Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn d
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
1
S hu t
(16 tiết)
Số hữu tỉ.
Các phép tính với
số hữu tỉ.
1
(TL5)
0,5đ
Luỹ thừa của một
số hữu tỉ.
Quy tắc dấu ngoặc
quy tắc chuyển vế
1
(TL1 a)
0,5đ
1
(TL1
b)
0,75đ
2
S thc
(12 tiết)
Số vô tỉ , căn bậc
hai số học
2
(TN9,10)
0,5đ
S thc. G tr tuyt
đi ca mt s thc
Làm tròn số và ước
lượng kết quả
1
(TL2)
1,0 đ
3
Các hình
khi trong
thc tin
(12 tiết)
Hình hp ch nht
- hình lập phương
Din tích xung
quanh và th tích
Hình lăng tr đứng
tam giác hình
lăng tr đứng t
giác
Din tích xung
quanh và th tích
1
(TN11)
0,25đ
4
Góc và
đường
thng song
song
(14 tiết)
Các góc v trí đc
bit
Tia phân giác
1
(TN 12)
0,25đ
Hai đưng thng
song song
Định lí và chng
minh đnh lí.
1
(TL3 a)
0,5đ
1
(TL3 b)
1đ
5
Mt s yếu
t thng kê.
(12 tiết)
Thu thp và phân
loi d liu.
2
(TL7 a)
0,5đ
1
(TL7b)
0,25đ
Mô t và biu din
d liu trên các
bng, biểu đồ hình
qut tròn, đon
thng.
1
(TL4,
6)
1đ
Tng: S câu
4
5
4
3
2
Đim
2,0
1,0
2,0
2,0
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
3
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiu
S - ĐAI S
1
Số hữu tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ. Lũy
thừa của một
số hữu tỉ
Nhn biết
Tính được pp nh đơn giản
Nhn biết ng thức lũy tha s hu t.
2TN
(TN1,2)
Tng hiu
Áp dng các phép tính s hu t,quy tc du
ngoc.
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi các phép tính v s
hu t. (ví d: c i tn liên quan đến
chuyển động trong Vt lí, trong đo đc,...).
2TL
(TL1 a,
5)
Vn dng:
Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
2
S thc
Căn bc hai
s hc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim căn bc hai s hc
ca mt s không âm.
1TN
(TN3)
Thông hiu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng
máy tính cầm tay
2TN
(TN9,
10)
S vô tỉ. S
thc
Vn dng:
Áp dng giá tr tuyt đi ca s thc vào bài
toán tìm x
3
Các hnh
khối
trong
thc tiễn
Hnh hp
ch nht v
hnh lp
phương
Nhn biết:
-Mô tả đưc hình lăng tr đứng tam giác, hình
lăng tr đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích
thước cho sẵn.
2TN
(TN4,5)
Lăng tr
đng tam
Tng hiu
1TN
(TN11)
4
giác, lăng tr
đng t giác
-nh din ch xung quanh th tích ca nh
lăng trụ đng.
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc din tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
4
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Góc ở vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác
của một góc
Nhn biết :
Nhn biết đưc các góc ở vị trí đặc biệt (hai
góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết đưc tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một
góc bng dng c hc tp.
1TN
(TN6)
1TN
(TN12)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng
song song.
1TL
(TL3 a)
Tng hiu:
Mô tả đưc một số tính chất của hai đưng
thng song song.
tả đưc du hiu song song ca hai đưng
thng thông qua cp góc đng v, cp góc so le
trong.
1TN
(TN7)
1TL
(TL3 b)
5
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Nhn biết:
Nhn biết được nhng dng biu din khác
nhau cho mt tp d liu.
1TL
(TL6 a,
b)
1TL
(TL7 a)
Mô tả v biểu
diễn dữ liệu
trên các
bảng, biểu đồ
Tng hiu:
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vn dng:
-La chn và biu din được d liu o bng,
biểu đ thích hp dng biu đồ hình qut tròn,
biểu đ đon thng.
