Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 8

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Y BAN NHÂN DÂN ……
TRƯNG THCS…….
ĐỀ THI HC KÌ I
NĂM HC 2023 2024
Môn: TOÁN Lp 7
Phn 1. TRC NGHIM. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn ch i đứng trước câu tr lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: S
3
8
là kết qu của phép nh nào dưới đây:
A.
1 1
2 8
B.
1 1
8 4
C.
1 1
8 4
D.
1 1
2 8
Câu 2. S đối ca s ca s
2
3
là:
A.
3
2
B.
C.
3
2
D. 0,66
Câu 3. T năm 1980 đến năm 1999, dân s ớc ta tăng thêm bao nhiêu?
A. triu người.
B. triệu người.
C. triệu người.
D
. triệu người.
Câu 4.
81
bng?
A. 9 B. 18 C.81 D. 9
2
Câu 5. Cho hình hp ch nht (hình 2).
Với các kích thước trên hình. Din tích xung quanh ca hình hp ch nht đó là:
A. 15 cm
2
B. 20 cm
2
C. 32 cm
2
D. 64 cm
2
60
46
16
22
1999
1990
1980
1960
1921
76
66
54
30
16
Câu 6: Giá tr gn đúng khi làm trn đến hàng phn trăm của 19,257 là:
A.19 B.19,25 C.19,26 D. 19,258
Câu 7. Th tích nh hp ch nht có chiu dài 5cm, chiu rng 4cm, chiu cao 3cm là:
A. 60cm
2
. B. 60cm
3
. C. 35cm
2
. D. 35cm
3
.
Câu 8. Cho hai góc xOy và zOy k bù nhưnh bên, khẳng định đúng là ?
A. S đo của góc zOy bng 75
0
B. S đo của góc zOy bng 105
0
C. S đo của góc zOy bng 180
0
D. S đo của góc zOy bng 150
0
Câu 9: Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh ?
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 10: Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din kết qu thng kê (tính theo t s
phn trăm) chọn môn th thao ưa thích nht trong bn môn:
Bóng đá, Cu lông, Bóng bàn, Bóng chuyn ca hc sinh
khi 7 trường A.
Mi hc sinh ch đưc chn mt môn th thao khi được
hi ý kiến. Hi s hc sinh chọn môn Bóng đá và Cu
lông chiếm bao nhiêu phn trăm?
A. 40% B. 65% C. 45% D. 55%
Câu 11. Biểu đồ đon thng trong hình bên biu din đim bài ôn luyn môn Khoa hc
ca bn Khanh qua các tun 1, tun 2, tun 3, tun 4, tun 5. y cho biết đim 7 bn
Khanh đt đưc vào tun o?
O
75
o
z
y
x
A. Tun 1 và tun 2
B. Tun 1tun 4
C. Tun 2 và tun 4
D. Tun 2 và tun 5
Câu 12. Cho
0
110xOy =
, Ot là tia phân gc ca
xOy
. S đo
xOt
bng ?
A. 55
0
. B. 50
0
. C. 70
0
D. 65
0
.
Phn 2. T LUN. (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 đim) Tính:
a)
4 4 9
.
5 3 20

+


b)
25:
3
5
3
2
9
1
2
+
Bài 2: (1,0 đim) Tìm x, biết:
a)
1 1
3 2
x −=
b)

−=


5
1 32
2
3 243
x
Bài 3: Mt ca hàng bán qun áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có
th thành viên s đưc gim 15% tng s tin của hóa đơn. Bạn Bình có th thành viên,
bn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đng và mt qun Jeans vi giá
350 000 đồng. Bn đưa cho người thu ngân 1 triu đồng. Hi bạn Bình được tr li bao
nhu tin?
Bài 4: Cho bng thng kê sau:
Xếp loi hc lc hc kì 1 hc sinh khi 7
Loi
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S ng
90
135
180
45
a) Tính tng s hc sinh khi 7.
b) Tính t l phn trăm số hc sinh Khá so vi tng s hc sinh khi 7.
Bài 5: Mt khu vưn hình ch nht có chiu rng là 50m và chiu dài gp hai ln
chiu rng.
a/ Tính diện tích khu n.
b/ Người ta đnh cm cọc rào quanh khu vườn, biết mi cc cách nhau 1,5m. Hi phi
cn bao nhiêu cây cc đ cm vừa đủ xung quanh vườn?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình v
a) Chng t a//b
b) Tính
1
D
và
2
D
Bài 7: (0,5 đim)
Sonh: 2022
2023
vi 2023.2022
2022
........................ Hết ...........................
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mi câu chọn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
D
C
B
B
C
B
B
A
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Li gii
Đim
1a
(0,5đ)
4 4 9
.
5 3 20

+


=
4
5
+
−3
5
=
1
5
0,5
1b
(0,5đ)
2
2
1 2 5
: 25
9 3 3
7 5
: 5
9 3
49 1
81 3
49 27
81 81
22
81

+−



=−


=−
=−
=
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
1 1
3 2
x −=
1 1 5
2 3 6
x = + =
0,5
2b
(0,5đ)

