Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS ……….
(Đề gm có 04 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó chỉmột phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB - TN1] Căn bc hai s hc ca 81 là :
A. 27 B. -9 C. 9 D. -27
Câu 2. [NB - TN2] S nào là st trong các s sau:
A.

B. -
C. 0 D. 9,8
Câu 3. [NB - TN3] Cho
x
= 4 thì giá trị của x là :
A. x = 4 B. x = 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng tr đứng tam giác hình dưới.
Cho biết mt bên ca các hp giy trên là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vn, tia phân giác ca góc BAC là:
A. Tia AB. B. Tia AC.
C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu mt đưng thng cắt hai đưng thẳng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy đin vào ch “….” đ đưc khẳng định đúng.
A. bng nhau. B. khác nhau. C. ct nhau. D. trùng nhau.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê
(tính theo t s phần trăm) chọn loi thc phm yêu thích trong 5 loi:
Bánh rán, Nưc ép, Bánh, Trà, Cà phê ca hc sinh khi 7 trưng THCS Thanh Đa.
Mi hc sinh ch đưc chn mt loi thc phm khi đưc hi ý kiến. Hi s hc
sinh chn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thng trong hình bên biu diễn điểm kim tra môn Toán ca lp 7A.
Hãy cho biết s ng hc sinh đt đim 9 kim tra môn Toán.
A. 8 B. 7 C. 9 D. 15
Câu 9: [TH - TN9] giá tr ca

là:
A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hp đựng quà trong hình v bên có dng hình lp phương với đ dài cnh
là 40 cm. Th tích ca hp quà là:
A. 64000 cm
3
B. 1600 cm
2
C. 6400 cm
3
D. 64000 cm
2
Câu 11. [TH - TN11] Hình v nào sau đây có hai đưng thng song song?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12. [TH - TN12] Cho hình v bên, biết u // v. S đo
x
là:
A. 51
0
. B. 50
0
. C. 48
0
D. 130
0
.
Phn 2. T luận. (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm s đối ca các s thc sau :
;

Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết gi thiết, kết lun ca định lí: “Hai đường thng phân bit
cùng vuông góc vi mt đưng thng th ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biu thc sau dưi dạng lũy thừa ca mt s hu t:
a) 󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
b)
󰇛

󰇜
:
󰇛

󰇜
c)
󰇡
󰇢
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bc hai s học sau (làm tròn đến
2 ch s thp phân)
a)
b)
 ;c)

Câu 5. (1,0 đim) [VD - TL7]
a) Tính:





; b) Tìm x, biết:
Câu 6. (0,5 đim) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 đim) [TH - TL6] Xét tính hp lí ca các d liu trong mi bng thng kê sau:
a)
b)
Câu 8. (0,5 đim) [VD - TL9] Kết qu tìm hiu v kết qu xếp loi hc lc ca các bn hc sinh
Khi 7 đưc cho bi bng thng kê sau:
a) Hãy phân loi các d liu trong bng thng kê trên da trên tiêu chí đnh tính và định lượng.
b) D liệu trên có đại din cho kết qu hc tp ca các bn hc sinh khi 7 hay không?
Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 đim) Quan sát hình v sau.
Gii thích vì sao a song song vi b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 đim)
Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu diễn lưng phát thi khí nhà kính
trong ba lĩnh vc: Nông nghiệp, Năng lượng, Cht thải vào năm 2020 của
Vit Nam (tính theo t s phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính đưc to ra lĩnh vc Năng lưng và Cht
thi ca Vit Nam vào năm 2020. Biết rng tổng lượng phát thi khí n
kính trong ba lĩnh vực trên ca Vit Nam vào năm 2020 là 466 triu tn khí
cacbonic tương đương (tc là nhng khí nhà kính khác đều đưc quy đi
v khí cacbonic khi tính khi lưng).
b) Nêu hai bin pháp mà chính ph Việt Nam đã đưa ra nhằm gim
ng khí thi và gim bt tác đng ca khí nhà kính.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
...
......
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán Lp: 7
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
C
C
A
B
B
B
A
D
B
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
Li gii
Đim
1
(0,5đ)
- S đối ca
- S đối ca


