Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 7
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Toán 7
Môn: Toán 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 7 (2023-2024)
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các 2
số hữu tỉ. Thứ tự trong (TN3,5)
Số hữu tỉ tập hợp các số hữu tỉ 0,5đ 1 35 (18 tiết)
Các phép tính với số hữu 2 1 1 tỉ (TL1,2) (TL4) (TL3) 1,0đ 1,0đ 1,0đ 3 1 Số thực 2 (TN1,2,6) (TN4) (10 tiết)
Số vô tỉ. Số thực 0,75đ 0,25đ 10
Hình hộp chữ nhật và 1 2 Các hình hình lập phương (TN7) (TL5,6) khối trong 0,25đ 1,0đ 17,5 3 thực tiễn
Lăng trụ đứng tam giác, 2 (12 tiết)
lăng trụ đứng tứ giác (TN8,9) 0,5đ
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 2 1
phân giác của một góc (TN10,11) (TL9) 0,5đ 1,0 đ Các hình
Hai đường thẳng song 1 1 hình học
song. Tiên đề Euclid về (TN12) (TL10) 4 cơ bả 27,5 n
đường thẳng song song 0,25đ 1,0 đ (14 tiết)
(Không có quan hệ giữa
vuông góc và song song)
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Một số
Hình thành và giải quyết yếu tố
vấn đề đơn giản xuất hiện thống kê
từ các số liệu và biểu đồ 2 5
(Phân tích thống kê đã có (TL7,8) và xử lí dữ 1,0 đ 10 liệu) (10 tiết) Tổng: Số câu 8 2 4 4 3 1 22 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết UBND QUẬN……. ĐỀ THI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023– 2024 .………. MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 36 là : A. 18 B. -6 C. 6 D. -18
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 5 A. B. - 5 C. 0 D. 6,5 6
Câu 3: Trong các số sau−1 2 ; −3 ; 0 ; −5 ; 8 ; 0,23 có bao nhiêu số hữu tỉ dương? 3 −13 7 9 −17 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Kết quả của phép tính 81− 2 16 là: A. 1 B. – 1 C. 17 D. 5
Câu 5. Cho x = 9 thì giá trị của x là:
A. x = 9 B. x= – 9 C. x = 9 hoặc x = – 9 D. x = 3 hoặc x = – 3
Câu 6. Làm tròn số 24,4562 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 24,46 B. 24,45 C. 24 D. 24,456
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Chọn khẳng định sai.
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 4 đường chéo
B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình vuông
C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 cạnh
D. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 12 đỉnh
Câu 8. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ tam giác A B C .ABC ở hình bên là: A.14 B. 105 C. 21 D. 98
Câu 9. Hình nào sao đây là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10. Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh với zÂt’ là: A. z’Ât’ B. z’Ât. C. zÂt’. D. zÂt.
Câu 11. [TH - TN11] Cho hình vẽ:
Biết rằng EF // BC. Số đo của góc BEF là:
A. 25°; B. 155°; C. 50°; D. 130°. Câu 12. [TH - TN12]
Cho hình vẽ. Biết rằng x / y; đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y lần lượt tại A, B sao cho ˆA1=60°. Số đó của 𝐵2 ̂ là:
A. 60°; B. 120°; C. 30°; D.90°.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 a) + 3 : (− 3) 5 5 2 1 3 4 1 1 8 . + . + . b) 3 5 5 3 3 5
Bài 2: (1,0 điểm). Tìm số hữu tỉ x biết: 5 3 + 1 : 𝑥 = 5 1 4 4 2
Bài 3: (1,0 điểm). Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 8
triệu đồng một chiếc. Sau khi đã bán 70 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số máy còn lại
được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết lô hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 4 ( 1 điểm) Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: chiều dài là 12 m
và chiều rộng 5 m, chiều sâu là 3 m
a/ Tính thể tích của hồ bơi.
b/ Người ta muốn lót gạch bên trong lòng hồ (mặt đáy và 4 mặt xung quanh), biết mỗi viên
gạch hình vuông có cạnh là 0,5m và mỗi thùng chứa 8 viên gạch. Hỏi để lót hết mặt trong
của hồ thì cần mua bao nhiêu thùng gạch?
Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu đồ sau
Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b
b) [TH] Tìm số đo x, y của các gên.
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra
môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4.
a/ Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ hai.
b/ Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba cao hơn số học sinh giỏi lần
bốn là bao nhiêu học sinh? n
Bài 6. (2,0 điểm) C x Cho hình vẽ sau: D y 110°
a) [TH] Chứng tỏ rằng: a // b
b) [TH] Tìm số đo x, y của các góc trong hình trên. m a b
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án C B B A C A A B C B D A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 1 2 a) + 3 : (− 3) ( 1 điể 5 5 2 m) 2 = + 3 . (− 2) 5 5 3 0,25 2 = + −2 5 5 = 0 0,25 1 3 4 1 1 8 . + . + . b) 3 5 5 3 3 5 1 = . (3 + 4 + 8 ) 3 5 5 5 0,25 1 = . 3 3 0,25 = 1 2 3 1 1 5 (1 điể 4 + 4 : 𝑥 = 5 2 m) 23 1 11 4 + 4 : 𝑥 = 2 0,25 1 23 11 0,25 4:𝑥 = 4 − 2 1 1 0,25 4 : 𝑥 = 4 0,25 𝑥 = 1 3
Tiền bán 100 chiếc máy tính:
( 1 điểm) 70.8.130% + 30.8.130%.65% = 930,8 (triệu đồng) 0,5
Tiền lời sau khi bán hết 100 chiếc máy tính
930,8 – 100,8 = 130,8 (triệu đồng) 0,5
Vậy sau khi bán hết 100 chiếc máy thì lời 130,8 (triệu đồng) 4
a) Thể tích của hồ bơi là: (1đ) V = 12.5.3 = 180 ( m3) 0,25
b) Diện tích xung quanh bể bơi : (12+ 5).2.3= 102 ( m2) 0,25
Diện tích của một viên gạch hình vuông: 0,5.0,5= 0,25 ( m2) 0,25 Số thùng gạch cần mua: 0,25
(102: 0,25) : 8 = 51 ( thùng) 5
Số học sinh giỏi đợt 2 là 8 HS 0,5
(1.0đ) Số học sinh giỏi đợt 3 hơn đợt 4 là 3 HS 0,5 6 a/ {𝑎 ⊥ 𝑚 n 0,5 𝑏 ⊥ 𝑚 C (2đ) ⟹ 𝑎//𝑏 x 0,5 D y b/ 110° 1
𝑦 = 1100(đố𝑖 đỉ𝑛ℎ) 𝐷 0,25 1
̂ = 1800 − 𝑦 = 1800 − 1100 m = 700 a b 0,25 𝑎//𝑏 0,25 𝑥 = 𝐷1 ̂ = 700 0,25