Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 9 | Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 | Đề 9 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

TRƯNG THCS ………
(Đề gm có 04 trang)
KIM TRA CUI HC K I
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó ch có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai s hc ca 81 là :
A. 27 B. -9 C. 9 D. -27
Câu 2. [NB - TN2] S nào là s vô t trong các s sau:
A. B. - C. 0 D. 9,8
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 4 thì giá trị của x là :
A. x = 4 B. x = 4 C. x = 2 hoặc x = 2 D. x = 4 hoặc x = 4
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng tr đứng tam giác hình dưới.
Cho biết mt bên ca các hp giy trên là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình v bên, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu mt đưng thng cắt hai đường thng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy đin vào ch ….” để được khẳng định đúng.
A. bng nhau. B. khác nhau. C. ct nhau. D. trùng nhau.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê
(tính theo t s phần trăm) chọn loi thc phm yêu thích trong 5 loi:
Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê ca hc sinh khi 7 trưng THCS Thanh Đa.
Mi hc sinh ch được chn mt loi thc phm khi đưc hi ý kiến. Hi s hc
sinh chn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thng trong hình bên biu diễn điểm kim tra môn Toán ca lp 7A.
Hãy cho biết s ng hc sinh đt đim 9 kim tra môn Toán.
A. 8 B. 7 C. 9 D. 15
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca là:
A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hp đựng quà trong hình v bên có dng hình lập phương vi đ dài cnh
là 40 cm. Th tích ca hp quà là:
A. 64000 cm
3
B. 1600 cm
2
C. 6400 cm
3
D. 64000 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Hình v o sau đây hai đường thng song song?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết u // v. S đo
x
là:
A. 51
0
. B. 50
0
. C. 48
0
D. 130
0
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau : ;
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưi dạng lũy thừa ca mt s hu t:
a)
b) :
c)
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy nh cầm tay để tính các căn bậc hai s hc sau (làm tròn
đến 2 ch s thp phân)
a) b) ;c)
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính:
; b) Tìm x, biết:
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a)
b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết qu tìm hiu v kết qu xếp loi hc lc ca các bn hc sinh
Khi 7 đưc cho bi bng thng kê sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí định tính và định lưng.
b) D liệu trên có đại din cho kết qu hc tp ca các bn hc sinh khi 7 hay không?
Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao a song song vi b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 đim)
Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu diễn lưng phát thi khí nhà kính
trong ba lĩnh vc: Nông nghiệp, Năng lưng, Cht thải vào năm 2020 của
Vit Nam (tính theo t s phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính đưc to ra lĩnh vc Năng lưng và Cht thi ca Vit Nam vào
năm 2020. Biết rng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên ca Vit Nam vào năm
2020 là 466 triu tn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đi v
khí cacbonic khi tính khi lưng).
b) Nêu hai bin pháp mà chính ph Việt Nam đã đưa ra nhằm gim lưng khí thi và gim bt tác
động ca khí nhà kính.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn : Toán Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
C
A
B
B
B
A
D
B
II. T LUN: (7,0 điểm)
Câu
Li gii
Đi
m
1
(0,5đ)
- S đối ca
- S đối ca
0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ
)
= =
: =
c) =
0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ
)
a/
b/
c/
0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/
b/
0,5
0,5
6
(0,5đ)
76 447 590 78 450 000 vi đ chính xác 7000
0,5
7
(0,75đ
)
a/ Bng thống kê này chưa hp lí vì s hc sinh lp 7A1 tham gia ngoi khoá vượt q
s s ca lp hoc tng s hc sinh tham gia ngoi khoá ca các lp lớn hơn 60 .
b/ Bng thống này chưa hợp t l % kết qu kiểm tra thường xuyên không th
vượt quá 100% và tng các loi phải đúng bng 100%
0,2
5
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: kết qu xếp loi hc lc.
- D liệu định lưng là: s bn hc sinh tham gia xếp loi.
b/ - D liệu trên đủ điều kin đại diện được cho kết qu xếp loi hc lc ca hc sinh
khi 7 đối tượng khảo sát đã bao gm tt c các bn hc sinh nam n trong
khi 7.
0,2
5
0,2
5
9
(0,75đ
)
Ta có a
c
b
c
a // b
0,2
5
0,2
5
0,2
5
10
(1,0đ)
a/ ợng khí nhà kính được to ra lĩnh vực Năng lượng ca Việt Nam vào năm
2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triu tấn khí carbonic tương đương)
ợng khí nhà kính đưc to ra lĩnh vc cht thi ca Việt Nam vào năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triu tấn khí carbonic tương đương)
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trng nhiu cây xanh, không phá rng ba bãi.
- S dng hiu qu và tiết kiệm năng lượng; s dng và phát trin nhng nguồn năng
ng sch.
- Khuyến khích người dân s dụng phương tiện công cng.
- Tái s dng và tái chế nhng vt dng có kh năng tái sử dng và tái chế.
- Tuyên truyn, nâng cao ý thc giáo dục ngưi dân v hu qu ca khí thi, hiu
ng nhà kính.
0,2
5
0,2
5
0,5
---Hết---
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS ………
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(Đề gồm có 04 trang)
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : A. 27 B. -9 C. 9 D. -27
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. - C. 0 D. 9,8
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 4
: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới.
Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 5
. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại:
Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A.
Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán. A. 8 B. 7 C. 9 D. 15
Câu 9: [TH - TN9] giá trị của là: A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hộp đựng quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh
là 40 cm. Thể tích của hộp quà là: A. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : ;
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) b) : c)
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân) a) b) ;c)
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] a) Tính: ; b) Tìm x, biết:
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh
Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không? Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 10.
[VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất thải của Việt Nam vào
năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm
2020 là 466 triệu tấn khí cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi về
khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm lượng khí thải và giảm bớt tác
động của khí nhà kính.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7 ......
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A B B B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điể m 1 0,25
(0,5đ) - Số đối của là - Số đối của là 0,25 2
- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba 0,25
(0,5đ) - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 0,25 (0,75đ = = ) 0,25 : = 0,25 c) = 4 a/ 0,25 (0,75đ 0,25 ) b/ 0,25 c/ 5 a/ (1.0đ) 0,5 0,5 b/ 6
76 447 590 78 450 000 với độ chính xác 7000 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại khoá vượt quá 0,2
(0,75đ sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia ngoại khoá của các lớp lớn hơn 60 . 5 )
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % kết quả kiểm tra thường xuyên không thể
vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8
a/ - Dữ liệu định tính là: kết quả xếp loại học lực. 0,2
(0,5đ) - Dữ liệu định lượng là: số bạn học sinh tham gia xếp loại. 5
b/ - Dữ liệu trên đủ điều kiện đại diện được cho kết quả xếp loại học lực của học sinh
khối 7 vì đối tượng khảo sát đã bao gồm tất cả các bạn học sinh là nam và nữ trong 0,2 khối 7. 5 9 Ta có a ⊥ c 0,2 (0,75đ b ⊥ c 5 )  a // b 0,2 5 0,2 5 10
a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam vào năm
(1,0đ) 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,2
Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là: 5
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương)
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. 0,2
- Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những nguồn năng 5 lượng sạch. 0,5
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng.
- Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của khí thải, hiệu ứng nhà kính. ---Hết---