0,25
0,25
2
(0,5đ)
- Gi thiết: Hai đưng thng phân bit cùng vuông góc vi mt đưng
thng th ba
- Kết lun: chúng song song vi nhau
0,25
0,25
3
(0,75đ)
󰇜
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
=
󰇡
󰇢

=
󰇡
󰇢
󰇜
󰇛

󰇜
:
󰇛

󰇜
=
󰇛

󰇜
c)
󰇡
󰇢
=
󰇡
󰇢

0,25
0,25
0,25
4
(0,75đ)
a/

b/
 
c/


0,25
0,25
0,25
5
(1.0đ)
a/










󰇛




󰇜
󰇛󰇜

b/
0,5
0,5
6
(0,5đ)
76 447 590 78 450 000 vi đ chính xác 7000
0,5
7
(0,75đ)
a/ Bng thống này chưa hợp s hc sinh lp 7A1 tham gia ngoi
khoá t quá s s ca lp hoc tng s hc sinh tham gia ngoi kh
ca các lp lớn hơn 60 .
0,25
b/ Bng thống kê này chưa hợp lí t l % kết qu kiểm tra thường xuyên
không th vượt quá 100% và tng các loi phải đúng bằng 100%
0,5
8
(0,5đ)
a/ - D liệu định tính là: kết qu xếp loi hc lc.
- D liệu định lưng là: s bn hc sinh tham gia xếp loi.
b/ - D liệu trên đủ điều kin đại diện đưc cho kết qu xếp loi hc lc
ca hc sinh khi 7 đối ng khảo sát đã bao gm tt c các bn hc
sinh là nam và n trong khi 7.
0,25
0,25
9
(0,75đ)
Ta có a
c
b
c
a // b
0,25
0,25
0,25
10
(1,0đ)
a/ ợng khí nhà kính đưc to ra lĩnh vực Năng lưng ca Vit Nam
vào năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triu tấn khí carbonic tương đương)
ợng khí nhà kính đưc to ra lĩnh vực cht thi ca Vit Nam vào
năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triu tấn khí carbonic tương đương)
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý)
- Trng nhiu cây xanh, không phá rng ba bãi.
- S dng hiu qu tiết kiệm năng ng; s dng và phát trin nhng
nguồn năng lượng sch.
- Khuyến khích ngưi dân s dụng phương tiện công cng.
- Tái s dng tái chế nhng vt dng kh năng tái sử dng i
chế.
- Tuyên truyn, nâng cao ý thc giáo dục ngưi dân v hu qu ca
khí thi, hiu ng nhà kính.
0,25
0,25
0,5
---Hết---
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS ……….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
(Đề gồm có 04 trang)
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1
: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là : A. 27 B. -9 C. 9 D. -27
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 10 A. B. -√7 C. 0 D. 9,8 3
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4 thì giá trị của x là : A. x = 4 B. x = – 4 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4
Câu 4
: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình dưới.
Cho biết mặt bên của các hộp giấy trên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 5
. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA.
Câu 6: [NB - TN6] Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong…….
Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. bằng nhau. B. khác nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê
(tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu thích trong 5 loại:
Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học
sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 37% B. 41% C. 64% D. 36%
Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của lớp 7A.
Hãy cho biết số lượng học sinh đạt điểm 9 kiểm tra môn Toán. A. 8 B. 7 C. 9 D. 15
Câu 9
: [TH - TN9] giá trị của √11664 là: A. - 108 B. 108 C. 5832 D. - 5832
Câu 10: [TH - TN10] Hộp đựng quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh
là 40 cm. Thể tích của hộp quà là: A. 64000 cm3 B. 1600 cm2 C. 6400 cm3 D. 64000 cm2
Câu 11. [TH - TN11] Hình vẽ nào sau đây có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.
Câu 12
. [TH - TN12] Cho hình vẽ bên, biết u // v. Số đo x là: A. 510. B. 500. C. 480 D. 1300.
Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − 7 ; √2023 9
Câu 2: (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 a) (6) . (6) 7 7 b) (−3,4)7 : (−3,4)4 5 6 c) [(− 7) ] 6
Câu 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) a) √8 b) √150 ;c) √2022
