Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 8

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 8 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A- KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HK I TOÁN 7
TT
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
% điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
1
Chủ đề 1:
Số hữu tỉ.
(16 tiết)
Nội dung 1:
Các phép tính với
số hữu tỉ.
Tìm x
S câu: 4
(Bài 1a, 1c, 2a, 2b)
Đim:
(3,5 đ)
S câu: 1
(Bài 1d)
Đim:
(0,75 đ)
60
2
Ch đề 2:
S thc
(12 tiết)
Nội dung 1:
Căn bậc hai số học
S câu: 1
(Bài 1d)
Đim:
(0,75 đ)
Nội dung 2:
Số vô tỉ. Số thực
3
Ch đề 3:
Các hình
khi
trong
thc tin
(12 tiết)
Nội dung 1:
Hnh hp ch nht
v hnh lập phương
S câu: 1
(Bài 4)
Đim:
(1 đ)
25
Nội dung 2:
Lăng tr đng tam
giác, lăng tr đng
t giác
4
Ch đề 4:
Góc
đưng
Ni dung 1:
thng
song song
(14 tiết)
Góc vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của
mt góc
Ni dung 2:
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
S câu: 1
(Bài 5a)
Đim:
(0,5 đ)
S câu: 1
(Bài 5b)
Đim:
(1 đ)
Ni dung 3:
Khái niệm đnh lí,
chng minh mt định
lí
5
Ch đề 5:
Mt s
yếu t
thng kê.
(4 tiết)
Nội dung 1:
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước
S câu: 2
(Bài 6a, 6b)
Đim:
(1 đ)
S câu: 1
(Bài 6c)
Đim:
(0,5 đ)
15
Nội dung 2:
tả v biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ
Tng: S câu
Đim
9
6,75
3
2,25
100
T l %
67,5%
22,5%
100
T l chung
67,5%
32,5%
100
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Số
hữu tỉ
Các phép
tính với số
hữu tỉ
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca mt s
hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích v thương ca
hai lu thừa cùng cơ s, lu tha ca lu tha).
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong
tp hp s hu t.
Vn dng đưc các nh cht giao hn, kết hp, phân phi
ca phép nhân đối vi pp cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính tn (tính viết và tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
4
(Bài 1a,
1c, 2a,
2b)
1
(Bài 1d)
1
(Bài 3)
2
S
thc
Căn bc
hai s hc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm căn bậc hai s hc ca mt s
không âm.
Thông hiu:
- Tính đưc giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của mt số nguyên dương bằng máy tính cầm tay
1
(Bài 1b)
S vô tỉ. S
thc
Nhn biết:
Nhận biết đưc số đối của mt số thực.
Nhận biết đưc số vô tỉ, số thực, tập hp các số thực.
Nhận biết đưc giá trị tuyệt đối ca mt s thc.
Vn dng:
Thc hiện đưc ước lưng và làm tròn s căn c vo đ
chính xác cho trưc
3
Các
hnh
khối
trong
thực
tiễn
Hnh hp
ch nht
v hnh
lp
phương
Thông hiu
Giải quyết đưc mt s vấn đề thực tiễn gắn với việc nh
thể tích, din tích xung quanh của hnh hp chữ nhật, hnh
lập phương (ví d: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của mt số đồ vật quen thuc dạng hnh hp ch nhật,
hnh lập phương,...).
1
(Bài 4)
Lăng tr
đng tam
giác, lăng
tr đng
t giác
Nhn biết
tả đưc hnh lăng tr đng tam giác, hnh lăng tr
đng t giác (ví d: hai mặt đáy l song song; các mặt bên
đều l hnh chữ nhật, ...).
4
Các
hnh
hnh
hc cơ
bn
Góc ở vị trí
đặc biệt.
Tia phân
giác của
mt góc
Nhn biết :
Nhn biết đưc tia phân giác của mt góc.
Hai đường
thẳng song
song. Tiên
đề Euclid
về đường
thẳng song
song
Nhn biết:
Nhn biết đưc tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
Thông hiu:
tả đưc mt số tính chất của hai đưng thng song
song.
tả đưc du hiu song song ca hai đường thng
thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
1
(Bài 5a)
1
(Bài 5b)
Khái niệm
định lí,
chng
minh mt
định lí
Nhn biết:
- Nhn biết đưc thế nào là mt đnh lí.
