Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 9

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 9 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá(4-11)
Tng
%đim(1
2)
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ.
Thứ tự trong tập hợp các số hữutỉ
1
(0,25)
27,5%
Phép tính với số hữu tỉ
1
(0,25)
2
(1,0)
1
(1,0)
Số đối
1
(0,25)
2
Số thực
Căn bậc hai số học
1
(0,25)
42,5%
Giá trị tuyệt đối của một số thực
1
(0,25)
1
(0,5)
Tỉ lệ thức
1
(0,25)
1
(0,5)
Dãy tỉ số băng nhau
1
(1,0)
Đạilượng tỉ lệ thuận. Đạilượng tỉ lệ
nghịch
2
(0,5)
1
(1,0)
3
Hình học
trực quan
Lăng trụ đứng tam giác
1
(0,25)
2,5%
4
Góc,
đường
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác
2
(0,5)
1
(1,0)
37,5%
thẳng
song song
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song
1
(0,25)
1
(1,0)
Tng
8
(2,0 đ)
4
(1,0 đ)
4
(3,0đ)
4
(3,0 đ)
1
(1,0đ)
19
(10đ)
T l %
20%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
B. BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ CUIHC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Chương/
Chđ
Ni
dung/Đơnvkiếnt
hc
Mc đ đánhgiá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhnbiết
Thônghi
u
Vndng
Vndngca
o
1
Số hữu tỉ
(14 tiết)
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit được s hu tỉ ly đưc ví d v s
hữu tỉ.
Nhận bit được số đối của một số hữu tỉ.
3
(TN1,
TN2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Nhn bit: HS nhn bit đưc các ng thc tính tích,
thương hai y hưa cùng s, ...
Tng hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (ch
và thương của hai lu tha cùng s, lu tha ca lu
tha).
Mô t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc v trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Gii quyt được mt s vn đề thc tin (phc hp,
kng quen thuc) gn vi c phép tính v s hu t.
1
(TN5)
2
(TL13a,
13b)
1
(TL17)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Nhn bit:
Nhn bit được khái niệm căn bậc hai s hc ca
mt s không âm.
1
(TN 3)
Giá trị tuyệt
đối
Nhn bit:
- HS nhn bit được khái nim giá tr tuyệt đối ca
mt s thc
Thông hiu: HS tìm đưc giá tr tuyt đi ca mt s
thc
1
(TN 4)
1
(TL14a)
Vn dng: HS vn dụng được khái nim giá tr tuyt
đối ca mt s thc đ giải được các bài toán, như
tìm s chưa bit, ....
Tỉ lệ thức
Nhn bit:
- HS nhn bit đưc t l thc
Vn dng: HS vn dụng đưc tính cht ca t l thc
để gii các dạng tón, như là tìm thành phần chưa bit
1
(TN 7)
1
(TL 14b)
Dãy tỉ số bằng
nhau
Thông hiu:
HS hiu vn dụng đưc tin hs cht ca dy t s
bng nhau
1
(TL 15b)
Đại lượng tỉ lệ
thun. Đại
lượng tỉ lệ
nghịch
Thông hiu:
- HS hiu đưc khái nim tính cht của hai đại
ng t l thuận, hai đại lưng t l nghch
Vn dng: HS vn dụng được tính cht của hai đi
ng t l thuận, hai đại lưng t l nghịch để gii
quyt các vn đề th tin
2
(TN11,
12)
1
(TL15b)
3
Hình học
trực quan
Hỉnh hộp chữ
nht. Hinh lp
phương. Hình
lăng tr đứng
tam giác, hình
lăng tr đứng
tứ giác
Thông hiu:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của: hình
hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng
tam giác, lăng trụ đứng tứ giác
1
(TN10)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit đưc tia phân giác của một góc.
Nhận bit được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
1
(TN 8)
1
(TL 16b)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Thông hiu:
tả được một số tính cht của hai đường thng
song song.
tả được du hiu song song của hai đường
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
2
(TN6,
TL16a)
Tng
8
8
4
1
Tl %
20%
40%
30%
10%
Tlchung
60%
40%
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1:Trong các s sau, s nào biu din s hu t
A.