1TN
(TN8)
1TL
(TL4)
5
ĐÈ THI
(Học sinh lưu ý lm bi trên giấy thi, không làm trên đ)
A. PHN TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. (NB) Kết qu ca phép tính
6 21
7 12
.
A.
3
2
B.
3
2
C.
2
3
D.
2
3
Câu 2. (NB) S
9
x
không phi kết qu ca phép tính nào sau đây:
A.
10
: ( 0)x x x
B.
5 4
.x x
C.
3 3
.x x
D.
(
)
3
3
x
Câu 3. (NB) Căn bậc hai s hc ca 36 là
A.
6
B.
6
C.
18
D.
72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình v. Din tích xung quanh ca hình lp
phương đó là
A. 6400cm
2
B. 160cm
2
C. 9600cm
2
D. 64000cm
2
Câu 5. (NB) Th tích hình hp ch nht có chiu dài, chiu rng, chiu cao lần lượt là
25
cm,
15
cm,
8cm
A. 1500cm
3
B. 3000cm
3
C. 320cm
3
D. 640cm
3
Câu 6.
(NB) Cho hình v sau, góc đi đnh vi
AOC
Câu 7.
(NB) Cho đường thng
c
cắt hai đưng thng
a
b
. Nhận định nào sau đây thể ch ra
hai đường thng
a
b
song song?
A.
COB
B.
AOD
C.
AOB
D.
BOD
40 cm
O
A
B
C
D
6
A.
4 4
A B=
(hai góc so le trong). B.
4 2
A B=
(hai góc đồng v).
C.
2 2
A B=
(hai góc trong cùng phía). D.
2 2
A B=
(hai góc đồng v).
Câu 8. (NB) Theo s liu biểu đồ n dưới thì loài vt nuôi đưc yêu thích chiếm t l cao nht là:
A. B. Chó C. Mèo D. Chim
Câu 9. (TH) Biết
2
49x =
thì x bng:
A.
49x =
hoc
49x =−
. B.
49x =
.
C.
7x =
. D.
7x =
hoc
7x =−
.
Câu 10. (TH) Nếu
8x =
thì x =?
A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11.
(TH) Mt cái bánh ngt dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình v. Th
tích cái bánh là:
A. 72m
3
B. 48m
3
C. 120cm
3
D. 144cm
3
4
3
2
4
3
2
1
1
B
A
a
b
c
10cm
6cm
3cm
8 cm
7
Câu 12. (TH) Cho hình v, biết
0
BAC 110=
, AD là tia phân giác ca
BAC
. Tính s đo
1
A
A.
0
1
A 220=
B.
0
1
A 55=
C.
0
1
A 75=
D.
0
1
A 50=
B. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thc hin phép tính
a)
3
0,5
5



b)
15 11
29 8
9 .8
3 .16
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết
1 3 1
x
3 4 12
=
Câu 3.
(0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình v sau:
a) Chng minh a // b.
b) Tính
IKL
?
Câu 4.
(NB) (0,5 điểm) T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường ca các em hc
sinh ca mt trưng hc. Hãy lp bng thống kê tương ứng
Câu 5.
(TH) (0,5 điểm) Mt nhà sn xut quyết định gim giá 8% cho 1 dòng máy tính bng. Hi
giá ca máy tính bng sau khi gim giá là bao nhiêu biết rng giá gc của máy tính là 5 000 000 đồng.
2
J
I
b
a
K
L
75
°
1
m
1
1
y
B
A
C
z
D
8
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biu đồ sau ri tr li câu hi:
a) Tháng nào ca hàng có doanh thu nhiu nht?
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là bao nhiêu?
Câu 7.