−=


−=
−=
=+
=
=
5
5 5
1 32
2
3 243
1 2
2
3 3
1 2
2
3 3
2 1
2
3 3
2 1
1
2
x
x
x
x
x
x
0,25
0,25
3
(1,0đ)
S tin Bình đưc tr li:
1000000-(200000.2+350000).(1-15%)=362500 đồng
0,25
0,75
4
(1,0đ)
a) Tng s hc sinh khi 7:
90+135+180+15 = 450 HS
b) T l phn trăm số hc sinh Khá so vi tng s hc sinh khi
7 là:
135.100
450
% = 30%
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(1,0đ)
Diện tích khu vườn:
50.(50.2)=500 (m
2
)
Sy cc cn:
((50+100).2):1,5=200 (cây cc)
0,5
0,5
6a
(0,75đ)
Ta có A∈a , C∈b
90A C==
(cặp góc đng v)
a // b
0,25
0,25
0,25
6b
(0,75đ)
Tính
1
D
và
2
D
1
115D ABD==
(cp góc so le)
2 1
180D D+=
(cp góc k bù)
2
2
2
115 180
180 115
65
D
D
D
+=
=−
=
0,25
0,25
0,25
7
(0,5đ)
2022
2023
vi 2023.2022
2022
2022
1
. 2022
2022
vi 2023.2022
2022
Vì 2022 < 2023
Nên 2022. 2022
2022
< 2023. 2022
2022
Vy 2022
2023
< 2023.2022
2022
0,25
0,25
---Hết---
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN …… ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS…….
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Phần 1. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây: −3 Câu 1: Số
là kết quả của phép tính nào dưới đây: 8 1 1 −1 1 1 1 −1 1 A.B.C.D. − 2 8 8 4 8 4 2 8 −2
Câu 2. Số đối của số của số là: 3 3 2 −3 A. B. C. D. 0,66 2 3 2
Câu 3. Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
A. 60 triệu người. 76
B. 46 triệu người. 66 54
C. 16 triệu người.
D. 22 triệu người. 30 16 1921 1960 1980 1990 1999 Câu 4. 81 bằng? A. 9 B. 18 C.81 D. 92
Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật (hình 2).
Với các kích thước trên hình. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 15 cm2 B. 20 cm2 C. 32 cm2 D. 64 cm2
Câu 6: Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 19,257 là: A.19 B.19,25 C.19,26 D. 19,258
Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là: A. 60cm2. B. 60cm3. C. 35cm2. D. 35cm3.
Câu 8. Cho hai góc xOy và zOy kề bù như hình bên, khẳng định đúng là ?
A. Số đo của góc zOy bằng 750 y
B. Số đo của góc zOy bằng 1050
C. Số đo của góc zOy bằng 1800
D. Số đo của góc zOy bằng 1500 75o z O x
Câu 9: Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 10: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:
Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh
khối 7 ở trường A.
Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được
hỏi ý kiến. Hỏi số học sinh chọn môn Bóng đá và Cầu
lông chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 40% B. 65% C. 45% D. 55%
Câu 11. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 bạn
Khanh đạt được vào tuần nào?
A. Tuần 1 và tuần 2
B. Tuần 1 và tuần 4
C. Tuần 2 và tuần 4
D. Tuần 2 và tuần 5 Câu 12. Cho 0
xOy = 110 , Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt bằng ? A. 550. B. 500. C. 700 D. 650.
Phần 2. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Bài 1
: (1,0 điểm) Tính:  −  a) 4 4 9 + .  5 3  20  2  1 2  5 b)  +  − : 25  9 3  3
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 5 1 1  1  32 a) x − = b) 2x −  = 3 2  3  243
Bài 3: Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có
thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên,
bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá
350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 4: Cho bảng thống kê sau:
Xếp loại học lực học kì 1 học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 90 135 180 45
a) Tính tổng số học sinh khối 7.
b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá so với tổng số học sinh khối 7.
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 50m và chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
a/ Tính diện tích khu vườn.
b/ Người ta định cắm cọc rào quanh khu vườn, biết mỗi cọc cách nhau 1,5m. Hỏi phải
cần bao nhiêu cây cọc để cắm vừa đủ xung quanh vườn?
Bài 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ
a) Chứng tỏ a//b
b) Tính D D 1 2
Bài 7: (0,5 điểm)
So sánh: 20222023 với 2023.20222022
........................ Hết ........................... ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B D A D C B B C B B A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 4 4  9 −  (0,5đ) + .  = 4 + −3 = 1 0,5 5 3  20  5 5 5 1b 2  1 2  5 (0,5đ) + − : 25    9 3  3 2  7  5 = − : 5    9  3 0,25 49 1 = − 81 3 49 27 = − 81 81 0,25 22 = 81 2a 1 1 (0,5đ) x − = 3 2 1 1 5 x = + = 0,5 2 3 6 2b 5 (0,5đ)  1  32 2 x −  =  3  243  1 5  2 5 0,25 2x −  =    3   3  x − 1 = 2 2 3 3 0,25 x = 2 + 1 2 3 3 2x = 1 x = 1 2 3
Số tiền Bình được trả lại: 0,25
(1,0đ) 1000000-(200000.2+350000).(1-15%)=362500 đồng 0,75 4
a) Tổng số học sinh khối 7: 0,25 (1,0đ) 90+135+180+15 = 450 HS 0,25
b) Tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá so với tổng số học sinh khối 0,25 135.100 7 là: % = 30% 0,25 450 5 Diện tích khu vườn:
(1,0đ) 50.(50.2)=500 (m2 ) 0,5 Số cây cọc cần:
((50+100).2):1,5=200 (cây cọc) 0,5 6a Ta có A∈a , C∈b 0,25
(0,75đ) A = C = 90 (cặp góc đồng vị) 0,25  a // b 0,25 6b (0,75đ) Tính D D 1 2 D = ABD = 115 (cặp góc so le) 0,25 1 D + D = 180 (cặp góc kề bù) 0,25 2 1 D +115 = 180 2 D = 180 −115 2 D = 65 0,25 2 7 20222023 với 2023.20222022
(0,5đ) 20221. 20222022 với 2023.20222022 0,25 Vì 2022 < 2023
Nên 2022. 20222022 < 2023. 20222022 0,25
Vậy 20222023 < 2023.20222022 ---Hết---