B.
C.

D.
2
Câu 2:(Nhnbit) S đối ca s hu t

A. B. C.
D.

Câu 3:
(Nhnbit) Căn bc hai s hc ca 4l à
A. 2 B. 2 C.-2 D.
16.
Câu 4: (Nhn bit)Chn câu tr lời đúng
A. |-3,5| = -3,5 B. |-3,5| = 3,5 C. |-3,5| =
3,5 D. |-3,5| =
5
3
Câu 5:(Nhnbit)Chncâutrliđúng
A.
236
)
2
1
()
2
1
(:)
2
1
( =
B.
236
1)
2
1
(:)
2
1
( =
C.
936
)
2
1
()
2
1
(:)
2
1
( =
D.
336
)
2
1
()
2
1
(:)
2
1
( =
Câu 6:(Thông hiu) Cho
//a b
, sđo
x
trênhìnhvbng:
A.
135
.B.
90
. C.
45
. D.
0
.
Câu 7:(Nhnbit) Tđẳngthc a . d = b . c(Vi a, b, c, d đềukhác 0), ta
cóthsuyratlthcnàosauđây?
A.
B.
C.
D.
Câu8:(Nhnbit) Cho hìnhv. Trênhìnhcóbaonhiêucặpgócđốnh (khácgócbt)?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
a
b
c
45
°
x?
y
x
y'
x'
4
3
2
1
K
PHÒNG GD - ĐT ……….
BÀI ĐÁNH GIÁ CUI K I NĂM HC: 2023 2024
MÔN TOÁN LP 7
Câu 9:(Nhnbit) Trongcáchìnhviđây,
hìnhvnàochobiếtOtlàtiaphângiáccagócxOy?
A
B
C
D
Câu 10:Cho hìnhlăngtrụđứng tam giáccóđộdài 3 cạnhđáylầnlượtlà 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Độdàicnhbênlà 4,5 cm. Dintíchxungquanhcahìnhlăngtrnàylà:
A. 2,(6) cm
3
B. 54 cm
2
C. 60 cm
2
D. 16,5 cm
2
Câu 11:Cho x và y làhaiđilưngtlthunvinhau. Bitkhi x= 6 thì y= 4. Hstlca y
đốivi x là:
A.
B.
C. 1
D. -1
Câu 12:Trung bình c 5 lít nước bin cha 170 g muối. Trung bình 12,5 lít ớc biên đó
cha baonhiêu gam mui?
A. 425
B. 68
C. 177,5
D. Mt kt qu khác
PHN II: T LUN (7 đim)
Câu 13 (1đ) Tính:(Thônghiu)
a)
7 3 1
.
2 4 5

−+


b)
0
1 3 5 2021
.
4 4 9 2022

+


Câu 14 (1đ):(Thônghiu)Tím x, bit
a)
1 = 0,2 b)


=

Câu 15 (2đ):
a) Tìmbas x, y, z, bit
và x - y + z = -9
b) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trng cây. Bit rng t s gia s cây trng được
ca lp 7A và lp 7B là 0,8 và lp 7B trng nhiu hơn lp 7A là 20 cây. Tính
s cây mi lp đã trng?
Câu16 (2đ): (Thông hiu
a) V li hình bên và gii
thích ti sao xx' // yy'
b) Cho hai góc xOy và yOz k bù. Bit 
= 50
0
V Ot là tia phân giác ca góc yOz. Tính s đo ca góc tOz
Câu17 (1đ):(Vn dng cao)
Ông Quang gi ngân hàng 100 triu, lãi sut 8% năm. Hỏi sau 36 tháng s tin c
gc và lãi thu được là bao nhiêu? (Bit nu tin lãi không rút ra thì tin lãi đó s nhp vào
vn để tính lãi cho các kì hn tip theo)
----------------HT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
CUIHC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
B
B
D
C
C
B
D
B
A
A
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
A
7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51
.
2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20
+ = + = = =
0,5
B
0
1 3 5 2021
.
4 4 9 2022