5
Thu
thập
tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
Thông hiu :
Gii thích đưc tính hp lí ca d liu theo các tiêu chí toán
hc đơn gin (ví d: tính hp lí, tính đi din ca mt kết lun
trong phng vn; tính hp lí ca các qung cáo;...).
Vn dng:
Thc hin và lí giải đưc vic thu thp, phân loi d liu theo
các tiêu chí cho trước t nhng ngun: văn bn, bng biu, kiến
thc trong các môn hc khác và trong thc tin.
3
(Bài 6a,
6b, 6c)
Mô tả v
biểu diễn
dữ liệu
trên các
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng dng biu din khác nhau cho mt
tp d liu.
bảng, biểu
đồ
Phân
tích
xử
d
liu
Hình
thành và
giải quyết
vấn đề đơn
giản xuất
hiện từ các
số liệu v
biểu đồ
thống kê
đã có
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vấn đề đơn gin ln quan đến các s
liu thu đưc dng: biu đồ hình qut tròn (cho sn)
(pie chart); biu đ đon thng (line graph).
PHÒNG GD&ĐT …………
TRƯNG THCS…………..
KIM TRA HC K I
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Bài 1. (3 đim) Thc hin phép tính (Tính hp lí)
a)
7 6 17 17
10 23 10 23
+ + +
b)
36 25 9+−
c)
1 5 7 1
. .
8 3 3 8
−−
+
d)
2 2 3
27 9 3
25
−+
Bài 2. (2 đim) Tìm x
a)
1 3
2 5
x −=
b)
3 2 5
4 5 6
x +=
Bài 3. (1 điểm) Nhân ngày 30/4, mt ca hàng thi trang gim giá 20% cho tt c các sn
phm. Đặc bit nếu khách hàng nào th khách hàng thân thiết ca cửa hng th đưc
giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Ch Thanh khách hàng thân thiết ca ca hàng, ch
đã đến ca hàng mua mt chiếc váy giá niêm yết l 800 000 đng. Hi ch Thanh phi
tr bao nhiêu tin cho chiếc váy đó?
Bài 4. (1 điểm) Nhà bn An mt b c
hình hp ch nht với kích thưc chiều di đáy
b 4m, chiu rng đáy bể 3m và chiu cao
ca b là 2,5m. Ba bn An đổ nước vào b sao
cho khong t mặt ớc đến ming b là 0,3m.
Hi th tích nưc trong b là bao nhiêu ?
Bài 5. (1,5 đim) Cho hình v sau:
Biết
;m d n d⊥⊥
a) Chng minh: m // n
b) Tính s đo các góc
2 3
;A B
Bài 6. (1,5 đim) Tìm hiu v mc đ yêu thích đối vi vic đc sách trong thư vin ca 8
bn hc sinh mt trưng Trung học cơ sở đưc cho bi bng thng kê sau:
Hãy cho bit:
a) Các loi mc đ th hin s yêu thích đối vi việc đọc sách trong thư viện ca 8
hc sinh trên
b) Có bao nhiêu hc sinh nam và n đưc điu tra?
c) D liệu no l định tính, d liệu no l định lưng?
NG DN CHM KIM TRA HC K I
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIM
Bài 1
(3 điểm)
a)
7 6 17 17
10 23 10 23
+ + +
7 17 6 17
10 10 23 23
10 23
10 23
1 1
2
= + + +
=+
=+
=
b)
36 25 9+−
6 5 3
8
= +
=
c)
1 5 7 1
. .
8 3 3 8
−−
+
1 5 7
.
8 3 3
1 12
.
8 3
1
2
−−

=+


=
=−
d)
2 2 3
27 9 3
25
−+
( )
6 4 3
3 3
3 3 3
25
3 . 3 3 1
25
27
−+
=
−+
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
(2 đim)
a)
1 3
2 5
x −=
3 1
5 2
11
10
x
x
=+
=
b)
3 2 5
4 5 6
x +=
0,5 đ
0,5 đ
3 5 2
4 6 5
3 13
4 30
13 3
:
30 4
13 4
.
