Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Toán 7
Môn: Toán 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụ TT Chủ đề kiến thức TN TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ KQ Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với (TN1) (TL5) số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 Luỹ thừa của một 1 (16 tiết) số hữu tỉ. 1 1 (TL1 Quy tắc dấu ngoặc (TN2) (TL1 a) b) quy tắc chuyển vế 0,25đ 0,5đ 0,75đ Số vô tỉ , căn bậc 1 2 hai số học (TN3) (TN9,10) 0,25đ 0,5đ Số thực 2 (12 tiết)
Số thực. Giá trị tuyệt đố 1 i của một số thực (TL2) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật 2 - hình lập phương (TN Diện tích xung 4,5) Các hình quanh và thể tích 0,5đ khối trong 3 Hình lăng trụ đứng thực tiễn tam giác – hình (12 tiết) lăng trụ 1 đứng tứ (TN11) giác 0,25đ Diện tích xung quanh và thể tích
Các góc ở vị trí đặc 1 1 Góc và biệt (TN6) (TN 12) đường Tia phân giác 0,25đ 0,25đ 4 thẳng song Hai đường thẳng 1 1 1 song song song (TN7) (TL3 a) (TL3 b) (14 tiết) Định lí và chứng minh đị 0,25đ 0,5đ 1đ nh lí. Thu thập và phân 2 1 loại dữ liệu. (TL7 a) (TL7b) 0,5đ 0,25đ Một số yếu 5
tố thống kê. Mô tả và biểu diễn 1 dữ liệu trên các 1 (12 tiết) (TL4, bảng, biểu đồ hình (TN8) 6) quạt tròn, đoạn 0,25đ 1đ thẳng. Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ ậ ứ TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông biết hiểu SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết 2TN
− Tính được phép tính đơn giản (TN1,2)
− Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ. Thông hiểu
− Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu Các phép
tính với số ngoặc. 2TL − (TL1 a, 1
Số hữu tỉ hữu tỉ. Lũy
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
thừa của một
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số 5) số hữu tỉ
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng:
− Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Nhận biết: 1TN –
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN3) Căn bậ của một số không âm. c hai 2 Số thực Thông hiểu: số học 2TN
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng (TN9, máy tính cầm tay 10) Vận dụng:
Số vô tỉ. Số – thực
Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài toán tìm x Nhận biết: Hình hộp
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
Các hình chữ nhật và
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 2TN khối hình lập
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (TN4,5) 3 trong phương thực tiễn
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích
thước cho sẵn. Lăng trụ 1TN đứ Thông hiểu
ng tam (TN11) 3
giác, lăng trụ - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
đứng tứ giác lăng trụ đứng. Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Nhận biết :
Góc ở vị trí
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
Các hình đặc biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1TN 1TN 4 hình học cơ bả phân giác – (TN6) (TN12) n
Nhận biết được tia phân giác của một góc.
của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TL3 a) Hai đường song song. thẳng song
song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về –
đường thẳng
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1TN 1TL song song – (TN7) (TL3 b)
Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu thập,
Thu thập phân loại, 1TL và tổ
biểu diễn dữ Nhận biết: (TL6 a,
chức dữ liệu theo các – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác b) liệu 1TL tiêu chí cho
nhau cho một tập dữ liệu. trước (TL7 a) Thông hiểu: 5
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (
Mô tả và biểu pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (
diễn dữ liệu line graph). trên các Vận dụng:
bảng, biểu đồ 1TN
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (TN8)
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, 1TL biểu đồ đoạn thẳng. (TL4) 4 ĐÈ THI
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính − là . 7 12 3 3 2 2 A. B. − C. D. − 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x 0) B. 5 4 x .x 3 C. 3 3 3 x .x D. (x )
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6 C. 18 D. 72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2
Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15 cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC là D A O C B A. COB B. AOD C. AOB D. BOD
Câu 7. (NB) Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a và b song song? 5 c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3
A. A = B (hai góc so le trong).
B. A = B (hai góc đồng vị). 4 4 4 2
C. A = B (hai góc trong cùng phía).
D. A = B (hai góc đồng vị). 2 2 2 2
Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. Cá B. Chó
C. Mèo D. Chim Câu 9. (TH) Biết 2
x = 49 thì x bằng: A. x = 49 hoặc x = 4 − 9 . B. x = 49 .
C. x = 7 .
D. x = 7 hoặc x = 7 − .
Câu 10. (TH) Nếu x = 8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: 6cm 10cm 8 cm 3cm A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3 6
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết 0
BAC = 110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo 1 A y D C z 1 1 B A A. 0 = = = = 1 A 220 B. 0 1 A 55 C. 0 1 A 75 D. 0 1 A 50
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính − 15 11 9 .8 a) 3 0,5 − b) 5 29 8 3 .16 1 3 1
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết − − x = 3 4 12
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính IKL ? b 75°1 J L
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học
sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. 7
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động tưởng Hài hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính
thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM 3 − 1 3 − 1 3 5 6 11 a) 0,5 − = − = + = + = 0,5 5 2 5 2 5 10 10 10 1 (1,25đ) 15 11 9 .8 (3 )15.(2 )11 2 3 30 33 3 .2 a) = = = 3.2 = 6 29 8 0,75 3 .16 ( )8 29 32 29 4 3 .2 3 . 2 1 3 1 − − x = 3 4 12 0,5 3 1 1 − x = − 4 3 12 3 1 − = 2 x 4 4 (1,0đ) 3 1 3 1 − x = hay − x = − 4 4 4 4 3 1 3 1 x = − hay x = − − 4 4 4 4 0,25x2 1 x = hay x = 1 2 a ⊥ c a) Ta có: b ⊥ c 0,5 a / /b 3 + = 0,5
(1,5đ) b) Vì a // b nên 0 1 L K 2
180 (hai góc trong cùng phía) 0 0 75 + K = 1 180 0 0 K = − 1 180 75 0 K = 1 105 0,5 9
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. 4 (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5
(0,5đ) 5000000.(1− 0,08) = 4600000 (đồng) 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25
(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25
a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7
Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% 0,5 = 25% 40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1,0 (1,0đ) 1 3 V = 5.10.8 +
.3.10.8 = 315 + 54 = 520 (cm ) 2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi) 10