+


=
+


1 =

+



=
󰇛󰇜

=



0,5
14
A
1 = 0,2
= 0,2 +1 =>
=1,2
=>


=>


=>
󰇣


0,5
B


=

=>x+1 =

=> x+1 = -18 => x = -18 -1 => x = -19
0,5
15
A
󰉺󰉙󰉫󰉯󰉟
=


=
= -3
Suyra: x = 2. (-3) = - 6; y = 3 . (-3) = -9; z = 4 . (-3) = -12.
1,0
B
Giscâytrngđượccalp 7A vàlp 7B lầnlượtlà x (cây) và y (cây).
Vi tsgiascâytrngđưccalp 7A vàlp 7B là 0,8nên ta có:
= 0,8 =
=>
=
Mtkhác, lp 7B trngnhiềuhơnlớp 7A là 20 câynên ta có:
y x = 20
Ápdngtínhchtcadãytsbngnhau, ta có:
=
=


=

= 20
Suyra: x = 20. 4 = 80; y = 20. 5 = 100.
Vyscâytrngđượccalp 7A và 7B lầnlượtlà 80 câyvà 100 cây.
1 đ
16
A
- Hcsinhvhìnhđúng.
0,5
Giithích: Có


vàhaigócnày vtrí so le trongnên
xx' // yy'
0,5
16
B
Vhìnhđúng
0,5
VìhaigócxOyvàyOzkbùmà
= 50
0
nên



=
VìOtlàtiaphângiáccagócyOznên
=

=
. 
= 
Vy
= 
0,5
17
Sau 1 nămsốtincgcvàlãithuđưclà:
100 + 8%. 100 = 108 (triệuđng)
Sau 2 nămsốtincgcvàlãithuđưclà:
108 + 8% .108 = 116, 64 (triệuđng)
Sau 3 nămsốtincgcvàlãithuđưclà:
116,64 + 8%. 116,64 = 125,9712 (triệuđng)
Vysau 36 thángstincgcvàlãithuđưclà 125, 9712 triuđng
1
---------------- HT ----------------
Chú ý:
Ttccáccâutrongbàithinếucáchlàmkhácđúngvẫnđạtđimtốiđa,
điểmthànhphngiámkhotphân chia trêncsởđiểmthànhphncủađápán.
50
°
t
z
y
x
O
| 1/10

Preview text:


