Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NHÓM TOÁN - BÀI ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I - MÔN TOÁN LP 7
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu
t, s
thc
Căn bc hai s hc
2
(TN1;2)
5%
Tp hp R các s thc
3
(TN3;4;6)
7,5%
Phép tính s thực, căn c hai,
giá tr ruyt đi, m tròn ước
ng
1
(TN7)
1
(TN5)
2
(TL13a,b)
1
(TL13c)
22,5%
T l thc
1
(TN8)
1
(TL14)
10%
Tính cht dãy t s bng nhau
1
(TL15)
15%
Đại lượng t l thun, t l
nghch
1
(TL17)
10%
2
Hình
hc trc
quan
Hình lăng tr đứng
1
( TN9)
2,5%
3
Góc.
Đưng
thng
song
song
Góc v trí đặc bit. Tia phân
giác ca mt góc
2
(TN11;12)
5%
Hai đưng thng song song
1
(TL16a)
1
(TL16b)
20%
Tng ba góc ca mt tam giác
1
(TN10)
2,5%
Tng s câu
10
5
4
22
T l %
25%
25%
40%
100%
T l chung
50%
50%
II. BNG ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung /
Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
S hu
t, s
thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim căn bc hai s hc ca mt s không âm
(câu 1, 2)
2TN
Tp hp R
các s thc
Nhn biết:
Nhn biết đưc s vô t, s thc, tp hp các s thc.
Nhn biết đưc s đối ca mt s thc
(câu 3, 4, 6)
3TN
Phép tính
s thc,
căn bâc
hai, giá tr
ruyt đi,
làm tròn và
ước lưng
Nhn biết:
-Nhn biết đưc giá tr tuyt đi ca mt s hu t (câu 7)
Thông hiu:
Thc hin đưc cc php tnh: cng, tr, nhân, chia trong tp hp
s hu t.
(câu 13a, b)
Tnh đưc giá tr (đúng hoc gần đúng) căn bậc hai s hc ca mt
s nguyên dương bằng máy tính cm tay
(câu 5)
Vndng:
Vn dng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca
php nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoc vi s hu t trong
tính toán (tnh viết và tnh nhm, tnh nhanh mt cách hp lí).
(câu
13c)
1TN
1TN,
2TL
1TL
T l thc
Nhn biết:
1TN
1TL
Nhn biết đưc t l thc và các tính cht ca t l thc (câu 8)
Vndng:
Vn dụng được tính cht ca t l thc trong gii ton (câu 14)
Tính cht
dãy t s
bng nhau
Vn dng:
Nhn biết đưc dãy t s bng nhau.
Vn dụng được tnh cht ca dãy t s bng nhau trong gii ton (ví
d: chia mt s thành các phn t l vi các s cho trưc,...) (câu 15)
1TL
Đại lưng
t l thun,
t l
nghch
Vn dng:
- Vn dng kiến thc v dãy t s bng nhau và tính cht v đại lưng
t l thuận để gii bài toán thc tế
(câu 17)
1TL
2
Hình
hc
trc
quan
Hình lăng
tr đứng
Nhn biết:
Mô t được hnh lăng trụ đứng tam giác (câu 9)
1TN
3
Góc.
Đưng
thng
song
song
Góc v trí
đặc bit.
Tia phân
giác ca
mt góc
Thông hiu:
Nhn biết được các góc v tr đc bit .
Tnh đưc só đo góc khi biết tia phân giác (câu 11, 12)
2TN
Hai đưng
thng song
song
Thông hiu:
Mô t được mt s tính cht ca hai đưng thng song song (câu
16a)
Vn vng:
Mô t được du hiu song song ca hai đưng thng thông qua cp
góc đng v, cp góc so le trong (câu 16b)
1TL
1TL
Tng ba
góc ca
mt tam
giác
Nhnbiết:
Gii thích được định lí v tng các góc trong mt tam giác bng
180
o
(câu 10)
1TN
Tng
10
5
4
1
T l %
25%
25%
40%
10%
T l chung
50%
50%
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM: (3 điểm). Chn đáp án đúng và ghi vào bài làm ca em.
Câu 1: (NB1) S 16 có căn bậc hai s hc là s nào sau đây?
A. 4
B. 4
C. 4
D. 16
Câu 2: (NB2) Khng định nào sau đây là đúng?
A.
0,04 0,16=
B.
0,04 0,2=
C.
0,04 0,2=−
D.
0,04 0,2=
Câu 3: (NB3) Số
5
là:
A.Số tự nhiên B.Số nguyên C.Số hữu tỉ D. Số thực
Câu 4:
(NB4) S đối ca s ca s
2
5
là:
A.
2
5
B.
5
2
C.