(0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng kho sát v các th loại phim được yêu thích
ca các bn trong lớp 7A và thu đưc bng thng kê sau:
Th loại phim
Hành
động
Khoa hc viễn
tưởng
Hoạt
hnh
Hài
S ng bạn
yêu thích
7
8
15
10
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a)
Lp 7A có bao nhiêu hc sinh tham gia cuc kho sát?
b) Tính t l % ca s bn yêu thích phim hài.
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Mt vt th hình dạng như hình bên. nh
th tích ca vt đó.
---HT---
Học sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
3cm
5cm
8cm
10cm
9
NG DN CHM Đ THI HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
A. PHN TRC NGHIM
ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
B
C
A
A
B
D
D
C
D
B
A
B
B. PHN T LUN
CÂU
NỘI DUNG TRẢ LỜI
ĐIỂM
1
(1,25đ)
a)
3
0,5
5



1 3 1 3 5 6 11
2 5 2 5 10 10 10

= = + = + =


0,5
a)
( ) ( )
( )
15 11
2 3
30 33
8
29 32
29 4
15 11
29 8
3 . 2
3 .2
3.2 6
3 .2
3 . 2
9 .8
3 .16
= = = =
0,75
2
(1,0đ)
1 3 1
x
3 4 12
3 1 1
x
4 3 12
3 1
x
4 4
=
=
−=
3 1 3 1
4 4 4 4
3 1 3 1
4 4 4 4
1
1
2
x hay x
x hay x
x hay x
= =

= =


==
0,5
0,25x2
3
(1,5đ)
a) Ta có:
a c
b c
/ /a b
0,5
b) Vì a // b nên
0
1 2
180L K+=
(hai góc trong cùng phía)
0 0
1
0 0
1
0
1
75 180
180 75
105
K
K
K
+=
=−
=
0,5
0,5
10
4
(0,5đ)
T l phần trăm các phương tiện được s dụng để đến trường ca các em
hc sinh ca mt trưng hc.
Phương tiện
Đi b
Xe đp
Xe máy
Ô tô
T l phần trăm
30%
45%
15%
10%
0,5
5
(0,5đ)
Giá ca máy tính bng sau khi gim giá là
5000000.(1 0,08) 4600000−=
ng)
0,5
6
(0,5đ)
a) Tháng 12 ca hàng có doanh thu nhiu nht.
0,25
b) Vào tháng 4 doanh thu ca ca hàng là 68 triu đồng.
0,25
7
(0,75đ)
a)
S hc sinh lp 7A tham gia cuc kho sát là:
7 8 15 10 40+ + + =
hc sinh tham gia kho sát.
0,25
b)
T l % ca s bn yêu thích phim hài
10.100%
25%
40
=
0,5
8
(1,0đ)
Th tích ca phần không gian đưc gii hn bởi ngôi nhà đó là
3
1
5.10.8 .3.10.8 315 54 520( )
2
V cm= + = + =
1,0
(Hc sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn đưc đim ca câu hi)
| 1/10

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụ TT Chủ đề kiến thức TN TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ KQ Số hữu tỉ. 1 1 Các phép tính với (TN1) (TL5) số hữu tỉ. 0,25đ 0,5đ Số hữu tỉ 1 Luỹ thừa của một 1 (16 tiết) số hữu tỉ. 1 1 (TL1 Quy tắc dấu ngoặc (TN2) (TL1 a) b) quy tắc chuyển vế 0,25đ 0,5đ 0,75đ Số vô tỉ , căn bậc 1 2 hai số học (TN3) (TN9,10) 0,25đ 0,5đ Số thực 2 (12 tiết)
Số thực. Giá trị tuyệt đố 1 i của một số thực (TL2) Làm tròn số và ước 1,0 đ lượng kết quả Hình hộp chữ nhật 2 - hình lập phương (TN Diện tích xung 4,5) Các hình quanh và thể tích 0,5đ khối trong 3 Hình lăng trụ đứng thực tiễn tam giác – hình (12 tiết) lăng trụ 1 đứng tứ (TN11) giác 0,25đ Diện tích xung quanh và thể tích
Các góc ở vị trí đặc 1 1 Góc và biệt (TN6) (TN 12) đường Tia phân giác 0,25đ 0,25đ 4 thẳng song Hai đường thẳng 1 1 1 song song song (TN7) (TL3 a) (TL3 b) (14 tiết) Định lí và chứng minh đị 0,25đ 0,5đ 1đ nh lí. Thu thập và phân 2 1 loại dữ liệu. (TL7 a) (TL7b) 0,5đ 0,25đ Một số yếu 5
tố thống kê. Mô tả và biểu diễn 1 dữ liệu trên các 1 (12 tiết) (TL4, bảng, biểu đồ hình (TN8) 6) quạt tròn, đoạn 0,25đ 1đ thẳng. Tổng: Số câu 8 4 5 4 3 1 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 2
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông biết hiểu SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết 2TN
− Tính được phép tính đơn giản (TN1,2)
− Nhận biết công thức lũy thừa số hữu tỉ. Thông hiểu
− Áp dụng các phép tính số hữu tỉ,quy tắc dấu Các phép
tính với số ngoặc. 2TL − (TL1 a, 1
Số hữu tỉ hữu tỉ. Lũy
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
