi
ca mt s thc
2
1
10
Làm tròn và ước lượng
2
5
T l thc. Dãy t s bng
nhau.
1
2
1
22,5
Đi lượng t l thun. Đi
ng t l nghch.
1
1
1
15
3
Hình
hc
trc
quan
Hình hp ch nht. Hình
lp phương. Hình lăng
tr đng tam giác. Hình
lăng tr đng t giác.
2
5
4
Góc và
đưng
thng
song
song
Các góc v trí đc
bit
1
10
Tia phân giác.
1
2,5
Hai đưng thng thng
song song.
1
1
12,5
Tng
9
3
8
1
21
T l %
22,
5
7,5
60
10
100
T l chung
30%
70%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐI S
1
S
hu
t
S hu t
tp hp c
s hu t.
Nhn biết:
Nhận biết được số đối của một
số hữu tỉ.
1TN
Th t
trong tp
hp các s
hu t.
Các phép
tính vi s
hu t
Vn dng:
Thc hin được cc php tính:
cng, tr, nn, chia, y thừa
trong tp hp s hu t.
2TL
2
S
thc
S thc.
Giá tr tuyt
đi ca mt
s thc
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm căn
bc hai s hc ca mt s không
âm.
Nhận biết được gi trị tuyệt đối
ca mt s thc.
2 TN
1TL
Làm tròn
và ưc
ng
Vn dng:
Thc hiện được ước lượng
làm tròn s căn cứ vào độ chính
xc cho trước.
2TN
T l thc.
Dãy t s
bng nhau.
Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và
cc tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng
nhau.
Vn dng:
Vn dụng được tính chất của tỉ
lệ thức trong gii ton.
Vn dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong gii
ton (ví dụ: chia một số thành
cc phần tỉ lệ với cc số cho
trước,...).
1TN
2TL
1TL
Đi lượng t
l thun.
Đi lượng t
l nghch.
Vn dng:
Gii được một số bài ton đơn
gin về đại lượng tỉ lệ thuận (ví
dụ: bài ton về tổng sn phẩm
thu được và năng suất lao
động,...).
1TN
1TN
1TL
Gii được một số bài ton đơn
gin về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài ton về thời gian hoàn
thành kế hoạch năng suất lao
động,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
5
Hình
hc
trc
quan
Hình hp
ch nht.
Hình lp
phương.
Hình lăng
tr đng
tam giác.
Hình lăng
tr đng t
giác.
Nhn biết
Mô t đưc mt s yếu t bn
nh, cnh, gc, đường cho)
của hình hộp chữ nhật và hình
lập phương.
2TN
6
Góc
đưn
g
thn
g
song
song
Các góc
v trí đc
bit
Nhn biết :
Nhn biết được cc gc ở vị trí
đặc biệt (hai gc kề bù, hai gc
đối đỉnh).
1TL
Tia phân
giác.
Nhn biết :
Nhn biết được tia phân giác
của một gc.
1TN
Hai đưng
thng
thng song
song.
Nhn biết:
Nhn biết được tiên đề Euclid
về đường thẳng song song.
Thông hiu:
Mô t được một số tính chất
của hai đưng thng song song.
Mô t đưc du hiu song song
của hai đưng thng thông qua
cp gc đng v, cp gc so le
trong.
1TN
1TL
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Phn I. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hay viết vào t
giy thi phương n A,B,C,D em cho là đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. S đối ca s
4
7
A.
7
4
B.
7
4
C.
4
7
D.
4
7
Câu 2. Căn bậc hai s hc ca 49 là
A. 7
B. 49
C. - 7
D. - 49
Câu 3. Cho |x| =
5
7
thì
A.
5
x
7
=
B.
5
x
7
=−
C.
5
x
7
=−
hoặc
5
x
7
=
D. x = 0 hoặc
5
x
7
=−
Câu 4. Làm tròn s 21839 đến hàng trăm
A. 21000;
B. 21800;
C. 21900;
D. 22000
Câu 5. Làm tròn số thập phân - 3,7321 với độ chính xc 0,05 là
A. 3,7
B. - 3,7
C. - 3,8
D. - 3,73
Câu 6. Nếu ad = bc và a,b,c,d đều khc 0 thì ta c tỉ lệ thức
A.
ad
bc
=
B.
ab
dc
=
C.
cb
da
=
D.
bd
ac
=
Câu 7. Biết x tỉ lệ nghịch y theo hệ số tỉ lệ
2
3
. Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ
A.
