Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 9

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 9 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Nội dungơn v kiến thc
(3)
Mức đ đánh giá (4-11)
Tng %
đim (12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số hu tỉ
(2,5 điểm)
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2
(0,5)
25%
Phép tính với số hữu tỉ
1
(1,0)
1
(1,0)
2
Số thực
(1,75 điểm)
Căn bậc hai số học
1
(0,25)
1
(0,25)
17,5%
S t. S thc
1
(0,25)
1
(1,0)
3
Tam giác
bằng nhau
(1,5 điểm)
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam
giác cân.
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
4
c,
đường
thẳng song
song
(2,75 điểm)
Gócvị trí đặc biệt, tia pn giác
1
(1,0)
27,5%
Hai đường thẳng song song. Tiên đề
Euclid về đường thẳng song song
2
(0,5)
1
(1,0)
Khái niệm định lí, chứng minh một định
1
(0,25)
5
Một số yếu
tố thống kê
(1,5 điểm)
tả biểu diễn d liệu trên bảng,
biểu đồ
2
(0,5)
1
(1,0)
15%
Tng
11
(2,75đ)
1
(0,25đ)
4
(4,)
2
(2,0 đ)
1
(1,0 đ)
19
(10 đ)
T l %
27,5%
42,5%
20%
100%
T l chung
70%
30%
B. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
TT
Cơng/
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Tng
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
Tp s hu t
Nhn bit:
Nhn bit được s hữu tỉ ly được ví d v s hu
tỉ.
Nhận bit được số đối của một số hữu tỉ.
2
(TN1,
TN2)
Phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiu:
t đưc phép tính lu tha vi s mũ t nhiên ca
mt s hu t và mt s tính cht ca phép tính đó (tích
và thương ca hai lu thừa cùng cơ s, lu tha ca lu
tha).
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc
du ngoc v trong tp hp s hu t.
Vn dng cao:
Vận dng được các tính cht giao hoán, kt hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
du ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính vit
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Gii quyt đưc mt s vn đề thc tin (phc hp,
không quen thuc) gn vi các phép tính v s hu t.
1
(TL13)
1
(TL19)
2
Số thực
Căn bc hai số
học
Thông hiểu:
Tính đưc giá tr (đúng hoặc gần đúng) căn bc hai
s hc ca mt s nguyên dương bằng máy tính cm
tay.
1
(TN 3)
1
(TN 4)
Số vô tỉ, số thực
làm tròn số và
ước lượng.
Nhn bit:
Nhận bit được số thập phân hữu hạn số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
Nhận bit được số tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
1
(TN 5)
1
(TL 15)
Nhận bit được giá tr tuyt đi ca mt s thc.
Vn dng:
Thc hiện đưc ước lượng làm tròn s căn cứ vào
độ chính xác cho trưc.
3
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Nhn bit:
Nhận bit đưc khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhn bit đưc tổng các góc của một tam giác.
Vn dng:
Diễn đạt được lập lun và chng minh hnh hc trong
những trường hợp đơn giản (ví d: lp lun chng
minh được các đoạn thng bng nhau, các góc bng
nhau t các điều kiện ban đầu liên quan đn tam
giác,...).
1
(TN 7)
1
(TN 10)
1
(TL 14)
4
Góc,
đường
thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân
giác
Nhn bit:
Nhn bit được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn bit đưc tia phân giác của một góc.
Nhận bit được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
1
(TL 17)
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
Nhn bit:
Nhn bit được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
Nhận bit được một số tính cht của hai đưng thng
song song.
Tng hiu:
Mô tả được du hiu song song của hai đưng thng
thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
2
(TN 6, 8)
1
(TL 18)
Khái nim đnh
lí, chứng minh
mt định lí
Nhn bit:
- Nhn bit đưc th nào là một định lí.
1
(TN 9)
5
Một số
yếu tố
thống kê
Thu thp phân
loại, biểu diễn
dữ liệu
Mô t và biểu
diễn dữ liệu
trên bn, biểu
đồ
Nhn bit:
Nhn bit được nhng dng biu din khác nhau cho
mt tp d liu.
Tng hiu:
Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống
kê: biểu đồ hnh quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
2
(TN 11,
TN12)
1
(TL 16)
Tng
12
4
2
1
T l %
30%
40%
20%
10%
T l chung
70%
30%
C. ĐỀ THI CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1: (Nhn bit) Trong các s sau, s nào biu din s hu t
A.