thừa của một
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số 5) số hữu tỉ
hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng:
− Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất
của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Nhận biết: 1TN –
Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học (TN3) Căn bậ của một số không âm. c hai 2 Số thực Thông hiểu: số học 2TN
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng (TN9, máy tính cầm tay 10) Vận dụng:
Số vô tỉ. Số thực
Áp dụng giá trị tuyệt đối của số thực vào bài toán tìm x Nhận biết: Hình hộp
-Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
Các hình chữ nhật và
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song 2TN khối hình lập
song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). (TN4,5) 3 trong phương thực tiễn
- Tính diện tích xung quanh và thể tích với kích
thước cho sẵn. Lăng trụ 1TN đứ Thông hiểu
ng tam (TN11) 3
giác, lăng trụ - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình
đứng tứ giác lăng trụ đứng. Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Nhận biết :
Góc ở vị trí
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai
Các hình đặc biệt. Tia góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1TN 1TN 4 hình học cơ bả phân giác – (TN6) (TN12) n
Nhận biết được tia phân giác của một góc.
của một góc – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một
góc bằng dụng cụ học tập. Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng (TL3 a) Hai đường song song. thẳng song
song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về
đường thẳng
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. 1TN 1TL song song – (TN7) (TL3 b)
Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường
thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Thu thập,
Thu thập phân loại, 1TL và tổ
biểu diễn dữ Nhận biết: (TL6 a,
chức dữ liệu theo các – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác b) liệu 1TL tiêu chí cho
nhau cho một tập dữ liệu. trước (TL7 a) Thông hiểu: 5
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (
Mô tả và biểu pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (
diễn dữ liệu line graph). trên các Vận dụng:
bảng, biểu đồ 1TN
-Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, (TN8)
biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt tròn, 1TL biểu đồ đoạn thẳng. (TL4) 4 ĐÈ THI
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 6 21
Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính − là . 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 Câu 2. (NB) Số 9
x không phải kết quả của phép tính nào sau đây: A. 10
x : x (x  0) B. 5 4 x .x 3 C. 3 3 3 x .x D. (x )
Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là A. 6 B. 6  C. 18 D. 72
Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là 40 cm A. 6400cm2 B. 160cm2 C. 9600cm2 D. 64000cm2
Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm, 15 cm, 8cm
A. 1500cm3 B. 3000cm3 C. 320cm3 D. 640cm3
Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với AOC D A O C B A. COB B. AOD C. AOB D. BOD
Câu 7. (NB)
Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b . Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra
hai đường thẳng a b song song? 5 c 3 2 a 4 1 A 1 2 b 4 B 3
A. A = B (hai góc so le trong).
B. A = B (hai góc đồng vị). 4 4 4 2
C. A = B (hai góc trong cùng phía).
D. A = B (hai góc đồng vị). 2 2 2 2
Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. B. Chó
C. Mèo D. Chim Câu 9. (TH) Biết 2
x = 49 thì x bằng: A. x = 49 hoặc x = 4 − 9 . B. x = 49 .