Câu 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
a) Tính: − 5 . 3 − 5 : 13 ;
b) Tìm x, biết: 5 − 4 𝑥 = 1 4 13 4 10 9 3 3
Câu 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 76 447 590 với độ chính xác 7 000.
Câu 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: a) b)
Câu 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh
Khối 7 được cho bởi bảng thống kê sau:
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho kết quả học tập của các bạn học sinh khối 7 hay không? Vì sao?
Câu 9. [TH - TL5] (0,75 điểm) Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao a song song với b?
Câu 10. [VDC - TL10] (1,0 điểm)
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn lượng phát thải khí nhà kính
trong ba lĩnh vực: Nông nghiệp, Năng lượng, Chất thải vào năm 2020 của
Việt Nam (tính theo tỉ số phần trăm).
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng và Chất
thải của Việt Nam vào năm 2020. Biết rằng tổng lượng phát thải khí nhà
kính trong ba lĩnh vực trên của Việt Nam vào năm 2020 là 466 triệu tấn khí
cacbonic tương đương (tức là những khí nhà kính khác đều được quy đổi
về khí cacbonic khi tính khối lượng).
b) Nêu hai biện pháp mà chính phủ Việt Nam đã đưa ra nhằm giảm
lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính.
........................ Hết .........................
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ...
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 7 ......
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C C A B B B A D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 7 - Số đối của − 7 là 0,25 (0,5đ) 9 9
- Số đối của √2023 là −√2023 0,25 2
- Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba
- Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 2 2+1 3 0,25 (0,75đ) 𝑎) (6) . (6) = (6) = (6) 7 7 7 7
𝑏) (−3,4)7 : (−3,4)4= (−3,4)3 0,25 5 6 30 c) [(− 7) ] = (− 7) 6 6 0,25 4 a/ √8 ≈ 2,83 0,25
(0,75đ) b/ √150 ≈ 12,25 0,25 0,25 c/ √2022 ≈ 44,97 5 − 5 (1.0đ) a/
. 3 − 5 : 13 = − 5 . 3 − 5 . 10 = 5 . (−3 − 10) = 4 13 4 10 4 13 4 13 4 13 13 0,5 5 . (−1) = −5 4 4 0,5 5
b/ − 4 𝑥 = 1 → 4 𝑥 = 5 − 1 → 4 𝑥 = 2 → 𝑥 = 1 9 3 3 3 9 3 3 9 6 6
76 447 590 ≈ 78 450 000 với độ chính xác 7000 0,5 (0,5đ) 7
a/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì số học sinh lớp 7A1 tham gia ngoại 0,25
(0,75đ) khoá vượt quá sỉ số của lớp hoặc tổng số học sinh tham gia ngoại khoá
của các lớp lớn hơn 60 .
b/ Bảng thống kê này chưa hợp lí vì tỉ lệ % kết quả kiểm tra thường xuyên
không thể vượt quá 100% và tổng các loại phải đúng bằng 100% 0,5 8
a/ - Dữ liệu định tính là: kết quả xếp loại học lực. 0,25 (0,5đ)
- Dữ liệu định lượng là: số bạn học sinh tham gia xếp loại.
b/ - Dữ liệu trên đủ điều kiện đại diện được cho kết quả xếp loại học lực 0,25
của học sinh khối 7 vì đối tượng khảo sát đã bao gồm tất cả các bạn học
sinh là nam và nữ trong khối 7. 9 Ta có a ⊥ c 0,25
(0,75đ) b ⊥ c 0,25  a // b 0,25 10
a/ Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực Năng lượng của Việt Nam (1,0đ) vào năm 2020 là:
466 . 81,78% = 381,0948 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
Lượng khí nhà kính được tạo ra ở lĩnh vực chất thải của Việt Nam vào năm 2020 là:
466 . 5,71% = 26,6086 (triệu tấn khí carbonic tương đương) 0,25
b/ Nêu đúng hai trong những biện pháp sau: (0,25đ/ý) 0,5
- Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi.
- Sử dụng hiệu quả và tiết kiệm năng lượng; sử dụng và phát triển những
nguồn năng lượng sạch.
- Khuyến khích người dân sử dụng phương tiện công cộng.
- Tái sử dụng và tái chế những vật dụng có khả năng tái sử dụng và tái chế.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức và giáo dục người dân về hậu quả của
khí thải, hiệu ứng nhà kính. ---Hết---