A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng %điể Chương/
Mức độ đánh giá(4-11) m(1 TT
Nội dung/đơn vị kiến thức 2) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1
Thứ tự trong tập hợp các số hữutỉ (0,25) Số hữu tỉ 1 2 1 1
Phép tính với số hữu tỉ 27,5% (0,25) (1,0) (1,0) Số đối 1 (0,25) Căn bậc hai số học 1 (0,25) 1 1
Giá trị tuyệt đối của một số thực (0,25) (0,5) 2
Số thực Tỉ lệ thức 1 1 42,5% (0,25) (0,5) Dãy tỉ số băng nhau 1 (1,0)
Đạilượng tỉ lệ thuận. Đạilượng tỉ lệ 2 1 nghịch (0,5) (1,0) Hình học 1 3
trực quan Lăng trụ đứng tam giác 2,5% (0,25) Góc, 2 1 4 đường
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 37,5% (0,5) (1,0) thẳng
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 song song
Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) 8 4 4 4 1 19 Tổng (2,0 đ) (1,0 đ) (3,0đ) (3,0 đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐIHỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/ Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung/Đơnvịkiếnt Mức độ đánhgiá Chủđề Thônghiể Vậndụngca hức Nhậnbiết Vậndụng u o
Nhận biết: – 3
Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Tập số hữu tỉ (TN1, hữu tỉ. – TN2)
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết: HS nhận biết được các công thức tính tích,
thương hai lũy hưa cùng cơ số, ... Thông hiểu: Số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 (14 tiết)
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 2
Phép tính với và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ 1 (TL13a, 1 số hữu tỉ thừa). (TN5) 13b) (TL17)
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
Căn bậc hai số Nhận biết: 1 học
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của (TN 3) một số không âm.
Nhận biết: 2 Số thực
Giá trị tuyệt - HS nhận biết được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 1 đối
một số thực (TN 4) (TL14a)
Thông hiểu: HS tìm được giá trị tuyệt đối của một số thực
Vận dụng: HS vận dụng được khái niệm giá trị tuyệt
đối của một số thực để giải được các bài toán, như là tìm số chưa biết, ....
Nhận biết: Tỉ lệ thức
- HS nhận biết được tỉ lệ thức 1 1
Vận dụng: HS vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức (TN 7) (TL 14b)
để giải các dạng tón, như là tìm thành phần chưa biết
Dãy tỉ số bằng Thông hiểu: 1
HS hiểu và vận dụng được tin hs chất của dẫy tỉ số nhau (TL 15b) bằng nhau Thông hiểu:
Đại lượng tỉ lệ - HS hiểu được khái niệm và tính chất của hai đại thuận. Đại lượ 2
ng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch 1 lượng tỉ lệ (TN11,
Vận dụng: HS vận dụng được tính chất của hai đại (TL15b) nghịch 12)
lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải
quyết các vấn đề thự tiễn Hỉnh hộp chữ nhật. Hinh lập
phương. Hình Thông hiểu:
Hình học lăng trụ đứng – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của: hình 1 3 trực quan
hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình (TN10)
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác tứ giác
Nhận biết:
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc, đường
Góc ở vị trí đặc bù, hai góc đối đỉnh). 1 1 4 thẳng
biệt, tia phân – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TN 8) (TL 16b) giác
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc song song
bằng dụng cụ học tập Hai đường thẳng song Thông hiểu:
song. Tiên đề – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng 2 Euclid về song song. (TN6,
đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường TL16a)
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. song song Tổng 8 8 4 1 Tỉlệ % 20% 40% 30% 10% Tỉlệchung 60% 40%
PHÒNG GD - ĐT ……….
BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1:Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ −3 3 1,5 A. B. C. D. 2 0 2 2
Câu 2:(Nhậnbiết) Số đối của số hữu tỉ−1 là 2 1 1 A.−2 B.2 C. D. 2 −2
Câu 3:(Nhậnbiết) Căn bậc hai số học của 4l à A. 2 B. 2 C.-2 D. 16.
Câu 4: (Nhận biết)Chọn câu trả lời đúng 3
A. |-3,5| = -3,5
B. |-3,5| = 3,5 C. |-3,5| =  3,5 D. |-3,5| = 5