B.

C.
D.

Câu 2: (Nhn bit) S đối ca s hu t

A.  B. C.
D.

Câu 3: (Nhn bit) Căn bậc hai s hc ca 4 là
A. 2 B. -2 C. 2 D.
16.
Câu 4:
(Thông hiu) Chn khẳng định đúng (làm tròn đn s thp phân th 2):
A.
7 2,63
. B.
7 2,65
. C.
7 2,66
. D.
7 2,64
.
Câu 5: (Nhn bit) Chn khẳng định đúng:
A.
2,(5) 2,5−=
. B.
2,(5) 2,(5) =
.
C.
2, (5) 2, (5)−=
. D .
2,(5) 2,5 =
.
Câu 6: (Nhn bit) Cho đim A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đưng thng qua
A và song song vi d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô s
Câu 7: (Nhn bit) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
B. Hai tam giác có ba cp cạnh tương ứng bng nhau là hai tam giác bng nhau.
C. Hai tam giác có hai cp cạnh tương ứng bng nhau và mt cp góc ương ứng bng
nhau là hai tam giác bng nhau.
D. Hai tam giác có mt cp cạnh tương ứng bng nhau và cặp góc đối din vi cp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bng nhau.
Câu 8: ( Nhn bit) Cho
//a b
, s đo góc
x
trên hình v bng:
A.
135
. B.
90
. C.
45
. D.
0
.
Câu 9: (Nhn bit) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta mt định lý
A. Hai góc so le trong thì bng nhau.
B. Hai góc bng nhau thì so le trong.
C. Hai đưng thng cùng vuông góc vi đưng thng th ba thì chúng vuông góc vi
nhau.
D. Hai đưng thng cùng vuông góc vi đưng thng th ba thì chúng song song vi
nhau.
Câu 10: S đo x trong hnh là?
a
b
c
45
°
x?
A.
0
45
B.
0
40
C.
0
25
D.
0
35
Câu 11: (Nhn bit) Quan sát biểu đồ và cho bit yu t nào ảnh hưởng nht đn s phát
trin ca tr?
A. Vận động
B. Di truyn
C. Dinh dưng
D. Gic ng và môi
trưng
Câu 12: (Nhn bit) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có t l hc sinh THCS nghiện điện thoi cao nht?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHN II: T LUN (7 đim)
Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiu)
a)
2 3 1
.
5 2 5

