Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 7

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 7 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Y BAN NHÂN DÂN ………….
TRƯNG TRUNG HC CƠ S ……
(Đề thi gm 03 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim)
Mi câu sau đây đều có 4 la chn. y khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
B. C.
D.
Câu 2. S nào sau đây là s vô t:
A.
B. C. 2,(234)
D.
Câu 3. Trong các s
bao nhu số hữu tỉ âm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho biu thc thì giá tr ca x là :
A. x = hoc x = B. x = 8 hoc x = - 8
C. x = 64 hoc x = - 64 D. x = 16 hoc x = -16
Câu 5.
S đối ca s là:
A.
B. C .
D.
Câu 6. Em hãy chn câu sai:
A.
B. C. D.
Câu 7. Hình hp ch nht có mt đưng
chéo tên là:
A.
AA '
B.
DD '
C. D.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
cnh , , . Độ dài cnh
s bng:
A. B
C
D.
Câu 10. Xem hình vẽ bên. Cặp góc đồng vị là:
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
1
1
y
B
A
C
z
D
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hình v, biết , AD là tia phân
giác ca . S đo là:
A. B.
C.
D.
Câu 12. Qua điểm M nằm ngoài đường thng a …............. đưng thng song song
vi đường thẳng a. Hãy điền o ch ….” đ đưc khẳng định đúng.
A. ch có mt B. có hai C. không có D. vô s
Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 đim) Tính:
a)
b)
Bài 2. (1,0 đim) m x, biết:
a)
b)
Bài 3. (0,5 đim)
Mt cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi n sau: Khách hàng có th thành viên s
đưc gim 10% tng s tin ca hoá đơn. Bạn Lan có th thành viênbn mua 3 quyn
sách, mi quyển sách có g 120 000 đồng. Bn đưa cho cô thu ngân 350 000 đng. Hi
bạn Lan được tr li bao nhiêu tin?
Bài 4. (1,0 đim)
Mt căn phòng hình hp ch nht chiu dài , chiu rng
,
chiu cao
.
Người ta mun lăn sơn bn bc ng phòng. Biết rng tng din tích
các ca .
a) Tính din tích cn lăn n.
b) nh th tích của căn phòng.
Bài 5. (1,0 điểm) Xem biểu đồ bên.
a) Hc lc nào chiếm t l cao nht, thp nht chiếm
bao nhu % ?
b) Tính s hc sinh loại chưa đạt, biết lp 40 hc
sinh.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình v:
a) Chng minh: m // n
b) nh
c) V tia Cx là tia phân giác ca
.Tính s đo .
---------- Hết -----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIỆM ( 3 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
A
C
D
C
D
A
B
C
A
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Ni dung
Đim
Bài 1. (1,5 đim) Tính:
a)
b)
a)
=
0,25 đim
=
0,25 đim
b)
=
0,25 đim
=
0,25 đim
c)
0,25 đim
=
0,25 đim
Bài 2. (1 điểm)
a) b)
a)
0,25 đim
0,25 đim
b)
hoc
0,25 điểm
hoc
0,25 đim
Bài 3. (0,5 đim)
S tin bn Lan mua sách : 3. 120 000 . 90% = 324 000 (đng)
0,25 đim
S tin bn Lan được tr li: 350 000 324 000 = 26 000 (đồng)
0,25 đim
Bài 4. (1,0 điểm)
Mt căn phòng hình hp ch nht có chiu dài , chiu rng
, chiu cao
.
Ngưi ta
mun lăn sơn bn bc ng phòng. Biết rng tng din tích các ca .
a) Tính din tích cn lăn sơn.
b) Tính th tích ca căn phòng.
a)
Din tích 4 bc tưng phòng: 2. (5 + 3).7 = 112 (m
2
)
0,25 đim
Din tích cần lăn sơn: 112 – 9 = 103 (m
2
)
0,25 đim
b)
Th tích căn phòng: 5.3.7 = 105 (m
3
)
0,5 điểm
Bài 5. (1,0 điểm) Xem biểu đ bên.
a) Hc lc nào chiếm t l cao nht, thp nht chiếm bao nhiêu
%?
b) nh s hc sinh loại chưa đt, biết lp có 40 hc sinh.
a)
Hc lc khá cao nht 40%
0,25 đim
Hc lực chưa đt thp nht 10%
0,25 đim
b)
S học sinh chưa đạt: 10% . 40 = 4 (hc sinh)
0,5 điểm
Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình v:
a) Chng minh: m // n
b) nh
c) V tia Cx là tia phân giác ca
.Tính s đo .
a)
0,5 điểm
b)
0,5 điểm
0,5 điểm
c)
k bù vi nên:
0,25 điểm
Cx là tia phân giác ca nên:
0,25 điểm
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN ………….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ……… NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7 (Đề thi gồm 03 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi
câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 2. Số nào sau đây là số vô tỉ: A. B. C. – 2,(234) D.