5
2
D. - 0,4
Câu 5:
(TH5) Cho biết
7 2,6457513...a ==
Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A. 2,64 B. 2,6 C. 2,65 D. 2,646
Câu 6. (NB6) Tp hp các s thc gm tp hp các s nào sau đây ?
A. Tp hp các s hu t
B. Tp hp các s hu t và tp hp các s vô t
C. Tp hp các s vô t
D. Tp hp các s t nhiên và tp hp các s vô t
Câu 7. (NB7) Cách viết nào dưi đây là đúng?
A.
0,55 0,55−=
B.
0,55 0,55=−
C.
0,55 0,55 =
D.
0,55 0,55
=
Câu 8: (NB8) Chn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 𝑡ì:
A.
a b
c d
=
B.
a c
b d
=
C.
a d
b c
=
D.
d b
c a
=
Câu 9: (NB9) Quan sát hình v sau. Mt bên AA’B’B là hnh g?
A. Tam giác. B. Hình ch nht
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 10:
(NB10) S đo của góc x trong hình v bên là:
A.
0
35
; B.
0
70
;
C.
0
75
; D.
0
105
;
Câu 11:
(TH11) Cho
xOy
yOz
là 2 góc k bù. Biết
0
35xOy =
, s đo
yOz
bng ?
A.
0
55
. B.
0
145
. C.
0
35
D.
0
180
.
Câu 12: (TH12) Cho
0
70xOy =
, Ot là tia phân giác ca
xOy
. S đo
xOt
bng ?
A.
0
35
. B.
0
70
C.
0
110
D. 140
0
.
A. T LUN: (7 đim)
Câu 13. (1,75 đim)
x
35
0
70
0
a.
0,36 0,64
b.
1 4
5 5
+
c.
3 1 3 2 5
. .
7 9 7 3 3
−−
+−
Câu 14: (0,75 điểm)
Tm x trong tỉ lệ thức sau:
5
4 1,6
x
=
Câu 15: ( 1,5 điểm)
Nhân dịp tết trng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trng được số cây tỉ lệ với ba số 6; 7; 10. Tnh
tổng số cây c ba lớp trng được, biết số cây của lớp 7C trng được nhiều hơn số cây của lớp
7B là 18 cây
Câu 16. ( 2,0 điểm)
Cho hnh vẽ bên.
a). Đưng thng a b song song với nhau không? V sao?
b)Biết
0
D 60A C =
. Tính x = ?
Câu 17: (1,0 điểm)
Một cửa hàng có ba cuộn vi cùng khổ và có tổng độ dài là 105 m . Khi bán 28%
cuộn vi thứ nhất, 40% cuộn vi thứ hai và 64% cuộn vi thứ ba th chiều dài ba cuộn vi
còn lại bằng nhau. Hỏi chiều dài mỗi cuộn vi khi chưa bán?
--------------- HẾT ---------------
a
x
c
b
A
C
D
B
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
A. TRC NGHIM: (3 đim)
Mi ý đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đp n
C
D
D
A
C
B
A
C
B
C
B
A
B. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
13a
0,36 0,64
= 0,6 0,8 = 0,2
0,5
13b
1 4 1 4
1
5 5 5 5
+ = + =
0,5
13c
3 1 3 2 5 3 1 2 5 3 1 6 5 3 7 5 1 5
. . . 2
7 9 7 3 3 7 9 3 3 7 9 9 3 7 9 3 3 3
+ = + = + = = =
0,75
14
Do
5
4 1,6
x
=
nên 1,6 x = -5 . 4
1,6 x = -20
Vy x = -20 : 1,6 = -12,5
0,75
15
Gi s cây ca ba lp 7A, 7B, 7C trng được là a, b, c (a,b,c
*
N
)
Theo bài ra ta có :
6 7 10
a b c
==
và c - b = 18
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có :
18
6
6 7 10 10 7 3
a b c c b
= = = = =
Suy ra: a = 6 . 6 = 36; b= 7 . 6 = 42; c = 10 . 6 = 60
Vy tng s cây c ba lp trng đưc là : a + b + c = 36 +42 + 60 = 138 ( cây )
0,5
1
16
16a
Ta có a
c (gt) và b
c (gt)
a // b
1
16b
Ta có a // b ( chng minh câu a)
Suy ra :
0
180ADC BCD+=
( cp góc trong cùng phía)
hay
0 0
60 180BCD +=
0
120 .BCD=
Hay
0
x= 120
1
17
Gi chiu dài ca ba cun vi khi chưa bn lần lượt là x (m) , y ( m ), z ( m )
( x, y, z > 0)
Sau khi bán chiu dài ca các cun vi bng nhau nên ta có:
72% x = 60% y = 36 % z và x + y + z = 105
0,25
a
x
c
b
A
C
D
B
Hay
18 3 9
25 5 25
x y z==
25 30 50
x y z
= =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
105
1
25 30 50 25 30 50 105
x y z x y z++
= = = = =
++
Suy ra : x = 25 ; y = 30 ; z = 50 ( tho mãn điu kin)
Vy: Chiu dài ba cun vi trưc khi bán lần lượt là: 25m; 30m; 50m
0,25
0,25
0,25
Ngưi thc hin:
1. Trn Th Thanh Huyn Trưng THCS Nguyn Trãi.
2. Nguyn Th Ngc Bích Trưng THCS Hoa Liên.
3. Trn Th Thu Hoà Trưng THCS Hoa Liên.
| 1/8

Preview text:

NHÓM TOÁN - BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 7
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá % Chương/ điể TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) m Chủ đề (1) (3) (12) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Căn bậ 2
c hai số học 5% (TN1;2) 3
Tập hợp R các số thực 7,5% (TN3;4;6)
Phép tính số thực, căn bâc hai, Số hữu 1 1 2 1
giá trị ruyệt đối, làm tròn và ước 22,5% tỉ, số (TN7) (TN5) (TL13a,b) (TL13c) 1 lượng thực 1 1
Tỉ lệ thức 10% (TN8) (TL14) 1
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 15% (TL15)
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ 1 10% nghịch (TL17) Hình 1 2
học trực Hình lăng trụ đứng 2,5% ( TN9) quan Góc.
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân 2 Đườ 5% ng
giác của một góc (TN11;12) thẳng 1 1 3
Hai đường thẳng song song 20% song (TL16a) (TL16b) song 1
Tổng ba góc của một tam giác 2,5% (TN10) Tổng số câu 10 5 4 1 22 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50%
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương Nội dung /
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT / Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Căn bậc – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm 2TN
hai số học (câu 1, 2) Nhận biết:
Tập hợp R – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 3TN
các số thực – Nhận biết được số đối của một số thực (câu 3, 4, 6) Nhận biết:
-
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (câu 7) Số hữu tỉ, số Thông hiểu: 1 Phép tính thực
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số thực, căn bâc số hữu tỉ.(câu 13a, b)
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một 1TN, hai, giá trị 1TN 1TL
số nguyên dương bằng máy tính cầm tay (câu 5) 2TL ruyệt đối,
làm tròn và Vậndụng:
ước lượng – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong
tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (câu 13c)
Tỉ lệ thức Nhận biết: 1TN 1TL
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức (câu 8) Vậndụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán (câu 14) Vận dụng: Tính chất
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. dãy tỉ số 1TL
bằng nhau – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví
dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...) (câu 15)
Đại lượng Vận dụng:
tỉ lệ thuận, - Vận dụng kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau và tính chất về đại lượng 1TL tỉ lệ
tỉ lệ thuận để giải bài toán thực tế (câu 17) nghịch Hình học
Hình lăng Nhận biết: 2 1TN trực trụ đứng
Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác (câu 9) quan
Góc ở vị trí Thông hiểu:
đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt . Tia phân – 2TN
Tính được só đo góc khi biết tia phân giác (câu 11, 12) giác của
một góc Góc. Thông hiểu: Đường
– Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song (câu thẳng Hai đường 3 16a) song thẳng song 1TL 1TL song Vận vụng: song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp
góc đồng vị, cặp góc so le trong (câu 16b) Tổng ba Nhậnbiết: góc của
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 1TN một tam 180o (câu 10) giác Tổng 10 5 4 1 Tỉ lệ % 25% 25% 40% 10% Tỉ lệ chung 50% 50%
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm của em.
Câu 1: (NB1) Số 16 có căn bậc hai số học là số nào sau đây? A.  4 B. – 4 C. 4 D. 16
Câu 2: (NB2) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0,04 = 0,16 B. 0,04 = 0  ,2 C. 0,04 = 0 − ,2 D. 0,04 = 0,2
Câu 3: (NB3) Số 5 là: A.Số tự nhiên
B.Số nguyên C.Số hữu tỉ D. Số thực −2
Câu 4: (NB4) Số đối của số của số là: 5 2 5 −5 A. B. C. D. - 0,4 5 2 2
Câu 5: (TH5) Cho biết a = 7 = 2,6457513... Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,64 B. 2,6 C. 2,65 D. 2,646
Câu 6. (NB6) Tập hợp các số thực gồm tập hợp các số nào sau đây ?