−+


b)
2023 2020
1 1
:
7 7
æ ö æ ö
- -
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Câu 14 (1đ): (Thông hiu)
Cho hnh dưi đây. Chng minh rng
ABC = ABD
Câu 15 (1đ): (Thông hiu)
Mt cái thưc thẳng có độ dài , hãy tính độ dài ca thước này theo đơn vị 
vi đ chính xác  (cho bit  ).
Câu 16 (1đ):
(Thông hiu) Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có my b môn th thao đưc thng kê?
b) Môn th thao nào đưc các bn hc sinh khi lp 7 yêu thích nht? Vì sao?
c) Bóng bàn có bao nhiêu bn yêu thích?
Câu 17 (1đ):
(Vn dng)
Cho tam giác
ABC
0 0
, 35
45
A C =
=
, tia phân giác góc
B
ct
AC
ti
D
. Tính
,ADB CDB
?
Câu 18 (1đ): (Thông hiu) V li hình
bên và gii thích ti sao xx' // yy'
Câu 19 (1đ): (Vận dng cao) Tìm
x
2022
2022
1011
3 2
25
x
x x
+−
+
= +
----------------HT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
CUI HC KÌ I MÔN TOÁN LP 7
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
C
B
C
B
B
C
D
C
C
D
PHN II: T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
2 3 1 2 15 2 2 17 4 17 13
5 2 5 5 10 10 5 10 10 10 10
+ = + = = =
0,5
b
2023 2020 3
1 1 1 1
:
7 7 7 343
æ ö æ ö æ ö
- - - -
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
= =
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
0,5
14
ABC và ABD có:
AC = AD
BC = BD
AB là cnh chung
ABC = ADC (c.c.c)
1,0
15
Ta có:   
Vậy độ dài ca cái thưc xp x .
(nếu HS ch tính đúng đến 58,42 thì đt 0,5 đim)
0,75
0,25
16
a
4 môn th thao
0,5
b
Bóng đá là môn thể thao đưc yêu thích nht
0,5
c
20 hc sinh
17
Xét tam giác ABC, có:
0
180+ + =A B C
( )
( )
0 0 0 0 0
180 180 45 35 100B A C = + = + =
Do BD là tia phân giác ca góc B, nên
0
1
50
2
ABD DBC B= = =
Ta có
0 0 0
35 50 85ADB C DBC= + = + =
0 0 0 0
180 180 85 95CDB ADB= = =
Vy
0 0
85 , 95==ADB CDB
1
18
- V hnh đúng
- Gii thích: Có
o
x'AB yBA 60==
và hai góc này v trí đng v
nên xx' // yy'
0,5
0,5
19
2022
2022
1011
3 2
25
x
x x
+−
+
= +
2022 2022 2022
5 3 2
1 1 1
( 2022)( ) 0
5 3 2
2022
x x x
x
x
+ + +
=
+ =
=
0,25
0,5
0,25
---------------- HT ----------------
Chú ý:
Tt c các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phn giám kho t phân chia trên c s đim thành phn của đáp án.
| 1/9