2
3
B.
3
2
C.
2
3
D.
3
2
Câu 8. S mt ca hình hp ch nht
A. 3;
B. 4;
C. 5 ;
D. 6.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương
(1) (2) (3) (4)
A. (4);
B. (3);
C. (2);
D. (1)
Câu 10 : Trong cc hình dưới đây hình nào c tia Oy là tia phân gic của góc xOt.
30
nh 4
nh 3
nh 2
nh 1
30
t
y
x
O
1
16
6
4
t
y
x
O
O
x
y
t
60
4
5
t
y
x
O
60
60
Hình 5
E
H
C
B
A
A. Hình 1;
B. Hình 2;
C. Hình 3;
D. Hình 4.
Câu 11: Cho hình 5 ới đây,
BAH
CBE
là một cặp gc
A. So le trong.
B. Trong cùng phía.
C. Đng vị.
D. Bù nhau.
Câu 12. Biết x và y là hai đại lượng t l thun vi nhau. Biết x = 2; y = 0,5 thì h s t l ca x
đối vi y là:
A. 4
B. 1,5
C. 1
D. 0,25
Phn II. T lun. (7,0 điểm)
Câu 13. Thc hin phép tính
a)
3
0,5
8
b)
2
5 7 6
6 6 49

+


Câu 14. Tìm x, biết:
0
a
x7
)
21
=
b)
x 0
1
3
+ =
Câu 15. Tìm x, y biết
xy
67
=
2x y 15−=
Câu 16. Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trng được tng cng 60 cây. Biết s cây ca ba lp 7A,
7B, 7C t l vi 3; 4; 5. Tính s cây mi lp trng được.
Câu 17. Cho hình v, biết
·
0
ACD 60=
.
a) Chng minh rng AC song song vi BD.
b) Tính s đo cc gc CDE, CDB.
Câu 18. Cho các s a; b; c khác 0 tha mãn
ab bc ca
a b b c c a
==
+ + +
.
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
3 3 3
ab bc ca
P
a b c
++
=
++
.
--------------- HT ---------------
60
E
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1. Trc nghim khách quan (3 điểm).
Mi câu TN tr lời đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương n đúng
C
A
C
B
B
D
C
D
B
A
C
A
Phn 2. T lun (7 đim).
Câu
Ni dung
Đim
13
3
) 0,5
8
31
82
34
88
1
8
a
=−
=−
=−
0,5
0,25
0,25
2
5 7 6
)
6 6 49
5 49 6
6 36 49
5 1 6
1
b
6 6 6

+


= +
= + = =
0,25
0,25
14
x7
) Do
2 10
a
=
Nên
10x 14=−
14
x
10
x 1,4
=
=−
0,25
0,25
b)x 0
1
3
+ =
nên
1
x0
3
+=
hay
1
x
3
=−
0,25
0,25
15
Tìm x, y biết
xy
67
=
2x y 15−=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y 2x y 15
3
6 7 6.2 7 5
= = = =
T
x
3 x 6.3 18
6
= = =
y
3 y 7.3 21
7
= = =
0,25
0,25
16
Gi s cây trng được ca 3 lp 7A,7B,7C lần lượt là x; y; z
( )
x,y,z N;0 x,y,z 60
Theo bài ra ta có:
x y z
3 4 5
==
x y z 60+ + =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
x y z x y z 60
5
3 4 5 3 4 5 12
++
= = = = =
++
T
x
5 x 15
3
= =
y
5 y 20
4
z
5 z 25
5
= =
= =
Vy s cây ca ba lp 7A,7B,7C trng đưc lần lưt là 15 cây; 20 cây; 25
cây.