Câu 3. Trong các số
có bao nhiêu số hữu tỉ âm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Cho biểu thức
thì giá trị của x là : A. x = hoặc x =
B. x = 8 hoặc x = - 8
C. x = 64 hoặc x = - 64
D. x = 16 hoặc x = -16
Câu 5. Số đối của số là: A. B. C . D.
Câu 6. Em hãy chọn câu sai: A. B. C. D. B C
Câu 7. Hình hộp chữ nhật có một đường chéo tên là: D A B' C' A. AA ' B. DD ' C. D. A' D'
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có cạnh , , . Độ dài cạnh sẽ bằng: A. B C D.
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Các mặt bên là hình chữ nhật
B. Các mặt bên là tam giác
C. Các mặt bên là hình vuông
D. Các mặt bên là tứ giác
Câu 10. Xem hình vẽ bên. Cặp góc đồng vị là: A. B. C. D. y D C
Câu 11. Cho hình vẽ, biết , AD là tia phân z giác của . Số đo là: 1 1 B A. B. A C. D.
Câu 12. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …. . . . . . . đường thẳng song song
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một B. có hai C. không có D. có vô số
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tính: a) b)
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) b)
Bài 3. (0,5 điểm)
Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ
được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển
sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi
bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1,0 điểm) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao
. Người ta muốn lăn sơn bốn bức tường phòng. Biết rằng tổng diện tích các cửa là .
a) Tính diện tích cần lăn sơn.
b) Tính thể tích của căn phòng.
Bài 5. (1,0 điểm) Xem biểu đồ bên.
a) Học lực nào chiếm tỉ lệ cao nhất, thấp nhất và chiếm bao nhiêu % ?
b) Tính số học sinh loại chưa đạt, biết lớp có 40 học sinh.
Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: m // n b) Tính
c) Vẽ tia Cx là tia phân giác của .Tính số đo .
---------- Hết -----------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B A C D C D A B C A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Bài 1. (1,5 điểm) Tính: a) b) 0,25 điểm = a) 0,25 điểm = 0,25 điểm b) = = 0,25 điểm 0,25 điểm c) 0,25 điểm = Bài 2. (1 điểm) a) b) 0,25 điểm a) 0,25 điểm hoặc 0,25 điểm b) 0,25 điể hoặc m
Bài 3. (0,5 điểm)
Số tiền bạn Lan mua sách : 3. 120 000 . 90% = 324 000 (đồng) 0,25 điểm
Số tiền bạn Lan được trả lại: 350 000 – 324 000 = 26 000 (đồng) 0,25 điểm Bài 4. (1,0 điểm)
Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao . Người ta
muốn lăn sơn bốn bức tường phòng. Biết rằng tổng diện tích các cửa là .
a) Tính diện tích cần lăn sơn.
b) Tính thể tích của căn phòng. a)
Diện tích 4 bức tường phòng: 2. (5 + 3).7 = 112 (m2) 0,25 điểm
Diện tích cần lăn sơn: 112 – 9 = 103 (m2) 0,25 điểm b)
Thể tích căn phòng: 5.3.7 = 105 (m3) 0,5 điểm
Bài 5. (1,0 điểm) Xem biểu đồ bên.
a) Học lực nào chiếm tỉ lệ cao nhất, thấp nhất và chiếm bao nhiêu %?
b) Tính số học sinh loại chưa đạt, biết lớp có 40 học sinh.
Học lực khá cao nhất 40% 0,25 điểm a)
Học lực chưa đạt thấp nhất 10% 0,25 điểm b)
Số học sinh chưa đạt: 10% . 40 = 4 (học sinh) 0,5 điểm
Bài 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: m // n b) Tính
c) Vẽ tia Cx là tia phân giác của .Tính số đo . a) 0,5 điểm 0,5 điểm b) 0,5 điểm c) Vì kề bù với nên: 0,25 điểm
Cx là tia phân giác của nên: 0,25 điểm