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/
Mức độ đánh giá (4-11) điể TT
Nội dung/đơn vị kiến thức m (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 Số hữu tỉ
tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 (2,5 điểm) 25%
Phép tính với số hữu tỉ 1 1 (1,0) (1,0) Căn bậc hai số học 1 1 2 Số thực (0,25) (0,25) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15%
(1,5 điểm) giác cân. (0,5) (1,0) 1 Góc,
Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác đường (1,0)
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 2 1 4 thẳng song 27,5%
Euclid về đường thẳng song song (0,5) (1,0) song
(2,75 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 lí (0,25)
Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 tố thống kê 15%
(1,5 điểm) biểu đồ (0,5) (1,0) 11 1 4 2 1 19 Tổng (2,75đ) (0,25đ) (4,0đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 27,5% 42,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao
Nhận biết: – 2
Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ tỉ. (TN1, – TN2)
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ Số thừa). 1 hữu tỉ 1
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13)
dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Phép tính với Vận dụng cao: 1 số hữu tỉ
–Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL19)
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Thông hiểu:
Căn bậc hai số – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai 1 1 học
số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm (TN 3) (TN 4) tay. 2
Số thực Số vô tỉ, số thực Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1 1 làm tròn số và ước lượng vô hạn tuần hoàn. (TN 5) (TL 15) .
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho trước. 1
Nhận biết: – (TN 7)
Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – 1
Nhận biết được tổng các góc của một tam giác. (TN 10)
Tam giác. Tam Vận dụng:
Các hình giác bằng nhau. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1 3 hình học cơ bả
Tam giác cân. những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng (TL 14) n
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng
nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
Nhận biết: Góc,
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề đường
Góc ở vị trí đặc bù, hai góc đối đỉnh). 1 4 thẳng biệt, tia phân
Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL 17) giác song song
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai đường
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song.
song. Tiên đề – Nhận biết được một số tính chất của hai đường thẳng 2 1 Euclid về song song. (TN 6, 8) (TL 18)
đường thẳng Thông hiểu: song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định
lí, chứng minh Nhận biết: 1 một định lí
- Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) Thu thập phân loại, biểu diễn dữ liệu Một số
Nhận biết: 5 yếu tố thống kê
Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho Mô tả và biểu diễn dữ liệu một tập dữ liệu. 2 1
trên bản, biểu Thông hiểu: (TN 11, (TL 16) đồ
– Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống TN12)
kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
C. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Câu 1:
(Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ −2 −2,5 5 A. B. C. D. − 3 3 3 0 1,6 −1
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là 3 1 1 A. −3 B. 3 C. D. 3 −3
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16.
Câu 4: (Thông hiểu) Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2):
A. 7  2,63 .
B. 7  2,65 .
C. 7  2,66 .
D. 7  2,64 .
Câu 5: (Nhận biết) Chọn khẳng định đúng: A. 2 − ,(5) = 2,5 . B. 2 − ,(5) = 2 − ,(5) . C. 2 − ,(5) = 2,(5) . D . 2 − ,(5) = 2 − ,5 .
Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng
nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: ( Nhận biết) Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: c x? a 45° b
A.135 . B. 90 . C. 45 . D. 0 .
Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 10: Số đo x trong hình là? A. 0 45 B. 0 40 C. 0 25 D. 0 35
Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường
Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ)
Tính: (Thông hiểu) 2023 2020 2  3 1  æ- 1ö æ- 1ö ç ÷ ç ÷ a) − + .   b) ç ÷ : ç ÷ ç ÷ ç è ÷ ç ÷ 5  2 5  7 ø ç 7 è ÷ø
Câu 14 (1đ): (Thông hiểu)
Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD
Câu 15 (1đ): (Thông hiểu)
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑛𝑐ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑚
với độ chính xác 𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑛𝑐ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑚).
Câu 16 (1đ): (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy bộ môn thể thao được thống kê?
b) Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Bóng bàn có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1đ):
(Vận dụng) Cho tam giác ABC có 0 0
A = 45 , C = 35 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính
ADB, CDB ?
Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình
bên và giải thích tại sao xx' // yy' + + − Câu 19 (1đ): x 2022 x 2022 x
(Vận dụng cao) Tìm x − = +1011 25 3 2
----------------HẾT----------------
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B C B B C D C C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 2  3 1  2 15 2  2 17 4 17 1 − 3 − + = − + = − = − =     0,5 13 a 5
 2 5  5 10 10  5 10 10 10 10 2023 2020 3 æ- 1ö æ- 1ö æ- 1ö - 1 ç ÷ ç ÷ = ç ÷ b ÷ : ÷ ÷ = çç ÷ ç ç 0,5 è ÷ ç ÷ ç ø çè ÷ ç ÷ 7 7 ø ç 7 è ÷ 343 ø ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung  ABC = ADC (c.c.c)
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 0,75 15
Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑚. 0,25
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 môn thể thao 0,5
Bóng đá là môn thể thao được yêu thích nhất 16 b 0,5 c 20 học sinh Xét tam giác ABC, có: 0
A + B + C = 180 0  B = − (A+C) 0 = − ( 0 0 + ) 0 180 180 45 35 =100 1
Do BD là tia phân giác của góc B, nên 0 ABD = DBC = B = 50 17 2 1 Ta có 0 0 0
ADB = C + DBC = 35 + 50 = 85 0 0 0 0
CDB = 180 − ADB = 180 − 85 = 95 Vậy 0 0
ADB = 85 , CDB = 95 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có o
x 'AB = yBA = 60 và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên xx' // yy' x + 2022 x + 2 − 022 x − = + 1011 19 25 3 2 x + 2022 x + 2022 x + 2022  − = 0,25 5 3 2 1 1 1
 (x + 2022)( − − ) = 0 5 3 2 0,5 x = 2 − 022 0,25
---------------- HẾT ---------------- Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.