0,25
0,25
0,25
0,25
17
a) Ta có
0
1
A 90=
(gt),
0
1
B 90=
(gt)
hai góc này v trí đng v nên AC // BD
0,5
0,5
b) Theo câu a ta có AC // BD nên
0
CDE ACD 60==
(hai góc so le trong)
Ta có;
0
CDB CDE 180+=
(Hai góc k bù)
Suy ra
0 0 0 0
CDB 180 CDE 180 60 120= = =
0,5
0,25
0,25
18
Vi
, , 0abc
ta có :
ab bc ca
a b b c c a
==
+ + +
1 1 1 1 1 1a b b c c a
ab bc ca b a c b a c
+ + +
= = + = + = +
1 1 1
1a b c P
abc
= = = = =
0,5
0,5
1
1
60
E
D
C
B
A
| 1/7

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Tổng Chủ Nội dung/ dụng TT biết hiểu dụng đề %
Đơn vị kiến thức cao điểm TN TN TN TN T K TL TL TL KQ KQ KQ L Q
Số hữu tỉ và tập hợp các 1 2,5 số hữu tỉ. Số
Thứ tự trong tập hợp các 1
hữu tỉ số hữu tỉ. 2 15 Các phép tính với số hữu tỉ
Số thực. Giá trị tuyệt đối 2 1 10 của một số thực
Làm tròn và ước lượng 2 5 Số 2
Tỉ lệ thức. Dãy tỉ số bằng thực 1 2 1 22,5 nhau.
Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượ 1 1 1 15
ng tỉ lệ nghịch. Hình
Hình hộp chữ nhật. Hình học lập phương. Hình lăng 3 2 5 trực
trụ đứng tam giác. Hình quan
lăng trụ đứng tứ giác.
Góc và Các góc ở vị trí đặc đườ 1 10 ng biệt 4 thẳng Tia phân giác. 1 2,5 song Hai đường thẳng thẳng 1 1 12,5 song song song. Tổng 9 3 8 1 21 22, Tỉ lệ % 7,5 60 10 100 5 Tỉ lệ chung 30% 70% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Số hữu tỉ và Nhận biết:
tập hợp các Nhận biết được số đối của một 1TN số hữu tỉ. số hữu tỉ. Thứ tự Vận dụng: Số trong tập
– Thực hiện được các phép tính: 1 hữu hợp các số
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa tỉ hữu tỉ.
trong tập hợp số hữu tỉ. 2TL Các phép tính với số hữu tỉ Số thực. Nhận biết:
Giá trị tuyệt – Nhận biết được khái niệm căn
đối của một bậc hai số học của một số không 2 TN 1TL số thực âm.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Làm tròn Vận dụng: và ước
– Thực hiện được ước lượng và lượ 2TN ng
làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Tỉ lệ thức. Nhận biết: Dãy tỉ số
– Nhận biết được tỉ lệ thức và bằng nhau.
các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng Số 2 nhau. thực Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ 1TN 2TL 1TL
lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau trong giải
toán (ví dụ: chia một số thành
các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
Đại lượng tỉ Vận dụng: lệ thuận.
– Giải được một số bài toán đơn
Đại lượng tỉ giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví 1TN 1TN 1TL lệ nghịch.
dụ: bài toán về tổng sản phẩm
thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn
giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví
dụ: bài toán về thời gian hoàn
thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình hộp Nhận biết chữ nhật.
Mô tả được một số yếu tố cơ bản Hình lập
(đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) Hình phương.
của hình hộp chữ nhật và hình học Hình lăng lập phương. 5 2TN trực trụ đứng quan tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác. Các góc ở Nhận biết : vị trí đặc
– Nhận biết được các góc ở vị trí 1TL biệt
đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Tia phân Nhận biết : Góc giác.
– Nhận biết được tia phân giác 1TN của một góc. đườ n
Hai đường Nhận biết: g 6 thẳng
– Nhận biết được tiên đề Euclid thẳn
thẳng song về đường thẳng song song. g song. Thông hiểu: song
– Mô tả được một số tính chất song của hai đườ 1TN 1TL ng thẳng song song.
– Mô tả được dấu hiệu song song
của hai đường thẳng thông qua
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hay viết vào tờ
giấy thi
phương án A,B,C,D em cho là đúng trong mỗi câu dưới đây: 4 −
Câu 1. Số đối của số là 7 7 7 − 4 4 A. B. C. D. − 4 4 7 7
Câu 2. Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 B. 49 C. - 7 D. - 49 5 Câu 3. Cho |x| = thì 7 5 5 5 A. x = B. x = − C. x = − hoặc 5 x = D. x = 0 hoặc 5 x = − 7 7 7 7 7
Câu 4. Làm tròn số 21839 đến hàng trăm là A. 21000; B. 21800; C. 21900; D. 22000
Câu 5. Làm tròn số thập phân - 3,7321 với độ chính xác 0,05 là A. 3,7 B. - 3,7 C. - 3,8 D. - 3,73
Câu 6. Nếu ad = bc và a,b,c,d đều khác 0 thì ta có tỉ lệ thức a d a b c b b d A. = B. = C. = D. = b c d c d a a c
Câu 7. Biết x tỉ lệ nghịch y theo hệ số tỉ lệ 2 . Vậy y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3 2 3 2 3 A. − B. C. D. − 3 2 3 2
Câu 8. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6.