C. x = 7 .
D. x = 7 hoặc x = 7 − .
Câu 10. (TH) Nếu x = 8 thì x =? A. -8 B. 64 C. 8 D. 16
Câu 11. (TH) Một cái bánh ngọt có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là: 6cm 10cm 8 cm 3cm A. 72m3 B. 48m3 C. 120cm3 D. 144cm3 6
Câu 12. (TH) Cho hình vẽ, biết 0
BAC = 110 , AD là tia phân giác của BAC . Tính số đo 1 A y D C z 1 1 B A A. 0 = = = = 1 A 220 B. 0 1 A 55 C. 0 1 A 75 D. 0 1 A 50
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (0,5 TH + 0,75 VD) (1,25 điểm) Thực hiện phép tính  −  15 11 9 .8 a) 3 0,5 −   b)  5  29 8 3 .16 1 3 1
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, biết − − x = 3 4 12
Câu 3. (0,5 NB + 1 TH) (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: m a I K a) Chứng minh a // b. 2 b) Tính IKL ? b 75°1 J L
Câu 4. (NB) (0,5 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học
sinh của một trường học. Hãy lập bảng thống kê tương ứng
Câu 5. (TH) (0,5 điểm) Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho 1 dòng máy tính bảng. Hỏi
giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 000 000 đồng. 7
Câu 6. (NB) (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất?
b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu?
Câu 7. (0,25 NB + 0,5 VD) (0,75 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích
của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Khoa học viễn Hoạt Thể loại phim Hành động tưởng Hài hình Số lượng bạn 7 8 15 10 yêu thích
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Tính tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài. 10cm
Câu 8. (VDC) (1,0 điểm) Một vật thể có hình dạng như hình bên. Tính
thể tích của vật đó. 8cm 5cm 3cm ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN B C A A B D D C D B A B B. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM  3 −  1  3 −  1 3 5 6 11 a) 0,5 −   = − = + = + =   0,5  5  2  5  2 5 10 10 10 1 (1,25đ) 15 11 9 .8 (3 )15.(2 )11 2 3 30 33 3 .2 a) = = = 3.2 = 6 29 8 0,75 3 .16 ( )8 29 32 29 4 3 .2 3 . 2 1 3 1 − − x = 3 4 12 0,5 3 1 1 − x = − 4 3 12 3 1 − = 2 x 4 4 (1,0đ) 3 1 3 1 − x = hayx = − 4 4 4 4 3 1 3  1  x = − hay x = − −   4 4 4  4  0,25x2 1 x = hay x = 1 2 a c a) Ta có:  b c 0,5 a / /b 3 + = 0,5
(1,5đ) b) Vì a // b nên 0 1 L K 2
180 (hai góc trong cùng phía) 0 0 75 + K = 1 180 0 0 K = − 1 180 75 0 K = 1 105 0,5 9
Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em
học sinh của một trường học. 4 (0,5đ) Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 Tỉ lệ phần trăm 30% 45% 15% 10% 5
Giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là 0,5
(0,5đ) 5000000.(1− 0,08) = 4600000 (đồng) 6
a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu nhiều nhất. 0,25
(0,5đ) b) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là 68 triệu đồng. 0,25
a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là: 0,25 7
Có 7 + 8 + 15 + 10 = 40 học sinh tham gia khảo sát.
(0,75đ) b) Tỉ lệ % của số bạn yêu thích phim hài 10.100% 0,5 = 25% 40
Thể tích của phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là 8 1,0 (1,0đ) 1 3 V = 5.10.8 +
.3.10.8 = 315 + 54 = 520 (cm ) 2
(Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn được điểm của câu hỏi) 10