30 3
26
45
x
x
x
x
x
=−
=
=
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
(1 đim)
Giá chiếc váy khi đưc gim 20% là:
800 000 . 80 : 100 = 640 000 (đng)
Giá chiếc váy khi đưc gim tiếp 10% là
640 000 . 90 : 100 = 576 000 (đng)
Vy ch Thanh phi tr 576 000 đồng cho chiếc váy
0,5 đ
0,5 đ
Bài 4
(1 đim)
Chiu cao mc nưc là
2,5 0,3 = 2,2 (m)
Th tích nưc trong b:
3. 4. 2,2 = 26,4 (m
3
)
0,5 đ
0,5 đ
Bài 5
(1,5 đim)
a) Ta có :
m d
n d
Nên m // n
b) Ta có
1
A
2
A
là 2 góc k
Nên
0,5 đ
0
1 2
0 0
2
0
2
180
117 180
63
A A
A
A
+=
+=
=
Ta có:
1
A
3
B
là 2 góc so le trong
Nên
0
1 3
117A B==
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Bài 6
(1,5 đim)
a) Các loi mc đ th hin: không thích, không quan
tâm, thích, rt thích
b) Có 4 hc sinh nam và 4 hc sinh n đưc điu tra
c) Thái đ gii tính là d liệu định tính, tui d
liệu định lưng
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
| 1/11

Preview text:

A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm
Chủ đề 1: Nội dung 1: Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1
Số hữu tỉ. Các phép tính với (Bài 1a, 1c, 2a, 2b) (Bài 1d) (Bài 3) 1 (16 tiết) số hữu tỉ. Điểm: Điểm: Điểm: Tìm x (3,5 đ) (0,75 đ) (1 đ) Số câu: 1 60 Nội dung 1: (Bài 1d) Chủ đề 2: 2 Căn bậc hai số học Điểm: Số thực (0,75 đ) (12 tiết) Nội dung 2: Số vô tỉ. Số thực Nội dung 1: Số câu: 1 Hình hộp chữ nhật (Bài 4) và hình lập phương Điểm: (1 đ) Nội dung 2:
Chủ đề 3: Lăng trụ đứng tam
Các hình giác, lăng trụ đứng khối tứ giác 3 trong thực tiễn 25 (12 tiết) Chủ đề 4: 4 Góc và Nội dung 1: đường thẳng
Góc ở vị trí đặc biệt.
song song Tia phân giác của (14 tiết) một góc Nội dung 2: Hai đường thẳng Số câu: 1 Số câu: 1 song song. Tiên đề (Bài 5a) (Bài 5b) Điể Điể Euclid về đường m: m: (0,5 đ) (1 đ) thẳng song song Nội dung 3: Khái niệm định lí, chứng minh một định lí Nội dung 1: Thu thập, phân loại, Số câu: 2 Số câu: 1 biểu diễn dữ liệu (Bài 6a, 6b) (Bài 6c) Chủ đề 5: Điể m: Điểm: Một
số theo các tiêu chí cho (1 đ) (0,5 đ) 5 yếu tố trước 15 thống kê. Nội dung 2: (4 tiết) Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Tổng: Số câu 9 3 1 Điể m 6,75 2,25 1,0 100 Tỉ lệ % 67,5% 22,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Số Các phép 4 1 1 hữu tỉ Thông hiểu:
tính với số (Bài 1a, (Bài 1d) (Bài 3) hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số 1c, 2a, 2b)
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số 1 Nhận biết: thực (Bài 1b)
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số Căn bậc không âm. hai số học Thông hiểu:
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết:
Số vô tỉ. Số – Nhận biết được số đối của một số thực. thực
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ
chính xác cho trước 3 Các 1 Thông hiểu hình (Bài 4) khối Hình hộp
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính trong chữ nhật thực
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình và hình tiễn
lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diệ lập n tích xung quanh phương
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). Lăng trụ Nhận biết
đứng tam giác, lăng
Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên trụ đứng tứ giác
đều là hình chữ nhật, ...). 4 Các
Góc ở vị trí Nhận biết : hình đặc biệt. hình Tia phân
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
học cơ giác của bản một góc 1 1 Nhận biết: (Bài 5a) (Bài 5b)
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường
thẳng song Thông hiểu: song. Tiên
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đề Euclid về đường song. thẳng song
Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng song
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng
- Nhận biết được thế nào là một định lí. minh một định lí 5 Thu 3 thập Thông hiểu : (Bài 6a, và tổ
– Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán 6b, 6c)
chức Thu thập, dữ
phân loại, học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận liệu biểu diễn
trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). dữ liệu theo các Vận dụng: tiêu chí cho trước
Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến
thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ liệu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một trên các tập dữ liệu. bảng, biểu đồ Phân Hình Vận dụng: tích thành và
và xử giải quyết – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số
lí dữ vấn đề đơn liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) liệu giản xuất
hiện từ các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
số liệu và biểu đồ thống kê đã có
PHÒNG GD&ĐT …………
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS…………..