A. Tập hợp các số hữu tỉ
B. Tập hợp các số hữu tỉ và tập hợp các số vô tỉ
C. Tập hợp các số vô tỉ
D. Tập hợp các số tự nhiên và tập hợp các số vô tỉ
Câu 7. (NB7) Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0 − ,55 = 0,55 B. 0,55 = 0 − ,55 C. 0 − ,55 = 0 − ,55 D. − 0,55 = 0,55
Câu 8: (NB8) Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 𝑡ℎì: a b a c a d d b A. = B. = C. = D. = c d b d b c c a
Câu 9: (NB9) Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên AA’B’B là hình gì? A. Tam giác. B. Hình chữ nhật C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 10: (NB10)
Số đo của góc x trong hình vẽ bên là: A. 0 35 ; B. 0 70 ; C. 0 75 ; D. 0 105 ; 0 70 0 x 35
Câu 11: (TH11) Cho xOy yOz là 2 góc kề bù. Biết 0
xOy = 35 , số đo yOz bằng ? A. 0 55 . B. 0 145 . C. 0 35 D. 0 180 . Câu 12: (TH12) Cho 0
xOy = 70 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt bằng ? A. 0 35 . B. 0 70 C. 0 110 D. 1400.
A. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm) a. 0,36 − 0,64 1 4 − b. + 5 5 3  1 −  3  2 −  5 c. . + . −     7  9  7  3  3
Câu 14: (0,75 điểm) x 5 −
Tìm x trong tỉ lệ thức sau: = 4 1, 6
Câu 15: ( 1,5 điểm)
Nhân dịp tết trồng cây, ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây tỉ lệ với ba số 6; 7; 10. Tính
tổng số cây cả ba lớp trồng được, biết số cây của lớp 7C trồng được nhiều hơn số cây của lớp 7B là 18 cây
Câu 16. ( 2,0 điểm) c Cho hình vẽ bên.
a). Đường thẳng ab có song song với nhau không? Vì sao? b b)Biết 0 D
A C = 60 . Tính x = ? A D x a C B
Câu 17: (1,0 điểm)
Một cửa hàng có ba cuộn vải cùng khổ và có tổng độ dài là 105 m . Khi bán 28%
cuộn vải thứ nhất, 40% cuộn vải thứ hai và 64% cuộn vải thứ ba thì chiều dài ba cuộn vải
còn lại bằng nhau. Hỏi chiều dài mỗi cuộn vải khi chưa bán?
--------------- HẾT ---------------
IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D A C B A C B C B A
B. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 13a
0,36 − 0, 64 = 0,6 – 0,8 = 0,2 0,5 13b 1 4 − 1 4 0,5 + = + =1 5 5 5 5 13c 3  1 −  3  2 −  5 3  1 − 2 −  5 3  1 − 6 −  5 3 7 − 5 1 − 5 0,75 . + . − = + − = + − = . − = − = 2 −         7  9  7  3  3 7  9 3  3 7  9 9  3 7 9 3 3 3 14 x 5 − 0,75 Do =
nên 1,6 x = -5 . 4  1,6 x = -20 4 1, 6 Vậy x = -20 : 1,6 = -12,5 15
Gọi số cây của ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được là a, b, c (a,b,c *  N ) 0,5 a b c Theo bài ra ta có : = = và c - b = 18 6 7 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : a b c c b 18 = = = = = 1 6 6 7 10 10 − 7 3
Suy ra: a = 6 . 6 = 36; b= 7 . 6 = 42; c = 10 . 6 = 60
Vậy tổng số cây cả ba lớp trồng được là : a + b + c = 36 +42 + 60 = 138 ( cây ) c b A D 16 x a C B 16a
Ta có a ⊥ c (gt) và b ⊥ c (gt) 1  a // b 16b
Ta có a // b ( chứng minh câu a) 1 Suy ra : 0
ADC + BCD = 180 ( cặp góc trong cùng phía) hay 0 0 BCD + 60 = 180 0  BCD =120 . Hay 0 x= 120 17
Gọi chiều dài của ba cuộn vải khi chưa bán lần lượt là x (m) , y ( m ), z ( m ) ( x, y, z > 0)
Sau khi bán chiều dài của các cuộn vải bằng nhau nên ta có: 0,25
72% x = 60% y = 36 % z và x + y + z = 105 18 3 9 x y z 0,25 Hay x = y = z  = = 25 5 25 25 30 50
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z x + y + z 105 0,25 = = = = =1 25 30 50 25 + 30 + 50 105
Suy ra : x = 25 ; y = 30 ; z = 50 ( thoả mãn điều kiện) 0,25
Vậy: Chiều dài ba cuộn vải trước khi bán lần lượt là: 25m; 30m; 50m
Người thực hiện:
1. Trần Thị Thanh Huyền – Trường THCS Nguyễn Trãi.
2. Nguyễn Thị Ngọc Bích – Trường THCS Hoa Liên.
3. Trần Thị Thu Hoà – Trường THCS Hoa Liên.