Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 7
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÒNG GD & ĐT ……….. ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường: THCS ……..
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau số nào là số hữu tỉ dương A. 1 − B. 0,375 C. 0 D. −30% 5 4
Câu 2. Căn bậc hai số học của 144 là
A. – 12 B. – 62 C. 62 D. 12
Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ trong các số sau A. 2 − B. 3 C. -11 D. 0,3 3
Câu 4. Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ? 1 A. 1,1(2) . B. 1,5 . C. . D. 11 . 2
Câu 5. Kết quả làm tròn số 20,18765 đến hàng phần nghìn là
A. 20,187 B. 20,188 C. 20,19 D. 20,1877
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Cho biết CD = 3 cm.
Tính tổng độ dài của AB và HG?
A. AB + HG = 3 cm
B. AB + HG = 6 cm
C. AB + HG = 7 cm
D. AB + HG =10 cm
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình lập phương (hình bên) là bao nhiêu? A. 225 m2 B. 225 dm2 C. 0,225 dm2 D. 2,25 dm2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy
của lăng trụ đứng là: A. BB’C’C. B. A’B’C’. C. A’B’BA. D. A’C’CA.
Câu 9. Trong hình vẽ bên, tia phân giác góc MNQ là A. MN. M B. ND. C. NQ. D D. MQ. Q N
Câu 10. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng a, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng a
A. Chỉ có một. B. Có hai. C. Không có. D. Vô số.
Câu 11. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ
số phần trăm) chọn môn học ưa thích nhất trong 4 môn: Toán học, văn học, thể
dục, âm nhạc của học sinh khối 7 ở trường B.
Mỗi học sinh chỉ được chọn 1 môn khi được hỏi ý kiến. Hỏi
tổng số học sinh chọn môn văn học và toán học chiếm bao nhiêu phần trăm? Âm nhạc 19% Thể dục 23% A. 20% B. 48% Văn học 20% C. 38% Toán học 38% D. 58%
Câu 12. Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng dưới đây và
cho biết nhiệt độ ở thành phố A ngày 30/5/2022
lúc 13 giờ là bao nhiêu oC? A. 25 B. 30 C. 32 D. 35
B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 0 25 1 2023 a) Tính 2 1,5 + (0,25) : − 16 4 2024 2 1 4 1 −
b) Tìm x, biết: (x − ) : = . 2 3 2
Bài 2. (1 điểm) Một cửa hàng đã nhận về 50 chiếc áo thun với giá gốc là 150000
đồng/cái. Cửa hàng đã bán được 30 chiếc và lãi 20% so A B
với giá gốc, 20 chiếc còn lại bán lỗ 15% so với giá gốc.
Hỏi sau khi bán được 50 chiếc áo thun cửa hàng lời hay 6m lỗ bao nhiêu tiền? D C M
Bài 3. (1 điểm) ABCD.MNPQ như hình vẽ, có CD = 6m, 3m N DQ = 3m, NP = 2m. 2m
a) Tính diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật. Q P
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật
Bài 4.(1 điểm) Thống kê số lượng sách trong tủ sách lớp 7A như sau: Loai sách Số lượng( quyển) Sách giáo khoa 80 Sách tham khảo 75 Truyện 25 Báo 55
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Tính tỉ lệ phần trăm của truyện trong tủ sách (làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 5. (2 điểm) Cho hình bên, biết xy // mn z a) Tính mBA x y b) Vẽ tia phân giác của cắt xy tại C. A Tính , 72° m n B t 10 3 5 2 5 .7 − 25 .49
Bài 6. (0,5 điểm) Thực hiện phép tính: A = 3 9 3 (125.7) + 5 .14
----------------HẾT---------------
PHÒNG GD & ĐT ………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường: THCS …………..
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D B D B B D B B A D C II. Tự luận Câu Nội dung Biểu điểm 1a 0 25 1 2023 2 1,5 + (0,25) : − 16 4 2024 5 3 1 1 = . + : −1 0.25x3 4 2 4 4 15 = +1−1 8 15 = 8 1b 2 1 4 1 − x − : = 2 3 2 1 4 1 0.25 x − : = 2 3 4 1 1 4 x − = . 2 4 3 1 1 x − = 0.25 2 3 1 1 x = + 3 2 5 x = 0.25 6 2
Số tiền cửa hàng thu được khi bán được 30 chiếc là:
30.150000.(1+20%)=5400000 (đồng) 0.25
Số tiền cửa hàng thu được khi bán được 20 chiếc còn lại là:
20.150000.(1-15%) =2550000 (đồng) 0.25
Số tiền cửa hàng thu được khi bán được 50 chiếc là: 0.25
5400000+2550000=7950000 (đồng)
Số tiền vốn: 50.150000=7500000 đồng
Vậy cửa hàng lời: 7950000-7500000=450000 0.25 (đồng) 3 a) Diện tích 0.5
xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 2.(2+6).3=48 (m2) 0.5 b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 2.6.3 = 36 (m3) 4
a) Dữ liệu định tính là loại sách ( sách giáo khoa, 0.25x2
sách tham khảo, truyện, báo)
Dữ liệu định lượng là số lượng ( 80;75;25;55)
b) Tỉ lệ phần trăm của truyện: 25 .100 10,64 0.5 80 + 75 + 25 + % 55 5 0.25x2 C 0.25 0.25 a) Ta có: xy//mn
yAz = ABn = 72 ( đồng vị)
Ta có: mBA + ABn = 180(Kề bù) mBA + 72 = 180
mBA = 180 − 72 = 108
b) Ta có: BC là tia phân giác của 0 0
mBC = ABm : 2 = 108 : 2 = 54 Ta có: 0
ACB = mBC = 54 (so le trong) 6 10 3 5 2 5 .7 − 25 .49 A = 3 9 3 (125.7) + 5 .14 10 3 2 5 2 2 5 .7 − (5 ) .(7 ) A = 3 3 9 3 0.25 (5 .7) + 5 .(7.2) 10 3 10 4 5 .7 − 5 .7 A = 9 3 9 3 3 5 .7 + 5 .7 .2 10 3 5 .7 (1− 7) 5.( 6) − 10 − A = = = 0.25 9 3 3 5 .7 (1+ 2 ) 9 3