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào là hình lập phương (1) (2) (3) (4) A. (4); B. (3); C. (2); D. (1)
Câu 10 : Trong các hình dưới đây hình nào có tia Oy là tia phân giác của góc xOt. x t y x x y y t 60 30 30 60 O 45 60 t x 116 64 t y O O O Hìn h 2 Hìn h 1 Hìn h 3 Hìn h 4 A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 11: Cho hình 5 dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc A. So le trong. B A C B. Trong cùng phía. C. Đồng vị. D. Bù nhau. Hình 5 E H
Câu 12.
Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Biết x = 2; y = 0,5 thì hệ số tỉ lệ của x đối với y là: A. 4 B. 1,5 C. 1 D. 0,25
Phần II. Tự luận. (7,0 điểm)
Câu 13.
Thực hiện phép tính 2 3 5  7  6 a) − 0,5 b) + −    8 6  6  49
Câu 14. Tìm x, biết: x 7 − 1 a) = b) x + = 0 2 10 3 x y
Câu 15. Tìm x, y biết = và 2x − y =15 6 7
Câu 16. Ba lớp 7A, 7B, 7C lao động trồng được tổng cộng 60 cây. Biết số cây của ba lớp 7A,
7B, 7C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số cây mỗi lớp trồng được.
Câu 17. Cho hình vẽ, biết · 0 ACD = 60 . A C
a) Chứng minh rằng AC song song với BD. 60
b) Tính số đo các góc CDE, CDB. B D E ab bc ca
Câu 18. Cho các số a; b; c khác 0 thỏa mãn = = . a + b b + c c + a 2 2 2 ab + bc + ca
Tính giá trị của biểu thức P = 3 3 3 a + b + . c
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Phương án đúng C A C B B D C D B A C A
Phần 2. Tự luận (7 điểm). Câu Nội dung Điểm 3 a) − 0,5 8 3 1 = − 0,5 8 2 3 4 = − 0,25 8 8 1 0,25 13 = − 8 2 5  7  6 b) + −    6  6  49 5 49 6 = +  0,25 6 36 49 5 1 6 = + = = 0,25 1 6 6 6 x 7 − a) Do = 2 10 Nên 10x = 1 − 4 0,25 14 − x = 10 x = −1, 4 0,25 14 1 b) x + = 0 3 1 nên x + = 0 0,25 3 1 hay x = − 0,25 3 x y Tìm x, y biết = và 2x − y =15 6 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y 2x − y 15 = = = = 3 15 6 7 6.2 − 7 5 0,25 x Từ = 3  x = 6.3 =18 6 y = 3  y = 7.3 = 21 0,25 7
Gọi số cây trồng được của 3 lớp 7A,7B,7C lần lượt là x; y; z (x,y,zN;0x,y,z60) x y z Theo bài ra ta có: = = và x + y + z = 60 3 4 5 0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 60 = = = = = 5 3 4 5 3 + 4 + 5 12 0,25 16 x Từ = 5  x =15 3 0,25 y = 5  y = 20 4 z = 5  z = 25 5
Vậy số cây của ba lớp 7A,7B,7C trồng được lần lượt là 15 cây; 20 cây; 25 0,25 cây. 1 A C 60 1 B D 17 E a) Ta có 0 A = 90 (gt), 0 B = 90 (gt) 0,5 1 1 0,5
mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên AC // BD
b) Theo câu a ta có AC // BD nên 0
CDE = ACD = 60 (hai góc so le trong) 0,5 0,25 Ta có; 0
CDB + CDE = 180 (Hai góc kề bù) 0,25 Suy ra 0 0 0 0
CDB = 180 − CDE = 180 − 60 = 120 ab bc ca Với a, , b c  0 ta có : = = a + b b + c c + a a + b b + c c + a 1 1 1 1 1 1 0,5 18  = =  + = + = + ab bc ca b a c b a c 1 1 1  = =  0,5
a = b = c P = 1 a b c