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí) a) 7 6 17 17 − + + + 10 23 10 23 b) 36 + 25 − 9 − − c) 1 5 7 1 . + . 8 3 3 8 2 2 3 27 − 9 + 3 d) 25
Bài 2. (2 điểm) Tìm x a) 1 3 x − = 2 5 b) 3 2 5 x + = 4 5 6
Bài 3. (1 điểm) Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản
phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiết của cửa hàng thì được
giảm giá thêm 10% trên giá đã giảm. Chị Thanh là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị
đã đến cửa hàng mua một chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải
trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?
Bài 4. (1 điểm) Nhà bạn An có một bể nước
hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy
bể là 4m, chiều rộng đáy bể là 3m và chiều cao
của bể là 2,5m. Ba bạn An đổ nước vào bể sao
cho khoảng từ mặt nước đến miệng bể là 0,3m.
Hỏi thể tích nước trong bể là bao nhiêu ?
Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
Biết m d; n d a) Chứng minh: m // n
b) Tính số đo các góc A ; B 2 3
Bài 6. (1,5 điểm) Tìm hiểu về mức độ yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8
bạn học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: Hãy cho biểt:
a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với việc đọc sách trong thư viện của 8 học sinh trên
b) Có bao nhiêu học sinh nam và nữ được điều tra?
c) Dữ liệu nào là định tính, dữ liệu nào là định lượng?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 a) 7 6 17 17 − + + + (3 điểm) 10 23 10 23  7 − 17   6 17  = + + +      0,25 đ 10 10   23 23  10 23 = + 0,25 đ 10 23 = 1+1 = 2 0,25 đ b) 36 + 25 − 9 = 6 + 5 −3 0,5 đ = 8 0,25 đ − − c) 1 5 7 1 . + . 8 3 3 8 1  −5 −7  = . +   8  3 3  0,25 đ 1 −12 = . 0,25 đ 8 3 1 = − 0,25 đ 2 2 2 3 27 − 9 + 3 d) 25 6 4 3 3 − 3 + 3 = 0,25 đ 25 3 3 .( 3 3 − 3 + ) 1 = 0,25 đ 25 = 27 0,25 đ Bài 2 (2 điể a) 1 3 x − = m) 2 5 3 1 x = + 5 2 11 x = 0,5 đ 10 b) 3 2 5 x + = 0,5 đ 4 5 6 3 5 2 x = − 4 6 5 0,25 đ 3 13 x = 0,25 đ 4 30 13 3 x = : 0,25 đ 30 4 13 4 x = . 0,25 đ 30 3 26 x = 45 Bài 3
Giá chiếc váy khi được giảm 20% là: (1 điểm)
800 000 . 80 : 100 = 640 000 (đồng) 0,5 đ
Giá chiếc váy khi được giảm tiếp 10% là
640 000 . 90 : 100 = 576 000 (đồng) 0,5 đ
Vậy chị Thanh phải trả 576 000 đồng cho chiếc váy Bài 4 Chiều cao mực nước là (1 điểm) 2,5 – 0,3 = 2,2 (m) 0,5 đ
Thể tích nước trong bể: 3. 4. 2,2 = 26,4 (m3) 0,5 đ Bài 5 (1,5 điểm) a) Ta có : m d  n d 0,5 đ Nên m // n
b) Ta có A A là 2 góc kề bù 1 2 Nên 0 A + A = 180 0,25 đ 1 2 0 0 117 + A = 180 2 0 A = 63 0,25 đ 2
Ta có: A B là 2 góc so le trong 1 3 Nên 0 A = B = 117 0,5 đ 1 3 Bài 6
a) Các loại mức độ thể hiện: không thích, không quan 0,5 đ (1,5 điểm) tâm, thích, rất thích
b) Có 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ được điều tra 0,5 đ
c) Thái độ và giới tính là dữ liệu định tính, tuổi là dữ 0,5 đ liệu định lượng