Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
UBND HUYỆN ,……….
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK1-TOÁN 7 PHÒNG GD & ĐT
Năm học: 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS……..
Ngày kiểm tra: …. / 12/ 2023 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 1 Z . B. 1, 25 Z . C. 1 . D. 1.25 14
Câu 2. Tính giá trị của − 7 − −7 A. 14 . B. 2 . C. . D. −2 7 14 3
Câu 3. Số hữu tỷ nào sau đây không là số đối của số hữu hữu tỷ ? 5 − 3 6 −3 A. 3 . B. . C. − . D. . 5 −5 10 −5
Câu 4. Trong các số sau, số nào là số vô tỷ? A. . B. 3.25 . C. 25 . D. 3.
Câu 5. Số nào sau đây là số đối của số 7 − ? A. 14 . B. − 7 − C. − (− )2 7 D. 7 − . 2
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
1. Mọi hình hộp chữ nhật đều là hình lập phương.
2. Mọi hình lập phương đều là hình hộp chữ nhật.
3. Các mặt của hình lập phương đều là hình chữ nhật.
4. Mỗi đỉnh của hình lập phương đều nằm trên đúng 2 mặt của nó.
5. Mỗi cạnh của hình hộp chữ nhật đều là cạnh chung của hai mặt nào đó. Số phát biểu đúng là? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 7. Hình nào dưới đây là trụ đứng tứ giác? A. . B. C. D.
Câu 8. Chọn câu đúng. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác NCKM.N’C’K’M’ sau:
A. Các mặt bên là hình chữ nhật.
B. Các mặt đáy là hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.
Câu 9. Cho hình vẽ sau. Tính số đo AOF là bao nhiêu độ? A. 100. B. 80. C. 90. D. 70.
Câu 10. Hai góc kề bù với nhau tạo với nhau: A. Góc tù. B. Góc nhọn. C. Góc bẹt. D. Góc vuông.
Câu 11. Cho hình vẽ dưới đây, biết . Chọn khẳng định sai trong các
khẳng định dưới đây. A. BOC = COD. B. AOB = DOE . C. AOC = COE . D. BOC = COD.
Câu 12. Số nào là số lớn nhất trong các số dưới đây? A. 200 . B. 20 . 101 B. C. 3 . D. . 10
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính 4 12 3 7 2 1 3 7 3 4 7 4 a) + − b) . + + c) − : + . 7 14 7 24 5 2 5 6 4 3 4 3
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 3 1 10 4 8 4 3 a) x + = . b) x − : = x −1 . 4 3 6 3 5 15 2
Bài 3. (0,5 điểm) Toán thực tế (Tính tiền, giảm giá, dạng khác …) 4
Tính tổng số học sinh lớp 7A và 7B của trường X biết: Số học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B. 5
Nếu chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang lớp 7B thì số học sinh lớp 7A bằng một nửa học sinh lớp 7B.
Bài 4. (1,0 điểm) Hình không gian
Bạn Ngọc muốn làm một hộp quà hình lập phương
có kích thước cạnh là 30 cm bằng tấm bìa. Tính:
a) Diện tích phần tấm bìa cần dung
b) Thể tích của hộp quà.
Bài 5. (1,0 điểm) Thống kê + Biểu đồ
Nhà trường vận động mỗi bạn tặng một món quà cho
các bạn học sinh vùng lũ lụt. Biểu đồ sau đây biểu
diễn tỉ lệ học sinh lớp 7A tặng các món quà khác nhau.
a) 0,5đ Loại quà nào được tặng nhiều nhất? Loại quà nào được tặng ít nhất?
b) 0,5đ Biết lớp 7A có 40 học sinh. Tính số học sinh tặng từng loại món quà.
Bài 6. (2,0 điểm) Hình học Cho hình vẽ bên: Biết = 30o, ' = 120o, = 30 .o tAz zEy CDy
a) 1đ Tính góc CDB và từ đó suy ra Ax song song với By .
b) 0,5đ Tính số đo góc CBD . t y'
c) 0,5đ Tính số đo góc ACB . 125° 30° x z A E C ----- Hết ---- 150° B y D
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B D A A C A A B C A B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm Đề 4 12 3 8 12 6 + − = + − 0,25 điểm 7 14 7 14 14 14 a) 8 + 12 − 6 0,25 điểm = =1 14 7 2 1 3 7 7 1 18 + 35 0,25 điểm . + + = + 24 5 2 5 6 60 2 30 b) 7 + 18 + 35 = = 0,25 điểm 1 60 3 4 7 4 9 − 16 4 4 0,25 điể − m : + . = . + 4 3 4 3 12 7 3 c) − 0,25 điể 1 4 = + = m 1 3 3 Câu 2. (1 điểm) Đề 3 1 10 x + = 4 3 6 3 10 1 8 4 0,25 điểm a) x = − = = 4 6 3 6 3 4 3 16 0,25 điểm x = : = 3 4 9 4 8 4 3 x − : = x −1 3 5 15 2 3 5x − 6 = x − 1 2 0,25 điểm 3 b) 5x − x = −1 + 6 2 7x = 5 2 0,25 điểm 10 x = 7 Câu 3. (1 điểm) Đề 4
Vì số học sinh lớp 7A bằng số học sinh lớp 7B nên số học sinh 5 4
lớp 7A bằng số học sinh cả 2 lớp. 9 0,25
Sau khi chuyển 8 học sinh từ lớp 7A sang thì số học sinh lớp 7A 1 3
bằng = tổng số học sinh cả hai lớp. 3 9 1
Suy ra 8 học sinh bằng với số học sinh cả hai lớp. Suy ra cả hai lớp 9 1 có 8 : = 72 học sinh 9 0,25 điểm 4
Suy ra lớp 7A có .72 = 32 học sinh và lớp 7B có 72 − 32 = 40 học 9 sinh. Câu 4 (1,0 điểm)
Diện tích tấm bìa cần dùng chính là diện tích toàn phần hình lập a) phương và bằng 2 2 6.30 = 5400cm
Thể tích hình lập phương là b) 3 3 30 = 27000cm . Câu 4. (1,0 điểm) Đề
Đồ dùng học tập được tặng nhiều nhất với 50% số học sinh a)
Đồ chơi được tặng ít nhất với 20% số học sinh 0,5 điểm
Số học sinh tặng đồ dùng học tập là 40.50% = 20 học sinh.
Số học sinh tặng áo quần là 40.30% =12 học sinh 0,5
Số học sinh tặng đồ chơi là 40.30% =12 học sinh. Câu 5. (2,0 điểm) Vì CDB,CDy là hai góc kề bù nên 0,25 a) 0 0 0
CDB + CDy = 180 CDB = 180 − CDy = 30 . 0,25 Ta có 0
CDB = zAt = 30 và ở vị trí đồng vị nên Ax / /By
Vì Ax / /By nên AEC = CBD (so le trong) Mà 0
CEA + y ' EA = 180 (hai góc kề bù) b) Suy ra 0 0 0 0
AEC = 180 − y ' EA = 180 −125 = 55 . Vậy 0 CBD = 55 . c)
Qua C kẻ tia Cwsong song với Ax / /By t y' z x A E w C B y D
zAt = ACw (đồng vị) và BCw = CBD (so le trong) Suy ra 0 0 0
ACB = ACw + BCw = zAt + CBD = 30 + 55 = 85 . s t y' 125° 30° x z A E C 150° B y D