Câu 5:(Nhậnbiết)Chọncâutrảlờiđúng 1 1 1 1 1 A. 6 3 2 ( ) : ( ) = ( ) B. 6 3 2 ( ) : ( ) = 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 C. 6 3 9 ( ) : ( ) = ( ) D. 6 3 3 ( ) : ( ) = ( ) 2 2 2 2 2 2
Câu 6:(Thông hiểu) Cho a//b , sốđo x trênhìnhvẽbằng: c x? a 45° b
A.135 .B. 90 . C. 45 . D. 0 .
Câu 7:(Nhậnbiết) Từđẳngthức a . d = b . c(Với a, b, c, d đềukhác 0), ta
cóthểsuyratỉlệthứcnàosauđây? a a c
A. a = b B. = d C. = c D. = b d c b 𝑐 b d a d
Câu8:(Nhậnbiết) Cho hìnhvẽ. Trênhìnhcóbaonhiêucặpgócđốiđỉnh (khácgócbẹt)? y' x 2 3 1 K 4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9:(Nhậnbiết) Trongcáchìnhvẽdướiđây,
hìnhvẽnàochobiếtOtlàtiaphângiáccủagócxOy? A B C D
Câu 10:
Cho hìnhlăngtrụđứng tam giáccóđộdài 3 cạnhđáylầnlượtlà 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Độdàicạnhbênlà 4,5 cm. Diệntíchxungquanhcủahìnhlăngtrụnàylà: A. 2,(6) cm3 B. 54 cm2 C. 60 cm2 D. 16,5 cm2
Câu 11:Cho x và y làhaiđạilượngtỉlệthuậnvớinhau. Biếtkhi x= 6 thì y= 4. Hệsốtỉlệcủa y đốivới x là: 2 3 A. B. C. 1 D. -1 3 2
Câu 12:Trung bình cứ 5 lít nước biển chứa 170 g muối. Trung bình 12,5 lít nước biên đó chứa baonhiêu gam muối? A. 425 B. 68
C. 177,5 D. Một kết quả khác
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ)
Tính:(Thônghiểu) 7  3 1  0 1 3 5 −  2021  a) − + .   b) + . − −   2  4 5  4 4 9  2022 
Câu 14 (1đ):(Thônghiểu)Tím x, biết 𝑥+1 −2
a) |𝑥 − 5| – 1 = 0,2 b) = 27 3 Câu 15 (2đ): 𝑥
a) Tìmbasố x, y, z, biết = 𝑦 = 𝑧 và x - y + z = -9 2 3 4
b) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được
của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính
số cây mỗi lớp đã trồng?
Câu16 (2đ): (Thông hiểu
a) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy'
b) Cho hai góc xOy và yOz kề bù. Biết 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 500
Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo của góc tOz
Câu17 (1đ):(Vận dụng cao)
Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8% năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả
gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào
vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
----------------HẾT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐIHỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C B B D C C B D B A A PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51 − + = − + = − = − = .     0,5 A 2
 4 5  2  20 20  2 20 20 20 20 13 0 1 3 5 −  2021  𝟏 −𝟓 𝟑 −𝟓 𝟑+(−𝟓)−𝟏𝟐 −𝟏𝟒 −𝟕 B + . − −   = + – 1 = + − 𝟏𝟐 = = 0,5 4 4 9  2022  𝟒 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝟔
|𝑥 − 5| – 1 = 0,2=> |𝑥 − 5| = 0,2 +1 =>|𝑥 − 5|=1,2 A 0,5 14 =>[ 𝑥 − 5 = 1,2
𝑥 − 5 = −1,2 =>[ 𝑥 = 1,2 + 5
𝑥 = −1,2 + 5=>[𝑥 = 6,2 𝑥 = 3,8 𝑥+1 −2 −2. 27 B = =>x+1 =
=> x+1 = -18 => x = -18 -1 => x = -19 0,5 27 3 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau,ta có ∶ 𝑥 𝑥−𝑦+𝑧 −9 A = 𝑦 = 𝑧 = = = -3 1,0 2 3 4 2−3+4 3
Suyra: x = 2. (-3) = - 6; y = 3 . (-3) = -9; z = 4 . (-3) = -12.
Gọisốcâytrồngđượccủalớp 7A vàlớp 7B lầnlượtlà x (cây) và y (cây).
Vi tỉsốgiữasốcâytrồngđượccủalớp 7A vàlớp 7B là 0,8nên ta có: 𝑥 4 𝑥 𝑦 = 0,8 = => = 𝑦 5 4 5 15
Mặtkhác, lớp 7B trồngnhiềuhơnlớp 7A là 20 câynên ta có: B y – x = 20 1 đ
Ápdụngtínhchấtcủadãytỉsốbằngnhau, ta có: 𝑥 𝑦 𝑦−𝑥 20 = = = = 20 4 5 5−4 1
Suyra: x = 20. 4 = 80; y = 20. 5 = 100.
Vậysốcâytrồngđượccủalớp 7A và 7B lầnlượtlà 80 câyvà 100 cây. - Họcsinhvẽhìnhđúng. 0,5 16 A
Giảithích: Có𝑥′𝐴𝐵 ̂ = 𝑦𝐵𝐴
̂ = 600vàhaigócnày ở vịtrí so le trongnên 0,5 xx' // yy' Vẽhìnhđúng t y 0,5 50° x O z 16 B
VìhaigócxOyvàyOzkềbùmà𝑥𝑂𝑦 ̂ = 500nên 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 1800 − 500 =1300 1 1 0,5
VìOtlàtiaphângiáccủagócyOznên𝑡𝑂𝑧 ̂ = 𝑦𝑂𝑧 ̂ = . 1300= 650 2 2 Vậy𝑡𝑂𝑧 ̂ = 650
Sau 1 nămsốtiềncảgốcvàlãithuđượclà:
100 + 8%. 100 = 108 (triệuđồng)
Sau 2 nămsốtiềncảgốcvàlãithuđượclà: 17
108 + 8% .108 = 116, 64 (triệuđồng) 1
Sau 3 nămsốtiềncảgốcvàlãithuđượclà:
116,64 + 8%. 116,64 = 125,9712 (triệuđồng)
Vậysau 36 thángsốtiềncảgốcvàlãithuđượclà 125, 9712 triệuđồng
---------------- HẾT ---------------- Chú ý:
Tấtcảcáccâutrongbàithinếucáchlàmkhácđúngvẫnđạtđiểmtốiđa,
điểmthànhphầngiámkhảotựphân chia trêncởsởđiểmthànhphầncủađápán.